Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Kiểm tra 1 tiết. Kỳ II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.68 KB, 2 trang )

Ngy thỏng 11 nm 2010
Bài KIM TRA 1 tiết
Môn: Hoá học
Họ và tên: Lớp:
Điểm Lời nhận xét của giáo viên
Đề số 01.
Phần trắc nghiệm.
Câu 1. Trong 4 trờng hợp sau, trờng hợp nào có kết quả xác định loại hiện tợng không
đúng là:
Quá trình Loại hiện tợng
A. Nung đá vôi để lấy vôi sống. Hóa học
B. Cô cạn nớc biển để lấy muối ăn Vật lý
C. Thức ăn để lâu bị ôi thiu Hóa học
D. Tôi vôi (cho vôi sống vào nớc) Vật lý
Câu 2. Khi đốt nến làm bằng parafin xẩy ra các giai đoạn sau:
1. Parafin nóng chảy
2. Parafin lỏng chuyển thành hơi.
3. Parafin cháy tạo ra khí cacbonic và hơi nớc
Giai đoạn có sự biến đổi hóa học là:
A. 1 B. 2. C. 3 . D. 1,2,3
Câu 3. Cho một ít lu huỳnh vào một bình cầu có sẵn oxi có đậy nút kín, đun nóng bình
cầu một thời gian, sau đó để nguội. Khối lợng của bình cầu sau khi đun so với khối l-
ợng bình cầu trớc khi đun.
A. Không thay đổi . B. Tăng lên
C. Giảm xuống D. Không thể xác đinh đợc
II. Phần tự luận
Câu 1 . Lập phơng trình của các phản ứng có sơ đồ sau:
1. Na + O
2
> Na
2


O
2. Al + Fe
3
O
4
> Fe + Al
2
O
3

3. Al + H
2
SO
4
> Al
2
(SO
4
)
3
+ H
2

4. FeS
2
+ O
2
> Fe
2
O

3
+ SO
2

Câu 2. Nêu điều kiện để một phản ứng hóa học xẩy ra và dấu hiệu để nhận biết phản
ứng có xẩy ra.
Câu 3.
a. Tính khối lợng oxi đã tham gia phản ứng khi đốt cháy 6g Mg nếu khối lợng
MgO thu đợc là 10g.
b. Đun nóng hỗn hợp 8,4g bột Fe và 3,2g S trong một bình kín không có không
khí đến khi phản ứng hoàn toàn thu đợc a g FeS. Biết sau phản ứng trong bình có d 2,8g
Fe. Tính a.
Ngy thỏng 11 nm 2010
Bài KIM TRA 1 tiết
Môn: Hoá học
Họ và tên: Lớp:
Điểm Lời nhận xét của giáo viên
Đề số 02.
Phần trắc nghiệm.
Câu 1. Cho các hiện tợng
1. Cồn để trong không khí bay hơi dần
2. Hòa tan đờng trong nớc đợc nớc đờng
3. Đốt cháy mẫu giấy.
4. Cho mẫu đá vôi vào dấm thấy bọt khí thoát ra. Nhóm chỉ gồm các hiện tợng
hóa học là :
A. (1,2) B. (3,4) C (1,3) D(2,4)
Câu 2. Nung 3 tấn đá vôi (CaCO
3
) thu đợc 1,68 tấn vôi sống (CaO). Khối lợng khí
cacbonic sinh ra là :

A. 1,32 tấn B. 4,68 tấn C. 5,04 tấn D. 0,56 tấn
Câu 3. Cho một ít lu huỳnh vào một bình cầu có sẵn oxi có đậy nút kín đun nóng bình
cầu một thời gian, sau đó để nguội. Khối lợng của bình cầu sau khi đun so với khối l-
ợng bình cầu trớc khi đun.
A. Không thay đổi . B. Tăng lên
C. Giảm xuống D. Không thể xác đinh đợc
II. Phần tự luận
Câu 1. Lập phơng trình của các phản ứng có sơ đồ sau:
1. Fe
2
O
3
+ CO > Fe + CO
2

2. Pb
x
O
y
+ H
2
> Pb + H
2
O
3. C
2
H
6
O + O
2

> CO
2
+ H
2
O
4. Fe + O
2
> Fe
3
O
4

Câu 2. Nêu định nghĩa phản ứng hóa học và dấu hiệu để nhận biết phản ứng có xẩy ra.
Câu 3.
a. Cho dung dịch có 20,8g BaCl
2
tác dụng vừa đủ với dung dịch có 14,2g Na
2
SO
4
thu đợc a g BaSO
4
và dung dịch có 11,7g NaCl. Tìm giá trị của a.
b. Đun nóng hỗn hợp 8,4g bột Fe và 3,2g S trong một bình kín không có không
khí đến khi phản ứng hoàn toàn thu đợc xg FeS. Biết sau phản ứng trong bình có d 2,8g
Fe. Tính x.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×