Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Kiểm tra chương 5 lớp 12. Trắc nghiệm 100%

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.37 KB, 12 trang )

Trường THPT Gia Viễn B Kiểm tra 45 phút môn: Hóa học 12



Cho biết: H= 1; O=16, Mg=24, Al=27, Ba=137, S=32, K=39, Na=23, Li= 7
Lưu ý: Không dùng bảng HTTH và các tài liệu liên quan môn hóa học.
Không viết, vẽ lên đề kiểm tra!

Chúc các em làm bài thật tốt!

Mã đề: 145

Câu 1.
Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dd chứa b mol Na
2
CO
3
đồng thời khuấy đều, thu được V lít
khí (dkc) và dd X. Khi cho nước vôi trong dư vào dd X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa a và
b là:

A.
V=22,4(a+b)
B.
V=11,2(a+b)
C.
V=22,4(a-b)
D.
V=11,2(a-b)
Câu 2.
31,2 gam hỗn hợp bột Al và Al


2
O
3
tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 13,44 lít khí (đktc).
Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là:

A.
21,6 gam Al và 9,6 gam Al
2
O
3

B.
5,4 gam Al và 25,8 gam Al
2
O
3


C.
16,2 gam Al và 15,0 gam Al
2
O
3

D.
10,8 gam Al và 20,4 gam Al
2
O
3


Câu 3.
Thổi V lit (đktc) khí CO
2
vào 300ml dung dịch Ca (OH)
2
0,02M thì thu được 0,2 gam kết tủa. Giá trị của
V là:

A.
44,8 ml hoặc 896ml
B.
44,8ml
C.
44,8ml hoặc 224ml
D.
224ml
Câu 4.
Kim loại Al
không
phản ứng với dung dịch:

A.
NaOH loãng.
B.
H
2
SO
4
đặc, nguội.

C.
H
2
SO
4
loãng
D.
H
2
SO
4
đặc, nóng.
Câu 5.
Phản ứng nào dưới đây đồng thời giải thích sự hình thành thạch nhũ trong hang động và sự xâm
nhập thực của nước mưa với đá vôi?

A.
CaCO
3
+ H
2
O + CO
2


Ca (HCO
3
)
2


B.

Ca(HCO
3
)
2


CaCO
3
+ H
2
O + CO
2

C.
CaCO
3
+ 2HCl

CaCl
2
+ H
2
O + CO
2

D.

CaCO

3


t
CaO + CO
2
Câu 6.
Cho các chất sau: NaCl; Ca(OH)
2
; Na
2
CO
3
; HCl; Na
3
PO
4
, NaOH. Số chất có thể làm mềm nước
cứng chứa Ca(HCO
3
)
2
; Mg(HCO
3
)
2
là:

A.
4

B.
2
C.
3
D.
5
Câu 7.
Hoà tan m gam Al vào dung dịch HNO
3
rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N
2
O và
0,01 mol NO. Giá trị của m là:

A.
1,8 gam.
B.
1,53 gam.
C.
1,35 gam.
D.
8,1 gam.
Câu 8.
Cho 8,8 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thổ(2chu kỳ liên tiếp) hòa tan hết trong dd H
2
SO
4
loãng thu
được 6,72 lít khí(dkc). Khối lượng muối khan thu được là:


A.
26,8 g
B.
23,2 g
C.
30,1 g
D.
37,6 g
Câu 9.
Sục khí CO
2
đến dư vào dung dịch NaAlO
2
. Hiện tượng xảy ra là

A.
Dung dịch vẫn trong suốt
B.
Có kết tủa nâu đỏ.


C.
Có kết tủa keo trắng
D.
Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan
Câu 10.
Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là

A.
Không có kết tủa, có khí bay lên

B.
Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan

C.
Chỉ có kết tủa keo trắng.
D.
Có kết tủa keo trắng và
có khí bay lên
Câu 11.
Để làm kết tủa nhôm hidroxit từ dung dịch nhôm sunfat cần dùng lượng dư dung dịch

A.
NaOH
B.
Ca(OH)
2
C.
NH
3
D.
HCl
Câu 12.
Nước cứng

không gây ra tác hại nào dưới đây?

A.
Gây ngộ độc nước uống

B.

Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo

C.
Làm hỏng các dung dịch pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm

D.
Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước
Trang 2/2 - Mã đề: 145
Câu 13.
Nước cứng là nước có chứa nhiều ion nào?

A.

Ba
2+
và Ca
2+
B.
Na
+
mà Mg
2+
C.

Ca
2+
và Mg
2+

D.

K
+
và Ba
2+
Câu 14.
Cho 4,48lít khí CO
2
( đktc) hấp thụ từ từ vào 100ml dung dịch Ca(OH)
2
1,5M . Khối lượng kết tủa
thu được là:

A.
10g
B.
20g
C.
5g
D.
15g
Câu 15.
Phèn chua có công thức là:

A.
KCr(SO
4
)
2
.12H
2

O
B.
Al
2
(SO
4
)
3
.12H
2
O
C.
KAl(SO
4
)
2
.12H
2
O
D.
CuSO
4
.5H
2
O
Câu 16.
Cho 7,2 gam hỗn hợp kim loại IIA và oxit của nó tác dụng vừa đủ với 220 ml dd HCl 2M. Tên kim
loại đó là:

A.

Ba
B.
Be
C.
Mg
D.
Ca
Câu 17.
Cho 0,7 mol CO
2
hấp thụ hoàn toàn trong 500ml dd NaOH thu được 65,4g muối. DD NaOH có
nồng độ là:

A. 1M B.
2M
C.
1,2M
D.
1,5M
Câu 18.
Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu
được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là:

A.


2,4.
B.
1,2.
C.

1,8.
D.
2.
Câu 19.
Hoà tan 8,2 gam hỗn hợp bột CaCO
3
và MgCO
3
trong nước cần 2,016 lít khí CO
2
(đktc). Số gam
mỗi muối ban đầu lần lượt là bao nhiêu?

A.
6,1 gam và 2,1 gam
B.
2,0 gam và 6,2 gam
C.
4,0 gam và 4,2gam
D.
1,48gam và 6,72 gam
Câu 20.
Cho m gam hỗn hợp bột Al và Fe tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 6,72 lít khí (đktc). Nếu
cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl dư thì thoát ra 8,96 lít khí (đktc). Khối lượng của Al và
Fe trong hỗn hợp đầu là:

A.
5,4 gam Al và 8,4 gam Fe.
B.
5,4 gam Al và 5,6 gam Fe.


C.
10,8 gam Al và 5,6 gam Fe.
D.
5,4 gam Al và 2,8 gam Fe.
Câu 21.
Trường hợp nào dưới đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ?

A.
Thêm dư HCl vào dd NaAlO
2

B.
Thêm dư AlCl
3
vào dd NaOH

C.
Thêm dư NaOH vào dd AlCl
3

D.
Thêm dư CO
2
vào dd NaOH
Câu 22.
Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích
khí H
2
(ở đktc) thoát ra là:


A.
3,36 lít.
B.
6,72 lít.
C.
4,48 lít.
D.
2,24 lít.
Câu 23.
Dùng m gam Al để khử hết 1,6 gam Fe
2
O
3
(phản ứng nhiệt nhôm). Sản phẩm sau phản ứng tác
dụng với lượng dư dung dịch NaOH tạo 0,672 lít khí (đktc). Tính m:

A.
0,540gam
B.
0,810gam
C.
1,080 gam
D.
1,755 gam
Câu 24.
Điện phân nóng chảy 11,4 gam muối MCl
2
của kim loại IIA thu được 2,688 lít khí ở anot. Công
thức muối là:


A.
BaCl2
B.
BeCl2
C.
MgCl2
D.
CaCl2
Câu 25.
Dung dịch X chứa 0,1 mol Ca
2+
, 0,15 mol Mg
2+
, 0,2 mol Cl
-
và a mol HCO
3
-
.
Khối lượng muối
khan thu được khi côn cạn dung dịch X là:

A.
31,7 g
B.
33 g
C.
23,7 g
D.

26,8 g


Hết./.
Trang 1/2 - Mã đề: 179
Trường THPT Gia Viễn B Kiểm tra 45 phút môn: Hóa học 12


Cho biết: H= 1; O=16, Mg=24, Al=27, Ba=137, S=32, K=39, Na=23, Li= 7
Lưu ý: Không dùng bảng HTTH và các tài liệu liên quan môn hóa học.
Không viết, vẽ lên đề kiểm tra!

Chúc các em làm bài thật tốt!

Mã đề: 179

Câu 1.
Cho các chất sau: NaCl; Ca(OH)
2
; Na
2
CO
3
; HCl; Na
3
PO
4
, NaOH. Số chất có thể làm mềm nước
cứng chứa Ca(HCO
3

)
2
; Mg(HCO
3
)
2
là:

A.
4
B.
2
C.
3
D.
5
Câu 2.
Phản ứng nào dưới đây đồng thời giải thích sự hình thành thạch nhũ trong hang động và sự xâm
nhập thực của nước mưa với đá vôi?

A.
CaCO
3
+ H
2
O + CO
2


Ca (HCO

3
)
2

B.

Ca(HCO
3
)
2


CaCO
3
+ H
2
O + CO
2

C. CaCO
3
+ 2HCl

CaCl
2
+ H
2
O + CO
2


D.

CaCO
3


t
CaO + CO
2
Câu 3.
Sục khí CO
2
đến dư vào dung dịch NaAlO
2
. Hiện tượng xảy ra là

A.
Có kết tủa nâu đỏ.
B.
Dung dịch vẫn trong suốt

C.
Có kết tủa keo trắng
D.
Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan
Câu 4.
Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí
H
2
(ở đktc) thoát ra là:


A.
3,36 lít.
B.
4,48 lít.
C.
2,24 lít.
D.
6,72 lít.
Câu 5.
Thổi V lit (đktc) khí CO
2
vào 300ml dung dịch Ca (OH)
2
0,02M thì thu được 0,2 gam kết tủa. Giá trị của
V là:

A.
44,8ml
B.
44,8 ml hoặc 896ml

C.
44,8ml hoặc 224ml
D.
224ml
Câu 6.
Điện phân nóng chảy 11,4 gam muối MCl
2
của kim loại IIA thu được 2,688 lít khí ở anot. Công thức

muối là:

A.
BeCl2
B.
CaCl2
C.
MgCl2
D.
BaCl2
Câu 7.
Dung dịch X chứa 0,1 mol Ca
2+
, 0,15 mol Mg
2+
, 0,2 mol Cl
-
và a mol HCO
3
-
.
Khối lượng muối
khan thu được khi côn cạn dung dịch X là:

A.
31,7 g
B.
33 g
C.
23,7 g

D.
26,8 g
Câu 8.
Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được
là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là:

A.
1,2.
B.
1,8.
C.


2,4.
D.
2.
Câu 9.
Để làm kết tủa nhôm hidroxit từ dung dịch nhôm sunfat cần dùng lượng dư dung dịch

A.
Ca(OH)
2
B.
NaOH
C.
NH
3
D.
HCl
Câu 10.

Hoà tan 8,2 gam hỗn hợp bột CaCO
3
và MgCO
3
trong nước cần 2,016 lít khí CO
2
(đktc). Số gam
mỗi muối ban đầu lần lượt là bao nhiêu?

A.
6,1 gam và 2,1 gam
B.
1,48gam và 6,72 gam
C.
4,0 gam và 4,2gam
D.
2,0 gam và 6,2 gam
Câu 11.
Nước cứng

không gây ra tác hại nào dưới đây?

A.
Gây ngộ độc nước uống

B.
Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo

C.
Làm hỏng các dung dịch pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm


D.
Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước
Câu 12.
31,2 gam hỗn hợp bột Al và Al
2
O
3
tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 13,44 lít khí (đktc).
Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là:

A.
21,6 gam Al và 9,6 gam Al
2
O
3

B.
5,4 gam Al và 25,8 gam Al
2
O
3


C.
16,2 gam Al và 15,0 gam Al
2
O
3


D.
10,8 gam Al và 20,4 gam Al
2
O
3


Trang 2/2 - Mã đề: 179
Câu 13.
Kim loại Al
không
phản ứng với dung dịch:

A.
NaOH loãng.
B.
H
2
SO
4
đặc, nguội.
C.
H
2
SO
4
đặc, nóng.
D.
H
2

SO
4
loãng
Câu 14.
Cho 0,7 mol CO
2
hấp thụ hoàn toàn trong 500ml dd NaOH thu được 65,4g muối. DD NaOH có
nồng độ là:

A.
1,2M
B.
2M
C.
1,5M
D. 1M
Câu 15.
Phèn chua có công thức là:

A.
CuSO
4
.5H
2
O
B.
Al
2
(SO
4

)
3
.12H
2
O
C.
KCr(SO
4
)
2
.12H
2
O
D.
KAl(SO
4
)
2
.12H
2
O
Câu 16.
Cho 7,2 gam hỗn hợp kim loại IIA và oxit của nó tác dụng vừa đủ với 220 ml dd HCl 2M. Tên kim
loại đó là:

A.
Ca
B.
Be
C.

Mg
D.
Ba
Câu 17.
Nước cứng là nước có chứa nhiều ion nào?

A.
Na
+
mà Mg
2+
B.

Ba
2+
và Ca
2+

C.

Ca
2+
và Mg
2+

D.
K
+
và Ba
2+


Câu 18.
Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dd chứa b mol Na
2
CO
3
đồng thời khuấy đều, thu được V
lít khí (dkc) và dd X. Khi cho nước vôi trong dư vào dd X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa a
và b là:

A.
V=22,4(a+b)
B.
V=11,2(a+b)
C.
V=22,4(a-b)
D.
V=11,2(a-b)
Câu 19.
Cho 8,8 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thổ(2chu kỳ liên tiếp) hòa tan hết trong dd H
2
SO
4
loãng thu
được 6,72 lít khí(dkc). Khối lượng muối khan thu được là:

A.
23,2 g
B.
26,8 g

C.
30,1 g
D.
37,6 g
Câu 20.
Trường hợp nào dưới đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ?

A.
Thêm dư HCl vào dd NaAlO
2

B.
Thêm dư NaOH vào dd AlCl
3


C.
Thêm dư AlCl
3
vào dd NaOH
D.
Thêm dư CO
2
vào dd NaOH
Câu 21.
Cho m gam hỗn hợp bột Al và Fe tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 6,72 lít khí (đktc). Nếu
cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl dư thì thoát ra 8,96 lít khí (đktc). Khối lượng của Al và
Fe trong hỗn hợp đầu là:

A.

10,8 gam Al và 5,6 gam Fe.
B.
5,4 gam Al và 5,6 gam Fe.

C.
5,4 gam Al và 8,4 gam Fe.
D.
5,4 gam Al và 2,8 gam Fe.
Câu 22.
Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là

A.
Không có kết tủa, có khí bay lên
B.
Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan

C.
Chỉ có kết tủa keo trắng.
D.
Có kết tủa keo trắng và
có khí bay lên
Câu 23.
Cho 4,48lít khí CO
2
( đktc) hấp thụ từ từ vào 100ml dung dịch Ca(OH)
2
1,5M . Khối lượng kết tủa
thu được là:

A.

10g
B.
20g
C.
15g
D.
5g
Câu 24.
Dùng m gam Al để khử hết 1,6 gam Fe
2
O
3
(phản ứng nhiệt nhôm). Sản phẩm sau phản ứng tác
dụng với lượng dư dung dịch NaOH tạo 0,672 lít khí (đktc). Tính m:

A.
0,810gam
B.
0,540gam
C.
1,080 gam
D.
1,755 gam
Câu 25.
Hoà tan m gam Al vào dung dịch HNO
3
rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N
2
O và
0,01 mol NO. Giá trị của m là:


A.
1,53 gam.
B.
1,8 gam.
C.
1,35 gam.
D.
8,1 gam.


Hết./.

Trang 1/2 - Mã đề: 213
Trường THPT Gia Viễn B Kiểm tra 45 phút môn: Hóa học 12



Cho biết: H= 1; O=16, Mg=24, Al=27, Ba=137, S=32, K=39, Na=23, Li= 7
Lưu ý: Không dùng bảng HTTH và các tài liệu liên quan môn hóa học.
Không viết, vẽ lên đề kiểm tra!

Chúc các em làm bài thật tốt!

Mã đề: 213

Câu 1.
Sục khí CO
2
đến dư vào dung dịch NaAlO

2
. Hiện tượng xảy ra là

A.
Có kết tủa nâu đỏ.
B.
Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan

C.
Có kết tủa keo trắng
D.
Dung dịch vẫn trong suốt
Câu 2.
Cho 4,48lít khí CO
2
( đktc) hấp thụ từ từ vào 100ml dung dịch Ca(OH)
2
1,5M . Khối lượng kết tủa
thu được là:

A.
10g
B.
5g
C.
15g
D.
20g
Câu 3.
Điện phân nóng chảy 11,4 gam muối MCl

2
của kim loại IIA thu được 2,688 lít khí ở anot. Công thức
muối là:

A.
CaCl2
B.
BaCl2
C.
BeCl2
D.
MgCl2
Câu 4.
Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được
là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là:

A.


2,4.
B.
1,8.
C.
1,2.
D.
2.
Câu 5.
Để làm kết tủa nhôm hidroxit từ dung dịch nhôm sunfat cần dùng lượng dư dung dịch

A.

NaOH
B.
Ca(OH)
2
C.
NH
3
D.
HCl
Câu 6.
Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dd chứa b mol Na
2
CO
3
đồng thời khuấy đều, thu được V lít
khí (dkc) và dd X. Khi cho nước vôi trong dư vào dd X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa a và
b là:

A.
V=11,2(a-b)
B.
V=11,2(a+b)
C.
V=22,4(a-b)
D.
V=22,4(a+b)
Câu 7.
Cho 0,7 mol CO
2
hấp thụ hoàn toàn trong 500ml dd NaOH thu được 65,4g muối. DD NaOH có

nồng độ là:

A.
1,5M
B.
2M
C.
1,2M
D. 1M
Câu 8.
Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí
H
2
(ở đktc) thoát ra là:

A.
3,36 lít.
B.
4,48 lít.
C.
2,24 lít.
D.
6,72 lít.
Câu 9.
Cho 8,8 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thổ(2chu kỳ liên tiếp) hòa tan hết trong dd H
2
SO
4
loãng thu
được 6,72 lít khí(dkc). Khối lượng muối khan thu được là:


A.
26,8 g
B.
30,1 g
C.
23,2 g
D.
37,6 g
Câu 10.
Kim loại Al
không
phản ứng với dung dịch:

A.
H
2
SO
4
đặc, nóng.
B.
H
2
SO
4
đặc, nguội.
C.
NaOH loãng.
D.
H

2
SO
4
loãng

Câu 11.
Cho m gam hỗn hợp bột Al và Fe tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 6,72 lít khí (đktc). Nếu
cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl dư thì thoát ra 8,96 lít khí (đktc). Khối lượng của Al và
Fe trong hỗn hợp đầu là:

A.
10,8 gam Al và 5,6 gam Fe.
B.
5,4 gam Al và 5,6 gam Fe.

C.
5,4 gam Al và 2,8 gam Fe.
D.
5,4 gam Al và 8,4 gam Fe.

Câu 12.
Hoà tan 8,2 gam hỗn hợp bột CaCO
3
và MgCO
3
trong nước cần 2,016 lít khí CO
2
(đktc). Số gam
mỗi muối ban đầu lần lượt là bao nhiêu?


A.
1,48gam và 6,72 gam
B.
6,1 gam và 2,1 gam

C.
4,0 gam và 4,2gam
D.
2,0 gam và 6,2 gam
Câu 13.
Phèn chua có công thức là:

A.
KCr(SO
4
)
2
.12H
2
O
B.
KAl(SO
4
)
2
.12H
2
O
C.
Al

2
(SO
4
)
3
.12H
2
O
D.
CuSO
4
.5H
2
O

Trang 2/2 - Mã đề: 213
Câu 14.
Nước cứng

không gây ra tác hại nào dưới đây?

A.
Gây ngộ độc nước uống

B.
Làm hỏng các dung dịch pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm

C.
Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo


D.
Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước
Câu 15.
Cho các chất sau: NaCl; Ca(OH)
2
; Na
2
CO
3
; HCl; Na
3
PO
4
, NaOH. Số chất có thể làm mềm nước
cứng chứa Ca(HCO
3
)
2
; Mg(HCO
3
)
2
là:

A.
2
B.
5
C.
3

D.
4
Câu 16.
Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là

A.
Không có kết tủa, có khí bay lên
B.
Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan

C.
Chỉ có kết tủa keo trắng.
D.
Có kết tủa keo trắng và
có khí bay lên
Câu 17.
Nước cứng là nước có chứa nhiều ion nào?

A.
K
+
và Ba
2+
B.

Ba
2+
và Ca
2+


C.

Ca
2+
và Mg
2+

D.
Na
+
mà Mg
2+
Câu 18.
Phản ứng nào dưới đây đồng thời giải thích sự hình thành thạch nhũ trong hang động và sự xâm
nhập thực của nước mưa với đá vôi?

A.
CaCO
3
+ H
2
O + CO
2


Ca (HCO
3
)
2


B.

CaCO
3


t
CaO + CO
2

C.

Ca(HCO
3
)
2


CaCO
3
+ H
2
O + CO
2

D.
CaCO
3
+ 2HCl


CaCl
2
+ H
2
O + CO
2
Câu 19.
Hoà tan m gam Al vào dung dịch HNO
3
rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N
2
O và
0,01 mol NO. Giá trị của m là:

A.
1,8 gam.
B.
8,1 gam.
C.
1,35 gam.
D.
1,53 gam.
Câu 20.
31,2 gam hỗn hợp bột Al và Al
2
O
3
tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 13,44 lít khí (đktc).
Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là:


A.
5,4 gam Al và 25,8 gam Al
2
O
3

B.
21,6 gam Al và 9,6 gam Al
2
O
3


C.
16,2 gam Al và 15,0 gam Al
2
O
3

D.
10,8 gam Al và 20,4 gam Al
2
O
3

Câu 21.
Trường hợp nào dưới đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ?

A.
Thêm dư HCl vào dd NaAlO

2

B.
Thêm dư NaOH vào dd AlCl
3


C.
Thêm dư AlCl
3
vào dd NaOH
D.
Thêm dư CO
2
vào dd NaOH
Câu 22.
Dung dịch X chứa 0,1 mol Ca
2+
, 0,15 mol Mg
2+
, 0,2 mol Cl
-
và a mol HCO
3
-
.
Khối lượng muối
khan thu được khi côn cạn dung dịch X là:

A.

23,7 g
B.
33 g
C.
26,8 g
D.
31,7 g
Câu 23.
Cho 7,2 gam hỗn hợp kim loại IIA và oxit của nó tác dụng vừa đủ với 220 ml dd HCl 2M. Tên kim
loại đó là:

A.
Be
B.
Ca
C.
Mg
D.
Ba
Câu 24.
Dùng m gam Al để khử hết 1,6 gam Fe
2
O
3
(phản ứng nhiệt nhôm). Sản phẩm sau phản ứng tác
dụng với lượng dư dung dịch NaOH tạo 0,672 lít khí (đktc). Tính m:

A.
0,810gam
B.

0,540gam
C.
1,080 gam
D.
1,755 gam
Câu 25.
Thổi V lit (đktc) khí CO
2
vào 300ml dung dịch Ca (OH)
2
0,02M thì thu được 0,2 gam kết tủa. Giá trị
của V là:

A.
44,8 ml hoặc 896ml
B.
224ml
C.
44,8ml hoặc 224ml
D.
44,8ml



Hết./.
Trang 1/2 - Mã đề: 247
Trường THPT Gia Viễn B Kiểm tra 45 phút môn: Hóa học 12




Cho biết: H= 1; O=16, Mg=24, Al=27, Ba=137, S=32, K=39, Na=23, Li= 7
Lưu ý: Không dùng bảng HTTH và các tài liệu liên quan môn hóa học.
Không viết, vẽ lên đề kiểm tra!

Chúc các em làm bài thật tốt!

Mã đề: 247

Câu 1.
Kim loại Al
không
phản ứng với dung dịch:

A.
NaOH loãng.
B.
H
2
SO
4
đặc, nguội.
C.
H
2
SO
4
loãng
D.
H
2

SO
4
đặc, nóng.
Câu 2.
Hoà tan 8,2 gam hỗn hợp bột CaCO
3
và MgCO
3
trong nước cần 2,016 lít khí CO
2
(đktc). Số gam
mỗi muối ban đầu lần lượt là bao nhiêu?

A.
2,0 gam và 6,2 gam
B.
1,48gam và 6,72 gam

C.
4,0 gam và 4,2gam
D.
6,1 gam và 2,1 gam
Câu 3.
Cho 0,7 mol CO
2
hấp thụ hoàn toàn trong 500ml dd NaOH thu được 65,4g muối. DD NaOH có
nồng độ là:

A.
1,2M

B.
2M
C. 1M D.
1,5M
Câu 4.
Cho 7,2 gam hỗn hợp kim loại IIA và oxit của nó tác dụng vừa đủ với 220 ml dd HCl 2M. Tên kim
loại đó là:

A.
Ba
B.
Ca
C.
Mg
D.
Be
Câu 5.
Cho 4,48lít khí CO
2
( đktc) hấp thụ từ từ vào 100ml dung dịch Ca(OH)
2
1,5M . Khối lượng kết tủa
thu được là:

A.
10g
B.
5g
C.
15g

D.
20g
Câu 6.
Nước cứng là nước có chứa nhiều ion nào?

A.
Na
+
mà Mg
2+
B.
K
+
và Ba
2+
C.

Ca
2+
và Mg
2+

D.

Ba
2+
và Ca
2+
Câu 7.
Cho m gam hỗn hợp bột Al và Fe tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 6,72 lít khí (đktc). Nếu

cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl dư thì thoát ra 8,96 lít khí (đktc). Khối lượng của Al và
Fe trong hỗn hợp đầu là:

A.
5,4 gam Al và 8,4 gam Fe.
B.
5,4 gam Al và 5,6 gam Fe.

C.
10,8 gam Al và 5,6 gam Fe.
D.
5,4 gam Al và 2,8 gam Fe.
Câu 8.
Dung dịch X chứa 0,1 mol Ca
2+
, 0,15 mol Mg
2+
, 0,2 mol Cl
-
và a mol HCO
3
-
.
Khối lượng muối
khan thu được khi côn cạn dung dịch X là:

A.
26,8 g
B.
33 g

C.
23,7 g
D.
31,7 g
Câu 9.
Phèn chua có công thức là:

A.
KAl(SO
4
)
2
.12H
2
O
B.
KCr(SO
4
)
2
.12H
2
O
C.
Al
2
(SO
4
)
3

.12H
2
O
D.
CuSO
4
.5H
2
O
Câu 10.
Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là

A.
Không có kết tủa, có khí bay lên
B.
Có kết tủa keo trắng và có khí bay lên

C.
Chỉ có kết tủa keo trắng.
D.
Có kết tủa keo trắng, sau
đó kết tủa tan
Câu 11.
Hoà tan m gam Al vào dung dịch HNO
3
rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N
2
O và
0,01 mol NO. Giá trị của m là:


A.
1,53 gam.
B.
8,1 gam.

C.
1,35 gam.
D.
1,8 gam.
Câu 12.
Trường hợp nào dưới đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ?

A.
Thêm dư AlCl
3
vào dd NaOH
B.
Thêm dư HCl vào dd NaAlO
2


C.
Thêm dư NaOH vào dd AlCl
3

D.
Thêm dư CO
2
vào dd NaOH
Câu 13.

Thổi V lit (đktc) khí CO
2
vào 300ml dung dịch Ca (OH)
2
0,02M thì thu được 0,2 gam kết tủa. Giá trị
của V là:

A.
44,8 ml hoặc 896ml
B.
44,8ml

C.
44,8ml hoặc 224ml
D.
224ml
Trang 2/2 - Mã đề: 247
Câu 14.
Phản ứng nào dưới đây đồng thời giải thích sự hình thành thạch nhũ trong hang động và sự xâm
nhập thực của nước mưa với đá vôi?

A.
CaCO
3
+ H
2
O + CO
2



Ca (HCO
3
)
2

B.

Ca(HCO
3
)
2


CaCO
3
+ H
2
O + CO
2

C.
CaCO
3
+ 2HCl

CaCl
2
+ H
2
O + CO

2

D.

CaCO
3


t
CaO + CO
2
Câu 15.
Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích
khí H
2
(ở đktc) thoát ra là:

A.
3,36 lít.
B.
2,24 lít.
C.
4,48 lít.
D.
6,72 lít.
Câu 16.
Sục khí CO
2
đến dư vào dung dịch NaAlO
2

. Hiện tượng xảy ra là

A.
Dung dịch vẫn trong suốt
B.
Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan

C.
Có kết tủa keo trắng
D.
Có kết tủa nâu đỏ.
Câu 17.
Dùng m gam Al để khử hết 1,6 gam Fe
2
O
3
(phản ứng nhiệt nhôm). Sản phẩm sau phản ứng tác
dụng với lượng dư dung dịch NaOH tạo 0,672 lít khí (đktc). Tính m:

A.
0,810gam
B.
0,540gam
C.
1,080 gam
D.
1,755 gam
Câu 18.
Để làm kết tủa nhôm hidroxit từ dung dịch nhôm sunfat cần dùng lượng dư dung dịch


A.
HCl
B.
Ca(OH)
2
C.
NH
3
D.
NaOH
Câu 19.
Cho 8,8 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thổ(2chu kỳ liên tiếp) hòa tan hết trong dd H
2
SO
4
loãng thu
được 6,72 lít khí(dkc). Khối lượng muối khan thu được là:

A.
23,2 g
B.
30,1 g
C.
26,8 g
D.
37,6 g
Câu 20.
Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu
được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là:


A.
1,2.
B.


2,4.
C.
1,8.
D.
2.
Câu 21.
Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dd chứa b mol Na
2
CO
3
đồng thời khuấy đều, thu được V
lít khí (dkc) và dd X. Khi cho nước vôi trong dư vào dd X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa a
và b là:

A.
V=11,2(a-b)
B.
V=22,4(a+b)
C.
V=22,4(a-b)
D.
V=11,2(a+b)
Câu 22.
Cho các chất sau: NaCl; Ca(OH)
2

; Na
2
CO
3
; HCl; Na
3
PO
4
, NaOH. Số chất có thể làm mềm nước
cứng chứa Ca(HCO
3
)
2
; Mg(HCO
3
)
2
là:

A.
2
B.
5
C.
3
D.
4
Câu 23.
Nước cứng


không gây ra tác hại nào dưới đây?

A.
Gây ngộ độc nước uống

B.
Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước

C.
Làm hỏng các dung dịch pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm

D.
Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo
Câu 24.
31,2 gam hỗn hợp bột Al và Al
2
O
3
tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 13,44 lít khí (đktc).
Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là:

A.
16,2 gam Al và 15,0 gam Al
2
O
3

B.
5,4 gam Al và 25,8 gam Al
2

O
3


C.
21,6 gam Al và 9,6 gam Al
2
O
3

D.
10,8 gam Al và 20,4 gam Al
2
O
3

Câu 25.
Điện phân nóng chảy 11,4 gam muối MCl
2
của kim loại IIA thu được 2,688 lít khí ở anot. Công
thức muối là:

A.
BeCl2
B.
BaCl2
C.
CaCl2
D.
MgCl2



Hết./.
Trang 1/2 - Mã đề: 281
Trường THPT Gia Viễn B Kiểm tra 45 phút môn: Hóa học 12



Cho biết: H= 1; O=16, Mg=24, Al=27, Ba=137, S=32, K=39, Na=23, Li= 7
Lưu ý: Không dùng bảng HTTH và các tài liệu liên quan môn hóa học.
Không viết, vẽ lên đề kiểm tra!

Chúc các em làm bài thật tốt!

Mã đề: 281

Câu 1.
Hoà tan 8,2 gam hỗn hợp bột CaCO
3
và MgCO
3
trong nước cần 2,016 lít khí CO
2
(đktc). Số gam
mỗi muối ban đầu lần lượt là bao nhiêu?

A.
6,1 gam và 2,1 gam
B.
1,48gam và 6,72 gam


C.
4,0 gam và 4,2gam
D.
2,0 gam và 6,2 gam
Câu 2.
Để làm kết tủa nhôm hidroxit từ dung dịch nhôm sunfat cần dùng lượng dư dung dịch

A.
HCl
B.
Ca(OH)
2
C.
NH
3
D.
NaOH
Câu 3.
Kim loại Al
không
phản ứng với dung dịch:

A.
NaOH loãng.
B.
H
2
SO
4

đặc, nguội.
C.
H
2
SO
4
loãng
D.
H
2
SO
4
đặc, nóng.
Câu 4.
Cho 8,8 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thổ(2chu kỳ liên tiếp) hòa tan hết trong dd H
2
SO
4
loãng thu
được 6,72 lít khí(dkc). Khối lượng muối khan thu được là:

A.
23,2 g
B.
30,1 g
C.
26,8 g
D.
37,6 g
Câu 5.

Phèn chua có công thức là:

A.
Al
2
(SO
4
)
3
.12H
2
O
B.
KCr(SO
4
)
2
.12H
2
O
C.
KAl(SO
4
)
2
.12H
2
O
D.
CuSO

4
.5H
2
O
Câu 6.
Nước cứng

không gây ra tác hại nào dưới đây?

A.
Gây ngộ độc nước uống

B.
Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước

C.
Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo

D.
Làm hỏng các dung dịch pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm
Câu 7.
Cho 0,7 mol CO
2
hấp thụ hoàn toàn trong 500ml dd NaOH thu được 65,4g muối. DD NaOH có
nồng độ là:

A.
1,2M
B.
2M

C. 1M D.
1,5M
Câu 8.
Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dd chứa b mol Na
2
CO
3
đồng thời khuấy đều, thu được V lít
khí (dkc) và dd X. Khi cho nước vôi trong dư vào dd X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa a và
b là:

A.
V=11,2(a+b)
B.
V=22,4(a+b)
C.
V=22,4(a-b)
D.
V=11,2(a-b)
Câu 9.
Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là

A.
Không có kết tủa, có khí bay lên
B.
Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan

C.
Chỉ có kết tủa keo trắng.
D.

Có kết tủa keo trắng và
có khí bay lên
Câu 10.
Cho 4,48lít khí CO
2
( đktc) hấp thụ từ từ vào 100ml dung dịch Ca(OH)
2
1,5M . Khối lượng kết tủa
thu được là:

A.
10g
B.
20g
C.
5g
D.
15g
Câu 11.
Hoà tan m gam Al vào dung dịch HNO
3
rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N
2
O và
0,01 mol NO. Giá trị của m là:

A.
1,8 gam.
B.
1,53 gam.

C.
1,35 gam.
D.
8,1 gam.
Câu 12.
31,2 gam hỗn hợp bột Al và Al
2
O
3
tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 13,44 lít khí (đktc).
Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là:

A.
5,4 gam Al và 25,8 gam Al
2
O
3

B.
21,6 gam Al và 9,6 gam Al
2
O
3


C.
16,2 gam Al và 15,0 gam Al
2
O
3


D.
10,8 gam Al và 20,4 gam Al
2
O
3


Câu 13.
Nước cứng là nước có chứa nhiều ion nào?

A.
Na
+
mà Mg
2+
B.

Ba
2+
và Ca
2+
C.

Ca
2+
và Mg
2+

D.

K
+
và Ba
2+

Trang 2/2 - Mã đề: 281
Câu 14.
Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích
khí H
2
(ở đktc) thoát ra là:

A.
3,36 lít.
B.
4,48 lít.
C.
6,72 lít.
D.
2,24 lít.
Câu 15.
Cho m gam hỗn hợp bột Al và Fe tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 6,72 lít khí (đktc). Nếu
cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl dư thì thoát ra 8,96 lít khí (đktc). Khối lượng của Al và
Fe trong hỗn hợp đầu là:

A.
5,4 gam Al và 8,4 gam Fe.
B.
5,4 gam Al và 5,6 gam Fe.


C.
5,4 gam Al và 2,8 gam Fe.
D.
10,8 gam Al và 5,6 gam Fe.
Câu 16.
Cho các chất sau: NaCl; Ca(OH)
2
; Na
2
CO
3
; HCl; Na
3
PO
4
, NaOH. Số chất có thể làm mềm nước
cứng chứa Ca(HCO
3
)
2
; Mg(HCO
3
)
2
là:

A.
2
B.
4

C.
3
D.
5
Câu 17.
Sục khí CO
2
đến dư vào dung dịch NaAlO
2
. Hiện tượng xảy ra là

A.
Dung dịch vẫn trong suốt
B.
Có kết tủa nâu đỏ.

C.
Có kết tủa keo trắng
D.
Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan
Câu 18.
Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu
được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là:

A.
1,2.
B.


2,4.

C.
1,8.
D.
2.
Câu 19.
Cho 7,2 gam hỗn hợp kim loại IIA và oxit của nó tác dụng vừa đủ với 220 ml dd HCl 2M. Tên kim
loại đó là:

A.
Ca
B.
Ba
C.
Mg
D.
Be
Câu 20.
Dùng m gam Al để khử hết 1,6 gam Fe
2
O
3
(phản ứng nhiệt nhôm). Sản phẩm sau phản ứng tác
dụng với lượng dư dung dịch NaOH tạo 0,672 lít khí (đktc). Tính m:

A.
0,540gam
B.
0,810gam
C.
1,080 gam

D.
1,755 gam
Câu 21.
Dung dịch X chứa 0,1 mol Ca
2+
, 0,15 mol Mg
2+
, 0,2 mol Cl
-
và a mol HCO
3
-
.
Khối lượng muối
khan thu được khi côn cạn dung dịch X là:

A.
31,7 g
B.
33 g
C.
23,7 g
D.
26,8 g
Câu 22.
Thổi V lit (đktc) khí CO
2
vào 300ml dung dịch Ca (OH)
2
0,02M thì thu được 0,2 gam kết tủa. Giá trị

của V là:

A.
44,8ml
B.
224ml

C.
44,8ml hoặc 224ml
D.
44,8 ml hoặc 896ml
Câu 23.
Điện phân nóng chảy 11,4 gam muối MCl
2
của kim loại IIA thu được 2,688 lít khí ở anot. Công
thức muối là:

A.
MgCl2
B.
BeCl2
C.
BaCl2
D.
CaCl2
Câu 24.
Trường hợp nào dưới đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ?

A.
Thêm dư NaOH vào dd AlCl

3

B.
Thêm dư AlCl
3
vào dd NaOH

C.
Thêm dư HCl vào dd NaAlO
2

D.
Thêm dư CO
2
vào dd NaOH
Câu 25.
Phản ứng nào dưới đây đồng thời giải thích sự hình thành thạch nhũ trong hang động và sự xâm
nhập thực của nước mưa với đá vôi?

A.
CaCO
3
+ H
2
O + CO
2


Ca (HCO
3

)
2

B.
CaCO
3
+ 2HCl

CaCl
2
+ H
2
O + CO
2

C.

CaCO
3


t
CaO + CO
2

D.

Ca(HCO
3
)

2


CaCO
3
+ H
2
O + CO
2




Hết./.



Trang 1/2 - Mã đề: 315
Trường THPT Gia Viễn B Kiểm tra 45 phút môn: Hóa học 12



Cho biết: H= 1; O=16, Mg=24, Al=27, Ba=137, S=32, K=39, Na=23, Li= 7
Lưu ý: Không dùng bảng HTTH và các tài liệu liên quan môn hóa học.
Không viết, vẽ lên đề kiểm tra!

Chúc các em làm bài thật tốt!

Mã đề: 315


Câu 1.
Sục khí CO
2
đến dư vào dung dịch NaAlO
2
. Hiện tượng xảy ra là

A.
Có kết tủa nâu đỏ.
B.
Dung dịch vẫn trong suốt

C.
Có kết tủa keo trắng
D.
Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan
Câu 2.
Điện phân nóng chảy 11,4 gam muối MCl
2
của kim loại IIA thu được 2,688 lít khí ở anot. Công thức
muối là:

A.
MgCl2
B.
BaCl2
C.
CaCl2
D.
BeCl2

Câu 3.
Trường hợp nào dưới đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ?

A.
Thêm dư HCl vào dd NaAlO
2

B.
Thêm dư AlCl
3
vào dd NaOH

C.
Thêm dư NaOH vào dd AlCl
3

D.
Thêm dư CO
2
vào dd NaOH
Câu 4.
Cho 0,7 mol CO
2
hấp thụ hoàn toàn trong 500ml dd NaOH thu được 65,4g muối. DD NaOH có
nồng độ là:

A. 1M B.
2M
C.
1,2M

D.
1,5M
Câu 5.
Dùng m gam Al để khử hết 1,6 gam Fe
2
O
3
(phản ứng nhiệt nhôm). Sản phẩm sau phản ứng tác dụng
với lượng dư dung dịch NaOH tạo 0,672 lít khí (đktc). Tính m:

A.
0,810gam
B.
0,540gam
C.
1,080 gam
D.
1,755 gam
Câu 6.
Cho các chất sau: NaCl; Ca(OH)
2
; Na
2
CO
3
; HCl; Na
3
PO
4
, NaOH. Số chất có thể làm mềm nước

cứng chứa Ca(HCO
3
)
2
; Mg(HCO
3
)
2
là:

A.
4
B.
2
C.
3
D.
5
Câu 7.
Phèn chua có công thức là:

A.
CuSO
4
.5H
2
O
B.
KAl(SO
4

)
2
.12H
2
O
C.
Al
2
(SO
4
)
3
.12H
2
O
D.
KCr(SO
4
)
2
.12H
2
O
Câu 8.
Kim loại Al
không
phản ứng với dung dịch:

A.
H

2
SO
4
loãng
B.
H
2
SO
4
đặc, nguội.
C.
NaOH loãng.
D.
H
2
SO
4
đặc, nóng.
Câu 9.
Để làm kết tủa nhôm hidroxit từ dung dịch nhôm sunfat cần dùng lượng dư dung dịch

A.
Ca(OH)
2
B.
HCl
C.
NH
3
D.

NaOH
Câu 10.
Cho 7,2 gam hỗn hợp kim loại IIA và oxit của nó tác dụng vừa đủ với 220 ml dd HCl 2M. Tên kim
loại đó là:

A.
Ca
B.
Ba
C.
Mg
D.
Be
Câu 11.
Nước cứng

không gây ra tác hại nào dưới đây?

A.
Gây ngộ độc nước uống

B.
Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước

C.
Làm hỏng các dung dịch pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm

D.
Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo
Câu 12.

Thổi V lit (đktc) khí CO
2
vào 300ml dung dịch Ca (OH)
2
0,02M thì thu được 0,2 gam kết tủa. Giá trị
của V là:

A.
44,8ml
B.
224ml
C.
44,8ml hoặc 224ml
D.
44,8 ml hoặc 896ml
Câu 13.
Nước cứng là nước có chứa nhiều ion nào?

A.

Ba
2+
và Ca
2+
B.
K
+
và Ba
2+
C.


Ca
2+
và Mg
2+

D.
Na
+
mà Mg
2+
Câu 14.
Cho 4,48lít khí CO
2
( đktc) hấp thụ từ từ vào 100ml dung dịch Ca(OH)
2
1,5M . Khối lượng kết tủa
thu được là:

A.
10g
B.
15g
C.
20g
D.
5g
Câu 15.
Dung dịch X chứa 0,1 mol Ca
2+

, 0,15 mol Mg
2+
, 0,2 mol Cl
-
và a mol HCO
3
-
.
Khối lượng muối
khan thu được khi côn cạn dung dịch X là:

A.
26,8 g
B.
33 g
C.
31,7 g
D.
23,7 g
Trang 2/2 - Mã đề: 315
Câu 16.
Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu
được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là:

A.
1,8.
B.
1,2.
C.



2,4.
D.
2.
Câu 17.
Phản ứng nào dưới đây đồng thời giải thích sự hình thành thạch nhũ trong hang động và sự xâm
nhập thực của nước mưa với đá vôi?

A.
CaCO
3
+ H
2
O + CO
2


Ca (HCO
3
)
2

B.

Ca(HCO
3
)
2



CaCO
3
+ H
2
O + CO
2

C.

CaCO
3


t
CaO + CO
2

D.
CaCO
3
+ 2HCl

CaCl
2
+ H
2
O + CO
2
Câu 18.
Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí

H
2
(ở đktc) thoát ra là:

A.
3,36 lít.
B.
2,24 lít.
C.
6,72 lít.
D.
4,48 lít.
Câu 19.
Hoà tan m gam Al vào dung dịch HNO
3
rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N
2
O và
0,01 mol NO. Giá trị của m là:

A.
8,1 gam.
B.
1,8 gam.
C.
1,35 gam.
D.
1,53 gam.
Câu 20.
Cho m gam hỗn hợp bột Al và Fe tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 6,72 lít khí (đktc). Nếu

cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl dư thì thoát ra 8,96 lít khí (đktc). Khối lượng của Al và
Fe trong hỗn hợp đầu là:

A.
5,4 gam Al và 2,8 gam Fe.
B.
5,4 gam Al và 5,6 gam Fe.

C.
5,4 gam Al và 8,4 gam Fe.
D.
10,8 gam Al và 5,6 gam Fe.
Câu 21.
31,2 gam hỗn hợp bột Al và Al
2
O
3
tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 13,44 lít khí (đktc).
Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là:

A.
21,6 gam Al và 9,6 gam Al
2
O
3

B.
5,4 gam Al và 25,8 gam Al
2
O

3


C.
16,2 gam Al và 15,0 gam Al
2
O
3

D.
10,8 gam Al và 20,4 gam Al
2
O
3

Câu 22.
Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là

A.
Không có kết tủa, có khí bay lên
B.
Có kết tủa keo trắng và có khí bay lên

C.
Chỉ có kết tủa keo trắng.
D.
Có kết tủa keo trắng, sau
đó kết tủa tan
Câu 23.
Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dd chứa b mol Na

2
CO
3
đồng thời khuấy đều, thu được V
lít khí (dkc) và dd X. Khi cho nước vôi trong dư vào dd X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa a
và b là:

A.
V=11,2(a+b)
B.
V=11,2(a-b)
C.
V=22,4(a-b)
D.
V=22,4(a+b)
Câu 24.
Hoà tan 8,2 gam hỗn hợp bột CaCO
3
và MgCO
3
trong nước cần 2,016 lít khí CO
2
(đktc). Số gam
mỗi muối ban đầu lần lượt là bao nhiêu?

A.
1,48gam và 6,72 gam
B.
6,1 gam và 2,1 gam


C.
4,0 gam và 4,2gam
D.
2,0 gam và 6,2 gam
Câu 25.
Cho 8,8 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thổ(2chu kỳ liên tiếp) hòa tan hết trong dd H
2
SO
4
loãng thu
được 6,72 lít khí(dkc). Khối lượng muối khan thu được là:

A.
23,2 g
B.
26,8 g
C.
30,1 g
D.
37,6 g






Hết./.



×