Tải bản đầy đủ (.pdf) (72 trang)

Tài liệu tiếng việt vận hành bảo dưỡng xe CAT 773e

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.04 MB, 72 trang )

30 December 2010
1
1
2
30 December 2010
2
3
4
A.
A.A.
A. Lý
LýLý
Lý thuyết
thuyếtthuyết
thuyết tr
trtr
trên
nn
n l
ll
lớp
pp
p :
: :
:
1. Thông số kỹ thuật chính , cấu tạo chung của xe tải
CAT-773 E và các cần ñiều khiển ở trong khoang cabin
xe
2. Các cần ñiều khiển và Hệ thống giám sát ñiện tử
3. Cấu tạo, nguyên lý hoạt của ñộng cơ ñiện tử 3412E
• Hệ thống nạp thải không khí


• Hệ thống bôi trơn
• Hệ thống làm mát
• Hệ thống cung cấp nhiên liệu ñiều khiển bằng ñiện
tử HEUI
4. Cấu tạo, nguyên lý làm việc của hệ thống truyền ñộng.
30 December 2010
3
5
5
55
5 Cấu tạo, nguyên lý làm việc của hệ thống thuỷ lực
nâng/hạ ben , lái và phanh
6 Quy trình vận hành xe tải 773 E
7. Tổng kết chung về các chu kỳ bảo dưỡng và các công
việc cần phải làm
Thực
ThựcThực
Thực hành
hànhhành
hành
1. Thực hành nhận biết các chi tiết của khoang cabin,
màn hình ñiều khiển, ñộng cơ, hệ thống truyền ñộng,
hệ thống lái, hệ thống thuỷ lực nâng/hạ ben, hệ thống
phanh
2. Làm rõ nguyên lý hoạt ñộng của các hệ thống ñộng cơ,
truyền ñộng, hệ thống lái, hệ thống thuỷ lực nâng/ hạ
ben, hệ thống phanh
3. Chu kỳ bảo dưỡng và các công việc cần phải làm
4 Thực hành tay lái : Chỉ dành riêng cho thợ vận hành
6

Sau khi kết thúc khóa học này học viên phải thực hiện ñược
những nhiệm vụ sau:
1. Phải nhận biết ñược mối nguy hiểm và có biện pháp
phòng ngừa trước khi xảy ra tai nạn. Có ñược kiến
thức an toàn khi làm việc với các thiết bị máy móc của
CATERPILLAR.
2. Hiểu ñược cấu tạo chung và nhận biết ñược các chi tiết
chính trên ñộng cơ.
3. Trình bày ñược nguyên lý làm việc của các hệ thống
nạp thải không khí, làm mát, bôi trơn và hệ thống nhiên
liệu.
4. Thực hiện tốt các công việc trong các chu kỳ bảo dưỡng
theo ñúng chuẩn mực hướng dẫn của nhà chế tạo.
5. Khai thác sử dụng thành thạo các hệ thống ñiều khiển
trong ca-bin.
6. Vận hành xe CAT 773 E ñúng cách, ñúng qui trình
MỤC ĐÍCH YÊU CẦU KHÓA HỌC
30 December 2010
4
7
các thông số kỹ thuật cơ bản của xe 773E
các thông số kỹ thuật cơ bản của xe 773Ecác thông số kỹ thuật cơ bản của xe 773E
các thông số kỹ thuật cơ bản của xe 773E
1. Kích thuớc xe :
- Chiều dài : 9,6 m
- Chiều rộng : 5,07 m
- Chiều cao (Đỉnh thùng ben ) : 4,39 m
- Chiều cao tổng cộng ( khi nâng ben ) :
8,79 m
2. Dung tích thùng ben : 35, 2m

3
3. Động cơ 3412E
Nguyên lý HEUI (Phun nhiên liệu điều
khiển điện tử- thủy lực)
- Công suất tổng : 530 kW (710 HP)
- Công suất thực : 501 kW (671 HP)
- Đng kính xi lanh : 137 mm
- Hành trình pitông : 152mm
- Tổng dung tích : 27 lít
- Thứ tự nổ của động cơ :
1,4,9,8,5,2,11,10,3,6,7,12
- Cụm vòi phun nhiên liệu tác động
bằng thuỷ lực , điều khiển bằng
điển tử
6. Hệ thống truyền động :
Hộp số : Có 7 số tiến và 1 số lùi
Số 1 tiến : 10, 0 km/h
Số 2 tiến : 13,9 km/h
Số 3 tiến : 18,7 km/h
Số 4 tiến : 25,1 km/h
Số 5tiến : 34,0 km/h
Số 6tiến : 45,9 km/h
Số 7 tiến : 65,8 km/h
Số lùi : 12,0 km/h
Hộp số kiểu bánh răng hành
tinh
Điều khiển bằng điện tử : Có
khả năng chuẩn đoán mã lỗi và
lập trình
( chẳng hạn nh giới hạn số tiến ,

tránh lùi khi nâng ben v v )
Chế độ đổi số kinh tế
Biến mô thủy lực có khóa biến
mô : Đảm bảo cung cấp lực
kéo lớn nhất và quá trình đổi
số êm dịu .
8
7. Hệ thống giám sát điện tử :
Cho phép nguời vận hành truy
cập các thông tin cần thiết , mã
lỗi chuẩn đoán và các chế độ
cảnh báo về tình trạng bất th-
ờng của xe
8. Các hệ thống khác :
Hệ thống phanh :
Có hai hệ thống phanh :
- Phanh chân / phanh rà
- Phanh tay / phanh khẩn
cấp
Các cơ cấu phanh nhiều
đĩa và đợc làm mát bằng
dầu có độ tin cậy cao .
Hệ thống lái :
-

- Góc lái (cả sang phải và
trái ) là 31 độ
- Có hai hệ thống lái : Một
hệ thống lái chính và
một hệ thống lái dự

phòng .
- Hệ thống lái dự phòng sẽ
tự động hoạt động khi
hệ thống lái chính có sự
cố
Hệ thống nâng ben :
Hệ thống nâng ben :Hệ thống nâng ben :
Hệ thống nâng ben :
Điều khiển bằng điện tử và
có cơ cấu hãm giúp cho ben
hạ êm dịu và nhẹ nhàng .
các thông số kỹ thuật cơ bản của xe 773E
các thông số kỹ thuật cơ bản của xe 773Ecác thông số kỹ thuật cơ bản của xe 773E
các thông số kỹ thuật cơ bản của xe 773E
30 December 2010
5
9
9
1. 88 % tai n¹n lao ®éng lµ do
lµm viÖc kh«ng an toµn
2. 10% tai n¹n lao ®éng lµ do
®iÒu kiÖn lµm viÖc kh«ng
an toµn
3. 2 % tai n¹n lao ®éng cßn
l¹i lµ do yÕu tè tù nhiªn
VẤN ðỀ AN TOÀN
10
Các nhãn cảnh báo
Dây ñai an toàn
Các ñường ống nhiên liệu cao áp

Bình tích cao áp thủy lực
VẤN ðỀ AN TOÀN
30 December 2010
6
11
Các nhãn cảnh báo
Chất lỏng nóng có áp
ðấu nối bình ắc-quy
không ñúng
VẤN ðỀ AN TOÀN
12
Không ñược ñứng trong khu vực này
Bề mặt nóng
VẤN ðỀ AN TOÀN
Chú ý khi làm việc với lò xo nén
Các nhãn cảnh báo
30 December 2010
7
13
Các cảnh báo nguy hiểm chung
Amiăng
Các nhãn cảnh báo
VẤN ðỀ AN TOÀN
14
Phòng chống cháy nổ
Các nhãn cảnh báo
VẤN ðỀ AN TOÀN
30 December 2010
8
15

Không đợc hàn lên
phần khung ca bin (
cơ cấu bảo vệ chống
lật)
Lò xo bị nén với áp
lực cao ở trong
xilanh phanh chính
Chú ý : Không đ-
ợc tháo lắp xi
lanh phanh
Quy trình an toàn bơm lốp và
chú ý khu vực an toàn quanh
lốp xe:
( A ) : ít nhất 15 m
( B ) ít nhất là 500 m
VN AN TON
16
Nhãn cảnh báo ở các xi
lanh giảm xóc
áp lực cao ở trong xi
lanh giảm xóc sau
áp lực cao ở trong xi
lanh giảm xóc trớc
Nhãn cảnh báo ở nắp máy
động cơ :
Điện áp cấp cho các bơm
vòi phun là từ 90 đến 120
DCV
Cẩn thận nớc làm mát
nóng có áp lực

VN AN TON
30 December 2010
9
17
CấU TạO CHUNG XE TảI 773E
1. ổ đỡ bánh trớc
2. Truyền động cuối
3. ắc quy
4. Thùng dầu thủy lực
lái
5. Động cơ
6. Két làm mát
7. Thùng dầu phanh và
nâng ben
8. Thùng dầu hộp số
18
Bàn đạp điều khiển
Bàn đạp điều khiểnBàn đạp điều khiển
Bàn đạp điều khiển
13. Bàn đạp phanh khẩn
cấp
14. Bàn đạp phanh chân
15. Bàn đạp chân ga
13
15
14
30 December 2010
10
19
C¸c cÇn ®iÒu khiÓn

C¸c cÇn ®iÒu khiÓnC¸c cÇn ®iÒu khiÓn
C¸c cÇn ®iÒu khiÓn
16. C«ng t¾c ®iÒu khiÓn
phanh tay
17. CÇn ®iÒu khiÓn sè
18. CÇn ®iÒu khiÓn phanh

16
17
18
20
cÇn ®iÒu khiÓn ben
cÇn ®iÒu khiÓn bencÇn ®iÒu khiÓn ben
cÇn ®iÒu khiÓn ben
Cã bèn vÞ trÝ cho
cÇn ®iÒu khiÓn
ben
1. H¹
2. Tù do ( næi )
3. Trung gian ( gi÷ )
4. N©ng
1 2
3 4
30 December 2010
11
21
Hệ thống giám sát điện tử
Hệ thống giám sát điện tửHệ thống giám sát điện tử
Hệ thống giám sát điện tử
1. Các đồng hồ đo

2. Đèn cảnh báo
3. Màn hình giám sát
4. Các đèn chỉ thị cảnh
báo
22
Hệ thống điều khiển trong buồng lái
Hệ thống điều khiển trong buồng láiHệ thống điều khiển trong buồng lái
Hệ thống điều khiển trong buồng lái
1. Châm thuốc lá
2. Công tắc điều khiển
phanh trớc
3. Cần điều khiển
nghiêng trụ lái
4. Công tắc đa
chứcnăng : Cho lau,
rửa kính , đèn chiếu
sáng
5. Vô lăng lái
30 December 2010
12
23
5. Đèn chỉ báo rẽ trái
6. Đèn chỉ báo rẽ phải
7. Đèn chỉ báo nâng ben
: Đèn bật sáng ON khi
ben đợc nâng
8. Đèn chỉ thị cảnh báo
hệ thống giám sát :
Khi có cảnh báo 2
hoặc cảnh báo 3

9. Đèn chỉ thị báo cài số
lùi
10. Đèn chỉ báo lái phụ :
Đèn sáng ON khi bơm
lái phụ hoạt động
11. Đèn chỉ báo đèn
chiếu xa
12. Đèn chỉ báo phanh rà
đang có hiệu lực ON
13. Hệ thống điều khiển
trợ kéo lầy có hiệu lực
ON (nếu có trang bị )
8
9
11
10
12
13
Các đèn chỉ báo
Các đèn chỉ báo Các đèn chỉ báo
Các đèn chỉ báo
24
Nhóm các đồng hồ đo
Nhóm các đồng hồ đoNhóm các đồng hồ đo
Nhóm các đồng hồ đo
24. Đồng hồ nhiệt độ nớc
làm mát
25. Đồng hồ nhiệt độ dầu
phanh
26. Đồng hồ đo tốc độ

vòng quay động cơ
27. Đồng hồ áp lực hơi
phanh
28. Đồng hồ báo nhiên
liệu
29. Chỉ thị tín hiệu số
báo tốc độ xe đang
chạy
30. Chỉ báo số thực tại xe
đang đi
24 25
27 28
26
29
30
30 December 2010
13
25
C¸c lo¹i c¶nh b¸o
C¸c lo¹i c¶nh b¸oC¸c lo¹i c¶nh b¸o
C¸c lo¹i c¶nh b¸o
T«i sÏ gióp b¹n!!!!
HỆ THỐNG GIÁM SÁT ðIỆN TỬ
26
Thông báo cho người vận hành biết rằng hệ
thống máy cần ñược sự quan tâm. Không
yêu cầu người vận hành có ngay tác ñộng
sửa chữa
ÍT NGUY HIỂM
Cảnh báo mức 1

HỆ THỐNG GIÁM SÁT ðIỆN TỬ
30 December 2010
14
27
 Yêu cầu người vận hành phải thay ñổi chế ñộ vận
hành hoặc phải thực hiện công việc bảo dưỡng máy.
 Yêu cầu người vận hành phải giảm chế ñộ hoạt
ñộng của máy ñể giảm nhiệt ñộ cho một hoặc nhiều
hệ thống
NGUY HIỂM
Cảnh báo mức 2
Nếu không chú ý tới cảnh báo này có thể gây ra hư hỏng
nghiêm trọng cho các bộ phận máy
HỆ THỐNG GIÁM SÁT ðIỆN TỬ
28
 Yêu cầu người vận hành chấm dứt sự hoạt
ñộng của các hệ thống máy ngay lập tức.
Nếu không chú ý tới cảnh báo này thì có thể gây
nguy hiểm tới người vận hành và/hoặc làm hư
hỏng các thiết bị máy.
RẤT NGUY HIỂM
Cảnh báo mức 3
HỆ THỐNG GIÁM SÁT ðIỆN TỬ
30 December 2010
15
29
CÁC BIỂU TƯỢNG CHỈ BÁO
30
CÁC BIỂU TƯỢNG CHỈ BÁO
30 December 2010

16
31
HOT NG CA CC DNG CNH BO
Cỏc mc cnh
bỏo
CC ẩN CNH BO
Yờu cu cỏc tỏc ủng
ca ngi vn hnh
Hu qu cú th
ốn cnh
bỏo nhp
nhỏy
ốn bỏo li
nhp nhỏy
Cũi cnh
bỏo kờu
MC 1
X
Khụng yờu cu ngi
vn hnh cú ngay cỏc
tỏc ủng sa cha. H
thng cn phi ủc
theo dừi
S khụng cú nhng
h hng hay nh
hng xu ti mỏy
MC 2
X X
Thay ủi ch ủ vn
hnh mỏy hoc thc

hin cụng vic bo
dng cn thit vi h
thng
Mỏy hoc cỏc b
phn trờn mỏy cú
th b h hng
MC 3
X X X
Ngng ngay hot ủng
ủng c. Nu ủng c
vt quỏ tc ủ thỡ
khụng yờu cu phi
dng mỏy. Hóy gim
ngay tc ủ ủng c
H hng nghiờm
trong ti cỏc b
phn hoc ngi
vn hnh cú th s
b thng
H THNG GIM ST IN T
32
Các đèn chỉ thị cảnh báo
Các đèn chỉ thị cảnh báoCác đèn chỉ thị cảnh báo
Các đèn chỉ thị cảnh báo
14. áp lực dầu động cơ thấp
15. Phanh tay
16. Nhit ủ du hp s
17. Hệ thống điện trc trc
18. Báo bảo dỡng : yêu
cầu BD

19. Tắc bầu lọc gió
20. áp lực dầu lái chính bị
thấp
21. Bầu lọc dầu hộp số bị
tắc
22. Báo h thng làm mát
trc trc
23. Báo động cơ hng, có
vấn đề
14 15 16 17 18
19 20 21 2322
30 December 2010
17
33
Các chế độ cảnh báo
Các chế độ cảnh báo Các chế độ cảnh báo
Các chế độ cảnh báo -

- Cảnh báo 1
Cảnh báo 1Cảnh báo 1
Cảnh báo 1
Tắc bầu lọc gió ( 19 ) :
Đèn sáng khi bầu lọc gió
tắc , làm sạch bầu lọc gió
Phanh tay ( 15 ) : Đèn
sáng khi tay số ở số
không và một trong 3 điều
kiện tồn tại sau :
Phanh tay đóng
Một trong các xilanh

phanh chính bị dịch
chuyển quá hành trình
(hết khả năng )
Phanh tay nhả nhng áp
lực hơi hệ thống phanh
nhỏ hơn yêu cầu cho
xe - áp lực phanh cần
phải lớn hơn 550kPa (
80 PSI)
Bầu lọc dầu hộp số ( 21) :
Đèn sáng cần thay bầu lọc
dầu hộp số
Hệ thống điện (17 ) : Đèn
sáng hệ thống điện có vấn
đề
Bảo duỡng ( 18) : Cần bảo
duỡng cho xe
15 17 18
19 21
34
Các chế độ cảnh báo
Các chế độ cảnh báo Các chế độ cảnh báo
Các chế độ cảnh báo -

- Cảnh báo 2
Cảnh báo 2Cảnh báo 2
Cảnh báo 2
Nhiệt độ dầu hộp số( 16
) : Đèn sáng khi nhiệt độ
dầu hộp số quá cao .

Quá tốc độ động cơ ( 23
) : Đèn sáng khi tốc độ
động cơ vợt quá tốc độ
2500 v/ph hoặc cảm biến
tốc độ có vấn đề .
Đen chi báo nc làm
mát không chạy ( 22).
16 18
23
30 December 2010
18
35
Các chế độ cảnh báo
Các chế độ cảnh báo Các chế độ cảnh báo
Các chế độ cảnh báo -

- Cảnh báo 3
Cảnh báo 3Cảnh báo 3
Cảnh báo 3
áp lực dầu động cơ ( 14 ):
Đèn sáng khi áp lực dầu
động cơ thấp
Hệ thống lái chính( 20 ) :
Đèn sáng khi dầu hệ thống
lái chính trục trặc
áp lực hơi phanh ( 27 ) : (
Đồng hồ ) Khi kim chỉ vào
vùng đỏ , áp lực hơi phanh
là thấp . Dừng xe ngay lập
tức đảm bảo an toàn và

đóng phanh khẩn cấp .
14 15
20
36
Các công tắc điều khiển
Các công tắc điều khiểnCác công tắc điều khiển
Các công tắc điều khiển
6. Công tắc đèn pha
7. Công tắc trợ khởi
động (nếu có )
8. Công tắc cho hệ
thống điều khiển
phanh rà tự động (
nếu có )
9. Công tắc hệ thống
điều khiển trợ kéo
lầy( nếu có )
10.Công tắc cuộn màn
hình cho ngời lái
lựa chọn các chế
độ thông số
11.Công tắc điều hoà
nhiệt độ
12.Công tắc lái khẩn
cấp và nhả phanh
6
7 8 9 10
11
12
30 December 2010

19
37
hệ thống giám sát điện tử xe 773e
hệ thống giám sát điện tử xe 773ehệ thống giám sát điện tử xe 773e
hệ thống giám sát điện tử xe 773e
38
hệ thống giám sát điện tử xe 773e
hệ thống giám sát điện tử xe 773ehệ thống giám sát điện tử xe 773e
hệ thống giám sát điện tử xe 773e
1. Nhóm 4 đồng hồ đo
2. Đồng hồ hiển thị tốc
độ / số vòng quay
động cơ
3. Bảng hiển thị trung
tâm
4. Đèn cảnh báo
5. Còi cảnh báo
6. Giắc cắm nối ET
7. Đuờng liên kết dữ liệu
8. Các chi tiết đầu vào
9. ECM điều khiển điện tử
động cơ
Điều khiển khí xả
Phun nhiên liệu
Điều khiển quạt gió
10. ECM phanh
Trợ kéo lầy
Phanh rà tự động
Phanh rà khi quá tốc
độ

Đèn phanh rà
11. ECM hộp số /sát xi
1
2
3
4
5
9
7
10
11
8
6
30 December 2010
20
39
hÖ thèng gi¸m s¸t ®iÖn tö xe 773e
hÖ thèng gi¸m s¸t ®iÖn tö xe 773ehÖ thèng gi¸m s¸t ®iÖn tö xe 773e
hÖ thèng gi¸m s¸t ®iÖn tö xe 773e
40
CÔNG TẮC CUỘN MÀN HÌNH ðỂ CHỌN CHẾ ðỘ VÀ THÔNG SỐ
10. C«ng t¾c cuén mµn
h×nh cho ngêi l¸i lùa
chän c¸c chÕ ®é
th«ng sè
6
7 8 9 10
11
12
30 December 2010

21
41
các chế độ lựa chọn cho ng
các chế độ lựa chọn cho ngcác chế độ lựa chọn cho ng
các chế độ lựa chọn cho ng
uời vận hành
uời vận hànhuời vận hành
uời vận hành
1. Chế độ hiển thị số giờ
làm việc của động cơ :
Các đầu phần từ đầu vào
1. Cảm biến tốc độ động

2. Cực R máy phát điện
3. áp lực dầu động cơ
2. Chế độ hiển thị quãng
đờng xe chạy : Cảm biến
đầu ra hộp số
3. Chế độ hiển thị tốc độ
vòng quay của động cơ
4. Chế độ hiển thị đếm tải
có thể cài đặt lại
5. Chế độ chuẩn đoán
(cuộn các mã lỗi )
P : Bôi trơn trớc
E : Ête đang đợc phun
1
2
3
4

5
42
Truy cập các dịch vụ d
Truy cập các dịch vụ dTruy cập các dịch vụ d
Truy cập các dịch vụ dữ
ữữ
ữ liệu
liệu liệu
liệu

service modes
service modesservice modes
service modes
1. Chế độ mã cụm dây:
Để nhận biết môđen
xe : 52 773E
2. Chế độ đồng hồ đo :
- Nhiệt độ nớc làm mát
- Nhiệt độ dầu phanh
- áp lực hơi phanh
- Mức nhiên liệu
3. Chế độ mã lỗi :Xem
mã lỗi đợc phát hiện
bởi môđun trung tâm
hiển thị
4. Chế độ hồ sơ : Quá
trình hoạt động của
xe . Ghi nhận những
giá trị cao nhất của
nhóm đồng hồ

5. Chế độ đơn vị đo
6. Đếm tải : Tổng cộng
tải
7. Chuẩn đoán và chơng
trình
30 December 2010
22
43
CÊu t¹o chung ®éng c¬ ®iÖn tö thñy lùc 3412E
CÊu t¹o chung ®éng c¬ ®iÖn tö thñy lùc 3412ECÊu t¹o chung ®éng c¬ ®iÖn tö thñy lùc 3412E
CÊu t¹o chung ®éng c¬ ®iÖn tö thñy lùc 3412E
®éng c¬ 3412E
®éng c¬ 3412E®éng c¬ 3412E
®éng c¬ 3412E
44
30 December 2010
23
45
Hệ thống nạp thải không khí
1. Bầu lọc sơ cấp
2. Bầu lọc gió
3. Tu bô tăng áp
4. Cụm ống nạp
5. Bộ làm mát khí nạp
6. Cụm ống xả
7. ống xả
8. ống giảm thanh
46

chỉ cần 200

chỉ cần 200chỉ cần 200
chỉ cần 200-

-300 GRAMS bụi lọt vào hệ thống nạp không khí có
300 GRAMS bụi lọt vào hệ thống nạp không khí có 300 GRAMS bụi lọt vào hệ thống nạp không khí có
300 GRAMS bụi lọt vào hệ thống nạp không khí có
thể phá hỏng động cơ !!
thể phá hỏng động cơ !!thể phá hỏng động cơ !!
thể phá hỏng động cơ !!

30 December 2010
24
47
 Theo dõi bộ chỉ thị báo bẩn hoặc
đèn chỉ thị cảnh báo.
 Thay thế theo qui định.
 Làm sạch bằng khí nén có áp suất
thấp ( Max 30 psi / 200 Kpa).
 Kiểm tra các lỗ thủng.
 Thay sau 06 lần làm sạch hoặc tối
đa là một năm (lõi lọc thô).
 Sau 03 lần làm sạch lõi lọc thô thì
thay lõi lọc tinh.
BẦU LỌC GIÓ
48
TURBÔ TĂNG ÁP
Đặc điểm:
1. Hoạt động ở tốc độ và nhiệt độ cao.
2. Hoạt động với độ tin cậy cao và hầu
như không yêu cầu bảo dưỡng.

3. Bị ảnh hưởng nghiêm trọng bỡi:
• Qui trình khởi động và dừng động
cơ chưa đúng.
• Chất lượng dầu bôi trơn kém hoặc
hỏng hệ thống bôi trơn.
4. Cần phải kiểm tra và thay theo lịch
hướng dẫn.
30 December 2010
25
49
1. Cánh nén gió
2. Cánh Tua-bin
3. Khoang chứa dầu bôi
trơn trục Turbô
TURBÔ TĂNG ÁP
A
B
C
A. Cánh nén gió.
B. Cánh tua-bin.
C. Bạc lót.
Hình minh họa
50
 Khe hở suppap sẽ bị giảm trong
quá trình ñộng cơ làm việc
 Khe hở suppap không ñược ñiều
chỉnh ñúng sẽ làm mất công suất của
ñộng cơ
 Với máy mới cần ñiều chỉnh khe hở
suppap sau 250 giờ hoạt ñộng

Sau ñó khe hở suppap ñược ñiều
chỉnh theo chu kỳ 2000 giờ
KIỂM TRA VÀ HIỆU CHỈNH KHE HỞ NHIỆT XU-PÁP

×