Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Kiem Tra 45 phut-lop 11 theo chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.71 KB, 4 trang )

H V Tờn
Lp
KIM TRA GIA Kè II-2011
MễN SINH HOC 11 ( 45-30 cõu)
Tích hay đánh dấu đáp án đúng vào ô tơng ứng với số câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A
B
C
D
Cõu 1: Sinh trng s cp ca cõy l:
A. S sinh trng ca thõn v r theo chiu di ca mụ phõn bờn
B. S tng trng chiu di ca thõn v r theo chiu di do hot ng ca mụ phõn sinh
nh thõn v nh r cõy Mt lỏ mm v Hai lỏ mm.
C. S tng chiu di ca cõy do hot ng nguyờn phõn ca mụ phõn sinh nh thõn v
nh r ch cú cõy Hai lỏ mm.
D. S tng chiu di ca cõy do hot ng nguyờn phõn ca mụ phõn sinh nh thõn v
nh r ch cú cõy Mt lỏ mm
Cõu 2: ng dng tp tớnh no ca ng vt ũi hi nhiu cng sc ca con ngi
A. phỏt huy tp tớnh bm sinh B. thay i tp tớnh hc c
C. thay i tp tớnh bm sinh D. phỏt huy tp tớnh hc c
Cõu 3: Vỡ sao K
+
cú th khuych tỏn t trong ra ngoi
A. do K
+


c ú kớch thc nh
B. do K
+
mang in tớch dng
C. do K
+
b lc y cựng du ca Na
+
D. do cng K
+
m v nng bờn trong ca K
+
cao
Cõu 4: Nhng hoocmụn thc vt thuc nhúm kớch thớch sinh trng l
A. Auxin, ờtilen, Axit abxixic. B. Auxin, GA, Axit abxixic.
C. Auxin, GA, ờtilen. D. Auxin, GA, Xitụkinin.
Cõu 5: Cht trung gian ph bin nht ụng vt cú vỳ l
A. axờtincụlin v ụpamin B. axờtincụlin v sờrụtụnin
C. sờrụtụnin v nụarờnalin D. axờtincụlin v nụarờnalin
Cõu 6: V ỡ sao trong in th hot ng xy ra giai on mt phõn cc
A. do K
+
i vo lm trung ho in tớch õm trong mng t bo
B. do Na
+
i vo lm trung ho in tớch õm trong mng t bo
C. do K
+
i ra lm trung ho in tớch trong v ngoi mng t bo
D. do Na

+
i ra lm trung ho in tớch trong v ngoi mng t bo
Cõu 7: Loi mụ phõn sinh khụng cú cõy Lỳa l
Trang 1/4 - Mó thi 135
Mó 135
A. Mô phân sinh đỉnh rễ B. Mô phân sinh lóng
C. Mô phân sinh đỉnh thân D. Mô phân sinh bên
Câu 8: Kết quả của sinh trưởng sơ cấp là
A. Làm cho thân rễ cây dài ra do hoạt động của mô phân sinh đỉnh.
B. Tạo mạch rây thứ cấp, gỗ rác, gỗ lõi.
C. Tạo lóng do hoạt động của mô phân sinh lóng.
D. Tạo biểu bì, tầng sinh mạch, gỗ sơ cấp, mạch rây thứ cấp.
Câu 9: Vì sao không dùng Auxin nhân tạo đối với nông phẩm được sử dụng trực tiếp làm
thức ăn?
A. Vì làm giảm năng xuất của cây sử dụng lá.
B. Vì làm giảm năng xuất của cây sử dụng củ.
C. Vì làm giảm năng xuất của cây sử dụng thân.
D. Vì không có enzim phân giải nên tích luỹ trong nông phẩm sẽ gây độc hại cho người và
động vật.
Câu 10: Hoocmôn thực vật là
A. Những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra chỉ có tác dụng kích thích sinh trưởng của
cây
B. Những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra chỉ có tác dụng ức chế của cây.
C. Những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng kháng bệnh cho cây.
D. Những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng điều tiết hoạt động của cây.
Câu 11: Thực vật Một lá mầm sống lâu năm nhưng chỉ ra hoa một lần
A. Cau B. Dừa C. Lúa D. Tre.
Câu 12: ở thực vật Hai lá mầm, thân và rễ dài ra nhờ hoạt động
A. Mô phân sinh đỉnh. B. Mô phân sinh bên.
C. Mô phân sinh lóng D. Mô phân sinh cành

Câu 13: Cây trung tính là
A. Cây ra hoa ở ngày ngắn vào mùa lạnh và ngày dài vào mùa nóng.
B. Cây ra hoa ở cả ngày dài và ngày ngắn.
C. Cây ra hoa ở ngày dài vào mùa mưa và ngày ngắn vào mùa khô.
D. Cây ra hoa ở ngày dài vào mùa lạnh và ngày ngắn vào mùa nóng.
Câu 14: Thực vật Hai lá mầm có các
A. Mô phân sinh đỉnh thân và rễ B. Mô phân sinh lóng và bên
C. Mô phân sinh đỉnh và lóng D. Mô phân sinh đỉnh và bên
Câu 15: Ý nào trong các ý sau là chính xác nhất
A. Cảm ứng ở động vật là khả năng cơ thể dộng vật phản ứng lại tác nhân từ môi trường
bên ngoài
B. Điện sinh học là khả năng tích điện của tế bào, cơ thể
C. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch phản ứng mang tính chất định khu và chưa chính xác
D. Cảm ứng ở động vật đơn bào mang tính chất phản xạ
Câu 16: GA có chức năng chính là
A. Kích thích sự phân chia và phân hoá tế bào→ thân và lóng dài ra
B. Ức chế phân chia tế bào
C. Đóng mở lỗ khí
D. Sinh trưởng chồi bên.
Câu 17: Mối quan hệ giữa hai loại Phitôcrôm P
đ
và P
đx
như thế nào?
A. Chỉ dạng P
đ
chuyển hoá sang dạng P
đx
dưới tác động của ánh sáng.
B. Hai dạng không chuyển hoá lẫn nhau dưới tác động của ánh sáng.

C. Hai dạng chuyển hoá lẫn nhau dưới tác động của ánh sáng?
Trang 2/4 - Mã đề thi 135
D. Chỉ dạng P
đx
chuyển hoá sang dạng P
đ
dưới tác động của ánh sáng.
Câu 18: Đặc điểm nào không có ở sinh trưởng sơ cấp.
A. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần (vỏ).
B. Làm tăng kích thước chiều dài của cây.
C. Diễn ra hoạt động của mô phân sinh đỉnh.
D. Diễn ra ở cây Một lá mầm và cây Hai lá mầm.
Câu 19: Loại mô phân sinh không có ở cây Xoan là
A. Mô phân sinh lóng B. Mô phân sinh bên
C. Mô phân sinh đỉnh rễ D. Mô phân sinh đỉnh thân
Câu 20: Quang chu kì là
A. Thời gian chiếu sáng trong một ngày.
B. Thời gian chiếu sáng xen kẽ với bóng tối bằng nhau trong một ngày.
C. Tương quan độ dài ban ngày và ban đêm.
D. Tương quan độ dài ban ngày và ban đêm trong một mùa.
Câu 21: Hoocmon làm tăng ưu thế ngọn, ức chế chồi bên, gây hiện tượng hướng động là
hoocmon nào trong các hoocmon sau
A. Axit abxixic B. Etylen C. Giberelin D. Auxin
Câu 22: Trong sản xuất nông nghiệp, khi sử dụng các chất điều hoà sinh trưởng cần chú ý
nguyên tắc quan trọng nhất là
A. Nồng độ sử dụng tối thích.
B. Thoả mãn nhu cầu về nước, phân bón, khí hậu.
C. Tính đối kháng hỗ trợ giữa các phitôcrôm.
D. Các điều kiện sinh thái liên quan đến cây trồng.
Câu 23: Chất có tác dụng ức chế sinh trưởng mạnh, gây rụng lá, rụng quả, kích thích đóng khí

khổng trong điều kiện khô hạn là?
A. Chất diệt cỏ và Etylen B. Etylen và Axit abxixic
C. Axit abxixic D. Xitôkinin
Câu 24: Xináp là
A. diện tiếp xúc giữa tế bào thần kinh với tế bào tuyến
B. diện tiếp xúc giữa tế bào thần kinh với tế bào cơ
C. diện tiếp xúc giữa tế bào thần kinh với nhau hay với tế bào khác ( tế bào cơ, tế bào
tuyến)
D. diện tiếp xúc ở những tế bào cạnh nhau
Câu 25: Sinh trưởng ở thực vật là
A. Quá trình tăng lên về kích thước (lớn lên) của cơ thể do tăng về số lượng tế bào và các
mô.
B. Quá trình tăng lên về kích thước, số lượng tế bào làm cho cây lớn lên trong từng giai
đoạn tạo các cơ quan sinh dưỡng
C. Quá trình tăng lên về kích thước (lớn lên) của cơ thể do tăng về kích thước tế bào và các
mô.
D. Quá trình tăng lên về kích thước (lớn lên) của cơ thể do tăng về kích thước và phân hoá
tế bào.
Câu 26: Có thể xác đinh tuổi của cây thân gỗ dựa vào
A. Tầng sinh mạch B. Vòng năm
C. Các tia gỗ D. Tầng sinh vỏ
Câu 27: Phitôcrôm P
đx
có tác dụng
Trang 3/4 - Mã đề thi 135
A. Làm cho hạt nảy mầm, khí khổng mở, ức chế hoa nở
B. Làm cho hạt nảy mầm, kìm hãm hoa nở và khí khổng mở.
C. Làm cho hạt nảy mầm, khí khổng mở, hoa nở.
D. Làm cho hạt nảy mầm, hoa nở, khí khổng đóng.
Câu 28: Tập tính bẩm sinh là

A. những hoạt động đơn giản của động vật, sinh ra đã có, được di truyền từ bố mẹ, đặc
trưng cho loài
B. những hoạt động phức tạp của động vật, sinh ra đã có, được di truyền từ bố mẹ, đặc
trưng cho loài
C. những hoạt động cơ bản của động vật, sinh ra đã có, được di truyền từ bố mẹ, đặc trưng
cho loài
D. một số ít hoạt động của động vật, sinh ra đã có, được di truyền từ bố mẹ, đặc trưng cho
loài
Câu 29: Các kiểu hướng động dương của rễ là
A. Hướng đất, hướng sáng, hướng hoá.
B. Hướng đất, hướng nước, hướng hoá.
C. Hướng đất, hướng nước, hướng sáng.
D. Hướng sáng, hướng nước, hướng hoá.
Câu 30: Điểm khác biệt trong sự lan truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh có bao miêlin so
với sợi không có bao miêlin là
A. dẫn truyền theo lối “nhảy cóc” nhanh và tiêu tốn ít năng lượng
B. dẫn truyền theo lối “nhảy cóc” ch ậm và tiêu tốn ít năng lượng
C. dẫn truyền theo lối “nhảy cóc” ch ậm và tiêu tốn nhiều năng lượng
D. dẫn truyền theo lối “nhảy cóc” nhanh và tiêu tốn nhiều năng lượng

HẾT
Trang 4/4 - Mã đề thi 135

×