Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Bài tập Kế toán quản trị kèm lời giải - Phần dự toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (358.67 KB, 27 trang )

LỚP 11DKKT08: NHÓM 5


Môn: K ếToán Quả n  TrịGV:Nguyễ n  ThịDiệ n  Page1
6.3.1. Bài tập số 1
Công ty TNHH Thanh Bình, kế toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế
toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, xuất kho theo phương
pháp nhập trước, xuất trước, tiến hành lập kế hoạch sản xuất cho năm 2010. Cơ sở
để lập kế hoạch căn cứ vào số liệu sau:
1. Dự tính số lượng sản phẩm tiêu thụ cho cả năm là 200.000 sản phẩm. Trong
đó:
- Số sản phẩm tiêu thụ ở quý I: 30.000 sản phẩm
- Số sản phẩm tiêu thụ ở quý II:
50.000 sản phẩm
- Số sản phẩm tiêu thụ ở quý III:
80.000 sản phẩm
- thụ ở quý IV:
40.000 sản phẩm
2. Giá bán một sản phẩm dự tính : 100.000 đồng/ sản phẩm.
3. Bảng tổng hợp định mức chuẩn được cho như sau:


Chỉ tiêu
Định mức
cho 1 sản
phẩm
Đơn giá
đồng/kg
(giờ)
Chi phí
sản xuất


Chi phí NVL trực tiếp (kg)
2,5 2.000 5.000
Chi phí nhân công trực tiếp
( giờ)
3,5 6.000 18.000
Biến phí sản xuất chung (giờ)
3,0 1.000 3.000
Định phí sản xuất chung (giờ)
3,0 3.000 9.000
Chi phí sản xuất 1 sản phẩm
35.000

LỚP 11DKKT08: NHÓM 5


Môn: K ếToán Quả n  TrịGV:Nguyễ n  ThịDiệ n  Page2
Yêu cầu:
1. Lập dự toán về doanh thu tiêu thụ sản phẩm và dự kiến số tiền thu được.
Biết rằng 60% doanh thu bán hàng được thu ngay trong quý, còn 40% sẽ
được thu ở quý sau.
2. Lập dự toán sản xuất. Biết rằng số thành phẩm cần dự trữ cuối kỳ bằng
20% số thành phẩm cần bán trong kỳ kế tiếp. Số thành phẩm tồn kho cuối
kỳ bằng 20% số thành phẩm cần bán trong kỳ kế tiếp. Số thành phẩm tồn
kho cuối quý 4 hằng năm dự tính là 5.000 sản phẩm.
3. Lập dự toán thời hạn thanh toán chi phí mua nguyên vật liệu trực tiếp.
Biết rằng số nhu cầu nguyên vật liệu cần dự trữ cuối kỳ bằng 5% số nhu
cầu dùng để sản xuất cho quý sau, số nguyên vật liệu tồn kho cuối quý 4
dự tính là 3.000 kg. Lập dự toán thời hạn thanh toán chi phí mua nguyên
vật liệu. Biết rằng 60% trị giá nguyên vật liệu mua vào sẽ được thanh
toán ngay trong quý, còn 40% sẽ trả ở quý sau.

4. Lập dự toán chi phí nhân công trực tiếp, biết rằng tiền lương thanh toán
ngay trong quý cho người lao động.
5. Lập dự toán chi phí sản xuất chung, biết rằng định phí sản xuất chung
được phân bổ đều cho các quý. Chi phí khấu hao tài sản cố định dùng cho
sản xuất cả năm là 400.000.000 đồng.
6. Lập dự toán tiền liên quan trong kỳ. Biết rằng chi phí bán hàng và chi phí
quản lý doanh nghiệp theo từng quý lần lượt là 300.000.000 đồng,
400.000.000 đồng. Tiền mặt tồn quỹ là 100.000.000 đồng, công ty chi trả
nợ vay ngân hàng quý 2 là 1.500.000, quý 3 và quý 4, mỗi quý là
3.600.000 đồng.
BÀI GIẢI

LỚP 11DKKT08: NHÓM 5


Môn: K ếToán Quả n  TrịGV:Nguyễ n  ThịDiệ n  Page3
BẢNG DỰ TOÁN DOANH THU TIÊU THỤ NĂM 2010
(ĐVT: 1000 Đ)

Chỉ tiêu
Quý

Năm
I II III IV
Số lượng SP tiêu thụ
30,000 50,000 80,000 40,000 200,000
Đơn giá bán
100 100 100 100 100
Doanh thu
3,000,000 5,000,000 8,000,000 4,000,000 20,000,000


Số tiền dự kiến thu được qua các quý

Quý I
1,800,000 1,200,000 3,000,000
Quý II
3,000,000 2,000,000 5,000,000
Quý III
4,800,000 3,200,000 8,000,000
Quý IV
2,400,000 2,400,000
Tổng số tiền thu được
1,800,000 4,200,000 6,800,000 5,600,000 18,400,000

 Doanh thu = Mức tiêu thụ KH * Đơn giá bán
 Quý I: 30.000 * 100 = 3.000.000
 Quý II: 50.000 * 100 = 5.000.000
 Quý III: 80.000 * 100 = 8.000.000
 Quý IV: 40.000 * 100 = 4.000.000
 Cả năm: 200.000 * 100 = 20.000.000
 Lịch thu tiền dự kiến:
 Quý I: 3.000.000 * 60% = 1.800.000
 Quý II: 3.000.000 * 40% + 5.000.000 * 60% = 4.200.000
LỚP 11DKKT08: NHÓM 5


Môn: K ếToán Quả n  TrịGV:Nguyễ n  ThịDiệ n  Page4
 Quý III: 5.000.000 * 40% + 8.000.000 * 60% = 6.800.000
 Quý IV: 8.000.000 * 40% + 4.000.000 * 60% = 5.600.000
 Cả năm: 1.800.000 + 4.200.000 + 6.800.000 + 5.600.000 = 18.400.000



BẢNG DỰ TOÁN SẢN XUẤT NĂM 2010
(ĐVT: SP)
Chỉ tiêu Quý Cả năm
I II III IV
Số lượng sản phẩm tiêu thụ

30,000

50,000

80,000

40,000

200,000
Số lượng sản phẩm tồn kho cuối
kỳ

10,000

16,000

8,000

5,000

5,000
Số lượng sản phẩm tồn kho đầu

kỳ

5,000

10,000

16,000

8,000

5,000
Sản phẩm cần sản xuất trong kỳ

35,000

56,000

72,000

37,000

200,000

 Số lượng sản phầm Tồn kho CK= 20% * Số lướng tiêu thụ KH của quý sau
 Quý I: 50.000 * 20% = 10.000
 Quý II: 80.000 *20% = 16.000
 Quý III: 40.000 *20% = 8.000
 Quý IV: 5.000 (giả thuyết)
 Cả năm: 5.000 (số tồn kho quý IV)
 Số lượng sản phẩm Tồn ĐK = Tồn CK quý trước

LỚP 11DKKT08: NHÓM 5


Môn: K ếToán Quả n  TrịGV:Nguyễ n  ThịDiệ n  Page5
 Quý I = Cuối kỳ quý IV/2009 = 5.000
 Quý II = Cuối kỳ quý I = 10.000
 Quý III = Cuối kỳ quý II = 16.000
 Quý IV = Cuối kỳ quý III = 18.000
 Sản phẩm cần sản xuất trong kỳ = SP tiêu thụ + TK cuối kỳ -TK đầu kỳ
 Quý I: 30.000 + 10.000 – 5.000 = 35.000
 Quý II: 50.000 + 16.000 – 10.000 = 56.000
 Quý III: 80.000 + 8.000 – 16.000 = 72.000
 Quý IV: 40. 000 + 5.000 – 8.000 = 37.000
 Cả năm : 35.000 + 56.000 + 72.000 + 37.000 = 200.000

BẢNG DỰ TOÁN CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP NĂM 2010
(ĐVT: 1000 Đ)
Chỉ tiêu Quý Năm
I II III IV
1. Số lượng SP cần SX

35,000

56,000

72,000

37,000

200,000

2. Lượng định mức

2.5
2.5 2.5 2.5 2.5
3. Số lượng VL cần cho
SX

87,500

140,000

180,000

92,500

500,000
4. Số lượng VL tồn CK

7,000

9,000

4,625

3,000

3,000
5. Số lượng VL tồn ĐK

4,375


7,000

9,000

4,625

4,375
LỚP 11DKKT08: NHÓM 5


Môn: K ếToán Quả n  TrịGV:Nguyễ n  ThịDiệ n  Page6
6. Số lượng VL mua
trong kỳ

90,125

142,000

175,625

90,875

498,625
7. Giá định mức NVL

2

2


2

2

2
8. Chi phí mua NVL

180,250

284,000

351,250

181,750

997,250

Số tiền dự kiến chi qua các quý

Quý I

108,150

72,100

180,250
Quý II

170,400


113,600

284,000
Quý III

210,750

140,500

351,250
Quý IV

109,050

109,050
Tổng chi tiền mặt

108,150

242,500

324,350

249,550

924,550

 Số lượng NVL cần cho SX = SL SP cần Sản xuất * Định mức lượng NVL.
 Quý I : 35.000 * 2,5 = 87.500
 Quý II: 56.000 * 2,5 = 140.000

 Quý III: 72.000 * 2,5 = 180.000
 Quý IV: 37.000 * 2,5 = 92.500
 Cả năm: 200.000 * 2,5 = 500.000
LỚP 11DKKT08: NHÓM 5


Môn: K ếToán Quả n  TrịGV:Nguyễ n  ThịDiệ n  Page7
 Số lượng NVL tồn kho CK = Số lượng NVL cần cho SX của quý sau * 5%
 Quý I: 140.000 * 5% = 7.000
 Quý II: 180.000 * 5% = 9.000
 Quý III: 92.500 * 5% = 4.625
 Quý IV: 3.000 (giả thuyết)
 Cả năm: 3.000 (số sp tồn kho cuối quý IV)
 Số lượng NVL tồn đầu kỳ = Số lượng NVL tồn kho cuối kỳ trước
 Quý I: 87.500 * 5% = 4.375
 Quý II: 7.000
 Quý III: 9000
 Quý IV: 4.625
 Số lượng NVL mua trong kỳ = SL VL cần cho sx + SL VL tồn CK – SL VL
tồn ĐK
 Quý I : 87.500 + 7.000 – 4.375 = 90.125
 Quý II : 140.000 + 9.000 – 7.000 = 142.000
 Quý III : 180.000 + 4.625 – 9.000 = 175.625
 Quý IV : 92.500 + 3000 – 4.625 = 90.875
 Cả năm : 90.125 + 142.000 +175.625 + 90.875 = 498.625
 Chi phí mua NVL = SL NVL mua trong kỳ * Giá định mức NVL
 Quý I : 90.125 * 2 = 180.250
 Quý II: 142.000 * 2 = 284.000
 Quý III: 175.625 * 2 = 351.250
 Quý IV : 90.875 * 2 = 181.750

 Cả năm: 495.625 * 2 = 997.250
 Số tiền dự kiến chi qua các quý
 Quý I: 180.250 * 60% = 108.150
LỚP 11DKKT08: NHÓM 5


Môn: K ếToán Quả n  TrịGV:Nguyễ n  ThịDiệ n  Page8
 Quý II: 180.250 * 40% + 284.000 * 60% = 242.500
 Quý III: 284.000 * 40% + 351.250 * 60% = 324.350
 Quý IV: 351.250 * 40% + 181.750 * 60% = 249.550
 Cả năm: 108.150 + 242.500 + 324.350 + 249.550 = 924.550

DỰ TOÁN CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP NĂM 2010
(ĐVT:1.000đ)
Chỉ tiêu Quý Năm
I II III IV
Số lượng sản phẩm cần
SX

35,000

56,000

72,000

37,000

200,000
Lượng định mức


3

3

3

3

3
Tổng nhu cầu TGLĐ

105,000

168,000

216,000

111,000

600,000
Giá định mức

6

6

6

6


6
Chi phí NCTT

630,000

1,008,000

1,296,000

666,000

3,600,000

 Tổng nhu cầu về TGLĐ = SL SP cần sản xuất * Lượng định mức
 Quý I: 35.000 * 3 = 105.000
 Quý II: 56.000 * 3 = 168.000
 Quý III: 72.000 * 3 = 216.000
 Quý IV: 37.000 * 3 = 111.000
LỚP 11DKKT08: NHÓM 5


Môn: K ếToán Quả n  TrịGV:Nguyễ n  ThịDiệ n  Page9
 Cả năm: 200.000 * 3 = 600.000
 Tổng chi phí NCTT = Ttổng nhu cầu về TGLĐ * Giá định mức.
 Quý I: 105.000 * 6 = 630.000
 Quý II: 168.000 * 6 = 1.008.000
 Quý III: 216.000 * 6 = 1.296.000
 Quý IV:111.000 * 6 = 666.000
 Cả năm: 600.000 * 6 = 3.600.00


DỰ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG NĂM 2010
(ĐVT:1.000Đ)
Chỉ tiêu Quý Cả năm
I II III IV
Số lượng SP cần SX

35,000

56,000

72,000

37,000

200,000
Lượng định mức

3

3

3

3

3
Tổng TGLĐ trực tiếp

105,000


168,000

216,000

111,000

600,000
Giá ĐM của biến phí SXC

1

1

1

1
1
Biến phí SXC

105,000

168,000

216,000

111,000

600,000
Định phí SXC


450,000

450,000

450,000

450,000

1,800,000
Tổng chi phí SXC

LỚP 11DKKT08: NHÓM 5


Môn: K ếToán Quả n  TrịGV:Nguyễ n  ThịDiệ n  Page10
555,000 618,000 666,000 561,000 2,400,000
Trừ khấu hao TSCĐ

100,000

100,000

100,000

100,000

400,000
Chi tiền cho chi phí SXC

455,000


518,000

566,000

461,000

2,000,000

 Tổng TGLĐ trực tiếp = Số lượng sản phẩm cần sx * Lượng định mức
 Quý I = 35.000 * 3 = 105.000
 Quý II = 56.000 * 3 = 168.000
 Quý III = 72.000 * 3 = 216.000
 Quý IV = 37.000 * 3 = 111.000
 Biến phí sản xuất chung = Tổng thời gian lao động trực tiếp * Giá định mức
 Quý I: 105.000 * 1 = 105.000
 Quý II: 168.000 * 1 = 168.000
 Quý III : 216.000 * 1 = 216.000
 Quý IV: 111.000 * 1 = 111.000
 Cả năm: 600.000 * 1 = 600.000
 Định phí sản xuất chung = (Chi phí sản xuất * SL SP tiêu thụ cho cả năm)/4

Cả năm : 9 * 200.000 = 1.800.000
 Quý I = Quý II = Quý III = Quý IV =( 9 * 200.000 ) /4= 450.000
 Tổng chi phí SXC dự toán = Biến phí SXC + Định phí SXC
 Quý I:105.000 + 450.000= 555.000
 Quý II: 168.000 + 450.000 = 618.000
 Quý III: 216.000 + 450.000= 666.000
 Quý IV: 111.000 + 450.000= 561.000
 Cả năm: 600.000 + 1.800.000 = 2.400.000

LỚP 11DKKT08: NHÓM 5


Môn: K ếToán Quả n  TrịGV:Nguyễ n  ThịDiệ n  Page11
 Khấu hao tài sản cố định
 Quý I = Quý II = Quý III = Quý IV = 400.000/4 = 100.000
 Tiền chi cho chi phí SXC = Tổng chi phí SXC dự toán - Khấu hao TSCĐ
 Quý I: 555.000 - 100.000 = 455.000
 Quý II: 618.000 - 100.000 = 518.000
 Quý III: 666.000 - 100.000 = 566.000
 Quý IV: 561.000 - 100.000 = 461.000
 Cả năm: 2.400.000 - 400.000 = 2.000.000

DỰ TOÁN TIỀN NĂM 2010
(ĐVT:1.000Đ)
Chỉ tiêu Quý Cả năm
I II III IV
I. Tiền tồn đầu kỳ

100,000

6,850

238,350

552,000

100,000
II. Tiền thu trong kỳ


1,800,000

4,200,000

6,800,000

5,600,000

18,400,000
Thu từ bán hàng

1,800,000

3,000,000

4,800,000

2,400,000

12,000,000
Thu từ trả chậm

1,200,000

2,000,000

3,200,000

6,400,000
III. Tiền chi ra trong kỳ


1,893,150

3,968,500

6,486,350

5,676,550

18,024,550
Chi mua NVL

108,150

242,500

324,350

249,550

924,550
LỚP 11DKKT08: NHÓM 5


Môn: K ếToán Quả n  TrịGV:Nguyễ n  ThịDiệ n  Page12
Chi phí NCTT

630,000

1,008,000


1,296,000

666,000

3,600,000
Chi phí SXC

455,000

518,000

566,000

461,000

2,000,000
Chi phí bán hàng

300,000

300,000

300,000

300,000

1,200,000
Chi phí quản lý


400,000

400,000

400,000

400,000

1,600,000
Trả nợ vay

1,500,000

3,600,000

3,600,000

8,700,000
IV. Cân đối thu chi

(93,150)

231,500

313,650

(76,550)

375,450
VI. Tiền tồn cuối quỹ


6,850

238,350

552,000

475,450

475,450

 Cân đối thu chi = Tiền thu trong kỳ - Tiền chi ra trong kỳ
 Quý I = 1.800.000 – 1.893.150 = -93.150
 Quý II = 4.200.000 – 3.968.500 = 231.500
 Quý III = 6.800.000 – 6.486.350 = 313.650
 Quý IV = 5.600.000 – 5.676.550 = - 76.550
 Cả năm = 18.400.000 -18.024.550 = 375.450
 Tiền tồn cuối quỹ = Tiền tồn đầu quỹ + Cân đối thu chi
 Quý I = 100.000 + (-93.150) = 6.850
 Quý II= 6.850 + 231.500 = 238.350
 Quý III = 238.350 + 313.650 = 552.000
 Quý IV = 552.000 + (-76.550) = 475.450
LỚP 11DKKT08: NHÓM 5


Môn: K ếToán Quả n  TrịGV:Nguyễ n  ThịDiệ n  Page13
 Cả năm = 100.000 + 375.450 = 475.450
6.3.2. Bài tập số 02
Công ty sản xuất và thương mại An Bình sản xuất và tiêu thụ các loại bàn ghế. Sản
lượng tiêu thụ dự kiến quý 1 năm 2009 như sau:

Thời gian ( tháng)
Số lượng tiêu thụ
Tháng 1
10.000 bộ
Tháng 2
12.000 bộ
Tháng 3 15.000 bộ

- Mỗi bộ bàn ghế cần 1 m
3
gỗ và 150 giờ lao động trực tiếp.
- Giá bán mỗi bộ bàn ghế là 50.000.000 đồng. Giá mua gỗ là 30.000.000
đồng/m
3
.
- Gỗ dự trữ cuối tháng này ở mức 10% nhu cầu sản xuất của tháng sau và bàn
ghế dự trữ cuối tháng này ở mức 20% sản lượng tiêu thụ dự kiến của tháng
sau.
- Tiền lương lao động trực tiếp được chi trả ở mức 40.000 đồng/ giờ.
Yêu cầu :
Lập dự toán doanh thu, dự toán sản xuất, dự toán chi phí vật liệu trực tiếp và dự
toán chi phí nhân công trực tiếp cho các tháng 1,2,3. Biết rằng số lượng bàn ghế dự
trữ cuối tháng 3 là 3.000 bộ và gỗ dự trữ của tháng 3 là 1.600 m
3
.
BÀIGIẢI


LỚP 11DKKT08: NHÓM 5



Môn: K ếToán Quả n  TrịGV:Nguyễ n  ThịDiệ n  Page14

DỰ TOÁN DOANH THU QUÝ 1 NĂM 2009
( Đvt : 1.000 Đ)
Chỉ tiêu Tháng Quý I

1

2

3
Số lượng sản phẩm tiêu thụ

10,000

12,000

15,000

37,000
Đơn giá bán

50,000

50,000

50,000

50,000

Doanh thu

500,000,000

600,000,000

750,000,000

1,850,000,000

 Doanh thu = Số lượng sản phẩm Tiêu thụ * .Đơn giá bán.
 Tháng 1 = 10.000 * 50.000 = 500.000.000.
 Tháng 2 = 12.000 * 50.000 = 600.000.000.
 Tháng 3 = 15.000 * 50.000 = 750.000.000.
 Quý I = 37.000 * 50.000 = 1.850.000.000.

DỰ TOÁN SẢN XUẤT QUÝ 1 NĂM 2009
( Đvt : Bộ )
Chỉ tiêu Tháng Quý

1

2

3
LỚP 11DKKT08: NHÓM 5


Môn: K ếToán Quả n  TrịGV:Nguyễ n  ThịDiệ n  Page15
Số lượng sản phẩm tiêu thụ


10,000

12,000

15,000

37,000
Số lượng sản phẩm tồn kho CK

2,400

3,000

3,000

3,000
Số lượng sản phẩm tồn kho ĐK

2,000

2,400

3,000

2,000
Số lượng sản phẩm cần SX trong kỳ

10,400


12,600

15,000

38,000

 Tồn kho CK = 20% * sản lượng tiêu thụ dự kiến của tháng sau.
 Tháng 1 = 20% * 12.000 = 2.400.
 Tháng 2 = 20% * 15.000 = 3.000.
 Tháng 3 = 3.000 ( giả thuyết )
 Quý 1 = Tồn kho CK của tháng 3 = 3.000.
 Tồn kho ĐK = Tồn kho cuối kỳ tháng trước
 Tháng 1 = CK tháng 12/2008= 20% * 10.000 = 2.000.
 Tháng 2 = CK tháng 1 = 2.400
 Tháng 3 = CK tháng 2 = 3.000
 Quý 1 = tồn kho ĐK tháng 1 = 2.000.
 Nhu cầu sản xuất = Tổng nhu cầu - Tồn kho DK.
 Tháng 1 = 12.400 - 2.000 = 10.400.
 Tháng 2 = 15 .000 - 2.400 = 12.600.
 Tháng 3 = 18.000 - 3.000 = 15.000.
 Quý 1 = 40.000 - 2.000 = 38.000.


LỚP 11DKKT08: NHÓM 5


Môn: K ếToán Quả n  TrịGV:Nguyễ n  ThịDiệ n  Page16




DỰ TOÁN CHI PHÍ VẬT LIỆU TRỰC TIẾP QUÝ 1 NĂM 2009
(ĐVT: 1.000đ)
Chỉ tiêu Tháng Cả năm

1

2

3
1. Số lượng sản phẩm cần SX

10,400

12,600

15,000

38,000
2. Lượng ĐM

1

1

1

1
3. Số lượng VL cần cho SX

10,400


12,600

15,000

38,000
4. Số lượng VL tồn CK

1,260

1,500

1,600

1,600
5. Số lượng VL tồn ĐK

1,040

1,260

1,500

1,040
6. Số lượng VL mua trong kỳ

10,620

12,840


15,100

38,560
7. Giá ĐM

30,000

30,000

30,000

30,000
8. Chi phí mua NVL

318,600,000

385,200,000

453,000,000

1,156,800,000

LỚP 11DKKT08: NHÓM 5


Môn: K ếToán Quả n  TrịGV:Nguyễ n  ThịDiệ n  Page17
 Lượng VL cần cho sản xuất = Lượng SP cần sản xuất * Định mức
lượng NVL.
 Tháng 1 = 10.400 * 1 = 10.400.
 Tháng 2 = 12.600 * 1 = 12.600.

 Tháng 3 = 15.000 * 1 = 15.000.
 Quý I = 38.000 * 1 = 38.000.
 Lượng VL tồn kho cuối kỳ = 10% nhu cầu sản xuất của tháng sau.
 Tháng 1 = 10% * 12.600 = 1.260.
 Tháng 2 = 10% * 15.000 = 1.500.
 Tháng 3 = 1.600 ( giả thuyết)
 Quý I = Lượng tồn kho cuối kỳ tháng 3 = 1.600.
 Lượng VL tồn kho đầu kỳ = Lượng tồn kho cuối kỳ tháng trước.
 Tháng 1 = tháng 12/2008 = 10% lượng VL cần cho SX tháng 1/2009 =
10% * 10.400 = 1.040.
 Tháng 2 = 12.600 * 10% = 1.260.
 Tháng 3 = 15.000 * 10% = 1.500.
 Quý I = NVLTT tồn kho ĐK của tháng 1 = 1 040.
 Lượng VL mua vào = Lượng VL cần cho SX + Lượng VL tồn CK +
Lượng VL tồn ĐK.
 Tháng 1 = 10.400 + 1.260 – 1.040 =10.620
 Tháng 2 = 12.600 + 1.500 – 1.260 = 12.840
 Tháng 3 = 15.000 + 1.600 – 1.500 = 15.100
 Quý 1 = 38.000 + 1600 – 1.040 = 38.560
 Chi phí mua NVL = Định mức giá * Lượng VL mua vào.
 Tháng 1 = 30.000 * 10.620 = 318.600.000.
 Tháng 2 = 30.000 * 12.840 = 385.200.000.
LỚP 11DKKT08: NHÓM 5


Môn: K ếToán Quả n  TrịGV:Nguyễ n  ThịDiệ n  Page18
 Tháng 3 = 30.000 * 15.100 = 453.000.000.
 Quý 1 = 30.000 * 38.560 = 1.156.800.000.

DỰ TOÁN CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP QUÝ 1 NĂM 2009

( Đvt : 1.000 Đ )
Chỉ tiêu Tháng Cả năm
1 2 3
Số lượng sản phẩm cần SX

10,400

12,600

15,000

38,000
Lượng ĐM

150

150

150

150
Tổng nhu cầu thời gian LĐTT

1,560,000

1,890,000

2,250,000

5,700,000

Giá định mức

40

40

40

40
Chi phí nhân công trực tiếp

62,400,000

75,600,000

90,000,000

228,000,000

 Tổng nhu cầu thời gian lao động trực tiếp = Lượng sản xuất * Thời gian
hao phí.
 Tháng 1 = 10.400 * 150 = 1.560.000.
 Tháng 2 = 12.600 * 150 = 1.890.000.
 Tháng 3 = 15.000 * 150 = 2.250.000.
 Quý 1 = 38.000 * 150 = 5.700.000.
LỚP 11DKKT08: NHÓM 5


Môn: K ếToán Quả n  TrịGV:Nguyễ n  ThịDiệ n  Page19
 Chi phí nhân công trực tiếp = Tổng nhu cầu thời gian hao phí cho sản

xuất * Định mức giá của một giờ.
 Tháng 1 = 1.560.000 * 40 = 62.400.000.
 Tháng 2 = 1.890.000 * 40 = 75.600.000.
 Tháng 3 = 2.250.000 * 40 = 90.000.000.
 Quý 1 = 5.700.000 * 40 = 228.000.000.

6.3.3. Bài tập số 03
Công ty TNHH Gia Minh kê khai và nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ
thuế, kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính giá xuất
hàng tồn kho theo phương pháp nhập trước xuất trước, áp dụng phương pháp khấu
hao đường thẳng, có số liệu liên quan được cho trong các tài liệu sau :
Tài liệu 1 : Số dư của các khoản mục trên bảng cân đối kế toán đầu quý III :
- Tiền
80.000.000 đồng
- Các khoản phải thu
720.000.000 đồng
- Hàng tồn kho
300.000.000 đồng
- Tài sản cố định
5.000.000.000 đồng
- Phải trả người bán
300.000.000 đồng
- Vay ngắn hạn
900.000.000 đồng
- Vốn kinh doanh
4.5000.000.000 đồng
- Lợi nhuận chưa phân phối
400.000.000 đồng
Tài liệu 2 : Công ty xây dựng kế hoạch của quý III trên cơ sở các tài liệu được bổ
sung sau đây :

LỚP 11DKKT08: NHÓM 5


Môn: K ếToán Quả n  TrịGV:Nguyễ n  ThịDiệ n  Page20
1. Doanh thu bán hàng dự kiến là 2.500.000 đồng. Trong đó 600.000.000
đồng thu ngay, còn lại chậm trả. Trong số chậm trả này thì 50% được trả
trong quý, số còn lại trả vào quý sau. Tất cả các khoản phải thu đều được
thu trong quý.
2. Mua hàng dự kiến là 2.000.000.000 đồng trong quý. Toàn bộ hàng mua
được trả như sau : có 40% phải trả ngay trong quý mua, còn lại trả trong
quý tiếp theo. Tất cả các khoản phải trả sẽ được chi trả trong quý.
3. Số dư hàng hoá tồn kho dự kiến cuối quý III là 400.000.000 đồng.
4. Các chi phí hoạt động dự kiến trong quý là 510.000.000 đồng, gồm cả
khấu hao tài sản cố định. Tất cả đều chi bằng tiền mặt, ngoại trừ khấu hao
là 20.000.000 đồng.
5. Khoản lãi vay cuối quý 2 trên bảng cân đối kế toán phải trả trong quý III,
tiền lãi dự kiến phải trả trong quý là 5.000.000 đồng trả bằng tiền mặt.
6. Dự kiến mua thiết bị mới có giá trị là 90.000.000 đồng.
7. Quý III dự kiến vay ngân hàng 180.000.000 đồng bằng tiền mặt.
Yêu cầu :
1. Lập dự toán tiền mặt quý III.
2. Lập dự toán báo cáo kết quả kinh doanh quý III.
3. Lập dự toán bảng cân đối kế toán quý III.
BÀIGIẢI
1. Lập dự toán tiền mặt quý III
 Các nghiệp vụ dự kiến trong quý III:
(ĐVT: 1000đ)
- Thu tiền từ bán hàng :
LỚP 11DKKT08: NHÓM 5



Môn: K ếToán Quả n  TrịGV:Nguyễ n  ThịDiệ n  Page21
Trả ngay : 600.000
Trả chậm: (2.500.000-600.000) x 50% = 950.000
- Tất cả các khoản phải thu đều được thu trong quý: 720.000 (Số dư đầu
kỳ)
- Dự kiến Vay ngân hàng: 180.000
Tổng dòng tiền thu vào trong quý:
600.000 + 950.000 + 720.000 +180.000 = 2.450.000
- Trả 40% tiền mua hàng trong quý: 2.000.000 x 40% = 800.000
- Tất cả các khoản phải trả sẽ được chi trả trong quý: 300.000 (Số dư đầu
kỳ)
- Chi phí hoạt động đều được chi bằng tiền mặt, ngoại trừ khấu hao:
510.000 - 20.000 = 490.000
- Mua thiết bị mới: 90.000
- Tiền lãi dự kiến phải trả trong quý: 5.000
Tổng dòng tiền chi ra trong quý :
800.000 + 300.000 + 490.000 +90.000 + 5.000 = 1.685.000
Bội thu/ Bội chi trong tháng = Tổng dòng tiền thu vào - Tổng dòng tiền chi ra
= 2.450.000 - 1.685.000 = 765.000
Dư tiền đầu quý = 80.000
Dư tiền cuối quý = Bội thu trong tháng + Số dư tiền đầu kỳ = 765.000 + 80.000
= 845.000



LỚP 11DKKT08: NHÓM 5


Môn: K ếToán Quả n  TrịGV:Nguyễ n  ThịDiệ n  Page22

DỰ TOÁN TIỀN MẶT Quý III
(ĐVT: 1000đ)
Chỉ tiêu Quý III
I. Tiền tồn đầu kỳ
80,000
II. Tiền thu trong kỳ
2,450,000
Thu từ bán hàng trả ngay
600,000
Thu từ bán hàng trả chậm
950,000
Thu "Các khoản phải thu"
720,000
Vay ngân hàng
180,000
III. Chi tiền trong kỳ
1,685,000
Trả tiền hàng
800,000
Phải trả người bán
300,000
Chi phí hoạt động
490,000
Lãi vay
5,000
Mua thiết bị mới
90,000
IV. Cân đối thu chi
765,000
V. Tiền tồn cuối kỳ

845,000

2. Lập dự toán báo cáo kết quả kinh doanh quý III
 Các nghiệp vụ dự kiến trong quý III:
(ĐVT: 1.000.000đ)
- Doanh thu bán hàng: 2.500
- Giá vốn hàng bán = Hàng tồn kho đầu kỳ +Hàng mua trong kỳ -
Hàng tồn kho cuối kỳ = 300.000 + 2.000.000 - 400.000 = 1.900.000
LỚP 11DKKT08: NHÓM 5


Môn: K ếToán Quả n  TrịGV:Nguyễ n  ThịDiệ n  Page23
- Lãi gộp = Doanh thu - Giá vốn hàng bán = 2.500.000 - 1.900.000 =
600.000
- Chi phí hoạt động dự kiến: 510.000
- Chi phí tài chính (tiền lãi dự kiến phải trả): 5.000
- Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh = Lợi nhuận gộp - Chi phí
hoạt động - Chi phí tài chính = 600.000 - 510.000 - 5.000 = 85.000
- Chi phí thuế TNDN = Lợi nhuận thuần x Thuế suất thuế TNDN =
85.000 x 25% = 21.25
- Lợi nhuận sau Thuế TNDN = Lợi nhuận thuần - Chi phí thuế TNDN
= 85.000 - 21.250 = 63.75














LỚP 11DKKT08: NHÓM 5


Môn: K ếToán Quả n  TrịGV:Nguyễ n  ThịDiệ n  Page24
DỰ TOÁN KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Quý III
(ĐVT: 1.000.000đ)
Chỉ tiêu Quý III
Doanh thu
Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp
Chi phí hoạt động
Chi phí tài chính
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh
doanh
Chi phí thuế TNDN
Lợi nhuận sau thuế TNDN
2.500
1.900
600
510
5
85
21.25
63.75



3. Lập dự toán bảng cân đối kế toán quý III
(ĐVT: 1.000đ)
A. Tài sản ngắn hạn
- Số dư cuối kỳ Tiền mặt (Dự toán Tiền mặt): 845
- Số dư cuối kỳ Phải thu khách hàng: 950
- Hàng tốn kho cuối kỳ: 400
 Tổng tài sản ngắn hạn: 845 + 950 + 400 = 2.195.000
B. Tài sản dài hạn
LỚP 11DKKT08: NHÓM 5


Môn: K ếToán Quả n  TrịGV:Nguyễ n  ThịDiệ n  Page25
- Số dư Tài sản cố định hữu hình cuối kỳ: 5.000.000 + 90.000 = 5.090.000
- Hao mòn Tài sản cố định: 20.000
 Tổng Tài sản dài han: 5.090.000 – 20.000 = 5.070.000
A. Nợ phải trả
- Trong kỳ có phát sinh nghiệp vụ mua hàng trong đó trả ngay 40%, 60%
còn lại trả vào quý tiếp theo, vì tất cả các khoản phải trả đầu kỳ đều đã trả
trong quý nên Số dư Phải trả người bán cuối kỳ: 2.000.000 x 60% =
1.200.000
- Số dư cuối kỳ của Vay ngắn hạn: 900.000 + 180.000 = 1.080.000
- Thuế TNDN : 21.250
 Tổng nợ phải trả là: 1.200.000 + 1.080.000 + 21.250 = 2.301.250
B. Vốn chủ sở hữu
- Nguồn vốn kinh doanh cuối kỳ: 4.500.000
- Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối cuối kỳ: 400.000 + 63.750 = 463.750
 Tổng vốn chủ sở hữu là: 4.500.000 + 463.750 = 4.963.750










×