Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề kiểm tra 45'' lớp 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.56 KB, 6 trang )

Họ và tên:................................................
Lớp: 11B....
Mã đề: 1131
Đề kiểm tra 45 - kì II lớp 11
I/ Trắc nghiệm
Chọn ý đúng nhất trong các câu trả lời sau
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đ/án
Câu 1. Nhận định nào sau đây cha chính xác về dân c Nhật Bản
a. Nhật Bản là nớc đông dân nhng mật độ dân số không cao
b. Phần lớn dân số Nhật bản tập trung ở các đô thị
c. Các đảo phía Bắc nhìn chung có mật độ dân số thấp hơn so với phía Nam
d. Tốc độ tăng dân số ở Nhật bản hiện nay thấp và đang giảm dần
Câu 2. Cơ cấu kinh tế 2 tầng đợc Nhật bản áp dụng có nội dung
a. Vừa đẩy mạnh phát triển công nghiệp vừa phát triển nông nghiệp nhằm đáp ứng nhu cầu
lơng thực trong nớc
b. Vừa đẩy mạnh phát triển công nghiệp vừa phát triển dịch vụ
c. Vừa phát triển các xí nghiệp lớn vừa duy trì những tổ chức sản xuất nhỏ, thủ công
d. Vừa đẩy mạnh phát triển kinh tế ở thành thị vừa phát triển kinh tế nông thôn
Câu 3. Trong cơ cấu GDP Nhật bản hiện nay ngành công nghiệp chiếm khoảng
a. 21% b. 41% c. 31% d. 51%
Câu 4. Nhận định nào sau đây cha chính xác về nông nghiệp Nhật Bản
a. Nông nghiệp giữ vai trò thứ yếu trong nền kinh tế Nhật bản
b. Nền nông nghiệp Nhật bản phát triển với trình độ thâm canh cao
c. Giá trị sản xuất ngành nông nghiệp ngày càng giảm
d. Trong nền nông nghiệp Nhật, ngành trồng trọt giữ vai trò quan trọng nhất
Câu 5. Ngành công nghiệp truyền thống Nhật bản hiện nay vẫn đợc chú trọng phát triển là
a. Công nghiệp xây dựng c. Công nghiệp cơ khí
b. Công nghiệp dệt d. Công nghiệp giấy, chế biến gỗ
Câu 6. Trong kinh tế đối ngoại, Nhật hiện đứng đầu thế giới về
a. Giá trị xuất khẩu


b. Giá trị nhập khẩu
c. Thu hút đầu t trực tiếp và viện trợ phát triển chính thức
d. Đầu t trực tiếp ra nớc ngoài và viện trợ phát triển chính thức
Câu 7. Diện tích đất nông nghiệp Nhật bản ít chủ yếu là do
a. Lịch sử khai thác muộn
b. Phần lớn diện tích lãnh thổ là đồi núi
c. Nông nghiệp Nhật không phát triển
d. Phần lớn diện tích nằm trong khu vực ôn đới lạnh
Câu 8. Phần lớn nguyên liệu cho công nghiệp luyện kim của Nhật bản có nguồn gốc từ
a. Các nguyên liệu phế thải trong nớc
b. Nguyên liệu nhập khẩu
c. Các mỏ khoáng sản trong nớc
d. Tất cả các ý trên
Câu 9. Thành phố đông dân nhất Nhật bản là
a. Ôxaka b. Nagôia c. Tôkyô d. Hirôsima
Câu 10. Vào năm nào kinh tế Nhật đã khôi phục kinh tế ngang với mức trớc Đại chiến thế giới
II
a. 1947 b. 1960 c. 1952 d. 1973
Câu 11. Hiện nay sản lợng gạo Nhật giảm là do
a. Diện tích đất dành cho trồng cây lúa gạo giảm
b. Nhu cầu thị trờng thế giới giảm
c. Thay đổi cơ cấu bữa ăn của ngời Nhật
d. Tất cả các ý trên
Câu 12. Trong cơ cấu nông nghiệp Nhật bản, ngành sản xuất có tiềm năng lớn và đang đợc chú
ý phát triển để giải quyết nhu cầu thực phẩm cho ngời dân là
a. Trồng cây lơng thực, thực phẩm
b. Trồng cây công nghiệp, chè, thuốc là, dâu tằm
c. Đánh bắt, nuôi trồng thuỷ sản
d. Chăn nuôi gia súc lớn
II. Tự luận

Phân tích những thuận lợi và khó khăn do tự nhiên Nhật bản đem lại
III. Bài tập (4 đ)
Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu nhóm tuổi Nhật bản qua các năm và nhận xét (đơn vị
%)
Nhóm tuổi 1950 1970 2004 2025 (dự đoán)
Dới 15 tuổi
35,4 23,9 13,9 11,7
Từ 15 - 64 tuổi
59,6 69 66,9 61,1
Trên 65 tuổi
5,0 7,1 19,2 28,2
Bài làm
Họ và tên:................................................
Lớp: 11B....
Mã đề: 1132
Đề kiểm tra 45 - kì II lớp 11
I/ Trắc nghiệm ( 3đ)
Chọn ý đúng nhất trong các câu trả lời sau
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đ/án
Câu 1. Nhận định nào sau đây cha chính xác về đặc điểm khí hậu của Nhật
a. Có sự phân hoá theo đai cao c. Có sự phân hoá theo mùa
b. Có sự phân hoá theo vĩ độ d. ít phân hoá
Câu 2. Trong kinh tế đối ngoại, Nhật hiện đứng đầu thế giới về
a. Giá trị xuất khẩu
b. Giá trị nhập khẩu
c. Thu hút đầu t trực tiếp và viện trợ phát triển chính thức
d. Đầu t trực tiếp ra nớc ngoài và viện trợ phát triển chính thức
Câu 3. Nhận định nào sau đây cha chính xác về công nghiệp Nhật bản
a. Giá trị sản lợng công nghiệp đứng thứ 2 thế giới

b. Công nghiệp thu hút > 30% dân số lao động
c. Đóng góp khoảng 40% GDP
d. Đứng đầu thế giới về máy công nghiệp; tàu biển; thép; Ôtô ...
Câu 4. Phần lớn nguyên liệu cho công nghiệp luyện kim của Nhật bản có nguồn gốc từ
a. Các nguyên liệu phế thải trong nớc
b. Nguyên liệu nhập khẩu
c. Các mỏ khoáng sản trong nớc
d. Tất cả các ý trên
Câu 5. Vùng biển bao quanh Nhật có nhiều ng trờng lớn, đa dạng về số loài cá chủ yếu do
a. Nằm ở vùng biển cận nhiệt
b. Là nơi gặp nhau của các dòng biển nóng và dòng biển lạnh
c. Có các dòng biển nóng chảy sát bờ
d. Có các dòng biển lạnh chảy sát bờ
Câu 6. Ngọn núi Phú sĩ cao nhất Nhật bản nằm ở trên đảo
b. Hôccaiđô b. Hôn su c. Xi cô c d. Kiuxiu
Câu 7. Thiên tai gây thiệt hại lớn nhất Nhật bản là
a. Động đất b. Núi lửa c. Sóng thần d. Bão, lũ
Câu 8. Ngành công nghiệp truyền thống Nhật bản hiện nay vẫn đợc chú trọng phát triển là
a. Công nghiệp xây dựng c. Công nghiệp cơ khí
b. Công nghiệp dệt d. Công nghiệp giấy, chế biến gỗ
Câu 9. Diện tích đất nông nghiệp Nhật bản ít chủ yếu là do
a. Lịch sử khai thác muộn
b. Nông nghiệp Nhật không phát triển
c. Phần lớn diện tích nằm trong khu vực ôn đới lạnh
d. Phần lớn diện tích lãnh thổ là đồi núi
Câu 10. Thành phố đông dân nhất Nhật bản là
a. Ôxaka b. Nagôia c. Hirôsima d. Tôkyô
Câu 11. Nhận định nào sau đây cha chính xác về dân c Nhật Bản
a. Phần lớn dân số Nhật bản tập trung ở các đô thị
b. Các đảo phía Bắc nhìn chung có mật độ dân số thấp hơn so với phía Nam

c. Nhật bản là nớc đông dân nhng mật độ dân số không cao
d. Tốc độ tăng dân số ở Nhật bản hiện nay thấp và đang giảm dần
Câu 12. Cơ cấu kinh tế 2 tầng đợc Nhật bản áp dụng có nội dung
a. Vừa đẩy mạnh phát triển công nghiệp vừa phát triển nông nghiệp nhằm đáp ứng nhu cầu
lơng thực trong nớc
b. Vừa đẩy mạnh phát triển công nghiệp vừa phát triển dịch vụ
c. Vừa phát triển các xí nghiệp lớn vừa duy trì những tổ chức sản xuất nhỏ, thủ công
d. Vừa đẩy mạnh phát triển kinh tế ở thành thị vừa phát triển kinh tế nông thôn
II. Tự luận ( 3đ)
Hoàn thành bảng sau về nông nghiệp Liên bang Nga
Ngành Sản phẩm chính Phân bố Giải thích sự phân bố
Trồng
............................
............................
............................
......................................
......................................
......................................
.........................................................
.........................................................
........................................................
Chăn
............................
............................
............................
......................................
......................................
......................................
........................................................
........................................................

........................................................
III. Bài tập (4 đ)
Dựa vào bảng số liệu sau về giá trị xuất nhập khẩu Liên bang Nga (đơn vị: tỉ USD)
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu xuất nhập khẩu của LB Nga thời kỳ 1997-2005
b. Nhận xét
Năm 1997 1998 1999 2000 2001 2004 2005
Xuất khẩu
88 75 74 105,6 103 182 245
Nhập khẩu
70 64 43 49 58 104 125
Bài làm
Đáp án đề 1131
I.Trắc nghiệm (3đ)

u
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
đ/a a c c c b d b b c c a c
II. Tự luận( 3đ)
1,Vị trí địa lý( 1đ)
- Nằm ở phía Đông châu á gồm 4 đảo lớn .... và hàng ngàn đảo nhỏ
- Lãnh thổ hình vòng cung bao bọc biển và đại dơng
+Thuận lợi: - Phát triển kinh tế biển
- Giao lu phát triển kinh tế- xã hội với các nớc trên thế giới
+Khó khăn: Khó phát triển giáo thông đờng bộ với các nớc trên thế giới
2, Địa hình( 0,75đ)
-Chủ yếu đồi núi thấp TB 80% diện tích lãnh thổ
-Đồng bằng nhỏ hẹp ven biển lớn nhất là đồng bằng Cantô
+Thuận lợi: Đất tốt, màu mỡ thuận lới cho trồng trọt
+Khó khăn: Thiếu đất trồng trọt, động đất, núi lửa
3, Khí hậu( 0,5đ)

-Khí hậu đa dạng; có sự phân hoá, ma nhiều
B: ôn đới gm
N: Cận nhiệt gm
+Thuận lợi: Cơ cấu cây trồng vật nuôi đa dạng
-Thiên tai, bão lũ, sóng thần
4, Khoáng sản( 0,5đ)
Nghèo, chỉ có ít than đá, sắt
+Khó khăn: Thiếu nguyên liệu cho công nghiệp, nhập nớc ngoài
5, Sông (0,25đ)
-Sông ngắn và dốc - có giá trị thuỷ điện
III. Bài tập (4đ)
- Tính; lựa chọn biểu đồ phù hợp: 0,5 đ
- Vẽ biểu đồ miền: 1,5 đ
- Nhận xét: 2,0 đ
Đáp án đề 1132
I.Trắc nghiệm (3đ)

u
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
đ/a d d c b b b a b d d c c

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×