PHÒNG GD- ĐT THÀNH PHỐ HẠ LONG
Trường THCS Việt Hưng
Giáo viên: Nguyễn Ánh Tuyết
Tổ: Sinh – Hoá - Địa - NN
Lịch sử phát triển
của tự nhiên Việt
Nam trải qua những
giai đoạn nào? Nêu
ý nghĩa của giai
đoạn Tân kiến tạo
đối với sự phát triển
lãnh thổ nước ta?
Khoáng
sản
Đơn vị Trữ lượng tìm
kiếm + thăm dò
Tổng trữ lượng (dự
báo + tìm kiếm
thăm dò)
Dầu Tỉ tấn 1,5 - 2 5 – 6
Khí Tỉ m
3
18 – 300 -
Than antxit Triệu tấn 3600 6600
Quặng sắt Triệu tấn 1041 1200
Mangan Nghìn tấn 3200 6700
Crôm Nghìn tấn 22181 -
ĐỒng Nghìn tấn 1200 5400
Bôxit
Triệu tấn
3040 6600
Vàng Tấn 100 200
Đất hiếm Nghìn tấn 8512 22519
Thiếc Nghìn tấn 201 553
Apatit Triệu tấn 908 2100
Trữ lượng một số khoáng sản đã được tìm kiếm, thăm dò
Giai đoạn Khoáng sản Phân bố
Tiền Cambri
Cổ kiến tạo
Tân kiến tạo
Hoạt động nhóm
Dựa vào H26.1, bảng 26.1 tìm hiểu sự hình thành các vùng mỏ qua các giai đoạn
+ Nhóm 1 : Giai đoạn Tiền Cambri
+ Nhóm 2 : Giai đoạn Cổ kiến tạo
+ Nhóm 3 : Giai đoạn Tân kiến tạo
Điền thông tin vào bảng sau:
Các giai
đoạn
Các vùng mỏ
chính
Các mỏ chính
Tiền
Cambri
Việt Bắc và hữu
ngạn s. H ồng
Than chì , đồng , vàng , ( Lào Cai ) , đá quý ( Yên Bái ), sắt ( Tòng
Bá – Hà Giang . )
Nền cổ Kon Tum Vàng ( Quảng Nam và tây Kon Tum , Gia Lai ) , đá quý , đất hiếm
Cổ
kiến
tạo
Đông Bắc Bắc Bộ
Thái Nguyên : sắt ( Trại Cau ) , than đá ( Quán Triều ) , than mở
( Làng Cẩm ) , Titan ( núi Chúa ) , đá vôi .
Quảng Ninh : than đá ( Cẩm Phả , Đèo Nai , Mạo Khê ,Uông Bí .) ,
đá vôi , cát , sét …
Cao Bằng , Lạng Sơn : thiếc ( Tỉnh Túc ) , bôxit , mangan ( Trùng
Khánh ) , đá vôi .
Tây Bắc Đồng ( Sơn La ) , vàng ( Mai Sơn – Hòa Bình ) , đất hiếm , đá vôi .
Bắc Trung Bộ Crôm ( Cổ Định – Thanh Hóa ) , thiếc ( Quỳ Hợp – Nghệ An ) , sắt
(Thạch Khê – Hà Tĩnh ), đá quý ( Quỳ Châu – Nghệ An ) , đá vôi .
Tây Nguyên Cao lanh , kim loại màu .
Tân kiến
tạo
Các đồng bằng Than nâu , dầu mỏ , khí tự nhiên ( Đồng bằng sông Hồng ) , than bùn
( Đồng bằng sông Cửu Long )
Thềm lục địa Dầu mỏ , khí đốt .
Tây Nguyên Bôxit ( Lâm Đồng , Đăk Lăk … )
Bảng 26 . 1 . Các khoáng sản chính .
Giai đoạn Khoáng sản Phân bố
Tiền Cambri
Than chì, đồng , sắt
vàng , đá quý , …
Tại các nền cổ: Việt Bắc ,
Hoàng Liên Sơn , Kon Tum …
Các
giai
đoạn
Các vùng mỏ
chính
Các mỏ chính
Tiền
Cambri
Việt Bắc và hữu
ngạn s. H ồng
Than chì , đồng , vàng , ( Lào Cai ) , đá quý ( Yên Bái ), sắt ( Tòng
Bá – Hà Giang . )
Nền cổ Kon Tum Vàng ( Quảng Nam và tây Kon Tum , Gia Lai ) , đá quý , đất hiếm
Cổ
kiến
tạo
Đông Bắc Bắc Bộ
Thái Nguyên : sắt ( Trại Cau ) , than đá ( Quán Triều ) , than mở
( Làng Cẩm ) , Titan ( núi Chúa ) , đá vôi .
Quảng Ninh : than đá ( Cẩm Phả , Đèo Nai , Mạo Khê ,Uông Bí .) ,
đá vôi , cát , sét …
Cao Bằng , Lạng Sơn : thiếc ( Tỉnh Túc ) , bôxit , mangan ( Trùng
Khánh ) , đá vôi .
Tây Bắc Đồng ( Sơn La ) , vàng ( Mai Sơn – Hòa Bình ) , đất hiếm , đá vôi .
Bắc Trung Bộ Crôm ( Cổ Định – Thanh Hóa ) , thiếc ( Quỳ Hợp – Nghệ An ) , sắt
(Thạch Khê – Hà Tĩnh ), đá quý ( Quỳ Châu – Nghệ An ) , đá vôi .
Tây Nguyên Cao lanh , kim loại màu .
Tân
kiến
tạo
Các đồng bằng Than nâu , dầu mỏ , khí tự nhiên ( Đồng bằng sông Hồng ) , than bùn
( Đồng bằng sông Cửu Long )
Thềm lục địa Dầu mỏ , khí đốt .
Tây Nguyên Bôxit ( Lâm Đồng , Đăk Lăk … )
Bảng 26 . 1 . Các khoáng sản chính .
Giai đoạn Khoáng sản Phân bố
Tiền Cambri
Cổ kiến tạo
Than chì, đồng , sắt
vàng , đá quý , …
Apatit , than , sắt , vàng,
thiếc, bô xit, đá vôi…
Tại các nền cổ: Việt Bắc ,
Hoàng Liên Sơn , Kon Tum …
Trên khắp lãnh thổ nước ta .
Các
giai
đoạn
Các vùng mỏ
chính
Các mỏ chính
Tiền
Cambri
Việt Bắc và hữu
ngạn s. H ồng
Than chì , đồng , vàng , ( Lào Cai ) , đá quý ( Yên Bái ), sắt ( Tòng Bá
– Hà Giang . )
Nền cổ Kon Tum Vàng ( Quảng Nam và tây Kon Tum , Gia Lai ) , đá quý , đất hiếm
Cổ
kiến
tạo
Đông Bắc Bắc Bộ
Thái Nguyên : sắt ( Trại Cau ) , than đá ( Quán Triều ) , than mở
( Làng Cẩm ) , Titan ( núi Chúa ) , đá vôi .
Quảng Ninh : than đá ( Cẩm Phả , Đèo Nai , Mạo Khê ,Uông Bí .) , đá
vôi , cát , sét …
Cao Bằng , Lạng Sơn : thiếc ( Tỉnh Túc ) , bôxit , mangan ( Trùng
Khánh ) , đá vôi .
Tây Bắc Đồng ( Sơn La ) , vàng ( Mai Sơn – Hòa Bình ) , đất hiếm , đá vôi .
Bắc Trung Bộ Crôm ( Cổ Định – Thanh Hóa ) , thiếc ( Quỳ Hợp – Nghệ An ) , sắt
(Thạch Khê – Hà Tĩnh ), đá quý ( Quỳ Châu – Nghệ An ) , đá vôi .
Tây Nguyên Cao lanh , kim loại màu .
Tân
kiến
tạo
Các đồng bằng Than nâu , dầu mỏ , khí tự nhiên ( Đồng bằng sông Hồng ) , than bùn (
Đồng bằng sông Cửu Long )
Thềm lục địa Dầu mỏ , khí đốt .
Tây Nguyên Bôxit ( Lâm Đồng , Đăk Lăk … )
Bảng 26 . 1 . Các khoáng sản chính .
Giai đoạn Khoáng sản Phân bố
Tiền Cambri
Cổ kiến tạo
Tân kiến tạo
- Than chì, đồng , sắt
vàng , đá quý , …
- Apatit , than , sắt , vàng,
thiếc, bô xit, đá vôi…
-
Dầu mỏ , khí đốt ,
than nâu ,than bùn.
-
Bô xit , …
- Tại các nền cổ: Việt Bắc ,
Hoàng Liên Sơn , Kon Tum …
- Trên khắp lãnh thổ nước ta .
- Thềm lục địa , Đồng Bằng sông
Hồng , Đồng Bằng sông Cửu Long
-Tây Nguyên
Khai thác than ở Quảng Ninh
Khai thác quặng Apatit
Khai thác dầu ở mỏ Bạch Hổ
Khai thác than trái phép ở Quảng Ninh
Khai thác vàng trái phép ở Quảng Nam
Dòng suối trước khi khai thác bôxit Dòng suối sau khi khai thác bôxit
Khai thác than gây ô nhiễm