Tải bản đầy đủ (.docx) (63 trang)

chuyên đề tốt nghiệp ké toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (604.54 KB, 63 trang )

UBND T.P HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP
KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ KINH DOANH
SVTH : ÂU HUỆ TIẾT
GVHD : TS.PHẠM NGỌC TOÀN
LỚP : DKE 31022
KHÓA : 10
HÌNH THỨC : Chính quy
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
i
UBND T.P HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP
KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ KINH DOANH

SVTH : TRẦN VĂN CƯỜNG
GVHD : TS.PHẠM NGỌC TOÀN
LỚP : DKE 31109
KHÓA : 11
HÌNH THỨC : Chính quy
Tp. Hồ Chí Minh, tháng 6/2013

















Ngày tháng năm
Ký tên
Báo cáo thực tập GVHD: TS.Phạm Ngọc Toàn
NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP
















Ngày tháng năm

Ký tên
SVTT: TRẦN VĂN CƯỜNG 3 Lớp: DKE31109
Báo cáo thực tập GVHD: TS.Phạm Ngọc Toàn
Lời cảm ơn
Trước tiên em xin cảm ơn Trường Đại Sài Gòn đã tạo điều kiện cho em
học, truyền đạt cho em những kiến thức chuyên môn để em có thể thuận lợi hoàn
thành bài Báo cáo thực tập này.
Qua quá trình thực tập tại công ty cổ phần vận tải Quốc Cường em đã được
tiếp xúc với môi trường làm việc chuyên nghiệp. Mặc dù các anh chị ở bộ phận kế
toán rất bận bịu với công việc hiện tại, nhưng vẫn dành thời gian chỉ dẫn em tận
tình. Em đã nhận ra công việc kế toán đòi hỏi phải thận trọng trong từng con số, sự
bền bỉ là không thể thiếu. Bên cạnh đó các anh chị cũng đã tạo mọi điều kiện thuận
lợi để giúp em hiểu được những điều cơ bản cần có của một nhân viên kế toán. Nhờ
vậy em đã hoàn thành bái báo cáo một cách tốt đẹp.
Em cũng rất biết ơn thầy cô trong trường đã truyền đạt cho em những kiến
thức đáng quý, đặc biệt là thầy Phạm Ngọc Toàn đã trực tiếp hướng dẫn em trong
quá trình nghiên cứu để hoàn thành bài báo cáo này.
Lần nữa em xin chân thành cảm ơn!
SVTT: TRẦN VĂN CƯỜNG 4 Lớp: DKE31109
Báo cáo thực tập GVHD: TS.Phạm Ngọc Toàn
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT SỬ DỤNG
- Tài sản cố định: TSCĐ
- Giá trị gia tăng: GTGT
- Thuế xuất khẩu: thuế XK
- Thuế tiêu thụ đặc biệt: thuế TTĐB
- Doanh thu: DT
- Tài khoản: TK
- Tiền gửi ngân hàng: TGNH
- Giá vốn hàng bán: GVHB
- Chi phí quản lý doanh nghiệp: chi phí QLDN

- Chi phí bán hàng: CPBH
- Thuế thu nhập doanh nghiệp: thuế TNDN
- Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang: CPSXKDDD
- Kết chuyển: K/c
- Khấu hao: KH
- Báo cáo tài chính: BCTC
- Hoạt động tài chính: HĐTC
- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: doanh thu BH&CCDV
- Bảo hiểm xã hội: BHXH
- Bảo hiểm y tế: BHYT
DANH MỤC CÁC BẢNG SỬ DỤNG
Bảng 2.1: Bảng kết quả hoạt động kinh doanh tháng 11 và tháng 12 năm 2012
Bảng 2.2: Sổ cái tài khoản 511
SVTT: TRẦN VĂN CƯỜNG 5 Lớp: DKE31109
Báo cáo thực tập GVHD: TS.Phạm Ngọc Toàn
Bảng 2.3: Sổ cái tài khoản 632
Bảng 2.4: Sổ cái tài khoản 642
Bảng 2.5: Sổ cái tài khoản 515
Bảng 2.6: Sổ cái tài khoản 821
Bảng 2.7: Sổ cái tài khoản 911
Bảng 2.8: Bảng kết quả hoạt động kinh doanh tháng 12 năm 2012
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ SỬ DỤNG
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ chữ T doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ chữ T các khoản giảm trừ doanh thu.
Sơ đồ 1.3: Sơ đồ chữ T giá vốn hàng bán.
SVTT: TRẦN VĂN CƯỜNG 6 Lớp: DKE31109
Báo cáo thực tập GVHD: TS.Phạm Ngọc Toàn
Sơ đồ 1.4: Sơ đồ chữ T chi phí bán hàng.
Sơ đồ 1.5: Sơ đồ chữ T chi phí quản lý doanh nghiệp.
Sơ đồ 1.6: Sơ đồ chữ T doanh thu hoạt động tài chính.

Sơ đồ 1.7: Sơ đồ chữ T chi phí hoạt động tài chính.
Sơ đồ 1.8: Sơ đồ chữ T thu nhập khác.
Sơ đồ 1.9: Sơ đồ chữ T chi phí khác.
Sơ đồ 1.10: Sơ đồ chữ T chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.
Sơ đồ 1.11: Sơ đồ chữ T xác định kết quả kinh doanh.
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của công ty.
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán.
Sơ đồ 2.3: Sơ đồ hình thức kế toán Nhật ký chung.
Sơ đồ 2.4: Sơ đồ sử dụng excel kế toán.
SVTT: TRẦN VĂN CƯỜNG 7 Lớp: DKE31109
Báo cáo thực tập GVHD: TS.Phạm Ngọc Toàn
MỤC LỤC
TÀI LIỆU THAM KHẢO

Lời mở đầu
Doanh thu là một chỉ tiêu quan trọng, là mục tiêu đề ra của hầu hết những
doanh nghiệp muốn đạt được lợi nhuận tối đa nhưng chi phí tối thiểu. Nền kinh tế
phát triển mở ra nhiều cơ hội cho doanh nghiệp nhưng khó khăn cũng từ đó tăng
thêm. Sản phẩm được tạo ra bây giờ không phải là mình bán cái mình có mà mình
phải bán sản phẩm mà thị trường cần.
Nếu một doanh nghiệp khi kinh doanh trong nhiều năm mà không tạo ra
doanh thu chắc chắn doanh nghiệp đó sẽ phải ngưng hoạt động. Qua điều đó cho
thấy doanh thu tỷ lệ thuận với tồn tại và phát triển của doanh nghiệp. Có thể nói
doanh thu là một bộ phận không thể thiếu khi xác định kết quả kinh doanh .
Xác định kết quả kinh doanh là một bảng báo cáo cô đọng, xúc tích phản ánh
toàn bộ quá trình hoạt động của doanh nghiệp. Giúp doanh nghiệp nhận định tổng
quát quá trình kinh doanh của mình, để qua đó vạch ra chiến lược và kế hoạch cho
những năm tới. Đồng thời cung cấp những thông tin cho các nhà đầu tư. Giúp họ
đưa ra quyết định có nên đầu tư vào doanh nghiệp hay không.
Cũng như một nhà đầu tư khi tới doanh nghiệp sẽ quan tâm doanh nghiệp có

kinh doanh hiệu quả không, thông qua bảng báo cáo xác định kết quả kinh doanh.
Bởi ai cũng muốn “một đồng vốn bằng bốn đồng lời”.
Chính vì thế nên em đã chọn đề tài kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh.
CHƯƠNG I
CƠ SƠ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ KINH DOANH
SVTT: TRẦN VĂN CƯỜNG 8 Lớp: DKE31109
Báo cáo thực tập GVHD: TS.Phạm Ngọc Toàn
1.1 KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG
1.1.1. Chứng từ sử dụng
 Hóa đơn GTGT
 Bảng thanh toán tiền hàng gửi đại lý
 Bảng kê bán lẻ hàng hóa dịch vụ, bảng kê hóa đơn bán hàng
 Phiếu thu, Giấy nộp tiền bán hàng, Giấy báo có của ngân hàng
 Sổ cái và sổ chi tiết tài khoản 511, Sổ nhật kí bán hàng
1.1.2. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 511 theo dõi doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, với nội
dung kinh tế và kết cấu như sau:
Nợ TK 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” Có
-Thuế (TTĐB, XK) phải nộp tính - Doanh thu hàng hóa đã bán, dịch
trên doanh thu hàng hóa thực tế vụ đã thực hiện (thu bằng tiền mặt,
đã xác định la tiêu thụ. tiền gởi ngân hàng, thẻ tín dụng, bán
-Kết chuyển các khoản giảm doanh chịu )
thu (chiết khấu thương mại, giảm
giá hàng bán, hàng bán bị trả lại).
-Kết chuyển doanh thu thuần bán
hàng, cung cấp dịch vụ vào TK 911

 Tài khoản 511 chi tiết có 05 tài khoản cấp 2 gồm:
 5111 “Doanh thu bán hàng hóa”

 5112 “Doanh thu bán thành phẩm”
 5113 “Doanh thu cung cấp dịch vụ”
 5114 “Doanh thu trợ cấp, trợ giá”
SVTT: TRẦN VĂN CƯỜNG 9 Lớp: DKE31109
Báo cáo thực tập GVHD: TS.Phạm Ngọc Toàn
 5115 “Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư”
1.1.3. Nghiệp vụ phát sinh
 Các khoản thuế (XK, TTĐB) tính trừ vào doanh thu
Nợ TK 511 giảm doanh thu
Có TK 333 thuế (XK, TTĐB) phải nộp
 Căn cứ vào hóa đơn GTGT phản ánh doanh thu bán hàng phát sinh
Nợ TK 111, 112, 131 Tổng giá thanh toán
Có TK 511 Doanh thu bán hàng
Có TK 33311 Thuế GTGT đầu ra
 Kết chuyển các khoản làm giảm doanh thu (chiết khấu thương mại, giảm giá
hàng bán, hàng bán bị trả lại)
Nợ TK 511
Có TK 521, 531, 532
 Cuối kỳ kết chuyển doanh thu thuần về TK 911
Nợ TK 511
Có TK 911
1.1.4. Sơ đồ chữ T
521, 531, 532 511 111, 112, 131
Kết chuyển các khoản Doanh thu bán hàng chưa
giảm trừ doanh thu có thuế GTGT
SVTT: TRẦN VĂN CƯỜNG 10 Lớp: DKE31109
Báo cáo thực tập GVHD: TS.Phạm Ngọc Toàn
333 33311
Thuế ( XK, TTĐB ) thuế GTGT
trừ vào doanh thu đầu ra

911
Cuối kỳ kết chuyển doanh
thu thuần về TK 911
 Nếu các doanh nghiệp có các hoạt động cung cấp hàng hóa nội bộ lẫn
nhau thì sử dụng tài khoản 512 “Doanh thu bán hàng nội bộ” để phản ánh doanh thu
của hàng hóa tiêu thụ nội bộ trong doanh nghiệp.
 Khi doanh nghiệp gửi hàng hóa nhờ đại lý hoặc tổ chức khác thực hiện
tiêu thụ hàng hóa, doanh nghiệp chưa thể ghi nhận doanh thu bán hàng ngay thì sử
dụng tài khoản 157 “Hàng gửi đi bán” để theo dõi giá trị hàng đã gửi bán.
1.2 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ DOANH THU
1.2.1 Chứng từ sử dụng
 Phiếu nhập hàng bán bị trả lại
 Bảng kê hàng bán bị trả lại
 Sổ cái tài khoản 521, 531, 532
1.2.2 Tài khoản sử dụng
 Tài khoản 521 “Chiết khấu thương mại”, với nội dung kinh tế và kết cấu
như sau:
Nợ TK 521 “Chiết khấu thương mại” Có
-Trị giá khoản chiết khấu thương - Kết chuyển khoản giảm doanh thu
mại hàng bán cho khách hàng trong kỳ vào TK 511
SVTT: TRẦN VĂN CƯỜNG 11 Lớp: DKE31109
Báo cáo thực tập GVHD: TS.Phạm Ngọc Toàn
Nếu doanh nghiệp có hoạt động kinh doanh đa dạng, có thể chi tiết cấp 2 TK
521 riêng biệt để kiểm soát tốt từng lĩnh vực. Cụ thể:
 5211 “Chiết khấu hàng hóa”
 5212 “Chiết khấu thành phẩm”
 5213 “Chiết khấu dịch vụ”.
 Tài khoản 531 “Hàng bán bị trả lại”, với nội dung kinh tế và kết cấu như
sau:
Nợ TK 531 “Hàng bán bị trả lại” Có

-Trị giá hàng bán bị trả lại từ khách -Kết chuyển khoản giảm doanh thu
hàng. trong kỳ vào TK 511
 Tài khoản 532 “Giảm giá hàng bán”, với nội dung kinh tế và kết cấu như
sau:
Nợ TK 532 “Giảm giá hàng bán” Có
-Trị giá khoản giảm giá hàng bán cho -Kết chuyển khoản giảm doanh thu
khách hàng. trong kỳ vào TK 511
1.2.3 Nghiệp vụ phát sinh
 Các khoản giảm trừ doanh thu đã trả lại tiền hoặc trừ nợ phải thu khách hàng
Nợ TK 521, 531, 532
Nợ TK 33311 thuế GTGT đầu ra
Có TK 111, 112, 131
 Thuế GTGT hoàn lại cho khách hàng
Nợ TK 33311
Có TK 111, 112, 131
SVTT: TRẦN VĂN CƯỜNG 12 Lớp: DKE31109
Báo cáo thực tập GVHD: TS.Phạm Ngọc Toàn
 Nhập kho hàng bán bị trả lại (áp dụng cho hàng bán bị trả lai)
Nợ TK 156, 157 hàng nhập lại kho
Có TK 632 giảm giá vốn hàng bán
 Kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu về TK 511
Nợ TK 511
Có TK 521, 531, 532
1.2.4 Sơ đồ chữ T
111, 112, 131 521, 531, 532 511
Các khoản giảm trừ Kết chuyển các khoản
doanh thu giảm trừ doanh thu
33311
Thuế GTGT hoàn lại
cho khách hàng

632 156, 157
Nhập kho hàng bán bị
trả lại
1.3 KẾ TOÁN GIÁ VỐN HÀNG BÁN
1.3.1 Chứng từ sử dụng
 Phiếu xuất kho, Phiếu xuất kho gởi hàng bán đại lý
 Biên bảng kiểm kê hàng hóa, Báo cáo tồn kho, Bảng tổng hợp nhập xuất
tồn.
 Sổ cái và sổ chi tiết tài khoản 632.
SVTT: TRẦN VĂN CƯỜNG 13 Lớp: DKE31109
Báo cáo thực tập GVHD: TS.Phạm Ngọc Toàn
1.3.2 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 632 phản ánh giá vốn hàng bán, với nội dung kinh tế và kết cấu
như sau:
Nợ TK 632 “Giá vốn hàng bán” Có
-Trị giá vốn hàng hóa đã xuất bán -Trị giá hàng hóa đã bán bị trả lại
-Khoản trích lập dự phòng giảm giá -Khoản hoàn nhập dự phòng giảm
hàng tồn kho. giá hàng tồn kho.
-Trị giá hao hụt, mất mát của hàng -Kết chuyển giá vốn hàng bán trong
tồn kho (đã trừ phần bồi thường) kỳ vào TK 911
1.3.3 Nghiệp vụ phát sinh
 Giá vốn hàng hóa mua xong bán ngay (không qua kho)
Giá trị hao hụt, mất mát hàng tồn kho (sau khi trừ phần bồi thường)
Nợ TK 632
Có TK 111, 112, 1388, 331
 Giá vốn hàng hóa xuất bán từ kho, phân bổ chi phí mua hàng (TK 1562)
Nợ TK 632
Có TK 156
 Giá vốn hàng hóa gửi bán đã bán được
Nợ TK 632 Giá vốn hàng bán

Có TK 157 Hàng gửi đi bán
 Nhập kho hàng hóa đã bán bị trả lại
Nợ TK 156, 157 Hàng hóa, hàng gửi đi bán
Có TK 632 Giá vốn hàng bán
 Trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho
SVTT: TRẦN VĂN CƯỜNG 14 Lớp: DKE31109
Báo cáo thực tập GVHD: TS.Phạm Ngọc Toàn
Nợ TK 632 Giá vốn hàng bán
Có TK 159 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
 Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Nợ TK 159 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Có TK 632 Giá vốn hàng bán
Kết chuyển giá vốn hàng hóa đã bán trong kỳ về TK 911
Nợ TK 911 Xác định kết quả kinh doanh
Có TK 632 Giá vốn hàng bán
1.3.4 Sơ đồ chữ T
111, 112, 1388, 331 632 911
Giá trị hao hụt, mất mát Kết chuyển giá vốn hàng
hàng tồn kho hóa đã bán về TK 911
157
Hàng gửi đi bán đã bán được
156 156 , 157
Giá vốn hàng hóa Nhập kho hàng hóa
xuất bán từ kho đã bán bị trả lại
159 159
Trích lập dự phòng giảm Hoàn nhập dự phòng giảm
giá hàng tồn kho giá hàng tồn kho
1.4 KẾ TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG
1.4.1 Chứng từ sử dụng
 Bảng lương và các khoản trích lương

 Bảng trích khấu hao tài sản cố định, Bảng phân bổ khấu hao
SVTT: TRẦN VĂN CƯỜNG 15 Lớp: DKE31109
Báo cáo thực tập GVHD: TS.Phạm Ngọc Toàn
 Phiếu xuất kho, Bảng phân bổ công cụ, dụng cụ
 Phiếu chi, các hóa đơn dịch vụ
 Sổ cái và sổ chi tiết TK 641.
1.4.2 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 641 theo dõi chi phí bán hàng, với nội dung kinh tế và kết cấu như
sau:
Nợ TK 641 “Chi phí bán hàng” Có
-Tập hợp chi phí bán hàng thực tế phát -Các khoản làm giảm chi phí bán hàng
sinh trong kỳ. -Kết chuyển chi phí bán hàng trong
kỳ vào TK 911
 Tài khoản 641 chi tiết có 07 tài khoản cấp 2 gồm:
 6411 “Chi phí nhân viên”
 6412 “Chi phí vật liệu, bao bì”
 6413 “Chi phí dụng cụ, đồ dùng”
 6414 “Chi phí khấu hao tài sản cố định”
 6415 “Chi phí bảo hành”
 6417 “Chi phí dịch vụ mua ngoài”
 6418 “Chi phí bằng tiền khác” .
1.4.3 Nghiệp vụ phát sinh
 Tập hợp chi phí bán hàng phát sinh
Nợ TK 641 Chi phí bán hàng
Có TK 334, 338, 111, 152 Lương phải trả, tiền mặt
 Các khoản làm giảm chi phí bán hàng
SVTT: TRẦN VĂN CƯỜNG 16 Lớp: DKE31109
Báo cáo thực tập GVHD: TS.Phạm Ngọc Toàn
Nợ TK 111, 112, 331
Có TK 641

 Phân bổ, trích trước chi phí
Nợ TK 641
Có TK 214, 3353
 Kết chuyển chi phí bán hàng để xác định kết quả kinh doanh
Nợ TK 911
Có TK 641
1.4.4Sơ đồ chữ T
334, 338, 111, 152 641 111, 112, 331
Chi phí bán hàng phát Các khoản làm giảm chi
sinh trong kỳ phí bán hàng
214 , 3353 911
Phân bổ, trích trước chi Kết chuyển chi phí
phí bán hàng vào TK 911
1.5 KẾ TOÁN CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
1.5.1 Chứng từ sử dụng
 Bảng lương và các khoản trích lương.
 Bảng trích khấu hao tài sản cố định, Bảng phân bổ khấu hao.
 Phiếu xuất kho, Bảng phân bổ công cụ, dụng cụ.
 Phiếu chi, các hóa đơn dịch vụ.
 Sổ cái và sổ chi tiết TK 642.
1.5.2 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 642 theo dõi chi phí bán hàng, với nội dung kinh tế và kết cấu như
sau:
SVTT: TRẦN VĂN CƯỜNG 17 Lớp: DKE31109
Báo cáo thực tập GVHD: TS.Phạm Ngọc Toàn
Nợ TK 642 “Chi phí quản lý doanh nghiệp” Có
-Tập hợp chi phí quản lý doanh nghiệp -Các khoản làm giảm chi phí quản lý
thực tế phát sinh trong kỳ. doanh nghiệp.
-Kết chuyển chi phí quản lý doanh
Nghiệp trong kỳ vào TK 911

 Tài khoản 642 chi tiết có 08 tài khoản cấp 2 gồm
 6421 “Chi phí nhân viên quản lý”
 6422 “Chi phí vật liệu quản lý”
 6423 “Chi phí đồ dung văn phòng”
 6424 “Chi phí khấu hao tài sản cố định”
 6425 “Thuế, phí và lệ phí”
 6426 “Chi phí dự phòng”
 6427 “Chi phí dịch vụ mua ngoài”
 6428 “Chi phí bằng tiền khác”
1.5.3 Nghiệp vụ phát sinh
 Tập hợp chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh
Nợ TK 642 Chi phí quản lý doanh nghiệp
Có TK 334, 338, 111, 152 Lương phải trả, tiền mặt
 Các khoản làm giảm chi phí quản lý doanh nghiệp
Nợ TK 111 , 112
Có TK 642
 Phân bổ, trích trước chi phí
Nợ TK 642
SVTT: TRẦN VĂN CƯỜNG 18 Lớp: DKE31109
Báo cáo thực tập GVHD: TS.Phạm Ngọc Toàn
Có TK 214, 3353
 Kết chuyển chi phí để xác định kết quả kinh doanh
Nợ TK 911
Có TK 642
1.4.4 Sơ đồ chữ T
334, 338, 111, 152 642 111, 112
Chi phí quản lý doanh Các khoản làm giảm chi
nghiệp phát sinh phí quản lý doanh nghiệp
215 , 3353 911
Phân bổ, trích trước Kết chuyển chi phí

chi phí QLDN vế TK 911
1.6 KẾ TOÁN DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
1.6.1 Chứng từ sử dụng
 Phiếu thu, Giấy báo có của ngân hàng.
 Sồ cái và sổ chi tiết tài khoản 515.
 Các chứng từ có liên quan khác
1.6.2 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 515 theo dõi doanh thu hoạt động tài chính của doanh nghiệp, với
nội dung kinh tế và kết cấu như sau:
Nợ TK 515 “Doanh thu hoạt động tài chính” Có
- Kết chuyển doanh thu hoạt động tài -Doanh thu hoạt động tài chính phát
chính trong kỳ vào TK 911. sinh trong kỳ.
1.6.3 Nghiệp vụ phát sinh
 Lợi nhuận chênh lệch tỷ giá hối đoái
Nợ TK 413
SVTT: TRẦN VĂN CƯỜNG 19 Lớp: DKE31109
Báo cáo thực tập GVHD: TS.Phạm Ngọc Toàn
Có TK 515
 Lãi thu từ cho vay, tiền gửi ngân hàng, các hoạt động đầu tư khác
Nợ TK 111, 112, 1388
Có TK 515
 Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính
Nợ TK 515
Có TK 911
1.6.4 Sơ đồ chữ T
911 515 413
Kết chuyển doanh thu lợi nhuận chênh lệch
hoạt động tài chính tỷ giá hối đoái
111, 112, 1388
Lãi cho vay, TGNH, các

hoạt động đầu tư khác
1.7 KẾ TOÁN CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
1.7.1 Chứng từ sử dụng
 Phiếu chi, Sổ cái và sổ chi tiết tài khoản 635.
 Các chứng từ có liên quan khác
1.7.2 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 635 theo dõi chi phí tài chính của doanh nghiệp, với nội dung kinh
tế và kết cấu như sau:
Nợ TK 635 “Chi phí tài chính” Có
- Lỗ tỷ giá hối đoái phát sinh, chi phí -Kết chuyển chi phí tài chính trong
lãi vay, lãi mua hàng trả chậm, lỗ do kỳ vào TK 911.
SVTT: TRẦN VĂN CƯỜNG 20 Lớp: DKE31109
Báo cáo thực tập GVHD: TS.Phạm Ngọc Toàn
nhượng bán các khoản đầu tư.
1.7.3 Nghiệp vụ phát sinh
 Lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái
Nợ TK 635
Có TK 413 Chênh lệch tỷ giá hối đối
 Các khoản chi phí tài chính phát sinh
Nợ TK 111, 112, 131
Có TK 635
 Kết chuyển chi phí tài chính về TK 911
Nợ TK 911
Có TK 635
1.7.4 Sơ đồ chữ T
413 635 911
Lỗ chênh lệch tỷ giá Kết chuyển chi phí
hối đoái tài chính về TK 911
111, 112, 131
Các khoản chi phí tài chính

1.8 KẾ TOÁN THU NHẬP KHÁC
1.8.1 Chứng từ sử dụng
 Phiếu thu, Giấy báo có của ngân hàng.
 Sổ cái tài khoản 711, các chứng từ có liên quan khác
1.8.2 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 711 theo dõi các khoản thu nhập khác của doanh nghiệp, với nội
dung kinh tế và kết cấu như sau:
SVTT: TRẦN VĂN CƯỜNG 21 Lớp: DKE31109
Báo cáo thực tập GVHD: TS.Phạm Ngọc Toàn
Nợ TK 711 “Thu nhập khác” Có
- Kết chuyển thu nhập khác trong kỳ -Các khoản thu nhập khác phát
vào TK 911. sinh trong kỳ.
1.8.3 Nghiệp vụ phát sinh
 Nhượng bán , thanh lý tài sản cố định
Nợ TK 111, 112, 152
Có TK 711
 Các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ
Nợ TK 111, 112, 138, 338
Có TK 711
 Cuối kỳ kết chuyển thu nhập khác về TK 911
Nợ TK 711
Có TK 911
1.8.4 Sơ đồ chữ T
911 711 111, 112, 152
Kết chuyển thu nhập Nhượng bán, thanh lý
khác về TK 911 TSCĐ
111, 112, 138, 338
Các khoản thu nhập khác
1.9 KẾ TOÁN CHI PHÍ KHÁC
1.9.1 Chứng từ sử dụng

 Phiếu chi, Sổ cái và sổ chi tiết tài khoản 811.
 Các chứng từ có liên quan khác
SVTT: TRẦN VĂN CƯỜNG 22 Lớp: DKE31109
Báo cáo thực tập GVHD: TS.Phạm Ngọc Toàn
1.9.2 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 811 theo dõi các khoản chi phí khác của doanh nghiệp, với nội
dung kinh tế và kết cấu như sau:
Nợ TK 811 “Chi phí khác” Có
- Tập hợp chi phí khác thực tế phát - Các khoản làm giảm chi phí tài chính
Sinh trong kỳ. -Kết chuyển chi phí khác trong kỳ
vào TK 911.
1.9.3 Nghiệp vụ phát sinh
 Chi phí phát sinh khi nhượng bán, thanh lý tài sản cố định
Nợ TK 811
Có TK 111, 112, 211
 Các chi phí khác phát sinh trong kỳ
Nợ TK 811
Có TK 111, 112, 1381, 3388
 Kết chuyển chi phí khác
Nợ TK 911
Có TK 811
1.9.4 Sơ đồ chữ T
111, 112, 211 811 911
Chi phí phát sinh khi thanh Kết chuyển chi phí khác
lý , nhượng bán TSCĐ về TK 911
111, 112, 1381, 3388
Các chi phí khác phát sinh
SVTT: TRẦN VĂN CƯỜNG 23 Lớp: DKE31109
Báo cáo thực tập GVHD: TS.Phạm Ngọc Toàn
1.10 KẾ TOÁN CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP

1.10.1 Chứng từ sử dụng
 Sổ cái và sổ chi tiết tài khoản 821
1.10.2 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 821 theo dõi chi phí thuế TNDN, với nội dung kinh tế và kết cấu
như sau:
Nợ TK 821 “Chi phí thuế TNDN ” Có
- Chi phí thuế TNDN tạm phải nộp, - Điều chỉnh giảm chi phí thuế TNDN
nộp bổ sung. do nộp thừa.
-Kết chuyển chi phí thuế TNDN hiện
hành vàoTK 911
 Tài khoản 821 chi tiết có 02 tài khoản cấp 2 gồm:
 8211 “Chi phí thuế TNDN hiện hành”
 8212 “Chi phí thuế TNDN hoãn lại”
1.10.3 Nghiệp vụ phát sinh
 Thuế TNDN tạm phải nộp, nộp bổ sung
Nợ TK 821
Có 3334
 Điều chỉnh giảm thuế TNDN do nộp thừa
Nợ TK 3334
Có TK 821
 Nộp thuế TNDN
Nợ TK 3334
SVTT: TRẦN VĂN CƯỜNG 24 Lớp: DKE31109
Báo cáo thực tập GVHD: TS.Phạm Ngọc Toàn
Có TK 111 , 112
 Kết chuyển chi phí thuế TNDN hiện hành
Nợ TK 911
Có TK 821
 Kết chuyển hoàn nhập chi phí thuế TNDN hiện hành
Nợ TK 821

Có TK 911
1.10.4 Sơ đồ chữ T
111, 112 3334 821 3334
Nộp thuế TNDN Thuế TNDN tạm phải Điều chỉnh giảm thuế
nộp, nộp bổ sung TNDN do nộp
911 911
Kết chuyển hoàn Kết chuyển chi phí
nhập chi phí thuế thuế TNDN hiện
TNDN hiện hành hành
1.11 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
1.11.1 Chứng từ sử dụng
 Sổ cái các tài khoản 511, 515, 632, 635, 641, 642, 711, 811, 8211, 911
1.11.2 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 911 để xác định kết quả kinh doanh trong kỳ, với nội dung kinh tế
và kết cấu như sau:
Nợ TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh” Có
-Kết chuyển giá vốn hàng hóa đã tiêu -Kết chuyển doanh thu thuần về bán
thụ, dịch vụ đã hoàn thành. hàng và cung cấp dịch vụ.
SVTT: TRẦN VĂN CƯỜNG 25 Lớp: DKE31109

×