Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

de cuong on tap ky 2 da phuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (306.62 KB, 30 trang )

Đề cơng ôn tập học kỳ 2 - Vật lý 12
Chơng 4 : Dao động và sóng điện từ
Câu 4.1 : Mạch dao động là gì ? Nêu định luật biên thiên của điện tích của một bản tụ điện và cờng độ dòng điện
trong mạch dao động. Dao động điện từ tự do là gì ? Viết công thức tính chu kỳ và tần số dao động riêng của
mạch dao động. Năng lợng điện từ là gì ?
Câu 4.2 : Nêu mối quan hệ giữa sự biến thiên theo thời gian của từ trờng và điện trờng xoáy và mối quan hệ giữa
sự biến thiên theo thời gian của điện trờng và từ trờng. Điện từ trờng là gì ? Nêu nội dung cơ bản của thuyết điện
từ Mắc-xoen.
Câu 4.3 : Sóng điện từ là gì ? Nêu những đặc điểm của sóng điện từ. Sóng vô tuyến là gì ? Nêu tên, tần số, bớc
sóng và đặc điểm tơng ứng của các loại sóng vô tuyến điện.
Câu 4.4 : Nêu các nguyên tắc cơ bản của việc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến. Sóng mang là gì ? Thế nào là
biến điệu một sóng điện từ cao tần. So sánh mạch biến điệu và tách sóng. Kể tên và giải thích tác dụng của các bộ
phận trong sơ đồ khối của máy phát thanh đơn giản, của máy thu thanh đơn giản.
Tự luận :
Bài 4.1 : Một mạch dao động lý tởng gồm tụ điện có điện dung 120 pF và cuộn cảm có độ tự cảm 3 mH. Điện áp
cực đại ở hai bản tụ điện là 6 V.
a/ Tính chu kỳ, tần số dao động riêng và bớc sóng của sóng điện từ của mạch phát ra.
b/ Tính điện tích cực đại ở một bản tụ điện và cờng độ dòng điện cực đại trong mạch.
c/ Tính năng lợng điện từ của mạch. Tính chu kỳ biến thiên của năng lợng điện trờng trong mạch.
d/ Tại thời điểm hiệu điện thế ở hai bản tụ điện là 2 V, hãy tính năng lợng điện trờng, năng lợng từ trờng và cờng
độ dòng điện trong mạch.
e/ Giả sử mạch có điện trở 2 . Tính công suất cần cung cấp để duy trì dao động điện từ của mạch.
Bài 4.2 : Một mạch dao động lý tởng, cuộn cảm có độ tự cảm 5 àH. Cờng độ dòng điện tức thời trong mạch có
biểu thức i = 2.10
-4
.cos(2.10
4
t + /3) (A).
a/ Tính tần số dao động riêng của mạch và tính điện dung của tụ điện.
b/ Viết biểu thức của điện áp tức thời ở hai bản tụ điện và cờng độ dòng điện trong mạch theo thời gian.
c/ Để chu kỳ dao động riêng của mạch dao động tăng lên 3 lần thì phải mắc thêm một tụ điện có điện dung bằng


bao nhiêu và nh thế nào với tụ điện ban đầu của mạch.
Bài 4.3 : Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm một cuộn cảm có độ t cảm 5 àH và một tụ điện có
điện dung biến thiên. Biết rằng tần số dao động riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần
thu để có sự cộng hởng. Lấy c = 3.
8
10
m/s. Tính điện dung của tụ khi máy đợc điều chỉnh để thu sóng có bớc sóng
31 m.
20
Bài 20. Mạch dao động
20.1
4.1
Chọn ý đúng. Trong mạch dao động có sự biến thiên tơng hỗ giữa
A. điện áp và cờng độ điện trờng. B. năng lợng điện trờng và năng lợng từ trờng.
C. điện trờng và từ trờng. D. điện tích và dòng điện.
B
20.10
4.2 Một mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm 0,1 H và có tần số dao động riêng là 1 MHz. Điện dung của
tụ điện của mạch là .
C
20.11
4.3 Một mạch dao động có điện dung tụ điện là 1 nF và tần số dao động riêng là 1 kHz. Độ tự cảm của cuộn cảm
của mạch là
C
20.12
4.4
Cuộn cảm của một mạch dao động có độ tự cảm 50 àH ; tụ điện của mạch có điện dung biến thiên đợc trong
khoảng từ 60 pF đến 240 pF. Hỏi tần số dao động riêng của mạch có thể biến thiên trong phạm vi nào ?

A

20.2
4.5
Hãy chọn câu đúng. Điện tích của một bản tụ điện trong một mạch dao động lí tởng biến thiên theo thời gian
theo hàm số
tcosqq
0
=
. Biểu thức của cờng độ dòng điện trong mạch sẽ là
)tcos(Ii
0
+=
với
=
D
20.3
4.6
Tích điện cho tụ điện
0
C
trong mạch điện vẽ ở hình bên.
Trong mạch sẽ xuất hiện dao động điện từ nếu dùng dây
dẫn nối O với chốt nào ?
A. Chốt 4. B. Chốt 1. C. Chốt 2. D. Chốt 3.
D
Trờng THPT Đa Phúc - Đề cơng ôn tập học kỳ 2 - Vật lý 12 Trang 1
0
C
C
LR
1

2 3 4
O
20.4
4.7 Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 10 pF và một cuộn cảm có độ tự cảm 1 mH. Tầm số của
dao động điện từ riêng trong mạch sẽ là bao nhiêu ?
B
20.7
4.8 Tần số dao động riêng f của một mạch dao động lí tởng phụ thuộc nh thế nào vào điện dung C của tụ điện và
độ tự cảm L của cuộn cảm trong mạch ?
A. f tỉ lệ nghịch với
L

C
. B. f tỉ lệ nghịch với
L
và tỉ lệ thuận với
C
.
C. f tỉ lệ thuận với
L

C
. D. f tỉ lệ thuận với
L
và tỉ lệ nghịch với
C
.
A
20.8
4.9

Biểu thức của năng lợng điện trờng trong tụ điện là
C2
q
W
2
=
. Năng lợng điện trờng trong tụ điện của một
mạch dao động biến thiên nh thế nào theo thời gian ? (T là chu kỳ biến thiên của điện tích của tụ điện)
A. Biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kỳ 2T. B. Biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kỳ
2
T
.
C. Không biến thiên điều hoà theo thời gian. D. Biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kỳ T.
B
20.9
4.10 Tính chu kỳ dao động riêng của một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 200 pF và một cuộn cảm
có độ tự cảm 0,02 H.
B
20.9
9
4.11
Chọn câu đúng về mạch dao động lý tởng.
A. Mạch dao động gồm một cuộn cảm, một điện trở mắc song song với một tụ điện.
B. Nếu độ tự cảm của cuộn dây trong mạch càng nhỏ thì chu kỳ dao động điện từ càng lớn.
C. Năng lợng điện từ toàn phần của mạch dao động biến thiên điều hoà.
D. Nếu điện dung của tụ điện trong mạch càng nhỏ thì tần số dao động điện từ riêng của mạch càng lớn.
D
20.9
9
4.12 Trong mạch dao động điện từ, tính từ lúc hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 0, sau một phần t chu kỳ của dao

động điện từ thì các đại lợng nhận giá trị bằng 0 là
A. hiệu điện thế giữa hai bản tụ. B. hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây.
C. năng lợng từ trờng trong cuộn cảm. D. năng lợng từ trờng trong tụ điện.
C
20.9
9
4.13 Tần số của dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC đợc xác định bằng công thức
A.
C
L
2
1
f

=
. B.
L
C
2
1
f

=
. C.
LC2f =
. D.
LC2
1
f


=
.
D
20.9
9
4.14 Trong mạch dao động LC, nếu tăng điện dung của tụ điện lên 12 lần và giảm độ tự cảm của cuộn cảm thuần
xuống 3 lần thì tần số dao động của mạch A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 4 lần.
B
20.9
9
4.15 Tụ điện của một mạch dao động là một tụ điện phẳng. Khi khoảng cách giữa các bản tụ tăng lên 2 lần thì tần
số dao động riêng của mạch A. tăng 2 lần. B. giảm
2
lần. C. giảm 2 lần. D. tăng
2
lần.
D
20.9
9
4.16 Một mạch dao động gồm một cuộn thuần cảm L và một tụ điện có điện dung C . Nếu mắc thêm một tụ điện
có điện dung 3C song song với tụ điện trong mạch thì chu kỳ dao động điện từ riêng trong mạch sẽ
A. giảm 2 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 2 lần. D. tăng 4 lần.
C
20.9
9
4.17 Một mạch dao động gồm một tụ điện mắc với cuộn dây có lõi sắt. Nếu rút lõi sắc ra khỏi cuộn dây thì tần số
dao động điện từ trong mạch sẽ A. không đổi. B. giảm. C. tăng. D. không xác định đợc.
B
20.9
9

4.18
Chọn câu không đúng. Trong mạch dao động LC, đại lợng biến thiên tuần hoàn với chu kỳ
LC2T =

A. năng lợng từ trờng trong cuộn thuần. B. hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm.
C. cờng độ dòng điện i trong mạch. D. điện tích q của một bản tụ điện.
A
20.9
9
4.19 Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,4 mH và một tụ điện có điện dung C = 16 pF.
Biết lúc t = 0 thì cờng độ dòng điện cực đại và bằng 12 (A). Biểu thức của cờng độ dòng điện tức thời trong
mạch là i = .
C
20.9
9
4.20
Chọn câu đúng. Trong mạch dao động điện từ LC, các đại lợng dao động điều hoà đồng pha với nhau là
A. năng lợng điện trờng trong tụ điện và cờng độ dòng điện trong mạch.
B. năng lợng từ trờng trong cuộn cảm và năng lợng điện trờng trong tụ điện.
C. điện tích của một bản tụ điện và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện.
D. cờng độ dòng điện trong mạch và điện tích của bản tụ điện.
C
20.9
9
4.21 Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện và cờng độ dòng điện trong mạch dao động LC là hai dao động điều hoà
A. cùng pha. B. ngợc pha. C. lệch pha nhau /2. D. lệch pha nhau /4.
C
20.9
9
4.22 Một mạch dao động gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C . Mạch dao

động điện từ tự do. Giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là
0
U
. Giá trị cực đại của cờng độ
C
Trờng THPT Đa Phúc - Đề cơng ôn tập học kỳ 2 - Vật lý 12 Trang 2
dòng điện trong mạch là A.
LC
U
I
0
0
=
. B.
C
L
UI
00
=
. C.
L
C
UI
00
=
. D.
LCUI
00
=
.

20.9
9
4.23 Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C = 125 nF và một cuộn dây có độ tự cảm L = 5 mH. Điện
trở thuần của mạch không đáng kể. Cờng độ dòng điện cực đại trong mạch là 60 (mA). Hiệu điện thế cực đại
giữa hai bản tụ điện là
A
20.9
9
4.24 Trong mạch dao động LC, điện tích cực đại của tụ điện là 0,8 nC, cờng độ dòng điện cực đại là 20 (mA). Tần
số dao động điện từ tự do trong mạch là
C
20.9
9
4.25 Mạch dao động gồm một tụ điện và một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,1 mH. Biểu thức hiệu điện thế
giữa hai đầu tụ điện là
)t10.2cos(16u
6
=
(V). Biểu thức của dòng điện trong mạch là
i =
D
20.9
9
4.26
Một mạch dao động LC có tần số dao động riêng 60 kHz nếu dùng tụ điện có điện dung
1
C
và có tần số 80
kHz nếu dùng tụ điện có điện dung
2

C
. Khi dùng cả hai tụ điện
1
C

2
C
ghép song song thì tần s dao động
riêng của mạch là
C
20.9
9
4.27 Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có ộ tự cảm L. Cờng độ dòng điện trong
mạch là
LC
t
cosIi
0
=
. Biểu thức của đại lợng nào dới đây của mạch dao động không đúng ?
A. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm là
)
2
LC
t
cos(.
L
C
Iu
0L


+=
.
B. Năng lợng điện từ toàn phần của mạch là
2
LI
W
2
0
=
.
C. Điện tích trên bản tụ điện là
)
2
LC
t
cos(.LCIq
0

=
.
D. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là
)
2
LC
t
cos(.
C
L
Iu

0C

=
.
A
20.99
4.28
Mạch dao động LC gồmn cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 6 mH, năng lợng của mạch bằng 7,5 àJ. Cờng độ
dòng điện cực đại trong mạch bằng
B
20.99
4.29 Trong mạch dao động điện từ riêng, sau 3/4 chu kỳ kể từ khi tụ điện bắt đầu phóng điện, năng lọng của mạch
dao động tập trung ở đâu ?
A. Tụ điện. B. Cuộn cảm. C. Tụ điện và cuộn cảm. D. Bức xạ ra không gian xung quanh.
B
20.99
4.30
Tìm câu phát biểu sai về mạch dao động LC lý tởng :
A. Năng lợng điện trờng và năng lợng từ trờng biến thiên tuần hoàn cùng tần số với dòng điện trong mạch.
B. Năng lợng điện từ toàn phần gồm năng lợng điện trờng ở tụ điện và năng lợng từ trờng ở cuộn cảm.
C. Tần số dao động của mạch chỉ phụ thuộc vào đặc tính của mạch dao động.
D. Tại mọi thời điểm, tổng của năng lợng điện trờng và năng lợng từ trờng là không đổi.
A
20.9
9
4.31
Chọn phát biểu sai về năng lợng điện từ trong mạch dao động LC lý tởng :
A. Năng lợng điện trờng tập trung chủ yếu giữa hai bản tụ điện.
B. Năng lợng điện trờng và năng lợng từ trờng biến thiên tuần hoàn cùng tần số.
C. Năng lợng từ trờng tập trung chủ yếu bên trong cuộn cảm.

D. Năng lợng điện trờng và năng lợng từ trờng biến thiên đồng pha.
D
20.9
9
4.32
Chọn câu đúng. Trong mạch dao động LC lý tởng thì
A. năng lợng toàn phần biến thiên với tần số bằng 2 lần tần số của dòng điện.
B. năng lợng điện trờng cực đại bằng năng lợng từ trờng cực đại. C. năng lợng điện trờng biến thiên tuần hoàn
với chu kỳ
LC2T =
.
D. năng lợng từ trờng biến thiên tuần hoàn với tần số
LC2
1
f

=
B
20.9
9
4.33
Chọn câu đúng. Trong mạch dao động LC, khi cờng độ dòng điện chạy qua cuộn dây đạt giá trị cực đại thì
A. năng lợng điện trờng và năng lợng từ trờng trong mạch đều đạt cực đại.
B. năng lợng điện trờng và năng lợng từ trờng trong mạch đều đạt cực tiểu.
C. năng lợng từ trờng của mạch đạt cực đại còn năng lợng điện trờng bằng 0.
C
Trờng THPT Đa Phúc - Đề cơng ôn tập học kỳ 2 - Vật lý 12 Trang 3
D. năng lợng điện trờng của mạch đạt cực đại còn năng lợng từ trờng bằng 0.
20.9
9

4.34
Một mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,2 H và tụ điện có điện dung C = 0,4 àF. Khi dòng điện
qua cuộn dây là 10 mA thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 10 V. Năng lợng điện từ của toàn phần của
mạch bằng
B
20.9
9
4.35
Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C = 5 àF. Biết giá trị cực đại của hiệu điện
thế giữa hai bản tụ điện là 6 V. Tại thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng 4 V thì năng lợng từ tr-
ờng của mạch bằng
C
20.9
9
4.36 Một mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 5 mH và một tụ điện. Mạch dao động tự do nhờ đợc
cung cấp năng lợng 2.
6
10

J. Tại thời điểm mà năng lợng điện trờng bằng năng lợng từ trờng thì cờng độ dòng
điện trong mạch là
A
20.9
9
4.37 Cờng độ dòng điện trong một mạch dao động biến đổi với tần số là f. Năng lợng điện trờng trong tụ điện biến
thiên điều hoà với tần số
C
20.9
9
4.38

Lí do nào nêu dới đây không phải là nguyên nhân làm tắt dần dao động điện từ trong một mạch dao động ?
A. Mạch dao động bức xạ sóng điện từ ra không gian xung quanh.
B. Dây dẫn trong mạch có điện trở đáng kể.
C. Lớp điện môi giữa hai bản tụ điện không hoàn toàn cách điện.
D. Do năng lợng điện trờng chuyển hoá thành năng lợng từ trờng và ngợc lại.
D
20.99
4.39
Dao động duy trì không có tính chất nào nêu dới đây ?
A. Không tắt dần. B. Có năng lợng toàn phần của mạch dao động hầu nh không đổi.
C. Có biên độ dao động không thay đổi theo thời gian.
D. Có chu kỳ dao động thay đổi theo nguồn năng lợng đợc bổ xung.
D
20.99
4.40 Một mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 2 mH và một tụ điện có điện dung C = 3 nF, điện trở của
mạch R = 0,1 . Muốn duy trì dao động trong mạch với hiệu điện thế cực đại trên tụ điện là 10 V thì phải bổ
sung cho mạch một năng lợng có công suất tối thiểu bằng
C
21
Bài 21. Điện từ trờng
21.1
4.41
Chọn câu phát biểu đúng. Một dòng điện xoay chiều không đổi chạy trong một dây dẫn kim loại phẳng. Xung
quanh dây dẫn A. có điện từ trờng. B. không có trờng hợp nào. C. có điện trờng. D. có từ trờng.
D
21.10
4.42 Trong trờng hợp nào sau đây xuất hiện điện từ trờng ?
A. Êlectron chuyển động trong dây dẫn tròn. B. Êlectron trong đèn hình vô tuyến đến va chạm vào màn hình.
C. Êlectron chuyển động trong dây dẫn thẳng. D. Êlectron chuyển động trong ống dây điện.
B

21.2
4.43
Tìm câu phát biểu sai.
A. Điện trờng và từ trờng đều tác dụng lực điện lên điện tích chuyển động.
B. Điện từ trờng tác dụng lực điện lên điện tích chuyển động.
C. Điện trờng và từ trờng đều tác dụng lực điện lên điện tích đứng yên.
D. Điện từ trờng tác dụng lực điện lên điện tích đứng yên.
C
21.3
4.44
Tìm câu phát biểu sai. Xung quanh một điện tích dao động
A. có điện trờng. B. có điện từ trờng. C. không có trờng hợp nào cả. D. có từ trờng.
C
21.4
4.45 Khi phân tích thí nghiệm về hiện tợng cảm ứng điện từ, ta phát hiện ra
A. điện trờng xoáy. B. điện trờng. C. từ trờng. D. điện từ trờng.
A
21.5
4.46 Hiện tợng nào dới đây giúp ta kết luận "Xung quanh một điện trờng biến thiên xuất hiện một từ trờng" ?
Đó là sự xuất hiện
A. từ trờng của dòng điện dẫn. B. từ trờng của dòng điện dịch.
C. từ trờng của dòng điện thẳng. D. từ truờng của dòng điện tròn.
B
21.6
4.47 Điện từ trờng xuất hiện trong vùng không gian nào dới đây ?
A. Xung quanh một hệ hai quả cầu tích điện trái dấu. B. Xung quanh một ống dây điện.
C. Xung quanh một quả cầu tích điện. D. Xung quanh một tia lửa điện.
D
21.7
4.48 Điện từ trờng xuất hiện tại chỗ xảy ra tia chớp vào lúc nào ?

A. Vào đúng lúc ta nhìn thấy tia chớp.
B. Sau lúc ta nhìn thấy tia chớp một khoảng thời gian ngắn.
C. Điện từ trờng không xuất hiện tại chỗ có tia chớp.
D. Trớc lúc ta nhìn thấy tia chớp một khoảng thời gian rất ngắn.
D
21.8
4.49 Thuyết điện từ Mắc-xoen đề cập đến vấn đề gì ?
A. Mối quan hệ giữa điện trờng và từ trờng. B. Tơng tác của điện từ trờng với điện tích.
C. Tơng tác của từ trờng với dòng điện. D. Tơng tác của điện từ trờng với các điện tích.
A
Trờng THPT Đa Phúc - Đề cơng ôn tập học kỳ 2 - Vật lý 12 Trang 4
21.9
4.50
Chỉ ra câu sai.
A. Điện từ trờng gắn liền với điện tích và dòng điện.
B. Điện từ trờng xuất hiện ở chỗ có điện trờng hoặc từ trờng biến thiên.
C. Điện trờng gắn liền với điện tích.
D. Từ trờng gắn liền với dòng điện.
A
21.99
4.51
Chọn câu đúng. Điện từ trờng xuất hiện ở xung quanh
A. một điện tích đứng yên. B. nguồn sinh tia lửa điện.
C. một dòng điện không đổi. D. một tụ điện đã đợc tích điện và đợc ngắt ra khỏi nguồn.
B
21.99
4.52
Điện trờng xoáy không có đặc điện nào dới đây ?
A. Véctơ cờng độ điện trờng xoáy


E
có phơng vuông góc với vectơ cảm ứng từ

B
.
B. Không tách rời từ trờng biến thiên. C. Làm phát sinh từ trờng biến thiên.
D. Có các đờng sức không khép kín.
D
21.99
4.53
Chọn câu phát biểu sai. Điện trờng xoáy khác điện trờng tĩnh ở chỗ
A. có các đờng sức khép kín.
B. điện trờng xoáy xuất hiện khi điện tích chuyển động thẳng đều, còn điện trờng tĩnh chỉ xuất hiện khi điện
tích đứng yên. C. điện trờng xoáy làm xuất hiện từ trờng biến thiên, còn điện trờng tĩnh thì không.
D. điện trờng xoáy do từ trờng biến thiên sinh ra.
B
21.99
4.54
Sóng điện từ nào nêu dới đây không bị phản xạ ở tầng điên li ?
A. Sóng trung. B. Sóng dài. C. Sóng cực ngắn. D. Sóng ngắn.
C
22
bài 22. Sóng điện từ
22.1
4.55
Đặc điểm nào trong số các đặc điểm dới đây không phải là đặc điểm chung của sóng cơ và sóng điện từ ?
A. Truyền đợc trong chân không. B. Mang năng lợng. C. Là sóng ngang. D. Bị nhiễu xạ khi gặp vật cản.
A
22.2
4.56

Chọn câu phát biểu đúng.
A. Trong sóng điện từ, dao động của từ trờng trễ pha so với dao động của điện trờng.
B. Tại mỗi điểm trên phơng truyền của sóng điện từ thì dao động của cờng độ điện trờng

E
đồng pha với dao
động của cảm ứng từ

B
.
C. Trong sóng điện từ, dao động của điện trờng sớm pha
2

so với dao động của từ trờng.
D. Trong sóng điện từ, dao động của từ trờng trễ pha
2

so với dao động của điện trờng.
B
22.3
4.57
Hãy chọn câu đúng. Sóng ngắn vô tuyến có bớc sóng vào cỡ
A. vài trăm mét. B. vài mét. C. vài nghìn mét. D. vài chục mét.
D
22.4
4.58 Sóng điện từ có bớc sóng 21 m thuộc loại sóng nào dới đây ?
A. Sóng dài. B. Sóng ngắn. C. Sóng cực ngắn. D. Sóng trung.
B
22.5
4.59 Tại sao các chấn tử trong anten thu vô tuyến lại phải đặt song song với mặt đất ?

A. Vì vectơ cảm ứng từ trong sóng tới nằm vuông góc với mặt đất.
B. Vì vectơ cờng độ điện trờng trong sóng tới nằm song song với mặt đất.
C. Vì vectơ cảm ứng từ trong sóng tới nằm song song với mặt đất.
D. Vì vectơ cờng độ điện trờng trong sóng tới nằm vuông góc với mặt đất.
B
22.6
4.60 Một máy hàn hồ quang hoạt động ở gần nhà bạn làm cho tivi trong nhà bạn bị nhiễu. Vì sao ?
A. Hồ quang điện phát ra sóng điện từ lan tới anten của tivi.
B. Một nguyên nhân khác.
C. Hồ quang điện là thay đổi cờng độ dòng điện qua tivi.
D. Hồ quang điện là thay đổi điện áp trên lới điện.
A
22.7
4.61
Chỉ ra ý sai. Sóng điện từ truyền từ Hà Nội đến TP. Hồ Chí Minh có thể là
A. sóng phản xạ một lần trên tầng ion. B. sóng phản xạ nhiều lần trên tầng ion.
C. sóng truyền thẳng từ Hà Nội đến TP. Hồ Chí Minh. D. sóng phản xạ hai lần trên tầng ion.
C
22.8
4.62 Thời gian kéo dài của một lần phóng điện giữa hai đám mây là T. Thời gian kéo dài của tiếng xoèt xoẹt trong
máy thu thanh là t. Chọn kết luận đúng. A. t < T. B. t > T. C. t > T hoặc t < T. D. t = T.
B
22.9
4.63 Một nguồn phát sóng vô tuyến, đặt tại điểm O, phát ra một sóng có tần số 10 MHz. Coi tốc độ sóng bằng 3.
8
10
m/s. Tính bớc sóng của sóng này.
B
Trờng THPT Đa Phúc - Đề cơng ôn tập học kỳ 2 - Vật lý 12 Trang 5
22.99

4.64
Chọn câu đúng. Tốc độ truyền sóng của một sóng điện từ
A. không phụ thuộc vào môi trờng truyền sóng nhng phụ thuộc vào tần số của sóng.
B. phụ thuộc vào cả môi trờng truyền sóng và tần số của sóng. C. không phụ thuộc vào cả môi trờng truyền
sóng và tần số sóng.
D. phụ thuộc vào môi trờng truyền sóng nhng không phụ thuộc vào tần số của sóng.
D
22.99
4.65
Một mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 4 àH và một tụ điện có điện
dung biến đổi từ
1
C
= 10 pF đến
2
C
= 250 pF. (Coi
10
2
=
). Mạch trên thu đợc dải sóng có bớc sóng trong
khoảng từ đến
A
22.99
4.66
Một mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 4 àH và một tụ điện có điện
dung biến đổi. (Coi
10
2
=

). Để thu đợc sóng điện từ có bớc sóng 240 m thì điện dung của tụ điện trong
mạch phải có giá trị bằng
B
22.99
4.67
Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dới đây ?
A. Mang năng lợng. B. Truyền đợc trong chân không.
C. Có thể bị phản xạ, khúc xạ. D. Có tốc độ lan truyền phụ thuộc vào môi trờng.
B
22.99
4.68 Một mạch dao động LC cộng hởng với sóng điện từ có bớc sóng 50 m. Để máy này thu đợc sóng điện từ có b-
ớc sóng 100 m mà giữ nguyên độ tự cảm L thì điện dung của tụ điện phải
A. giảm 4 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 4 lần. D. tăng 2 lần.
C
23
Bài 23. Nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến
23.1
4.69 Trong việc nào sau đây, ngời ta dùng sóng điện từ để truyền tải thông tin ?
A. Xem truyền hình cáp. B. Điều khiển tivi từ xa. C. Nói chuyện bằng điện thoại để bàn. D. Xem băng viđêô.
B
23.10
4.70 Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm một tụ điện có điện dung biến thiên trong khoảng từ 15
pF đến 860 pF và một cuộn cảm có độ tự cảm biến thiên. Máy có thể bắt đợc các sóng ngắn và sóng trung có
bớc sóng từ 10 m đến 1 000 m. Tìm giới hạn độ biến thiên độ tự cảm của mạch.

C
23.2
4.71 Trong thiết bị nào dới đây có một máy thu và một máy phát sóng vô tuyến ?
A. Máy vi tính. B. Máy điện thoại di động. C. Cái điều khiển tivi. D. Máy điện thoại để bàn.
B

23.3
4.72
Hãy chọn câu đúng. Trong việc truyền thanh vô tuyến trên những khoảng cách hàng nghìn kilômét, ngời ta th-
ờng dùng các sóng vô tuyến có bớc sóng vào cỡ
A. vài nghìn mét. B. vài mét. C. vài chục mét. D. vài trăm mét.
C
23.4
4.73
Hãy chọn câu đúng. Để truyền các tín hiệu truyền hình vô tuyến, ngời ta thờng dùng các sóng điện từ có tần
số vào khoảng A. vài chục mêgahéc. B. vài nghìn mêgahéc. C. vài kilôhéc. D. vài mêgahéc.
B
23.5
4.74
Trong sơ đồ khối của một máy phát sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây ?
A. Mạch biến điệu. B. Mạch khuếch đại. C. Mạch phát sóng điện từ. D. Mạch tách sóng.
D
23.6
4.75
Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây ?
A. Mạch thu sóng điện từ. B. Mạch tách sóng. C. Mạch khuếch đại. D. Mạch biến điệu.
D
23.7
4.76
Hãy chọn câu đúng. Trong thời kì hoạt động mạnh, có khi Mặt Trời phóng về phía Trái Đất một dòng hạt tích
điện gây ra hiện tợng bão từ trên Trái Đất. Trong trận bão từ, các kim của la bàn định hớng hỗn loạn và sự
truyền sóng vô tuyến bị ảnh hởng rất mạnh. Sở dĩ bão từ ảnh hởng đến sự truyền sóng vô tuyến vì nó đã làm
thay đổi
A. khả năng phản xạ sóng điện từ trên tầng điện li. B. điện trờng trên mặt đất.
C. từ trờng trên mặt đất. D. khả năng phản xạ sóng điện từ trên mặt đất.
A

23.9
4.77
Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm một cuộn cảm có độ t cảm 5 àH và một tụ điện có điện
dung biến thiên. Biết rằng tần số dao động riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu
để có sự cộng hởng. Lấy c = 3.
8
10
m/s. Tính điện dung của tụ khi máy đợc điều chỉnh để thu sóng có bớc
sóng 31 m.
C
23.99
4.78 Nguyên tắc hoạt động của mạch chọn sóng trong máy thu sóng vô tuyến là dựa vào hiện tợng
A. giao thoa sóng điện từ. B. cộng hởng dao động điện từ.
C. nhiễu xạ sóng điện từ. D. phản xạ sóng điện từ.
B
Chơng 5 : Sóng ánh sáng
Câu 5.1 : Thế nào là hiện tợng tán sắc ánh sáng. Trình bày thí nghiệm của Niu-tơn về sự tán sắc ánh sáng và thí
nghiệm với ánh sáng đơn sắc. Mỗi thí nghiệm đó nhằm chứng minh điều gì ? Thế nào là ánh sáng đơn sắc, ánh
sáng trắng. Chiết suất môi trờng trong suốt phụ thuộc nh thế nào vào màu sắc ánh sáng.
Trờng THPT Đa Phúc - Đề cơng ôn tập học kỳ 2 - Vật lý 12 Trang 6
Câu 5.2 : Thế nào là hiện tợng nhiễu xạ ánh sáng Thế nào hiện tợng giao thoa ánh sáng. Nêu điều kiện xảy ra giao
thoa ánh sáng. Nêu kết luận quan trọng đợc rút ra từ thí nghiệm Y-âng ? Khoảng vân là gì. Viết công thức tính
khoảng vân và công thức xác định vị trí vân sáng bậc k và vân tối thứ n tính từ vân sáng trung tâm.
Câu 5.3 : Máy quang phổ là gì và nêu nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ lăng kính ? Nêu tác dụng của các
bộ phận chính trong máy quang phổ lăng kính.
Câu 5.4 : Nêu khái niệm, điều kiện để có và đặc điểm, công dụng của từng loại quang phổ : quang phổ liên tục,
quang phổ vạch phát xạ, quang phổ vạch hấp thụ.
Câu 5.5 : Nêu định nghĩa, bản chất, nguồn phát, tính chất và công dụng của từng tia bức xạ : tia hồng ngoại, tia tử
ngoại.
Câu 5.6 : Nêu định nghĩa, bản chất, cơ chế phát ra, tính chất và tác dụng của tia X. Thang sóng điện từ là gì ? Hãy

sắp xếp các sóng điện từ theo bớc sóng tăng dần và nhận xét ?
Bài toán :
Bài 5.1 : Chiếu một chùm ánh sáng trằng hẹp với góc tới nhỏ vào mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang
nhỏ A =
0
5
. Biết chiết suất của chất làm lăng kính với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lợt là
d
n
= 1,643 và
t
n
=
1,685.
a/ Tính góc lệch giữa tia tím và tia đỏ sau khi ló ra khỏi lăng kính.
b/ Xoay lăng kính một góc ngỏ quanh góc chiết quang A để cho tia sáng ló ra màu lục đi là là mặt bên của lăng
kính. Hỏi các màu nào không ló ra khỏi mặt bên kia của lăng kính.
Bài 5.2 : Gúc chit quang ca lng kớnh bng 6
0
. Chiu mt tia sỏng trng vo mt bờn ca lng kớnh theo phng
vuụng gúc vi mt phng phõn giỏc ca gúc chit quang. t mt mn quan sỏt, sau lng kớnh, song song vi mt
phng phõn giỏc ca gúc chit quang ca lng kớnh v cỏch mt ny 2 m. Chit sut ca lng kớnh i vi tia l
n

= 1,05 v i vi tia tớm l n
t
= 1,56. Tớnh rng ca quang ph liờn tc trờn mn quan sỏt.
Bài 5.3 : Một chùm tia sáng Mặt Trời hẹp rọi vào mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang A =
0
60

dới góc
tới i = 50
0
. Chùm tia ló ra khỏi lăng kính rọi vuông góc vào một màn hứng đặt cách lăng kính một khoảng l = 1 m.
Biết chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lợt là
d
n
= 1,5140 và
t
n
= 1,5368.
Tính khoảng cách giữa vết sáng đỏ và vết sáng tím thu đợc trên màn hứng.
Bài 5.4 : Chiếu một tia ánh sáng trắng của ánh sáng mặt trời vào mặt nớc của nớc trong một chiếc bể sâu 1,2 m
chứa đầu nớc. Góc tời của ti8a sáng tời mặt nớc là 30
0
. Biết chiết suất của nớc với ánh sáng đỏ là n
đ
= 1,328 và với
ánh sáng tím là n
t
= 1,343.
a/ Tính góc khúc xạ của tia khúc xạ màu tím.
b/ Tính góc lệch của tia khúc xạ màu đỏ so với tia tới.
c/ Tính độ dài của vệt sáng màu tạo ở đáy bể nớc.
Bài 5.5 : Trong thí nghiệm Y-âng, khoảng cách giữa hai khe sáng hẹp là 1 mm, khoảng cách từ hai khe sáng hẹp
đến màn quan sát là 1 m. Trên màn quan sát thấy khoảng cách giữa 12 vân sáng liên tiếp là 5,5 mm.
a/ Tính khoảng vân, bớc sóng và tần số ánh sáng.
b/ Tính khoảng cách từ vân sáng bậc 4 và khoảng cách từ vân tối thứ 7 đến vân sáng trung tâm.
c/ Tại vị trí cách vân sáng trung tâm 6,5 mm là vân sáng hay vân tối thứ bao nhiêu tính từ vân sáng trung tâm.
d/ Trên màn hứng, ở vùng rộng 9,75 mm tính từ vân sáng trung tâm có bao nhiêu vân sáng.

e/ Chiếu đồng thời thêm ánh sáng đơn sắc bớc sóng 0,6 àm thì ở vùng rộng trên đếm đợc bao nhiêu vạch sáng ?
trong đó có bao nhiêu vị trí là sự trùng nhau của 2 vân sáng do hai ánh sáng đơn sắc đó tạo ra ?
g/ Thay các bức xạ trên bằng ánh sáng trắng bớc sóng từ 0,4 àm đến 0,75 àm. Tính bề rộng của quang phổ bậc 2.
Tại vị trí cách vân sáng trung tâm 3 mm có những vân sáng bậc bao nhiêu của những ánh sáng đơn sắc bớc sóng
bao nhiêu ?
Bài 5.6 : Trong thi nghiờm Y-õng vờ giao thoa anh sang, nguụn sang phat ụng thi hai bc xa n sc, trong o
bc xa mau o co bc song 720 nm va bc xa mau luc co bc song (co gia tri trong khoang t 500 mm ờn
575 mm). Trờn man quan sat, gia hai võn sang gõn nhau nhõt va cung mau vi võn sang trung tõm co 8 võn sang
mau luc. Gia tri cua l bao nhiờu v gia hai võn sang gõn nhau nhõt va cung mau vi võn sang trung tõm co
bao nhiờu võn sang mau .
Bài 5.4 : Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của một ống Cu-lit-giơ là 12 kV. Biết khối lợng và điện tích của các
êlectron là
e
m
= 9,1.
31
10

kg ; -e = -1,6.
19
10

C .Tính tốc độ cực đại của các êlectron đập vào anôt.
Bài 5.5 : Mộ ống Cu-lit-giơ có công suất 400 W và hiệu điện thế giữa anôt và catôt của ống là 12 kV.
a/ Tính cờng độ dòng điện trong ống và số êlectron qua ống trong mỗi giây.
Trờng THPT Đa Phúc - Đề cơng ôn tập học kỳ 2 - Vật lý 12 Trang 7
b/ Tính nhiệt lợng toả ra trên anôt trong mỗi phút.
24
Bài 24. Tán sắc ánh sáng
24.1

5.1
Hãy chọn câu đúng. Dải sáng màu thu đợc trong thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Niu-tơn đợc giải thích là do
A. lăng kính đã tách riêng bảy chùm sáng màu sẵn có trong chùm ánh sáng Mặt Trời.
B. lăng kính làm lệch chùm sáng về phía đáy nên đã làm thay đổi màu sắc của nó.
C. các hạt ánh sáng bị nhiễu loạn khi truyền qua thuỷ tinh.
D. thuỷ tinh đã nhuốm màu cho ánh sáng.
A
24.2
5.2
Hãy chọn câu đúng. Một chùm ánh sáng Mặt Trời hẹp chiếu rọi xuống mặt nớc trong một bể bơi và tạo ở đáy
bể một vệt sáng
A. có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc.
B. không có màu dù chiếu thế nào.
C. có màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.
D. có nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.
A
24.3
5.3
Hãy chọn câu đúng. Khi sóng ánh sáng truyền từ môi trờng này sang môi trờng khác thì
A. cả tần số lẫn bớc sóng đều thay đổi. B. cả tần số lẫn bớc sóng đều không đổi.
C. bớc sóng không đổi, nhng tần số thay đổi. D. tần số không đổi, nhng bớc sóng thay đổi.
D
24.4
5.4
Hãy chọn câu đúng. Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ không khí vào thuỷ tinh thì
A. tần số tăng, bớc sóng giảm. B. tần số không đổi, bớc sóng tăng.
C. tần số giảm, bớc sóng giảm. D. tần số không đổi, bớc sóng giảm.
D
24.5
5.5

Gọi
C
n
,
l
n
,
L
n

V
n
là chiết suất của thuỷ tinh lần lợt đỗi với các tia chàm, lam, lục và vàng. Sắp xếp thứ
tự nào dới đây là đúng ?
A.
C
n
<
L
n
<
l
n
<
V
n
. B.
C
n
>

l
n
>
L
n
>
V
n
. C.
C
n
<
l
n
<
L
n
<
V
n
. D.
C
n
>
L
n
>
l
n
>

V
n
.
B
24.6
5.6
Chu kỳ của bức xạ màu vàng của natri có bớc sóng 0,589 àm là
A
24.6
5.7
Tần số của bức xạ màu vàng của natri có bớc sóng 0,589 àm là
C
24.7
5.8 Chiếu một chùm ánh sáng trằng hẹp với góc tới nhỏ vào mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang A =
0
5
. Biết chiết suất của chất làm lăng kính với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lợt là
d
n
= 1,643 và
t
n
=
1,685. Góc lệch giữa tia tím và tia đỏ sau khi ló ra khỏi lăng kính là
A
24.7
5.9
Một thùm tia sáng Mặt Trời hẹp rọi vào mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang A =
0
60

dới góc tới i
= 50
0
. Chùm tia ló ra khỏi lăng kính rọi vuông góc vào một mà đặt cách lăng kính một khoảng l = 1 m. Biết
chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lợt là
d
n
= 1,5140 và
t
n
= 1,5368.
Khoảng cách giữa vết sáng đỏ và vết sáng tím thu đợc trên màn là
A
24.99
5.10
Phát biểu nào dới đây khi nói về ánh sáng trắng và đơn sắc là không đúng.
A. ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Khi các ánh sáng đơn sắc đi qua một môi trờng trong suốt thì chiết suất của môi trờng đối với ánh sáng đỏ
là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất.
C. ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu từ đỏ đến tím.
D. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là nh nhau.
D
24.9
9
5.11
Chọn câu đúng. Hiện tợng tán sắc ánh sáng xảy ra A. chỉ với lăng kính thuỷ tinh.
B. chỉ với các lăng kính chất rắn hoặc lỏng. C. ở mặt phân cách giữa hai môi trờng khác nhau.
D. ở mặt phân cách giữa hai môi trờng rắn hoặc lỏng với chân không (hoặc không khí).
C
24.9

9
5.12 Hiên tợng tán sắc ánh sáng xảy ra do ánh sáng trắng làn một hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc khác nhau
và còn do nguyên nhân nào dới đây ?
A. Chiết suất của mọi chất (trong đó có thuỷ tinh) phụ thuộc bớc sóng của ánh sáng.
B. Lăng kính không đặt ở góc lệch cực tiểu.
C. Lăng kính có góc chiết quang khá lớn. D. Lăng kính bằng thuỷ tinh.
A
24.9
9
5.13
Chọn câu đúng. Hiện tợng chiết suất phụ thuộc vào bớc sóng
A. xảy ra với mọi chất rắn, lỏng, khí. B. là hiện tợng đặc trng của thuỷ tinh.
C. chỉ xảy ra với chất rắn và chất lỏng. D. Chỉ xảy ra với chất rắn.
A
24.9
9
5.14
Chọn câu đúng. Trật tự sắp xếp giá trị bớc sóng của ánh sáng đơn sắc theo thứ tự tăng dần là
A. Tím, đỏ, vàng. B. Đỏ, tím, vàng. C. Đỏ, vàng, tím. D. Tím, vàng, đỏ.
D
24.9
9
5.15
Chọn câu đúng. Thí nghiệm của Niu-tơn về ánh sáng đơn sắc nhằm chứng minh
A. sự tồn tại của ánh sáng đơn sắc. B. lăng kính đã làm biến đổi màu của ánh sáng qua nó.
C. ánh sáng Mặt Trời là ánh sáng đơn sắc. D. ánh sáng trắng không phải là tập hợp của ánh sáng sắc.
A
Trờng THPT Đa Phúc - Đề cơng ôn tập học kỳ 2 - Vật lý 12 Trang 8
24.9
9

5.16
Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Khi chiếu một chùm ánh sáng Mặt Trời đi qua một cặp hai môi tr-
ờng trong suốt thì tia tím bị lệch về phía mặt phân cách hai môi trờng nhiều hơn tia đỏ.
B. ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau.
D. ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc có màu từ đỏ đến tím.
A
24.9
9
5.17 Một chùm ánh sáng Mặt Trời có dạng một dải sáng hẹp mỏng rọi xuống mặt nớc trong một bể nớc tạo nên ở
đáy bể một vệt sáng A. có màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.
B. có nhiều màu khi vuông góc và có màu trắng khi chiếu xiên.
C. có nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.
D. có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc.
D
24.99
5.18
Chọn câu đúng. Nguyên nhân gây ra hiện tợng tán sắc ánh sáng Mặt Trời trong thí nghiệm của Niu-tơn là
A. thuỷ tinh đã nhuộm màu cho chùm ánh sáng mặt trời.
B. chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau.
C. lăng kính có tác dụng làm biến đổi màu chùm sáng Mặt Trời.
D. chùm ánh sáng Mặt Trời đã bị phản xạ khi đi qua lăng kính.
B
24.99
5.19 Trong một thí nghiệm, ngời ta chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc hẹp vào cạnh của một lăng kính có góc chiết
quang A =
0
8
theo phơng vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Chiết suất của lăng kính
với ánh sáng đơn sắc này là 1,65. Góc lệch của tia sáng là

C
24.99
5.20 Trong một thí nghiệm, ngời ta chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc hẹp vào cạnh của một lăng kính có góc chiết
quang A =
0
8
theo phơng vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Đặt một màn ảnh E song
song và cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1 m. Trên màn E ta thu đợc hai vệt sáng. Sử dụng ánh
sáng vàng, chiết suất của lăng kính là 1,65 thì khoảng cách giữa hai vệt sáng trên màn là

A
24.99
5.21 Trong một thí nghiệm, ngời ta chiếu một chùm ánh sáng trắng hẹp vào cạnh của một lăng kính có góc chiết
quang A =
0
8
theo phơng vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Đặt một màn ảnh E song
song và cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1 m. Biết chiết suất của lăng kính với áng sáng đỏ là
1,61 và với ánh sáng tím là 1,68 thì bề rộng dải quang phổ trên màn E xấp xỉ bằng
A
24.9
9
5.22
Chọn câu đúng. Chiết suất của môi trờng có giá trị A. nh nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc.
B. nhỏ khi môi trờng có nhiều ánh sáng đơn sắc truyền qua.
C. lớn đối với những ánh sáng có màu đỏ. D. lớn đối với những ánh sáng có màu tím.
D
25
Bài 25. Giao thoa ánh sáng.
25.1

5.23 Hai nguồn sáng nào dới đây là hai nguồn sáng kết hợp ?
A. Hai đèn LED lục. B. Hai ngôi sao. C. Hai ngọn đèn đỏ.
D. Hai ảnh thật của cùng một ngọn đèn xanh qua hai thấu kính hội tụ khác nhau.
D
25.10
5.24
Trong một thí nghiệm Y-âng với ánh sáng đơn sắc bớc sóng 0,59 àm thu đợc khoảng vân là 0,4 mm. Biết
khoảng cách từ hai khe sáng
1
F
,
2
F
đến màn là 0,6 m. Khoảng cách giữa hai khe sáng
1
F
,
2
F


D
25.10
5.25
Trong một thí nghiệm Y-âng với ánh sáng đơn sắc bớc sóng 0,59 àm, trên màn quan sát đợc 7 vân sáng và
khoảng cách giữa hai vân ngoài cùng đo đợc là 2,1 mm. Biết khoảng cách từ hai khe sáng
1
F
,
2

F
đến màn là
0,6 m. Khoảng cách giữa hai khe sáng
1
F
,
2
F

D
25.13
5.26
Trong một thí nghiệm Y-âng, khoảng cách a giữa hai khe
1
F
,
2
F
là 2 mm, khoảng cách D từ
1
F
,
2
F
tới màn
quan sát là 1,2 m. Nguồn sáng điểm phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc đỏ và lục có bớcc sóng lần lợt là
1

= 660 nm và
2


= 550 nm. Khoảng cách từ vân chính giữa đến vân sáng đầu tiên trên màn cùng màu với vân
chính giữa là
A
25.14
5.27
Trong một thí nghiệm Y-âng, một nguồn sáng điểm phát đồng thời một bức xạ đơn sắc màu đỏ, bơc sóng
1

=
640 nm và một bức xạ màu lục, chiếu sáng hai khe Y-âng. Trên màn quan sát, ngời ta thấy giữa hai vân sáng
cùng màu với vân chính giữa có 7 vân sáng màu lục. Giữa hai vân sáng nói trên có bao nhiêu vân sáng màu đỏ
? vân.
B
25.14
5.28
Trong một thí nghiệm Y-âng, một nguồn sáng điểm phát đồng thời một bức xạ đơn sắc màu đỏ, bơc sóng
1

=
640 nm và một bức xạ màu lục, chiếu sáng hai khe Y-âng. Trên màn quan sát, ngời ta thấy giữa hai vân sáng
cùng màu với vân chính giữa có 7 vân sáng màu lục. Bớc sóng của ánh sáng màu lục là
C
Trờng THPT Đa Phúc - Đề cơng ôn tập học kỳ 2 - Vật lý 12 Trang 9

25.16
5.29
Một khe hẹp F phát ánh sáng trắng chiếu sáng hai khe song song
1
F

,
2
F
cách nhau 1,5 mm. Màn M quan sát
vân giao thoa cách mặt phẳng của hai khe một khoảng 1,2 m. Tại điểm A trên màn M, cách vân chính giữa 2
mm có vân sáng của những bức xạ bớc sóng bao nhiêu ?
B
25.2
5.30
Trong thí nghiệm với khe Y-âng, nếu dùng ánh sáng tím có bớc sóng 0,4 àm thì khoảng vân đo đợc là 0,2
mm. Nếu dùng ánh sáng đỏ có bớc sóng 0,7 àm thì khoảng vân đo đợc sẽ là
B
25.3
5.31
ánh sáng đơn sắc màu lam - lục có tần số bằng A. 6.
13
10
Hz. B. 6.
14
10
Hz. C. 6.
15
10
Hz. D. 6.
12
10
Hz.
B
25.4
5.32 Trong các thí nghiệm về giao thoa ánh sáng để đo bớc sóng, bớc sóng ánh sáng đơn sắc đợc đo bằng công

thức A.
a
iD
=
. B.
i
aD
=
. C.
D
ia
=
. D.
iD
a
=
.
C
25.5
5.33
Hãy chọn câu đúng. Nếu làm thí nghiệm Y-âng với ánh sáng trắng thì
A. vẫn quan sát đợc vân, không có gì khác vân của ánh sáng đơn sắc.
B. hoàn toàn không quan sát đợc vân.
C. chỉ quan sát đợc vài vân bậc thấp có màu sắc, trừ vân số 0 vẫn có màu trắng.
D. chỉ thấy các vân có màu sắc mà không thấy vân tối nào.
C
25.6
5.34
Hãy chọn câu đúng. Khi xác định bớc sóng một bức xạ màu da cam, một học sinh tìm đợc giá trị đúng là


D
25.7
5.35
Trong một thí nghiệm Y-âng với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe sáng
1
F
,
2
F
là 1,2 mm, khoảng
cách từ
1
F
,
2
F
đến màn quan sát là 0,9 m. Ngời ta quan sát đợc 9 vân sáng. Khoảng cách giữa trung điểm hai
vân sáng ngoài cùng là 3,9 mm. Bớc sóng của bức xạ đã dùng là
D
25.8
5.36
Một ngời dùng thí nghiệm Y-âng để đo bớc sóng của một chùm sáng đơn sắc bớc sóng . Ban đầu, ngời ấy
chiếu sáng nguồn bằng một đèn natri có bớc sóng 589 nm, thì quan sát đợc 8 vân sáng. Đo khoảng cách giữa
tâm hai vân sáng ngoài cùng, kết quả đo đợc là 3,3 mm. Sau đó, thay đèn natri bằng nguồn phát bức xạ bớc
sóng khác thì quan sát đợc 9 vân sáng mà khoảng cách giữa hai vân ngoài cùng là 3,37 mm. Bớc sóng của
bức xạ là
B
25.9
5.37
Chọn đáp số đúng. Trong một thí nghiệm Y-âng, hai khe

1
F
,
2
F
cách nhau 1,2 mm và cách màn quan sát 0,8
m. Bớc sóng ánh sáng đơn sắc dùng là 546 nm. Tại hai điểm M
1
, M
2
lần lợt cách vân sáng chính giữa 1,092
mm và 0,91 mm có vân sáng hay vân tối thứ mấy, kể từ vân chính giữa ?
A. Tại M
1
là vân sáng thứ 3, tại M
2
là vân tối thứ 4. B. Tại M
1
là vân tối thứ 3, tại M
2
là vân sáng thứ 3.
C. Tại M
1
là vân sáng thứ 3, tại M
2
là vân tối thứ 3. D. Tại M
1
là vân sáng thứ 4, tại M
2
là vân tối thứ 3.

C
25.99
5.38 Công thức xác định khoảng vân giao thoa trong thí nghiệm Y-âng là
A.
D
a
i

=
. B.
a2
D
i

=
. C.
a
D
i

=
. D.

=
aD
i
.
C
25.9
9

5.39 Hai sóng ánh sáng cùng tần số và cùng phơng truyền, đợc gọi là 2 sóng ánh sáng kết hợp nếu có
A. hiệu số pha và hiệu biên độ không thay đổi theo thời gian. B. hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C. cùng biên độ và hiệu số pha không thay đổi theo thời gian. D. cùng biên độ và cùng pha.
B
25.9
9
5.40
Chọn câu đúng. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, năng lợng ánh sáng
A. vẫn đợc bảo toàn, vì ở vị trí các vân tối một phần năng lợng ánh sáng bị mất do nhiễu xạ.
B. vẫn đợc bảo toàn, nhng đợc phân bố lại, năng lợng tại vị trí tối đợc phân bố lại cho vân sáng.
C. không đợc bảo toàn, vì ở vị trí vân sáng lại sáng hơn nhiều so với khi không giao thoa.
D. không đợc bảo toàn, vì ở vị trí vân tối không có ánh sáng.
B
25.9
9
5.41
Để hai sóng ánh sáng kết hợp có bớc sóng tăng cờng lẫn nhau, thì hiệu đờng đi của chúng phải
A. luôn bằng 0. B. bằng k (với k = 0 ; 1 ; 2 . . .).
C. bằng
)
2
1
k(
(với k = 0 ; 1 ; 2 . . .). D. bằng
)
4
k(

+
(với k = 0 ; 1 ; 2 . . .).

B
25.9
9
5.42 Khoảng cách từ vân chính giữa đến vân tối thứ k tính từ vân sáng trung tâm trong hệ vân giao thoa trong thí
nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng là (với k = 0 ; 1 ; 2 . . .)
A.
a
D
)
4
1
k(x
k

+=
. B.
a
D
)
2
1
k(x
k

=
. C.
a
D
)
2

1
k(x
k

+=
. D.
a
D
kx
k

=
.
B
25.9
9
5.43 Công thức xác định vị trí vân sáng trên màn trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng là
D
Trờng THPT Đa Phúc - Đề cơng ôn tập học kỳ 2 - Vật lý 12 Trang 10
A.
= k2
a
D
x
. B.
+= )1k(
a
D
x
. C.

=
a2
D
x
. D.
= k
a
D
x
.
25.9
9
5.44 Trong hiện tợng giao thoa với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai nguồn a, khoảng cách từ hai nguồn đến màn là
D, x là toạ độ của một điểm trên màn lấy vân sáng trung tâm làm gốc. Công thức tính hiệu đờng đi là
A.
D2
ax
dd
12
=
. B.
x
aD
dd
12
=
. C.
D
ax
dd

12
=
. D.
D
ax2
dd
12
=
.
C
25.9
9
5.45
Chọn câu đúng. Thí nghiệm Y-âng có thể dùng để đo bớc sóng ánh sáng là
A. thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Niu-tơn. B. thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng.
C. thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng. D. thí nghiệm về ánh sáng đơn sắc.
C
25.9
9
5.46
*
Trong một thí nghiệm đo bớc sóng của ánh sáng đơn sắc thu đợc kết quả = 0,526 àm. ánh sáng dùng trong
thí nghiệm là A. tím. B. chàm. C. lục. D. đỏ.
C
25.9
9
5.47 Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, đo đợc khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 10 ở
cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm. Khoảng vân có giá trị
C
25.9

9
5.48 Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, đo đợc khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 10 ở
cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm. Biết khoảng cách giữa giữa hai khe Y-âng là 1 mm,
khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1 m. Bớc sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm gó giá trị

C
25.9
9
5.49 Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, khoảng cách giữa giữa hai khe Y-âng là 1 mm, khoảng cách
từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1 m. Hai khe đợc chiếu sáng bởi ánh sáng đỏ có bớc sóng 0,75 àm,
khoảng cách giữa vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 10 ở cùng một bên đối với vân sáng trung tâm là

C
25.9
9
5.50
Hai khe sáng Y-âng cách nhau 3 mm đợc chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc có bớc sóng 0,60 àm. Các vân
giao thoa đợc hứng trên màn đặt cách hai khe là 2 m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có
A. vân sáng bậc 4. B. vân tối. C. vân sáng bậc 5. D. vân sáng bậc 3.
D
25.9
9
5.51 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe sáng Y-âng cách nhau 3 mm đợc chiếu bằng ánh sáng
đơn sắc có bớc sóng 0,60 àm. Các vân giao thoa đợc hứng trên màn đặt cách hai khe 2 m. Tại điểm N cách
vân trung tâm 1,8 mm có A. vân sáng bậc 2. B. vân sáng bậc 5. C. vân tối. D. vân sáng bậc 4.
C
25.9
9
5.52 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe sáng Y-âng cách nhau 2 mm, hình ảnh giao đợc hứng
trên màn ảnh đặt cách hai khe 1 m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc bớc sóng , khoảng vân đo đợc là 0,2 mm. Bớc

sóng của ánh sáng đó là
A
25.9
9
5.53 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe sáng Y-âng cách nhau 2 mm, hình ảnh giao đợc hứng
trên màn ảnh đặt cách hai khe 1 m. Sử dụng một ánh sáng đơn sắc bớc sóng , khoảng vân đo đợc là 0,2 mm.
Vị trí vân sáng bậc ba kể từ vân sáng trung tâm là
A
25.9
9
5.54 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe sáng Y-âng cách nhau 2 mm, hình ảnh giao đợc hứng
trên màn ảnh đặt cách hai khe 1 m. Sử dụng một ánh sáng đơn sắc bớc sóng , khoảng vân đo đợc là 0,2 mm.
Thay ánh sáng đơn sắc trên bằng một ánh sáng đơn sắc khác có bớc sóng ' > thì tại vị trí của vân sáng bậc
3 của bức xạ bớc sóng ta thấy có một vân sáng của bức sạ bớc sóng '. Bớc sóng ' có giá trị
B
25.9
9
5.55 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe sáng cách nhau 3 mm, hình ảnh giao đợc hứng trên
màn ảnh đặt cách hai khe 3 m. Sử dụng một ánh sáng đơn sắc bớc sóng , khoảng cách giữa 9 vân sáng liên
tiếp đo đợc là 4 mm. Bớc sóng của ánh sáng đó là
D
25.9
9
5.56 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe sáng Y-âng cách nhau 3 mm, hình ảnh giao đợc hứng
trên màn ảnh đặt cách hai khe 3 m. Sử dụng một ánh sáng trắng có bớc sóng từ 0,38 àm đến 0,76 àm. Trên
màn quan sát thu đợc các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ bậc 1 ngay sát vân sáng trắng trung tâm

B
25.9
9

5.57 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe sáng Y-âng cách nhau 3 mm, hình ảnh giao đợc hứng
trên màn ảnh đặt cách hai khe 3 m. Sử dụng một ánh sáng trắng có bớc sóng từ 0,38 àm đến 0,76 àm. Trên
màn quan sát thu đợc các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ bậc 2 kể từ vân sáng trắng trung tâm là

A
26
Bài 26. Các loại quang phổ
26.1
5.58 Bộ phân có tác dụng phân tích chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc trong máy quang phổ là
gì ? A. Lăng kính. B. Tấm kính ảnh. C. ống trực chuẩn. D. Buồng tối.
C
26.2
5.59 Nếu mở rộng khe của ống trực chuẩn trong máy quang phổ lên một chút thì các cạch quang phổ sẽ thay đổi
thế nào ? A. Không thay đổi. B. Thu hẹp lại. C. Xê dịch đi. D. Nở rộng ra.
D
Trờng THPT Đa Phúc - Đề cơng ôn tập học kỳ 2 - Vật lý 12 Trang 11
26.3
5.60
Chỉ ra ý sai. Những nguồn sáng sau đây sẽ cho quang phổ liên tục :
A. Miếng sắt nung hồng. B. Sợi dây tóc nóng sáng trong bóng đèn.
C. Một đèn LED đỏ đang phát sáng. D. Mặt Trời.
C
26.4
5.61 Quang phổ của nguồn nào dới đây là quang phổ vạch phát xạ ?
A. Bóng đèn ống dùng trong gia đình. B. Đèn khí phát sáng màu lục trong quảng cáo.
C. Mẻ gang đang nóng chảy trong lò. D. Cục than hồng.
B
26.5
5.62 Tia laze có độ đơn sắc cao. Chiếu chùm tia laze vào khe của máy quang phổ ta sẽ thu đợc gì ?
A. Quang phổ vạch phát xạ có nhiều màu. B. Quang phổ vạch hấp thụ.

C. Quang phổ liên tục. D. Quang phổ vạch phát xạ chỉ có một vạch.
D
26.6
5.63 Cho một chùm sáng do một đèn có dây tóc nóng sáng phát ra truyền qua một bình đựng dung dịch mực đỏ
pha loãng, rồi chiếu vào khe của một máy quang phổ. Trên tiêu diện của thấu kính buồng tố ta sẽ thấy gì ?
A. Một quang phổ liên tục. B. Một vùng màu đen trên nền quang phổ liên tục.
C. Tối đen, không có quang phổ nào cả. D. Một vùng màu đỏ.
B
26.7
5.64 Để nhận biết sự có mặt của các nguyên tố hoá học trong một mẫu vật, ngời ta phải nghiên cứu loại quang phổ
nào của mẫu đó ?
A. Tất cả ba loại quang phổ. B. Quang phổ vạch phát xạ. C. Quang phổ liên tục. D. Quang phổ hấp thụ.
B
26.99
5.65
Cho các chùm ánh sáng sau : trắng, đỏ, vàng, tím. Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Mỗi chùm ánh
sáng trên đều có một bớc sóng xác định. B. ánh sáng tím bị lệch về đáy lăng kính nhiều nhất vì chiết suất của
lăng kính đối với nó lớn nhất. C. Chùm ánh sáng trắng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
D. Chiếu ánh sáng trắng vào máy quang phổ sẽ thu đợc quang phổ liên tục.
A
26.99
5.66
Chọn câu đúng. Quang phổ liên tục đợc phát ra khi nung nóng chỉ với A. chất rắn, chất lỏng, chất khí có áp
suất lớn. B. chất rắn. C. chất rắn, chất lỏng, chất khí. D. chất rắn và chất lỏng.
A
26.9
9
5.67
Chọn câu đúng. Khi tăng nhiệt độ của dây tóc bóng đèn điện thì quang phổ của ánh sáng do nó phát ra thay
đổi thế nào ? A. Sáng dần lên, nhng vẫn cha đủ bảy màu nh cầu vồng.

B. Vừa sáng dần, vừa trải rộng dần từ màu đỏ, qua các màu da cam, vàng, . . , cuối cùng khi nhiệt độ cao mới
thấy rõ đủ bảy màu. C. Hoàn toàn không thay đổi gì. D. Ban đầu chỉ có màu đỏ, sau đó lần lợt thêm màu
vàng, cuối cùng khi nhiệt độ cao, mới có đủ bảy màu chứ không sáng thêm.
B
26.9
9
5.68
Điều nào sau đây là không đúng khi nói về quang phổ liên tục ? Quang phổ liên tục
A. Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí có áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra.
B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
C. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
D. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt trên một nền tối.
D
26.9
9
5.69
Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về mày quang phổ lăng kính ? Trong máy quang phổ lăng kính thì
A. lăng kính có tác dụng phân tích chùm sáng phức tạp song song thành các chùm sáng đơn sắc song song.
B. quang phổ của một chùm sáng bất kì thu đợc trong buồng ảnh của máy là một dải sáng có màu cầu vồng.
C. ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia sáng song song. D. buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính .
B
26.9
9
5.70
Chọn câu đúng. Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ lăng kính trớc khi đi qua thấu kính
của buồng ảnh là A. tập hợp nhiều chùm tia sáng song song, mỗi chùm một màu, có hớc không trùng nhau.
B. một chùm tia phân kỳ màu trắng. C. một chùm tia phân kỳ có nhiều màu khác nhau.
D. một chùm tia sáng màu song song nhau.
A
26.9

9
5.71
Chọn câu đúng. Quang phổ liên tục của một vật
A. phụ thuộc vào bản chất của bật. B. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật.
C. phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật. D. phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
D
26.9
9
5.72
Chọn câu đúng. Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ có đặc điểm gì sau đây ?
A. Chứa rất nhiều các vạch màu. B. Chứa các vạch cùng độ sáng, màu sắc khác nhau, đặt cách đều đặn trên
quang phổ. C. Gồm toàn vạch sáng đặt nối tiếp nhau trên quang phổ.
D. Chứa một số vạch màu sắc khác nhau, ngăn cách bằng những khoảng tối.
D
26.9
9
5.73
Chọn câu đúng. Quang phổ vạch đợc phát ra khi nung nóng
A. một chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn. B. một chất khí ở áp suất cao.
C. một chất rắn, lỏng hoặc khí (hay hơi). D. một chất lỏng hoặc khí (hay hơi).
B
26.9
9
5.74
Chọn câu đúng. Sự đảo vạch quang phổ (hay đảo sắc) là
A. sự chuyển một vạch sáng khi phát xạ thành vạch tối trong quang phổ hấp thụ.
B. sự thay đổi màu sắc các vạch quang phổ. C. sự đảo ngợc vị trí và thay đổi màu sắc các vạch quang phổ.
D. sự đảo ngợc vị trí các vạch quang phổ.
A
26.9

9
5.75
Phát biểu nào sau đây khi nói về quang phổ vạch phát xạ là không đúng ?
D
Trờng THPT Đa Phúc - Đề cơng ôn tập học kỳ 2 - Vật lý 12 Trang 12
A. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm những vạch màu riêng rẽ trên nền tối.
B. Mỗi nguyên tố hoá học khi bị kích thích, phát ra các bức xạ có bớc sóng xác định và ho một quang phổ
vạch riêng, đặc trng cho nguyên tố đó.
C. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau là rất khác nhau về số lợng các vạch, về bớc sóng
(tức là các vị trí) và cờng độ sáng của các vạch đó.
D. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những dải màu biến thiên liên tục trên một nền tối.
26.9
9
5.76
Chọn câu đúng. Để thu đợc quang phổ vạch hấp thụ thì
A. áp suất của đám khí hấp thụ phải rất lớn.
B. nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng.
C. nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải nhỏ hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng.
D. nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn sáng trắng.
C
26.9
9
5.77
Chọn câu đúng. Phép phân tích quang phổ là A. phép xác định loại quang phổ do vật phát ra.
B. phép đo tốc độ và bớc sóng của ánh sáng từ quang phổ thu đợc.
C. phép phân tích một chùm sáng nhờ hiện tợng tán sắc. D. phép xác định thành phần hoá học của một chất
(hay hợp chất) dựa vào việc nghiên cứu quang phổ của ánh sáng do nó phát ra.
D
26.9
9

5.78
Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Trong quang phổ vạch hấp thụ của một nguyên tố các vân tối cách đều nhau.
B. Quang phổ vạch của các nguyên tố hoá học đều giống nhau ở cùng một nhiệt độ.
C. Vị trí vạch tối trong quang phổ hấp thụ của một nguyên tố trùng với vị trí vạch sáng tơng ứng trong quang
phổ vạch phát xạ của nguyên tố đó.
D. Trong quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố các vân sáng cách đều nhau.
C
27
Bài 27. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại
27.1
5.79
Chọn câu đúng. Bức xạ (hay tia) hồng ngoại là bức xạ
A. đơn sắc, kkhông màu ở ngoài đàu đỏ của quang phổ. B. có bớc sóng từ 0,75 àm tới cỡ milimét.
C. đơn sắc, có màu hồng. D. có bớc sóng nhỏ dới 0,4 àm.
B
27.2
5.80
Chọn câu đúng. Một vật phát đợc tia hồng ngoại vào môi trờng xung quanh phải có nhiệt độ
A. cao hơn nhiệt độ môi trờng. B. trên
0
100
C . C. trên 0 K. D. trên
0
0
C .
A
27.3
5.81
Chọn câu đúng. Bức xạ (hay tia) tử ngoại là bức xạ

A. có bớc sóng từ 750 nm đến 2 mm. B. đơn sắc, có màu tím sẫm.
C. không màu, ở ngoài đầu tím của quang phổ. D. có bớc sóng từ 400 nm đến vài nanômét.
D
27.4
5.82
Chọn câu đúng. Tia tử ngoại
A. bị lệch trong điện trờng và từ trờng. B. truyền đợc qua giấy, vải, gỗ.
C. không làm đen kính ảnh. D. kích thích sự phát quang của nhiều chất.
D
27.5
5.83
Chọn câu đúng.
A. Tia tử ngoại có bớc sóng lớn hơn các tia đỏ

H
, lam

H
. . . của hiđrô.
B. Bức xạ tử ngoại có tần số thấp hơn tần số bức xạ hồng ngoại.
C. Tia hồng ngoại có tần số cao hơn tia sáng và của natri.
D. Bớc sóng của bức xạ hồng ngoại nhỏ hơn bớc sóng bức xạ tử ngoại.
B
27.6
5.84
Giả sử ta có một nguồn điểm phát bức xạ hồng ngoại đơn sắc, bớc sóng cỡ 12 àm. Để khoảng vân i đo đợc
trên một màn đặt cách hai khe Y-âng 0,8 m có giá trị i = 2 mm thì hai khe
1
F
,

2
F
phải cách nhau

A
27.7
5.85
Một nguồn sáng điểm S phát ra một bức xạ tử ngoại đơn sắc chiếu sáng hai khe hẹp
1
F
,
2
F
cách nhau một
khoảng a = 3 mm. Màn hứng vân giao thoa là một phim ảnh, đặt cách
1
F
,
2
F
một khoảng D = 45 cm. Sau khi
tráng phim, ta trông thấy trên phim có một loạt vạch đen song song, cách đều nhau. Đo khoảng cách từ vạch
thứ nhất đến vạch thứ 37 bên trái nó, ta đợc giá trị 1,39 mm. Bớc sóng của bc xạ tử ngoại là

B
27.9
9
5.86
Chọn câu đúng. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng
A. quang điện. B. nhiệt. C. hoá học (làm đen kính ảnh). D. thắp sáng.

B
27.9
9
5.87 Tia tử ngoại đợc phát ra rất mạnh từ nguồn nào sau đây ?
A. Bếp củi. B. Lò sởi điện trở. C. Hồ quang điện. D. Lò vi sóng.
C
27.9
9
5.88
Tia tử ngoại không có tác dụng nào sau đây ?
A. Kích thích sự phát quang. B. Sinh lý. C. Quang điện. D. Thắp sáng.
D
27.99
5.89
Chọn câu đúng. Tia hồng ngoại A. bị lệch trong điện trờng và từ trờng. B. là một bức xạ đơn sắc
D
Trờng THPT Đa Phúc - Đề cơng ôn tập học kỳ 2 - Vật lý 12 Trang 13
có màu hồng. C. là sóng điện từ có bớc sóng nhỏ hơn 0,38 àm. D. do các vật có nhiệt độ phát ra.
27.99
5.90
Chọn câu sai ? Tia hồng ngoại
A. có tác dụng lên mọi loại kính ảnh. B. có tác dụng nhiệt rất mạnh.
C. do các vật bị nung nóng phát ra. D. là sóng điện từ có bớc sóng lớn hơn 0,76 àm.
A
27.99
5.91
Chọn câu đúng. Tia hồng ngoại
A. có thể kích thích cho một số chất phát quang. B. mắt ngời không nhìn thấy đợc.
C. có khả năng đâm xuyên rất mạnh. D. chỉ đợc phát ra từ vật bị nung nóng có nhiệt độ trên 500
C

0
.
B
27.9
9
5.92
Chọn câu sai. Tia tử ngoại A. không có khả năng đâm xuyên. B. có tác dụng sinh lí.
C. có thể kích thích cho một số chất phát quang. D. có tác dụng mạnh lên kính ảnh.
A
27.9
9
5.93
Chọn câu đúng. A. Bức xạ tử ngoại có tần số cao hơn tần số của bức xạ hồng ngoại.
B. Bức xạ tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của bức xạ hồng ngoại.
C. Tia hồng ngoại có tần số cao hơn tần số của tia sáng vàng.
D. Tia tử ngoại có bớc sóng lớn hơn bớc sóng của tia sáng đỏ.
A
27.99
5.94
Chọn câu sai. A. Vật có nhiệt độ trên 2000
C
0
phát ra tia tử ngoại rất mạnh.
B. Tia tử ngoại là sóng điện từ có bớc sóng nhỏ hơn bớc sóng của ánh sáng đỏ.
C. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt. D. Tia tử ngoại không bị thuỷ tinh hấp thụ.
D
28
Bài 28. Tia X
28.1
5.95

Hãy chọn câu đúng. Trong ống Cu-lit-giơ, để tạo một chùm tia X, ta cho một chùm êlectron nhanh bắn vào
A. một chất rắn, có nguyên tử lợng bất kỳ.
B. một chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí bất kỳ.
C. một chất rắn khó nóng chảy, có nguyên tử lợng lớn.
D. một chất rắn, hoặc một chất lỏng có nguyên tử lợng lớn.
C
28.2
5.96 Trong việc chiếu và chụp ảnh nội tạng bằng tia X, ngời ta phải hết sức tránh tác dụng nào dới đây của tia X ?
A. Khả năng đâm xuyên. B. Làm phát quang một số chất. C. Huỷ diệt tế bào. D. Làm đen kính ảnh.
C
28.3
5.97 Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của một ống Cu-lit-giơ là 12 kV. Biết khối lợng và điện tích của các êlectron

e
m
= 9,1.
31
10

kg ; -e = -1,6.
19
10

C .Tính tốc độ cực đại của các êlectron đập vào anôt.

B
28.4
5.98 Tốc độ của các êlectron khi đập vào anôt của một ống Cu-lit-giơ là 45 000 km/s. Để tăng tốc độ này thêm 5
000 km/s, phải tăng hiệu điện thế đặt vào ống thêm bao nhiêu ?
C

28.5
5.99 Một ống Cu-lit-giơ có công suất trung bình 300 W, hiệu điện thế giữa anôt và catôt có giá trị 10 kV. Cờng độ
dòng điện trung bình qua ống là
C
28.5
5.100 Một ống Cu-lit-giơ có công suất trung bình 300 W, hiệu điện thế giữa anôt và catôt có giá trị 10 kV. Số
êlectron trung bình qua ống trong mỗi giây là
A
28.5
5.101 Một ống Cu-lit-giơ có công suất trung bình 300 W, hiệu điện thế giữa anôt và catôt có giá trị 10 kV. Tốc độ
cực đại của các êlectron khi tới anôt là
B
28.6
5.102 Nếu hiệu điện thế giữa hai cực của một ống Cu-lit-giơ bị giảm 2 000 V thì tốc độ của các êlectron tới anôt
giảm 5 200 km/s. Hiệu điện thế của ống là
C
28.7
5.103 Khi tăng hiệu điện thế giữa hai cực của một ống Cu-lit-giơ thêm 2 000 V thì tốc độ của các êlectron tới anôt
tăng thêm 7 000 km/s. Tốc độ ban đầu của các êlectron là
C
28.8
5.104 Trong một ống Cu-lit-giơ, tốc độ của êlectron khi tới anôt là 50 000 km/s. Để giảm tốc độ này 8 000 km/s,
phải giảm hiệu điện thế giữa hai đầu ống bao nhiêu ?
A
28.99
5.105
Chọn câu đúng. A. Tia X là một loại sóng điện từ phát ra từ những vật bị nung nóng đến nhiệt độ khoảng
500
C
0

. B. Tia X đợc phát ra từ đèn điện. C. Tia X là một loại sóng điện từ có bớc sóng ngắn hơn cả bớc
sóng của tia tử ngoại. D. Tia X không có khả năng đâm xuyên.
C
28.99
5.106
Cơ thể con ngời ở nhiệt độ 37
C
0
phát ra những bức xạ nào dới đây ?
A. Tia X. B. Tia hồng ngoại. C. Tia tử ngoại. D. Bức xạ nhìn thấy.
B
28.99
5.107 Tia X đợc tạo ra bằng cách nào sau đây ?
A. Cho một chùm êlectron tốc độ nhỏ bắn vào một kim loại. B. Chiếu tia hồng ngoại vào một kim loại.
C. Cho một chùm êlectron tốc độ nhanh bắn bào một kim loại khó nóng chảy có nguyên tử lợng lớn.
D. Chiếu tia tử ngoại vào kim loại có nguyên tử lợng lớn.
C
28.99
5.108
Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm của tia X ? A. Huỷ diệt tế bào. B. Làm ion hoá không khí.
C. Xuyên qua một tấm chì dài hàng centimet. D. Gây ra hiện tợng quang điện.
C
28.99
5.109 Tính chất quang trọng nhất của tia X, phân biệt nó với các sóng điện từ khác là
A
Trờng THPT Đa Phúc - Đề cơng ôn tập học kỳ 2 - Vật lý 12 Trang 14
A. khả năng đâm xuyên qua vải, gỗ, giấy . . B. tác dụng lên kính ảnh.
C. khả năng ion hoá chất khí. D. tác dụng làm phát quang nhiều chất.
28.9
9

5.110
Chọn câu đúng. A. Tia X có thể đợc phát ra từ các đèn điện.
B. Tia X có thể xuyên qua tất cả mọi vật. C. Tia X là sóng điện từ có bớc sóng nhỏ hơn bớc sóng của tia tử
ngoại. D. Tia X do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra.
C
28.9
9
5.111
Chon câu sai. A. Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh.
B. Tia X là bức xạ có hại đối với sức khoẻ con ngời. C. Tia X có khả năng xuyên qua một lá nhôm mỏng.
D. Tia X là bức xạ có thể trông thấy đợc vì nó làm cho một số chất phát quang.
D
28.9
9
5.112
Bức xạ có bớc sóng trong khoảng từ
9
10

m đến 3,8.
7
10

m thuộc loại nào trong các bớc sóng dới đây ?
A. Tia X. B. Tia hồng ngoại. C. Tia tử ngoại. D. ánh sáng nhìn thấy.
C
Chơng 6 : Lợng tử ánh sáng
Câu 6.1 : Trình bày thí nghiệm của Héc vầ hiện tợng quang điện. Thế nào là hiện tợng quang điện ? Nêu định luật
về giới hạn quang điện. Viết công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện và công thoát êlectron. Nêu nội dung của
giả thuyết Plăng. Lợng tử năng lợng là gì ? Nêu các nội dung của thuyết lợng tử ánh sáng và vận dụng thuyết giải

thích định luật về giới hạn quang điện.
Câu 6.2 : Chất quang dẫn là gì ? Giải thích tính quang dẫn của chất quang dẫn. Thế nào là hiện tợng quang điện
trong. So sánh hiện tợng quang điện trong với hiện tợng quang điện ngoài. Nêu khái niệm, nguyên tắc hoạt động,
cấu tạo và ứng dụng của quang trở và của pin quang điện.
Câu 6.3 : Thế nào là hiện tợng quang - phát quang. Phân biệt huỳnh quang và lân quang. Nêu đặc điểm của ánh
sáng huỳnh quang.
Câu 6.4 : Nêu 2 tiên đề của Bo về cấu tạo nguyên tử. Mẫu nguyên tử của Bo khác mẫu nguyên tử của Rơ-dơ-pho ở
điểm nào ? Vận dụng giải thích sự tạo thành quang phổ hấp thụ và phát xạ của nguyên tử hiđrô.
Câu 6.5 : Tia laze là gì và có những đặc điểm gì ? Thế nào là sự phát xạ cảm ứng. Nêu tên một vài loại laze và một
vài ứng dụng của tia laze.
Bài toán
Bài 6.1 : Tính giới hạn quang điện của đồng. Biết đồng có công thoát êlectron là 4,14 eV.
Bài 6.2 : Biết kẽm có giới hạn quang điện là 0,35àm. Tính công thoát của êlectron khỏi kẽm theo đơn vị J và eV.
Bài 6.3 : Tính tần số và lợng tử năng lợng của ánh sáng đỏ có bớc sóng 0,75 àm.
Bài 6.4 : Công suất của một nguồn sáng là 25 W và phát ra ánh sáng đơn sắc có bớc sóng 0,3 àm. Tính số phôtôn
mà nguồn phát ra trong 1 giây.
Bài 6.5 : Một chất quang dẫn có giới hạn quang điện là 5 àm. Tính năng lợng nhỏ nhất kích hoạt chất đó.
Bài 6.6 : Một nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bớc sóng 0,30 àm cho chiếu vào mặt một tấm kẽm. Kẽm có giới
hạn quang điện 0,35 àm. Cho rằng năng lợng mà quang êlectron hấp thụ một phần dùng để giải phóng nó, phần
còn lại hoàn toàn biến thành động năng của nó. Động năng này bằng bao nhiêu ?
Bài 6.7 : Chiếu bức xạ bớc sóng 0,25 àm vào tấm kim loại có công thoát êlectron là 4 eV. Tính động năng ban
đầu cực đại và vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện bật ra khỏi tấm kim loại. Tính điện thế lớn
nhất mà tấm kim loại tích đợc.
Bài 6.8 : Để ion hoá nguyên tử hiđrô, ngời ta cần cung cấp năng lợng 13,6 eV. Tính bớc sóng ngắn nhất của vạch
quang phổ có thể có đợc trong quang phổ của hiđrô.
Bài 6.9 : Biết bớc sóng dài nhất của hai vạch quang phổ trong dãy Laiman là 0,1216 àm và 0,1026 àm. Tính bớc
sóng dài nhất của vạch quang phổ của dãy Banme.
Bài 6.10 : Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của 1 ống Rơngen là 40 KV. Các electron ở catốt bật ra có vận tốc ban đầu v
0
= 0.

Cho : h = 6,625 .10
-34
Js, c = 3.10
8
m/s, e = -1,6.10
-19
C, m
e
= 9,1.10
-31
kg.
a - Tính động năng và vận tốc của các electrôn khi đến đập vào đối âm cực.
b - Dòng điện qua ống có cờng độ là 16mA. Tính số electrôn đập vào đối catốt trong mỗi giây.
c - Tính tần số lớn nhất và bớc sóng gắn nhất của tia Rơn ghen mà ống có thể phát ra.
30
Bài 30. Hiện tợng quang điện. Thuyết lợng tử ánh sáng
30.1
6.1
Trong trờng hợp nào sau đây có thể xảy ra hiện tợng quang điện ? ánh sáng Mặt Trời chiếu vào
A. mái ngói. B. tấm kim loại không sơn. C. mặt nớc biển. D. lá cây.
B
30.10
6.2
Giới hạn quang điện của đồng là 0,30 àm. Cho h = 6,62.
34
10

J.s ; c = 3.
8
10

m/s ; -e = -1,6.
19
10

C . Công
A
Trờng THPT Đa Phúc - Đề cơng ôn tập học kỳ 2 - Vật lý 12 Trang 15
thoát của êlectron khỏi đồng là eV.
30.11
6.3
Một nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bớc sóng 0,30 àm. Công suất của nguồn là 25 W. Cho h = 6,62.
34
10

J.s ; c = 3.
8
10
m/s ; -e = -1,6.
19
10

C . Số phôtôn mà nguồn phát ra trong 1 s là phôtôn/s.
D
30.11
6.4
Một nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bớc sóng 0,30 àm cho chiếu vào mặt một tấm kẽm. Kẽm có giới hạn
quang điện 0,35 àm. Cho rằng năng lợng mà quang êlectron hấp thụ một phần dùng để giải phóng nó, phần
còn lại hoàn toàn biến thành động năng của nó. Động năng này bằng bao nhiêu ? Cho h = 6,62.
34
10


J.s ; c =
3.
8
10
m/s ; -e = -1,6.
19
10

C .
d
W
= J.
B
30.2
6.5 Giới hạn quang điện của các kim loại nh bạc, đồng, kẽm, nhôm . . . nằm trong vùng ánh sáng nào ?
A. ánh sáng nhìn thấy đợc. B. Cả ánh sáng hồng ngoại, tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy.
C. ánh sáng tử ngoại. D. ánh sáng hồng ngoại.
C
30.3
6.6 Giới hạn quang điện của các kim loại kiềm nh canxi, natri, kali, xesi . . . nằm trong vùng ánh sáng nào ?
A. ánh sáng tử ngoại. B. ánh sáng hồng ngoại.
C. Cả ánh sáng hồng ngoại, tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy. D. ánh sáng nhìn thấy đợc.
D
30.4
6.7
Hãy chọn câu đúng. Chiếu ánh sáng vàng vào mặt một tấm vật liệu thì thấy có êlectron bị bật ra. Tấm vật liệu
đó chắc chắn phải là A. chất hữu cơ. B. kim loại. C. kim loại kiềm. D. chất cách điện.
C
30.5

6.8
Hãy chọn câu đúng. Chiếu ánh sáng có bớc sóng 0,50 àm lần lợt vào bốn tấm nhỏ có phủ canxi, natri, kali và
xesi. Hiện tợng quang điện sẽ xảy ra ở A. ba tấm. B. cả bốn tấm. C. chỉ một tấm. D. hai tấm.
A
30.6
6.9
Hãy chọn câu đúng. Chiếu chùm ánh sáng đơn sắc vào một tấm kẽm. Hiện tợng quang điện sẽ không xảy ra
nếu ánh sáng có bớc sóng
B
30.7
6.10
Hãy chọn câu đúng. Giới hạn quang điện của một hợp kim gồm bạc, đồng và kẽm sẽ là àm.
B
30.8
6.11
Hãy chọn câu đúng. Khi chiếu tia tử ngoại vào một tấm kẽm nhiễm điện dơng thì điện tích của tấm kẽm
không bị thay đổi. Đó là do
A. tia tử ngoại làm bật êlectron ra khỏi kẽm nhng êlectron này lại bị bản kẽm nhiễm điện dơng hút lại.
B. tia tử ngoại không làm bật đợc êlectron khỏi kẽm.
C. tia tử ngoại làm bật đồng thời êlectron và ion dơng khỏi kẽm.
D. tia tử ngoại không làm bật cả êlectron và ion dơng khỏi kẽm.
A
30.9
6.12 Xét ba loại êlectron trong một tấm kim loại
- Loại 1 là các êlectron tự do nằm ngay trên bề mặt tấm kim loại.
- Loại 2 là các êlectron tự do nằm sâu bên trong tấm kim loại.
- Loại 3 là các êlectron liên kết ở các nút mạng kim loại.
Những phôtôn có năng lợng đúng bằng công thoát của êlectron khỏi tấm kim loại nói trên sẽ có khả năng giải
phóng các êlectron loại nào khỏi tấm kim loại ?
A. Các êlectron loại 3. B. Các êlectron thuộc cả ba loại. C. Các êlectron loại 1. D. Các êlectron loại 2.

C
30.9
9
6.13
Chọn câu đúng. Nếu chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm thì
A. tấm kẽm trở nên trung hoà về điện. B. điện tích âm của tấm kẽm không đổi.
C. tấm kẽm mất dần điện tích dơng. D. tấm kẽm mất dần điện tích âm.
B
30.9
9
6.14
Chọn câu đúng. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là
A. công thoát của các êlectron ở bề mặt kim loại đó. B. hiệu điện thế hãm.
C. bớc sóng của ánh sáng kích thích chiếu vào kim loại.
D. bớc sóng giới hạn của ánh sáng kích thích để gây ra hiện tợng quang điện ở kim loại đó.
D
30.9
9
6.15
Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về giả thuyết lợng tử năng lợng của Plăng và thuyết lợng tử ánh
sáng ?
A. Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà thành từng
phần riêng biệt, đứt quãng.
B. Năng lợng của các phôtôn là nh nhau, không phụ thuộc vào bớc sóng ánh sáng.
C. Khi ánh sáng truyền đi, cá phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.
8
10
m/s trong chân không.
D. Chùm sáng là chùm hạt, mỗi hạt là một phôtôn.
B

30.9
9
6.16
Chọn câu đúng. Hện tợng quang điện (ngoài) là hiện tợng êlectron bị bật ra khỏi kim loại khi
A. nhúng kim loại vào trong một dung dịch. B. chiếu ánh sáng thích hợp vào kim loại.
C. khi kim loại bị nung nóng. D. đặt tấm kim loại vào trong một điện trờng mạnh.
B
30.9
9
6.17
Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35 àm. Hiện tợng quang điện
không xảy ra khi chùm bức xạ có bớc sóng àm.
B
Trờng THPT Đa Phúc - Đề cơng ôn tập học kỳ 2 - Vật lý 12 Trang 16
30.99
6.18
Theo thuyết phôtôn của Anh-xtanh, thì năng lợng
A. của một phôtôn bằng một lợng tử năng lợng = hf. B. của phôtôn không phụ thuộc vào bớc sóng.
C. của mọi loại phôtôn đều bằng nhau. D. giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng.
A
30.99
6.19
Điều khẳng định nào sau đây là không đúng khi nói về bản chất của ánh sáng ?
A. ánh sáng có lỡng tĩnh sóng hạt.
B. ánh sáng có bớc sóng càng ngắn thì tính chất hạt của nó thể hiện càng rõ nét.
C. Khi tính chất hạt thể hiện rõ nét, ta dễ quan sát hiện tợng giao thoa ánh sáng hơn.
D. Khi bớc sóng của ánh sáng càng lớn thì tính chất sóng càng thể hiện rõ nét.
C
30.99
6.20

Theo quan điểm của thuyết lợng tử, phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Chùm sáng là một dòng hạt, mỗi hạt là một phôtôn mang năng lợng xác định.
B. Cờng độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số phôtôn trong chùm.
C. Khi ánh sáng truyền đi, năng lợng các phôtôn không đổi.
D. Các phôtôn có năng lợng bằng nhau vì chúng lan truyền với tốc độ bằng nhau.
D
30.99
6.21
Chiếu một bức xạ đơn sắc có bớc sóng 0,20 àm vào một quả cầu kim loại làm bằng đồng, đặt cô lập về điện. Giới hạn
quang điện của đồng là 0,30 àm. Điện thế cực đại mà quả cầu đạt đợc so với đất là
B
30.99
6.22
Giới hạn quang điện của một kim loại dùng làm catôt là 0,30 àm Công thoát êlectron của kim loại này là eV.
C
31
Bài 31. Hiện tợng quang phát quang
31.1
6.23
Chọn câu đúng. Hiện tợng quang dẫn là hiện tợng
A. tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng. B. thay đổi màu của một chất khi bị chiếu sáng.
C. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang. D. giảm điện trở của một chất khi bị chiếu sáng.
D
31.12
6.24
Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 5 àm. Cho h = 6,62.
34
10

J.s ; c = 3.

8
10
m/s. Năng lợng kích
hoạt chất đó bằng eV.
C
31.2
6.25
Chọn câu đúng. Hiện tợng quang trong là hiện tợng
A. bức êlectron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng.
B. giải phóng êlectron khỏi kim loại bằng cách đốt nóng.
C. giải phóng êlectron khỏi một chất bằng cách bắn phá ion.
D. giải phóng êlectron khỏi mối liên kết trong bán dẫn khi bị chiếu sáng.
D
31.3
6.26
Chọn câu đúng. Có thể giải thích tính quang dẫn bằng thuyết
A. động học phân tử. B. êlectron cổ điển. C. sóng ánh sáng. D. phôtôn.
D
31.4
6.27 Quang điện trở hoạt động dựa vào nguyên tắc nào ?
A. Hiện tợng quang điện trong. B. Sự phụ thuộc của điện trở vào nhiệt độ.
C. Hiện tợng nhiệt điện. D. Hiện tợng quang điện.
A
31.5
6.28 Pin quang điện hoạt động dựa vào những nguyên tắc nào ?
A. Sự tạo thành hiệu điện thế giữa hai đầu nóng lạnh khác nhau của một dây kim loại.
B. Sự tạo thành hiệu điện thế tiếp xúc giữa hai kim loại.
C. Sự tạo thành hiệu điện thế điện hoá ở hai điện cực.
D. Hiện tợng quang điện trong xảy ra bên cạnh một lớp chặn.
D

31.7
6.29
Dụng cụ nào dới đây không làm bằng chất bán dẫn ?
A. Điôt chỉnh lu. B. Quang điện trở. C. Pin quang điện. D. Cặp nhiệt điện.
D
31.8
6.30
Trong dụng cụ nào dới đây không có các lớp tiếp xúc ?
A. Pin quang điện. B. Điôt chỉnh lu. C. Cặp nhiệt điện. D. Quang điện trở.
D
31.99
6.31
Hiện tợng quang dẫn là hiện tợng
A. một chất cách điện trở thành dẫn điện khi đợc chiếu sáng.
B. giảm điện trở suất của kim loại đợc chiếu sáng.
C. giảm điện trở suất của một chất bán dẫn khi đợc chiếu sáng.
D. truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kỳ.
C
31.9
9
6.32
Pin quang điện là nguồn điện trong đó
A. quang năng đợc trực tiếp biến đổi thành điện năng.
B. năng lợng Mặt Trời đợc biến đổi toàn bộ thành điện năng.
C. một tế bào quang điện đợc dùng làm máy phát điện.
D. một quang điện trở, khi đợc chiếu sáng, thì trở thành máy phát điện.
A
31.9
9
6.33

Chọn câu đúng khi nói về hiện tợng quang dẫn.
A. Hiện tợng quang dẫn là hiện tợng giảm mạnh điện trở suất của chất bán dẫn khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
B. Trong hiện tợng quang dẫn, êlectron đợc giải phóng ra khỏi khối bán dẫn.
C. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tợng quang dẫn là việc chế tạo đèn ống (đèn nêôn).
D. Trong hiện tợng quang dẫn, năng lợng cần thiết để giải phóng êlectron liên kết thành êlectron tự do là rất lớn.
A
31.9
6.34
Để một chất bán dẫn trở thành vật dẫn thì B
Trờng THPT Đa Phúc - Đề cơng ôn tập học kỳ 2 - Vật lý 12 Trang 17
9
A. bức xạ chiếu vào chất bán dẫn phải có bớc sóng lớn hơn một giá trị
0

phụ thuộc vào bản chất của chất bán dẫn.
B. bức xạ chiếu vào chất bán dẫn phải có tần số lớn hơn một giá trị
0
f
phụ thuộc vào bản chất của chất bán dẫn.
C. cờng độ của chùm bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải lớn hơn một giá trị nào đó phụ thuộc vào bản chất của
chất bán dẫn.
D. cờng độ của chùm bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải nhỏ hơn một giá trị nào đó phụ thuộc vào bản chất của
chất bán dẫn.
31.9
9
6.35
Điều nào sau đây là đúng khi nói về quang điện trở ?
A. Bộ phận quang trọng nhất của quang điện trở là một lớp điện môi có gắn hai điện cực.
B. Quang điện trở thực chất là một tấm bán dẫn mà điện trở của nó có thể thay đổi khi có ánh sáng chiếu vào.
C. Quang điện trở có thể dùng thay thế cho các tế bào quang điện.

D. Quang điện trở là một vật dẫn mà điện trở của nó không thay đổi theo nhiệt độ.
B
31.9
9
6.36
Chọn câu đúng.
A. Quang điẹn trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tợng quang điện ngoài.
B. Quang điện trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tợng quang điện trong.
C. Điện trở của quang điện trở tăng nhanh khi quang điện trở đợc chiếu sáng.
D. Điện trở của quang điện trở không đổi khi quang điện trở đợc chiếu sáng bằng ánh sáng có bớc sóng ngắn.
B
31.9
9
6.37
Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,62 àm. Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lợt cách chùm bức xạ đơn sắc có
tần số
Hz10.5,4f
14
1
=
,
Hz10.0,5f
13
2
=
,
Hz10.5,6f
13
3
=

,
Hz10.0,6f
14
4
=
thì hiện tợng quang dẫn sẽ xảy ra
với chùm bức xạ có tần số A.
1
f
. B.
2
f
. C.
3
f
. D.
4
f
.
D
32
Bài 32. Hiện tợng quang - phát quang
32.1
6.38 Sự phát quang của nguồn sáng nào dới đây là sự phát quang ?
A. Bóng đèn xe máy. B. Đèn LED . C. Ngôi sao băng. D. Hòn than hồng.
B
32.10
6.39
Chọn đáp số đúng. Chiếu ánh sáng đơn sắc có bớc sóng 0,30 àm vào một chất thì thấy chất đó phát ra ánh
sáng có bớc sóng 0,50 àm. Cho rằng công suất của chùm ánh sáng phát quang chỉ bằng 0,01 công suất của

chùm ánh sáng kích thích. Hãy tính xem một phôtôn ánh sáng phát quang ứng với bao nhiêu phôtôn ánh sáng
kích thích. A. 600. B. 400. C. 800. D. 200.
A
32.2
6.40 Một chất có khả năng phát ra ánh sáng màu vàng lục khi đợc kích thích phát sáng. Hỏi khi chiếu vào chất đó
ánh sáng đơn sắc nào dới đây thì chất đó sẽ phát quang ? A. Đỏ. B. Lục. C. Vàng. D. Da cam.
B
32.3
6.41
ánh sáng phát quang của một chất có bớc sóng 0,50 àm. Hỏi nếu chiếu vào chất đó ánh sáng có bớc sóng nào
dới đây thì nó sẽ không phát quang ? àm.
B
32.4
6.42 Trong hiện tợng quang - phát quang, có sự hấp thụ ánh sáng để làm gì ?
A. Để thay đổi điện trở của vật. B. Để làm cho vật đó phát sáng.
C. Để tạo ra dòng điện trong chân không. D. Để làm nóng vật.
B
32.5
6.43
Hãy chọn câu đúng. Trong hiện tợng quang - phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một phôtôn sẽ đa đến
A. sự giải phóng một êlectron tự do. B. sự giải phóng một cặp êlectron và lỗ trống.
C. sự phát ra một phôtôn khác. D. sự giải phóng một êlectron liên kết.
C
32.6
6.44
Hãy chọn câu đúng. Hiện tợng quang - phát quang có thể xảy ra khi phôtôn bị
A. hấp thụ trong kim loại. B. êlectron dẫn trong kẽm hấp thụ.
C. êlectron liên kết trong CdS hấp thụ. D. phân tử chất diệp lục hấp thụ.
D
32.7

6.45
Hãy chọn câu đúng khi xét sự phát quang của một chất lỏng và một chất rắn.
A. Sự phát quang của chất lỏng là huỳnh quang, của chất rắn là lân quang.
B. Sự phát quang của chất lỏng là lân quang, của chất rắn là huỳnh quang.
C. Cả hai trờng hợp phát quang đều là huỳnh quang.
D. Cả hai trờng hợp phát quang đều là lân quang.
A
32.8
6.46
Trong trờng hợp nào dới đây có sự quang - phát quang ?
A. Ta nhìn thấy ánh sáng lục phát ra từ đầu các cọc tiêu trên đờng núi khi có ánh sáng đèn ôtô chiếu vào.
B. Ta nhìn thấy ánh sáng đỏ của một tấm kính đỏ.
C. Ta nhìn thấy màu xanh của một biển quảng cáo lúc ban ngày.
D. Ta nhìn thấy ánh sáng của một ngọn đèn đờng.
A
32.99
6.47
Khi chiếu sáng vào tấm kính màu đỏ một chùm sáng màu tiám, ta nhìn thấy tấm kính đó có màu
A. tím. B. đỏ. C. vàng. D. đen.
D
32.99
6.48
Màu sắc của các vật là do vật A. hấp thụ ánh sáng chiếu vào vật.
B. phản xạ, tán xạ ánh sáng chiếu vào vật. C. cho ánh sáng truyền qua vật.
D. hấp thụ một số bớc sóng ánh sáng và phát ra ánh sáng có những bớc sóng khác.
D
Trờng THPT Đa Phúc - Đề cơng ôn tập học kỳ 2 - Vật lý 12 Trang 18
32.99
6.49
ánh sáng huỳnh quang là ánh sáng phát quang

A. tồn tại một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích. B. hầu nh tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
C. có bớc sóng nhỏ hơn bớc sóng ánh sáng kích thích.
D. do các tinh thể phát ra, sau khi đợc kích thích bằng ánh sáng thích hợp.
B
32.99
6.50
ánh sáng lân quang là ánh sáng phát quang
A. đợc phát ra bởi các chất rắn, chất lỏng, chất khí. B. hầu nh tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
C. có thể tồn tại khá lâu sau khi tắt sánh sáng kích thích. D. có bớc sóng nhỏ hơn bớc sóng ánh sáng kích thích.
C
32.99
6.51
Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Sự phát quang là một dạng phát ánh sáng phổ biến trong tự nhiên.
B. Khi vật háp thụ năng lợng dới dạng nào đó thì nó phát ra ánh sáng, đó là phát quang.
C. Các vật phát quang cho một quang phổ nh nhau.
D. Sau khi ngừng kích thích, sự phát quang của một số chất còn kéo dài một thời gian nào đó.
C
32.99
6.52
Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Huỳnh quang là sự phát quang có thời gian phát quang ngắn (dới 10
-8
s).
B. Lân quang là sự phát quang có thời gian dài (từ 10
-6
s trở lên).
C. Bớc sóng ' của ánh sáng phát quang bao giờ cũng nhỏ hơn bớc sóng của ánh sáng hấp thụ.
D. Bớc sóng ' của ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn bớc sóng của ánh sáng hấp thụ.
C

33
Bài 33. Mẫu nguyên tử Bo
33.1
6.53 Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điểm nào ?
A. Biểu thức của lực hút giữa hạt nhân và êlectron. B. Trạng thái có năng lợng xác định.
C. Mô hình nguyên tử có hạt nhân. D. Hình dạng quỹ đạo của các êlectron.
B
33.10
6.54 Biết độ lớn năng lợng toàn phần của êlectron trong nguyên tử hiđrô thì tỉ lệ nghịch với độ lớn bán kính quỹ
đạo. Năng lợng toàn phần của êlectron gồm động năng của êlectron và thế năng tơng tác của nó với hạt nhân.
Mặt khác, lại biết năng lợng toàn phần của các êlectron trên quỹ đạo càng xa hạt nhân thì càng lớn. Gọi
K
W


N
W
là năng lợng toàn phần của êlectron trên các quỹ đạo K và N. Chọn biểu thức đúng.
A.
16
W
W
N
K
=
. B.
4
W
W
N

K
=
. C.
16
W
W
K
N
=
. D.
4
W
W
K
N
=
.
A
33.2
6.55
Hãy chỉ ra câu nói lên nội dung chính xác của tiên đề về các trạng thái dừng. Trạng thái dừng là
A. trạng thái mà ta có thể tính toán đợc chính xác năng lợng của nó.
B. trạng thái trong đó nguyên tử có thể tồn tại một thời gian xác định mà không bức xạ năng lợng.
C. trạng thái có năng lợng xác định.
D. trạng thái mà năng lợng của nguyên tử không thể thay đổi.
B
33.3
6.56
Câu nào dới đây nói lên nội dung chính xác của khái niệm về quỹ đạo dừng ?
A. Quỹ đạo có bán kính tỉ lệ với bình phơng các số nguyên liên tiếp.

B. Quỹ đạo mà êlectron bắt buộc phải chuyển động trên đó.
C. Quỹ đạo ứng với năng lợng của các trạng thái dừng.
D. Bán kính quỹ đạo có thể tính toán đợc một cách chính xác.
C
33.4
6.57 Nội dung của tiên đề về sự bức xạ và hấp thụ năng lợng của nguyên tử đợc phản ánh trong câu nói nào dới đây
?
A. Nguyên tử chỉ có thể chuyển giữa các trạng thái dừng. Mỗi lần chuyển, nó bức xạ hay hấp thụ một phôtôn
có năng lợng đúng bằng độ chênh lệch năng lợng giữa hai trạng thái đó.
B. Nguyên tử phát ra một phôtôn mỗi lần bức xạ ánh sáng.
C. Nguyên tử thu nhận một phôtôn mỗi lần hấp thụ ánh sáng.
D. Nguyên tử phát ra ánh sáng nào thì có thể hấp thụ ánh sáng đó.
A
33.5
6.58
Xét ba mức năng lợng
K
E
<
L
E
<
M
E
của nguyên tử hiđrô. Cho biết
L
E
-
K
E

>
M
E
-
L
E
. Xét ba vạch
quang phổ (ba ánh sáng đơn sắc) ứng với ba sự chuyển mức năng lợng nh sau :
- Vạch
LK

ứng với sự chuyển
L
E

K
E
.
- Vạch
ML

ứng với sự chuyển
M
E

L
E
.
- Vạch
MK


ứng với sự chuyển
M
E

K
E
.
Hãy chọn cách sắp xếp đúng.
A.
MK

<
LK

<
ML

. B.
MK

>
LK

>
ML

. C.
LK


<
ML

<
MK

. D.
LK

>
ML

>
MK

.
A
33.6
6.59 Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrô, vạch lam ứng với sự chuyển quỹ đạo nào ?
A. Sự chuyển N L. B. Sự chuyển P L. C. Sự chuyển M L. D. Sự chuyển O L.
D
Trờng THPT Đa Phúc - Đề cơng ôn tập học kỳ 2 - Vật lý 12 Trang 19
33.7
6.60 Hãy xác định trạng thái kích thích cao nhất của các nguyên tử hiđrô trong trờng hợp ngời ta chỉ thu đợc 6 vạch
quang phổ phát xạ của nguyên tử hiđrô.
A. Trạng thái L. B. Trạng thái N. C. Trạng thái O. D. Trạng thái M.
B
33.8
6.61 Ta thu đợc quang phổ vạch phát xạ của một đám khí hiđrô trong hai trờng hợp sau :
Trờng hợp 1: Kích thích đám khí hiđrô bằng ánh sáng đơn sắc mà các phôtôn có năng lợng

KM1
EE =
.
Trờng hợp 2: Kích thích đám khí hiđrô bằng ánh sáng đơn sắc mà các phôtôn có năng lợng
LM2
EE =
.
Hỏi trong trờng hợp nào ta sẽ thu đợc vạch quang phổ ứng với sự chuyển
M
E

L
E
của các nguyên tử
hiđrô ?
A. Trong trờng hợp 1 thì không ; trong trờng hợp 2, ta thu đợc vạch quang phổ nói trên.
B. Trong cả hai trờng hợp, ta đều thu đợc vạch quang phổ nói trên.
C. Trong cả hai trờng hợp, ta đều không thu đợc vạch quang phổ nói trên.
D. Trong trờng hợp 1, ta thu đợc vạch quang phổ nói trên ; trong trờng hợp 2 thì không.
D
33.9
6.62 Để ion hoá nguyên từ hiđrô, ngời ta cần cung cấp một năng lợng là 13,6 eV. Bớc sóng ngắn nhất của vạch
quang phổ có thể có đợc trong quang phổ hiđrô là àm
C
33.99
6.63
Trạng thái dùng của nguyên tử là
A. trạng thái đứng yên của nguyên tử.
B. trạng thái chuyển động đều của nguyên tử.
C. trạng thái trong đó mọi êlectron của nguyên tử đều không chuyển động đối với hạt nhân.

D. trạng thái nguyên tử có năng lợng xác định, ở trạng thái đó nguyên tử không bức xạ.
D
33.9
9
6.64
Khi ở trạng thái dừng, nguyên tử
A. không bức xạ và không hấp thụ năng lợng. B. không bức xạ, nhng có thể hấp thụ năng lợng.
C. không hấp thụ, nhng có thể bức xạ năng lợng. D. vẫn có thể hấp thụ và bức xạ năng lợng.
A
33.9
9
6.65
DãyBanme ứng với sự chuyển êlectron từ quãy đạo ở xa hạt nhân về quỹ đạo nào sau đây ?
A. Quỹ đạo K. B. Quỹ đạo L. C. Quỹ đạo M. D. Quỹ đạo N.
B
33.9
9
6.66
Tiên đề về sự hấp thụ và bức xạ năng lợng của nguyên tử có nội dung là
A. Nguyên tử hấp thụ phôtôn thì chuyển sáng trạng thái dừng khác.
B. Nguyên tử bức xạ phôtôn thì chuyển sang trạng thái dùng khác.
C. Mỗi khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng này sang trạng thái dừng khác thì nguyên tử bức xạ hoặc hấp thụ phôtôn
có năng lợng đúng bằng độ chênh lệch năng lợng giữa hai trạng thái dừng đó.
D. Nguyên tử hấp thụ ánh sáng có bớc sóng nào thì nó sẽ phát ra ánh sáng có bớc sóng đó.
C
33.9
9
6.67
Trong quang phổ vạch của hiđrô, bớc sóng dài nhất trong dãy Ban me là 0,6560 àm, bớc sóng dài nhất trong dãy Lai
man là 0,1220 àm. Bớc sóng dài thứ hai của dãy Lai man là àm.

B
33.9
9
6.68
Trong quang phổ vạch của hiđrô, các vạch trong dãy Lai man nằm trong vùng
A. tử ngoại. B. ánh sáng nhìn thấy. C. hồng ngoại. D. ánh sáng nhìn thấy và một phần trong vùng tử ngoại.
A
33.9
9
6.69
Trong quang phổ vạch của hiđrô, các vạch trong dãy Ban me nằm trong vùng
A. tử ngoại. B. ánh sáng nhìn thấy. C. hồng ngoại. D. ánh sáng nhìn thấy và một phần trong vùng tử ngoại.
D
33.9
9
6.70
Trong quang phổ vạch của hiđrô, các vạch trong dãy Pa sen nằm trong vùng
A. tử ngoại. B. ánh sáng nhìn thấy. C. hồng ngoại. D. ánh sáng nhìn thấy và một phần trong vùng tử ngoại.
C
33.9
9
6.71
Trong quang phổ vạch của hiđrô, bớc sóng của vạch quang phổ thứ nhất trong dãy Lai man là 122 nm, bớc sóng của
vạch màu lam

H
của dãy Ban me là 0,4860 àm. Bớc sóng của vạch thứ hai trong dãy Lai man là
A. 0,0224 àm. B. 0,4324 àm. C. 0,0975 àm. D. 0,3672 àm.
C
33.9

9
6.72
Trong quang phổ vạch của hiđrô, bớc sóng của vạch quang phổ thứ nhất và thứ hai trong dãy Ban me là 0,6560 àm và
0,4860 àm. Bớc sóng của vạch đầu tiên trong dãy Pa sen là àm.
A
33.9
9
6.73
Trong quang phổ vạch của hiđrô, hai vạch quang phổ có bớc sóng dài nhất của dãy lai man là 0,1216 àm và 0,1026 àm.
Bớc sóng dài nhất của vạch quang phổ trong dãy Ban me là àm.
B
34
Bài 34. Sơ lợc về Laze
34.1
6.74
Tia laze không có đặc điểm nào dới đây ?
A. Công suất lớn. B. Độ đơn sắc cao. C. Độ định hớng cao. D. Cờng độ lớn.
A
34.2
6.75 Trong laze rubi có sự biến đổi dạng năng lợng nào dới đây thành quang năng ?
A. Nhiệt năng. B. Quang năng. C. Điện năng. D. Cơ năng.
B
34.3
6.76
Hãy chọn câu đúng. Hiệu suất của một laze
A. bằng 1. B. rất lớn so với 1. C. nhỏ hơn 1. D. lớn hơn 1.
C
34.4
6.77 Sự phát xạ cảm ứng là gì ?
A. Đó là sự phát ra phôtôn bởi một nguyên tử.

B. Đó là sự phát xạ đồng thời của hai nguyên tử có tơng tác lẫn nhau.
C
Trờng THPT Đa Phúc - Đề cơng ôn tập học kỳ 2 - Vật lý 12 Trang 20
C. Đó là sự phát xạ của một nguyên tử ở trạng thái kích thích, nếu hấp thụ thêm một phôtôn có cùng tần số.
D. Đó là sự phát xạ của một nguyên tử ở trạng thái kích thích dới tác dụng của một điện từ trờng có cùng tần
số.
34.5
6.78
Chọn câu sai. Khi một phôtôn bay đến gặp một nguyên tử thì có thể gây ra những hiện tợng nào dới đây ?
A. Hiện tợng hấp thụ ánh sáng, nếu nguyên tử ở trạng thái cơ bản và phôtôn có tần số phù hợp.
B. Không có tơng tác gì.
C. Hiện tợng phát xạ tự phát của nguyên tử.
D. Hiện tợng phát xạ cảm ứng, nếu nguyên tử ở trạng thái kích thích và phôtôn có tần số phù hợp.
C
34.6
6.79
Một nguyên tử hiđrô đang ở mức kích thích N. Một phôtôn có năng lợng bay qua. Phôtôn nào dới đây sẽ
không gây ra sự phát xạ cảm ứng của nguyên tử ?
A.
KN
EE =
. B.
KL
EE =
. C.
MN
EE =
. D.
LN
EE =

.
B
34.7
6.80 Một phôtôn có năng lợng 1,79 eV bay qua hai nguyên tử có mức kích thích 1,79 eV, nằm trên cùng phơng của
phôtôn tới. Các nguyên tử này có thể ở trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích. Gọi x là số phôtôn có thể
thu đợc sau đó, theo phơng của phôtôn tới. Hãy chỉ ra đáp số sai.
A. x = 1. B. x = 3. C. x = 0. D. x = 2.
C
34.8
6.81 Màu đỏ của rubi do ion nào phát ra ? A. Ion nhôm. B. Ion crôm. C. Các ion khác. D. Ion ôxi.
B
34.99
6.82
Tia laze không có đặc điểm nào dới đây ?
A. Độ đơn sắc cao. B. Độ định hớng cao. C. Cờng độ lớn. D. Công suất lớn.
D
Chơng 7 : Hạt nhân nguyên tử
Câu 7.1 : Nêu đờng kính, cấu tạo của hạt nhân nguyên tử. Nêu cấu tạo của một hạt nhân nhôm
Al
27
13
. Thế nào là
đồng vị ?, đơn vị khối lợng nguyên tử ? Viết hệ thức Anh-xtanh giữa năng lợng và khối lợng. Vật khi ở trạng tháI
nghỉ có khối lợng m
0
thì khi chuyển động với tốc độ v sẽ có khối lợng tăng lên hay giảm đi và bằng bao nhiêu ?
Câu 7.2 : Lực hạt nhân là gì và nêu phạm vị tác dụng của lực hạt nhân. Nêu khái niêm và viết công thức của độ
hụt khối, năng lợng liên kết, năng lợng liên kết riêng của hạt nhân
X
A

Z
. Đại lợng nào đặc trng cho mức độ bền
vũng của hạt nhân ?
Câu 7.3 : Nêu định nghĩa và đặc tính của phản ứng hạt nhân. Nêu tên các định luật bảo toàn trong phản ứng hạt
nhân. Khi nào phản ứng hạt nhân toả năng lợng ? thu năng lợng ?
Câu 7.4 : Nêu định nghĩa và các đặc tính của sự phóng xạ. Thế nào là chu kỳ bán rã ? Nêu nội dung và biểu thức
của định luật phóng xạ. Viết công thức liên hệ giữa hằng số phóng xạ và chu kỳ bán rã.
Câu 7.5 : Nêu bản chất và đặc điểm của các tia phóng xạ anpha, bêta cộng, bêta trừ, gamma. Thế nào là đồng vị
phóng xạ nhân tạo ? Nêu một vài ứng dụng của đồng vị phóng xạ ?
Câu 7.6 : Phản ứng phân hạch là gì ? Đặc điểm của sự phân hạch urani
U
235
. Thế nào là phản ứng phân hạch dây
truyền. Nêu điều kiện xảy ra phản ứng phân hạch dây truyền.
Câu 7.7 : Phản ứng nhiệt hạch là gì ? Nêu đặc điểm và điều kiện xảy ra phản ứng nhịêt hạch. So sánh phản ứng
nhiệt hạch với phản ứng phân hạch.
Bài toán
Bài 7.1 : Nêu cấu tạo, tính độ hụt khối, năng lợng liên kết, năng lợng liên kết riêng của hạt nhân
Fe
56
26
. Biết
Fe
m
là 55,934939 u,
00728,1m
p
=
u,
00866,1m

n
=
u, 1 u = 931,5 MeV/
2
c
.
Bài 7.2 : Xét phản ứng tổng hợp heli :
)He(2XLi
7
4
6
3
+
. Cho biết
Li
m
= 6,0134 u,
X
m
= 2,0136 u,
He
m
=
4,0015 u và 1 u = 931,5 MeV/
2
c
. Xác định hạt nhân X. Mỗi phản ứng này toả hay thu năng lợng là bao nhiêu ?
Bài 7.3 : Rơ-dơ-pho đã làm thí nghiệm dùng hạt bắn phá
N
14

7
. Hạt
N
14
7
bắt lấy hạt đạn và lập tức phân rã
thành hạt nhân ôxi bền và một hạt prôtôn. Biết các khối lợng hạt nhân :

m
= 4,0015u,
N
m
= 13,9992 u,
O
m
=
16,9947u,
p
m
= 1,0073u và cho 1 u = 931,5 MeV/
2
c
. Viết phơng trình phản ứng. Mỗi phản ứng này toả hay thu
năng lợng tối thiểu là bao nhiêu ?
Trờng THPT Đa Phúc - Đề cơng ôn tập học kỳ 2 - Vật lý 12 Trang 21
Bài 7.4 : Chất phóng xạ pôlôli
Po
210
84
phát ra tia phóng xạ và biến đổi thành chì Pb. Biết khối lợng

He
m
=4,001506 u,
Po
m
= 209,937303 u,
Pb
m
= 205,929442 u, 1 u = 1,66055.
27
10

kg. Viết phơng trình phản ứng.
Mỗi phản ứng này toả hay thu năng lợng tối thiểu là bao nhiêu jun ? Tính động năng của các hạt sinh ra.
Bài 7.5 : Chất phóng xạ rađôn có chu kỳ bán rã là 3,8 ngày. Một mẫu chất phóng xạ rađôn chứa
10
10
nguyên tử
phóng xạ. Hỏi có bao nhiêu nguyên tử đã phân rã sau 1 ngày ?
Bài 3 : Urani
U
238
có chu kỳ bán rã là 4,5.
9
10
năm và sau nhiều lần phóng xạ và biến đổi thành chì
Pb
206
82
.

Viết phơng trình cho quá trình phóng xạ này. Trong một mẫu quặng urani, cứ 10 nguyên tử urani thì có 2 nguyên
tử chì. Tính tuổi của mẫu quặng.
Bài 7.6 : Đồng vị phóng xạ côban
Co
60
27
phát ra tia


và tia với chu kỳ bán rã 71,3 ngày. Trong một tháng (30
ngày) lợng chất côban bị phân rã bao nhiêu phần trăm ?
35
Bài 35. Tính chất và cấu tạo hạt nhân
35.1
7.1
Chọn câu đúng. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi
A. prôtôn, nơtron và êlectron. B. nơtron và êlectron. C. prôtôn và nơtron. D. prôtôn và êlectron.
C
35.2
7.2
Chọn câu đúng. Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân
A. có cùng số Z nhng khác số A . B. cùng số A . C. có cùng khối lợng. D. cùng số Z, cùng số A .
A
35.3
7.3
Chọn câu sai.
A. Hạt nhân có điện tích Z. B. Nuclôn là tên gọi chung của prôtôn và nơtron.
C. Hạt nhân cấu tạo bởi các hạt nuclôn. D. Hạt nhân cấu tạo bởi Z prtôn và A - Z nơtron.
A
35.4

7.4
Có bao nhiêu prôtôn và nơtron trong hạt nhân
C
15
6
?
A. có 15 prôtôn và 6 nơtron. B. có 6 prôtôn và 9 nơtron.
C. có 6 prôtôn và 15 nơtron. D. có 9 prôtôn và 6 nơtron.
B
35.5
7.5
Cho hạt nhân
He
3
2
, nếu thay số prôtôn bằng số nơtron và ngợc lại thì ta đợc hạt nhân
A.
H
3
1
. B.
Li
2
3
. C.
H
2
1
. D.
H

1
1
.
A
35.6
7.6
Khí clo là hỗn hợp của hai động vị bền là
Cl
35
= 34,969 u hàm lợng 75,4% và
Cl
37
= 36,966 u hàm lợng
24,6%. Khối lợng nguyên tử của nguyên tố hoá học clo là
A. 36,54 u. B. 63,45 u. C. 35,46 u. D. 54,13 u.
C
35.7
7.7
Cho biết khối lợng
00728,1m
p
=
u,
00866,1m
n
=
u,
B
m
= 11,0093 u, 1 u = 931,5 MeV/

2
c
. Năng lợng liên
kết của hạt nhân
B
11
5
là MeV.
B
35.7
7.8
Cho biết khối lợng
00728,1m
p
=
u,
00866,1m
n
=
u,
T
m
= 3,01605 u, 1 u = 931,5 MeV/
2
c
. Năng lợng liên
kết riêng của hạt nhân
T
3
1

là MeV.
D
35.9
9
7.9
Chn cõu sai. Ht nhõn
Zn
65
30

A. 60 nuclụn B. 30 prụtụn. C. 35 ntrụn. D. cú in tớch 48.10
-19
(C).
A
35.9
9
7.10 Phỏt biu no sau õy l ỳng.
A. Ht nhõn nguyờn t
X
A
Z
c cu to gm Z prụton v (A Z) ntron.
B. Ht nhõn nguyờn t
X
A
Z
c cu to gm Z prụton v A ntron.
C. Ht nhõn nguyờn t
X
A

Z
c cu to gm Z ntron v (A + Z) prụton.
D. Ht nhõn nguyờn t
X
A
Z
c cu to gm Z ntron v A prụton.
A
35.9
9
7.11
Chn ỏp s ỳng. Ht nhõn Poloni
Po
210
84
phúng x ra ht v bin thnh ht nhõn chỡ (Pb) bn. Cu to
ca ht nhõn chỡ Pb gm
A. 83 prụtụn v 125 ntrụn. B. 82 prụtụn v 125 ntrụn.
C. 84 prụtụn v 124 ntrụn. D. 82 prụtụn v 124 ntrụn.
D
35.9
9
7.12
Ht nhõn
U
238
92
cú cu to gm A. 92p v 238n. B. 92p v 146n. C. 238p v 146n. D. 238p v 92n.
B
35.9

9
7.13
Ht nhõn agon
Ar
37
18
cú cu to gm
C
Trờng THPT Đa Phúc - Đề cơng ôn tập học kỳ 2 - Vật lý 12 Trang 22
A. 37 nuclụn, 19 prụtụn, 18 ntrụn. B. 19 nuclụn, 37 prụtụn, 19 ntrụn.
C. 37 nuclụn, 18 prụtụn, 19 ntrụn. D. 18 nuclụn, 19 prụtụn, 37 ntrụn.
35.9
9
7.14
Chn cõu sai. Ht nhõn
B
10
5
cú A. 5 ntrụn. B. 10 nuclụn. C. 5 prụtụn. D. in tớch 6
e
.
D
35.9
9
7.15 Chn cõu ỳng. Tớnh cht hoỏ hc ca mt nguyờn t ph thuc
A. s khi. B. s cỏc ng v. C. nguyờn t s. D. nng lng liờn kt.
C
35.9
9
7.16 Phỏt biu no sau õy l ỳng. A. Ht nhõn nguyờn t c cu to t cỏc prụton.

B. Ht nhõn nguyờn t c cu to t cỏc prụton v cỏc ntron.
C. Ht nhõn nguyờn t c cu to t cỏc prụton, ntron v electron .
D. Ht nhõn nguyờn t c cu to t cỏc ntron.
B
35.9
9
7.17 nh ngha no sau õy v n v khi lng nguyờn t u l ỳng.
A. u bng khi lng ca mt nguyờn t Hyrụ
H
1
1
.
B. u bng khi lng ca mt ht nhõn nguyờn t Cacbon
H
1
1
.
C. u bng
12
1
khi lng ca mt ht nhõn nguyờn t Cacbon
C
12
6
.
D. u bng
12
1
khi lng ca mt nguyờn t Cacbon
C

12
6
.
D
35.9
9
7.18
Ht nhõn Urani
U
235
92
cú cu to gm
A. 92 nuclụn, 92 prụtụn, 142 ntrụn. B. 235 nuclụn, 143 prụtụn, 92 ntrụn.
C. 25 nuclụn, 92 prụtụn, 143 ntrụn. D. 235 nuclụn, 92 prụtụn, 143 ntrụn.
D
35.9
9
7.19 Chn cõu ỳng. Ht nhõn nguyờn t c cu to bi
A. ntron. B. prụtụn v ntron. C. prụtụn. D. prụtụn, ntron v ờlectron.
B
35.9
9
7.20
Ht nhõn Pụlụli
Po
210
84
cú cu to
A. 210 nuclụn, 126 prụtụn, 126 ntrụn. B. 210 nuclụn, 126 prụtụn, 64 ntrụn.
C. 84 nuclụn, 210 prụtụn, 126 ntrụn. D. 210 nuclụn, 84 prụtụn, 126 ntrụn.

D
35.9
9
7.21
Ht nhõn
Co
60
27
cú cu to gm A. 33 prụton v 27 ntron. B. 33 prụton v 27 ntron.
C. 27 prụton v 33 ntron. D. 27 prụton v 60 ntron.
C
35.9
9
7.22 Chn cõu ỳng. Cỏc ng v ca cỏc nguyờn t l
A. cỏc nguyờn t cú cựng s nuclụn nhng khỏc s prụtụn.
B. cỏc nguyờn t cú cựng s ntrụn nhng khỏc s electron.
C. cỏc nguyờn t cú cựng v trớ trong bng h thng tun hon.
D. cỏc nguyờn t cú cựng s ntrụn nhng khỏc s prụtụn.
C
35.9
9
7.23
Ht nhõn Urani
U
234
92
cú cu to gm
A. 234 nuclụn, 142 prụtụn, 92 ntrụn. B. 234 nuclụn, 92 prụtụn, 142 ntrụn.
C. 142 nuclụn, 234 prụtụn, 92 ntrụn. D. 142 nuclụn, 92 prụtụn, 234 ntrụn.
B

35.9
9
7.24 n v no sau õy khụng phi l n v khi lng nguyờn t. A. MeV/c. B. u. C. Kg. D. MeV/c
2
. A
35.9
9
7.25
Ht nhõn natri
Na
23
11
cú cu to gm
A. 12 nuclụn, 11 prụtụn, 23 ntrụn. B. 23 nuclụn, 12 prụtụn, 11 ntrụn.
C. 11 nuclụn, 23 prụtụn, 12 ntrụn. D. 23 nuclụn, 11 prụtụn, 12 ntrụn.
D
35.9
9
7.26 Phỏt biu no sau õy l ỳng.
A. ng v l cỏc nguyờn t m ht nhõn ca chỳng cú s prụton bng nhau, s ntron khỏc nhau.
B. ng v l cỏc nguyờn t m ht nhõn ca chỳng cú s ntron bng nhau, s prụton khỏc nhau.
C. ng v l cỏc nguyờn t m ht nhõn ca chỳng cú s khi A bng nhau.
D. ng v l cỏc nguyờn t m ht nhõn ca chỳng cú khi lng bng nhau.
A
35.99
35
7.27 Chn cõu ỳng. Ht nhõn nguyờn t c cu to t cỏc ht
A. prụtụn. B. ntrụn. C. nuclụn. D. electron.
C
36

Bài 36. Năng lợng liên kết của hạt nhân. Phản ứng hạt nhân
36.1
7.28 Lực hạt nhân là lực nào sau đây ?
A. Lực từ. B. Lực tơng tác giữa các thiên hà. C. Lực điện. D. Lực tơng tác giữa các nuclôn.
D
36.2
7.29
Chọn câu đúng. Độ hụt khối của hạt nhân
X
A
Z
là (đặt N = A - Z)
D
Trờng THPT Đa Phúc - Đề cơng ôn tập học kỳ 2 - Vật lý 12 Trang 23
A.
np
NmZmm =
. B.
ppX
ZmNmmm =
.
C.
pn
ZmNmm =
. D.
Xpn
m)ZmNm(m +=
.
36.3
7.30

Chọn câu đúng. Năng lợng liên kết của một hạt nhân
A. càng nhỏ thì hạt nhân càng bền. B. có thể dơng hoặc âm.
C. có thể bằng 0 với các hạt nhân đặc biệt. D. càng lớn thì hạt nhân càng bền.
C
36.4
7.31 Đại lợng nào đặc trng cho mức độ bền vững của một hạt nhân ?
A. Năng lợng liên kết. B. Năng lợng liên kết riêng. C. Số hạt prôtôn. D. Số hạt nuclôn.
B
36.5
7.32
Chọn câu sai. Trong một phản ứng hạt nhân có định luật bảo toàn
A. điện tích. B. số nuclôn. C. năng lợng toàn phần. D. động năng.
D
36.6
7.33
Xác định hạt X trong phơng trình
XOHF
16
8
1
1
19
9
++
.
B
36.7
7.34 Đơn vị đo khối lợng nào không sử dụng trong việc khảo sát các phản ứng hạt nhân ?
A. MeV/
2

c
. B. Tấn. C. u (đơn vị khối lợng nguyên tử). D.
27
10

kg.
B
36.9
9
7.35 Chn cõu ỳng. Trong phn ng ht nhõn, nhng nh lut bo ton c ỏp dng ỳng l
A. bo ton ki lng, bo ton in tớch, bo ton s khi v bo ton ng lng.
B. bo ton s nuclụn, bo ton in tớch, bo ton nng lng v bo ton ng lng.
C. bo ton s khi, bo ton in tớch, bo ton nng lng v bo ton khi lng.
D. bo ton s tng s nuclụn, bo ton in tớch, bo ton khi lng v bo ton ng lng.
B
36.9
9
7.36 Chn cõu ỳng. Phn ng ht nhõn l
A. s phõn ró ca ht nhõn nng bin i thnh ht nhõn nh bn vng hn.
B. s kt hp hai ht nhõn nh thnh mt ht nhõn nng hn.
C. s tng tỏc gia hai ht nhõn dn n s bin i ca chỳng thnh cỏc ht khỏc.
D. s bin i ht nhõn cú kốm theo s to nhit.
C
36.9
9
7.37
Chn cõu ỳng. Vi phn ng ht nhõn
A
A
Z

1
1
+
B
A
Z
2
2

C
A
Z
3
3
+
D
A
Z
4
4
thỡ
A. Z
1
+ Z
2
= Z
3
+ Z
4
. B. A

1
- A
2
= A
3
- A
4
.
C. A
1
+ A
2
+Z
1
+ Z
2
= A
3
+ A
4
+ Z
3
+ Z
4
. D. A
1
- A
2
= A
3

+ A
4
.
A
36.9
9
7.38
Cho phn ng ht nhõn p +
Fe
19
9

O
16
8
+ X. Ht X l ht nhõn A. p. B. . C.
+
. D.
-
.
B
36.9
9
7.39 Kt qu no sau õy l ỳng khi núi v nh lut bo ton ng lng v nh lut bo ton nng lng
trong phn ng ht nhõn
A. m
A
c
2
+ m

B
c
2
= m
C
c
2
+ m
D
c
2
. B. P
A
+ P
B
= P
C
+ P
D
.
C. m
A
c
2
+ K
A
+ m
B
c
2

+ K
B
= m
C
c
2
+ K
C
+ m
D
c
2
+ K
D
. D.
0=+=+
DCBA
PPPP
.
C
36.9
9
7.40
Cho phn ng ht nhõn
nArXCl
37
18
37
17
++

, ht nhõn X l ht nhõn no sau õy ?
A.
H
1
1
. B.
D
2
1
. C.
T
3
1
. D.
He
4
2
.
A
36.9
9
7.41
ng v
U
234
92
sau mt chui phúng x v


bin i thnh

Pb
206
82
. S phúng x v


trong chui l
phúng x , phúng x


.
D
36.9
9
7.42
Cho phn ng ht nhõn
Mg
25
12
+ X
Na
22
11
+ . Ht X l ht nhõn
A. anpha. B. prụtụn. C. ntrụn. D. pụzitụn.
B
36.9
9
7.43
Chn cõu ỳng. Vi phn ng ht nhõn

A
A
Z
1
1
+
B
A
Z
2
2

C
A
Z
3
3
+
D
A
Z
4
4
thỡ
A. A
1
- A
2
= A
3

- A
4
. B. A
1
+ A
2
= A
3
+ A
4
.
C. Z
1
+ Z
2
= Z
3
- Z
4
. D. A
1
+ A
2
+ A
3
+ A
4
= Z
1
+ Z

2
+ Z
3
+ Z
4
.
B
36.9
9
7.44
Chn cõu ỳng. Vi phn ng ht nhõn

++ NayMg
22
11
25
12
thỡ y l ht
A. ntrụn. B. prụtụn. C. pụzitụn. D. electron.
B
36.9
9
7.45 Chn cõu sai. A. Ht nhõn cú ht khi cng ln thỡ nng lng liờn kt cng ln.
B. Trong phn ng ht nhõn to nng lng, cỏc ht nhõn mi sinh ra kộm bn vng hn.
C. nh lut bo ton s nuclụn l mt trong cỏc nh lut bo ton ca phn ng ht nhõn.
D. Phn ng ht nhõn l s tng tỏc gia hai ht nhõn dn n s bin i chỳng thnh cỏc ht khỏc.
B
36.9
9
7.46 Chn cõu sai trong cỏc cõu sau khi núi v cỏc nh lut bo ton m phn ng ht nhõn phi tuõn theo.

A. Bo ton in tớch. B. Bo ton nng lng v ng lng.
C
Trờng THPT Đa Phúc - Đề cơng ôn tập học kỳ 2 - Vật lý 12 Trang 24
C. Bo ton khi lng. D. Bo ton s nuclụn.
36.9
9
7.47
Chn cõu ỳng. Khi ht nhõn
C
11
6
t ng bin i thnh ht nhõn
Bo
11
5
thỡ ó phúng ra tia
A. . B.
-
. C.
+
. D. p.
C
36.9
9
7.48
Chn cõu ỳng. Vi phn ng ht nhõn
Al
37
17
+ X n +

Ar
37
18
thỡ X l ht
A. p. B.
+
. C.
-
. D..
A
36.9
9
7.49 Chn cõu ỳng. Nng lng liờn kt trờn 1 nuclụn
A. ln nht vi cỏc ht nhõn trung bỡnh. B. ging nhau vi mi ht nhõn.
C. ln nht vi cỏc ht nhõn nh. D. ln nht vi cỏc ht nhõn nng.
A
36.9
9
7.50 Phỏt biu no sau õy l ỳng.
A. Nng lng liờn kt l ton b nng lng ca nguyờn t gm ng nng v nng lng ngh.
B. Nng lng liờn kt l nng lng ton phn ca nguyờn t tớnh trung bỡnh trờn s nuclon.
C. Nng lng liờn kt l nng lng liờn kt cỏc electron v ht nhõn nguyờn t.
D. Nng lng liờn kt l nng lng ta ra khi cỏc nuclon liờn kt vi nhau to thnh ht nhõn.
D
36.9
9
7.51
Chn ỏp ỏn ỳng. Ht nhõn urani
U
238

92
sau bao nhiờu ln phúng x v
_
thỡ bin i thnh ht nhõn bn
chỡ
Pb
206
82

?
A. 8 ln v 4 ln
_
. B. 8 ln v 6 ln
_
. C. 4 ln v 8 ln
_
. D. 5 ln v 6 ln
_
.
B
36.9
9
7.52
Chn cõu ỳng. Vi phn ng ht nhõn
xOpF ++
16
8
19
9
thỡ x l ht

A. ntrụn. B. . C. pụzitụn. D. electron.
B
36.9
9
7.53 Chn cõu tr li ỳng. Trong mt phn ng ht nhõn, tng khi lng ca cỏc ht tham gia
A. tng hoc gim tu theo phn ng. B. c bo ton. C. gim. D. tng
A
36.9
9
7.54
Cho phn ng ht nhõn
nXT
3
1
++
, ht nhõn X l ht nhõn no sau õy ?
A.
H
1
1
. B.
T
3
1
. C.
D
2
1
. D.
He

4
2
.
C
36.9
9
7.55 Chn cõu sai. Trong phn ng ht nhõn cỏc i lng c bo ton l
A. nng lng. B. in tớch. C. s khi. D. khi lng.
D
36.9
9
7.56
Cho phn ng ht nhõn p +
Li
7
3
X + X. Hai ht X l ht nhõn A.
+
. B. . C. p. D. .
B
36.9
9
7.57 Chn cõu ỳng. Trong cỏc ht nhõn bn vng thỡ s ntron A. nh hn s prụtụn.
B. ln hn s prụtụn. C. ln hn hoc bng s prụtụn. D. nh hn hoc bng s prụtụn.
C
36.9
9
7.58
Chn cõu ỳng. Trong s cỏc ht nhõn
He

4
2
;
C
12
6
;
Fe
56
26
;
U
235
92
thỡ ht nhõn bn vng nht l
A.
U
235
92
. B.
Fe
56
26
. C.
He
4
2
. D.
C
12

6
.
B
36.9
9
7.59
Cho phn ng ht nhõn
++ NaXMg
22
11
25
12
, ht nhõn X l ht nhõn no sau õy ?
A. . B.
T
3
1
. C.
D
2
1
. D. p.
D
36.9
9
7.60
Chn cõu ỳng. Vi phn ng ht nhõn
XNepNa ++
20
10

23
11
thỡ X l tia A. p. B.
-
. C. . D.
+
.
C
37
Bài 37. Phóng xạ
37.1
7.61
Chọn câu đúng. Trong quá trình phóng xạ của một chất, số hạt nhân phóng xạ
A. giảm theo đờng hypebol. B. giảm theo quy luật hàm số mũ.
C. giảm đều theo thời gian. D. không giảm.
B
37.10
7.62
Sau 3 phân rã và 2 phân rã


, hạt nhân
U
238
biến đổi thành hạt nhân
B
37.10
7.63
Hạt nhân
U

238
biến thành hạt nhân
Ra
226
88
sau mấy lần phân rã và


?
A. 3 phân rã và 2 phân rã


. B. 2 phân rã và 3 phân rã


.
C. 6 phân rã và 7 phân rã


. D. 7 phân rã và 6 phân rã


.
A
37.11
7.64
Một nguyên tố phóng xạ sau vài lần phân rã, phóng ra một hạt và hai hạt


, tạo thành

U
235
. Hạt nhân
ban đầu là
C
37.12
7.65
Hạt nhân rađi
Ra
226
88
phóng xạ . Hạt bay ra có động năng 4,78 MeV. Tốc độ của hạt là
m/s.
C
Trờng THPT Đa Phúc - Đề cơng ôn tập học kỳ 2 - Vật lý 12 Trang 25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×