Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

kiem tra 45 phut 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (49.15 KB, 2 trang )

TRUNG TÂM GDTX
Tứ Kỳ
bài kiểm tra số 1
môn: hoá học 11
điểm
Họ và tên:.................................................................
Lớp: 11..
Phần I: Trắc nghiệm khách quan
Hãy khoanh tròn chữ cái trớc phơng án đúng
Câu 1: Nhỏ 1 giọt quỳ tím vào dd NaOH , dung dịch có màu xanh. Nhỏ từ từ dung dịch
HCl cho tới d vào dung dịch trên sẽ thay đổi màu nh thế nào?
A.Màu xanh vẫn không thay đổi.
B.Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn.
C.Màu xanh nhạt dần ,mất hẳn rồi chuyển sang màu đỏ.
D.Màu xanh đậm lên.
Câu 2: Những cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A.KCl và NaNO
3
B.HCl và AgNO
3
.
C.KOH và HCl D.NaHCO
3
và NaOH.
Câu 3:Hoà tan 6,2 gam Na
2
O vào nớc đợc 2 lít dung dịch A. Nồng đọ mol/lít của dung dịch
A là:
A.0,05 M B.0,01 M C.0,17 M D.0,38 M
Câu 4: trong các chất sau chất nào là chất không điện li?
A.Dung dịch NaCl B.Dung dịch KOH.


C.Dung dịch HCl D.CaCl
2
rắn.
Câu 5: Dãy các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung
dịch NaOH?
A.Pb(OH)
2
, Fe
2
O
3
, NaCl. B.Al(OH)
3
, Pb(OH)
2
, Sn(OH)
2
.
C.Na
2
SO
4
, HNO
3
, Al
2
O
3
. D.Mg(OH)
2

, Al(OH)
3
, Zn(OH)
2
.
Câu 6:Dung dịch HCl có pH = 3. Nồngđộ H
+
bằng:
A.3M B.10
-3
M C.1,0.10
-3
M D.0,3M
Câu 7: Phơng trình ion thu gọn H
+
+ OH
-


H
2
O biểu diễn bản chất của các phản ứng hoá
học nào sau đây?
A.HCl + NaOH

NaCl + H
2
O.B.NaOH + NaHCO
3



Na
2
CO
3
+ H
2
O.
C.H
2
SO
4
+ BaCl
2


BaSO
4
+ HCl D.Cả A và B đúng.
Câu 8: Vì sao các dung dịch muối, axit, bazơ dẫn đợc điện?
A.Do các ion hợp phần có khả năng dẫn điện.
B.Do trong dung dịch muối, bazơ, axit có khả năng phân li ra các ion.
C.Do có sự di chuyển của các electron tạo thành dòng electron.
D.Do phân tử của chúng dẫn đợc điện.
Câu 9: pH của dung dịch KOH 0,0001 M là:
A.8 B.9 C.10 D.11
Câu 10:Cho 150 ml dung dịch HCl 2M tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1,8M. Dung
dịch sau phản ứng có pH bằng:
A.1,9 B.4,1 C.4,9 D.1
Câu 11:Những cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?

A.KCl và AgNO
3
B.HCl và NaNO
3
.
C.NaOH và Mg(NO
3
)
2
. D.Na
2
CO
3
và HCl.
Câu 12: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?
A.Zn + H
2
SO
4


ZnSO
4
+ H
2
B.Fe(NO
3
)
3
+ 3NaOH


3NaNO
3
+ Fe (OH)
3

C.2Fe(NO
3
)
3
+2 KI

2Fe(NO
3
)
2
+I
2
+2 KNO
3
. D.Zn+2 Fe(NO
3
)
3


Zn(NO
3
)
2

+2 Fe(NO
3
)
2

Câu 13:Trong các chất sau chất nào là chất điện li yếu.?
A.H
2
O B.HCl C.NaOH D.NaCl.
Câu 14:Muối trung hoà là:
A.muối mà dung dịch có pH = 7.
B.Muối không còn hiđro trong phân tử.
C.Muối có khả năng phản ứng với axit và bazơ.
D.Muối không còn hiđro có khả năng thay thế nguyên tử kim loại.
Câu 15: Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng axit - bazơ?
A.HCl + KOH B.H
2
SO
4
+ BaCl
2
.
C.H
2
SO
4
+ CaO D.HNO
3
+ Cu(OH)
2

.
Câu 16:Có mấy chất điệnli mạnh trong các dung dịch sau? H
2
CO
3
, NaCl, HNO
3
, Zn(OH)
2

NaOH, K
2
SO
4
.
A.2 B.3 C.4 D.5.
Câu 17:Dung dịch NaOH 0,001M có pH bằng:
A.11 B.3 C.10
-3
D.5.
Câu 18:Thể tích dung dịch HCl 0,2M cần để trung hoà 100 ml dung dịch Ba(OH)
2
0,2M là:
A.200ml B.100ml C.300ml D.400ml
Câu 19:Chất nào dới đây không điện li ra ion khi hoà tan trong nớc?
A.MgCL
2
B.HClO
3
C.Đờng glucozơ D.Ba(OH)

2
.
Câu 20:Dung dịch NaOH có pH= 11,nồng độ của ion OH
-
trong dung dịch là:
A.10
-11
B.10
-3
C.10
-9
D.10
-10
Phần II: Tự luận
Cho Zn (d) phản ứng hết với 100 ml dung dịch H
2
SO
4
tạo thành 1,12 lít H
2
(đktc).
a,Viết phơng trình phản ứng xảy ra dới dạng phân tử và ion.
b,Tính ngồng độ H
+
có trong dung dịch sau phản ứng.
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
.......................................................................................................

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×