Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

kiểm tra HK I - lop 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.24 KB, 5 trang )

Phòng GD - Đt Sầm Sơn
======================================================
Trờng THCS Quảng Tiến Bài Kiểm Tra Môn Địa Lý
Họ Và Tên Học Sinh : SBD Lớp Phòng
Đề chẵn
Điểm Lời nhận xét của giáo viên
Đề Bài :
I - Trắc nghiệm : ( 3 điểm )
Khoanh Tròn chữ cái đầu ( A,B,C,D ) mỗi đáp án em cho là đúng :
1 - Các dân tộc cùng chung sống trên đất nớc ta là :
A - 46 B - 54
C - 64
2 - Theo số liệu thống kê năm 2003,Việt Nam có số dân là :
A - 76,6 Triệu ngời B - 79,7 Triệu ngời
C - 80,9 Triệu ngời
3 - Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số giảm nhng số dân nớc ta vẫn tăng
nhanh,là do :
A - Nớc ta có dân số đông
B - Công tác dân số, kế hoạch hoá gia đình có nhiều hạn chế
C - Tỉ suất sinh nớc ta cao
D - Tất cả đều sai
4 - Số lao động không qua đào tạo ở Việt Nam năm 2003 chiếm tỉ lệ là :
A - 78,5 % B - 78,8 %
C - 75,8 % D - 78,4 %
5 - Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự thay đổi to lớn trong Nông
Nghiệp nớc ta là do:
A - Nông dân cần cù lao động B - Khí hậu thuận lợi
C - Đờng lối đổi mới trong Nông Nghiệp D - Đất đai màu mỡ
6 - Rừng phòng hộ nớc ta phân bố ở các khu vực :
A - Xung quanh các khu dân c
B - Chỉ có ở vùng núi


C - Những vùng có khí hậu khắc nghiệt
D - Đầu nguồn các dòng sông và dải ven biển
II - Tự luận : ( 7 điểm )
1 - Chúng ta đã đạt đợc những thành tựu gì trong việc nâng cao chất lợng
cuộc sống của ngời dân trong giai đoạn hiện nay . ( 2 điểm )






======================================================
Tháng 11 / 2007
Phòng GD - Đt Sầm Sơn
======================================================







2 - Công nghiệp chế biến lơng thực - thực phẩm chiếm tỉ trọng cao trong cơ
cấu công nghiệp nớc ta là do những yếu tố nào . ( 2 điểm )














3 - Dựa vào bảng số liệu sau : ( 3 điểm )
Diện tích rừng nớc ta năm 2000 ( Nghìn ha )
Tổng số Rừng sản xuất Rừng phòng hộ Rừng đặc dụng
11573,0 4733,0 5397,5 1142,5
- Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích rừng nớc ta .
Bài làm














======================================================
Tháng 11 / 2007
Phòng GD - Đt Sầm Sơn

======================================================






















Trờng THCS Quảng Tiến Bài Kiểm Tra Môn Địa Lý
Họ và tên Học Sinh : SBD Lớp Phòng
Đề lẻ
Điểm Lời nhận xét của giáo viên
Đề Bài :
I - Trắc nghiệm : ( 3 điểm )
Khoanh Tròn chữ cái đầu ( A,B,C,D ) mỗi đáp án em cho là đúng :

1 - Theo số liệu thống kê năm 2003,Việt Nam có số dân là :
A - 80,9 Triệu ngời B - 79,7 Triệu ngời
C - 76,6 Triệu ngời
2 - Số lao động không qua đào tạo ở Việt Nam năm 2003 chiếm tỉ lệ là :
A - 78,5 % C - 75,8 %
B - 78,8 % D - 78,4 %
3 - Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự thay đổi to lớn trong Nông
Nghiệp nớc ta là do:
A - Đờng lối đổi mới trong Nông Nghiệp ; B - Khí hậu thuận lợi
C - Đất đai màu mỡ A - Nông dân cần cù lao động
======================================================
Tháng 11 / 2007
Phòng GD - Đt Sầm Sơn
======================================================
4 - Các dân tộc cùng chung sống trên đất nớc ta là :
A - 46 B - 64
C - 54
5- Rừng phòng hộ nớc ta phân bố ở các khu vực :
A - Xung quanh các khu dân c
B - Chỉ có ở vùng núi
C - Những vùng có khí hậu khắc nghiệt
D - Đầu nguồn các dòng sông và dải ven biển
6 - Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số giảm nhng số dân nớc ta vẫn tăng
nhanh,là do :
A - Tỉ suất sinh nớc ta cao
B - Công tác dân số, kế hoạch hoá gia đình có nhiều hạn chế
C - Nớc ta có dân số đông
D - Tất cả đều sai
II - Tự luận : ( 7 điểm )
1 - những yếu tố nào dẫn đến công nghiệp chế biến lơng thực - thực phẩm

chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu công nghiệp nớc ta . ( 2 điểm )











2 - Những thành tựu chúng ta đạt đợc trong việc nâng cao chất lợng cuộc
sống của ngời dân trong giai đoạn hiện nay là gì . ( 2 điểm )















3 - Dựa vào bảng số liệu sau : ( 3 điểm )

Diện tích rừng nớc ta năm 2000 ( Nghìn ha )
======================================================
Tháng 11 / 2007
Phòng GD - Đt Sầm Sơn
======================================================
Tổng số Rừng sản xuất Rừng phòng hộ Rừng đặc dụng
11573,0 4733,0 5397,5 1142,5
- Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích rừng nớc ta .
Bài làm





































======================================================
Tháng 11 / 2007

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×