Dy gic b
t c t hc cho hc
sinh Trung hc ph
ng
ng i hc
Lu y hc
60 14 10
ng dn: PGS.TS Nguyn Minh Tun
o v: 2013
Abstract. n v t hu t n s n
cc t hc. Nu m
n m hc
ting dn hc sinh trung hc ph h xut
hc mt s n
c. Tic nghii v ra.
Keywords. c t hy hc.
Content
1. Lý do chọn đề tài
n nhanh
sau mt thi gian ngn, khng kin thc lp bng thi,
cuc sng m rng s hiu bi thc hin mt hot
ng phn nhng tri thc s dng nh
n nhng tri thc m
d y ht tri thc cho h i h cp nhc tri thc c
loi, hot hiu qu p tc hc ngay c ng
n phc t h
tro
Mun vy hc ph my h hc sinh t hc,
phi biy h hu 4 khon 2 Luc Cng
i ch c ph
c, t g o ci hc; bồi dưỡng năng lực tự
họcc to, c
hc sinh t ln thc mi, phi dy cho h
hng t lc giao cho t
ho, tio ca mi hc bc l i
i my hc t hc cho h
ngn thi gian hc tt hiu qu cao. Dy hc t hc dy
hc hi p vng hc sinh gi m rng vi tt c
c sinh.
t trong nh gi
gian quan trc sinh tip cn nhng kin thc ph u
qu, t n v c trong vi
o, tr, tng ha, n
t trong nhng ni dung quan trng c c 12.
Nht hi thi tt nghip trung
hc ph thi i hc, Trung h
s ng tit hu h hc hiu qu.
Xu nhng v nh ch Dạy giải bài tập
hình học bằng phương pháp tọa độ để phát triển năng lực tự học cho học sinh trung học
phổ thông ” t nghip c
2. Lịch sử nghiên cứu
Trong lch s n ca nc Vit Nam, hong t hc thc s c
n khai r khi ni
(1945). Ch tch H i khng v
ngi v tinh th hng khi bit t ng hc
tc ng, hc , hc lt
thit l vic h t trong cui l l
vic tp, phải lấy tự học làm cốt, phi bit t ng hc th
thi rn vic t hc ca m, m
V t h cu t ch s c. Hong t
hc ci hn thm hin ti
Vit Nam vi hng dn hc sinh ht
th c.
3 . Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
3.1. Mục đích nghiên cứu
c t hc cho hy hc ni dung
p 12 trung hc ph
3.2. Nhiệm vụ nghiên cứu
thc hin mm v
- n v t hu t n s n cc t
hc.
- u m
- n m h
- Trc ting dn hc sinh trung hc ph hn.
- xu hc mt s n
c.
- Tic nghii v ra.
4. Khách thể và đối tượng nghiên cứu
4.1. Khách thể nghiên cứu
Hng trung hc ph i Hu-nhng
trung hc ph y Nam nh.
4.2. Đối tượng nghiên cứu
ng m hng dn hc sinh h
c, ch o.
5. Phạm vi nghiên cứu
- Phm vi v nu kin th t
cu dy gic b
trong mt phng l cp
lc t hc ca hc sinh trung hc ph
- Phm vi v ng thc nghim: Vic thc nghi m ti hai
ng trung hc ph ng trung hc ph i Hu Nam
ng trung hc ph y Nam nh.
- Phm vi v thi gian: Trong c 2012- 2013.
6. Giả thuyết khoa học
Nc m hc ba
cho hc sinh trung hc ph h va B c-
tng dn hc sinh t h c sinh nm b
kin thc m u ki cng c, khn thng
thng kc v.
7. Phương pháp nghiên cứu
c hi dng phi h
u sau:
- ch, tng h
n (trit hc h
lun dy ht s
o, t
- u thc ting vn, thc
nghim, ). Phng vu tra, thu thc sinh v thc trng dy
hc ng ph n thc v hc ca h
ng dn hc sinh t hc cng kt kinh nghim ca nhu,
m.
- u khoa
hc, ) nhu kikh u qu ca bi
xut trong lu
8. Điểm mới của luận văn
hc gic b
ng dn hc sinh h th t.
9. Cấu trúc luận văn
n m u, kt lun nghu tham kho, ph lc, n
ca lu
n c u.
c ng dn hc sinh t h
h p 12 trung hc ph
c nghim.
Reference
1. Trâ
̀
n Thi
̣
Vân Anh (2008),
12.
.
2. Nguyễn Quang Cẩn (2005), i hc Qui.
3. Đậu Th Cấp, Trâ
̀
n Minh Giơ
́
i, Nguyê
̃
n Văn Quy
́
(2008),
12.
.
4. Nguyễn Hữu Châu (2004), Nhng v n v y hc.
c, i.
5. Văn Như Cương, Phạm Khắc Ban, Lê Huy Hùng, Tạ Mân (2008), c
. c, i.
6. Vũ Cao Đàm (2009), u Khoa hc. c,
i.
7. G. Polya (1995), c. c, i.
8. G. Polya (1997), ng suy lu c, i.
9. G.Polya (1995), Gii m . c, i.
10. Ngô Long Hâ
̣
u, Mai Trươ
̀
ng Gia
́
o (2008),
12.
i.
11. Nguyễn Thái Hoè (2001), c gic,
Ni.
12. Đ Mạnh Hùng, Phan Thi
̣
Luyê
́
n, Nguyê
̃
n Lan Phương (2008),
,
12. c, i.
13. Nguyễn Bá Kim (2007), y hi hm,
Ni.
14. Lê Đức Ngọc (2003), hc tp. i hc
Qui.
15. Nguyê
̃
n Tuâ
́
n Quê
́
, Bùi Anh Tuấn, Tuâ
́
n Điê
̣
p (2009),
,
.
i.
16. Đoàn Quỳnh, Văn Như Cương, Phạm Khắc Ban, Lê Huy Hùng, Tạ Mân (2008),
h i.
17. Đoàn Quỳnh, Văn Như Cương, Phạm Khắc Ban, Lê Huy Hùng, Tạ Mân (2008),
hc i.
18. Đa
̀
o Tam (2007),
.
.
19. Nguyê
̃
n Thê
́
Tha
̣
ch, Nguyê
̃
n Ha
̉
i Châu, Phạm Đức Quang, Nguyê
̃
n Thi
̣
Quy
́
Sư
̉
u, Hà
Xuân Tha
̀
nh (2008),
12.
i.
20. Nguyễn Cảnh Toàn (1998), Tp cho hc sinh gin vu
ci.
21. Trâ
̀
n Vinh (2008),
12.
.