Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

kiem tra 1 tiết 50 ds 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.3 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THCS TAM THANH
HỌ VÀ TÊN:………………………
LỚP: 7………………………………
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: Đại số 7
TUẦN 23 - TIẾT 50
ĐIỂM Lời phê của giáo viên:
ĐỀ 2:
I . Trắc nghiệm: (3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào một chữ cái in hoa trước đáp án đúng
Điểm kiểm tra môn toán (1 tiết) của học sinh ở một lớp được ghi lại trong bảng dưới đây:
Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10
Số hoc sinh đạt được 2 3 6 7 9 8 5 5
Câu 1: Có tất cả bao nhiêu bạn làm bài kiểm tra?
A. 35 B. 40 C. 44 D. 45
Câu 2: Có bao nhiêu giá trị khác nhau?
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 3: Giá trị có tần số 6 là:
A. 13 B.9 C. 5 D. 6
Câu 4: Mốt của dấu hiệu là:
A. 10 B. 5 C. 7 D. 9
Câu 5: Tỉ lệ bài đạt điểm 8 là:
A. 17% B. 17,8% C. 0,172% D. 1,72%
Câu 6: Số trung bình cộng của dấu hiệu trong bảng trên là:
A. 69,33 B. 6,90 C. 6,93 D. 0,69
II. Tự luận: (7 điểm)
Thời gian giải một bài toán (tính theo phút) của 30 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây:
7 5 8 8 9 5 8 9 12 7
6 12 7 7 6 8 7 9 8 8
5 7 8 5 9 7 9 6 9 12
Câu 1: (1,5 điểm)


Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu? Có bao nhiêu giá trị khác nhau?
Câu 2: (2 điểm)
Lập bảng “tần số” và nhận xét.
Câu 3: (1,5 điểm)
Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
Câu 4: (2 điểm)
Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
BÀI LÀM:









ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. Tr ắc nghiệm ( mỗi câu đúng được 0.5 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6
ĐỀ SỐ 02 D B C C B C
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm)
- Dấu hiệu là: Thời gian giải một bài tốn (tính theo phút) của 30 học sinh (0,5 điểm)
- Số các giá trị là: 30 (0,5 điểm)
- Có 6 giá trị khác nhau là : 5; 6; 7; 8 ; 9 ; 12 (0,5 điểm)
Câu 2: (2 điểm)
- Lập bảng “tần số” ( 1 điểm)
Thời gian (x) 5 6 7 8 9 12
Tần số(n) 4 3 7 7 6 3 N = 30

- Nhận xét. (1 điểm)
+ Thời gian giải nhanh nhất là 5 phút có 4 HS
+ Thời gian giải chậm nhất là 12 phút có 3 HS
+ Thời gian giải chủ yếu là 7 đến 9 phút có 20 HS chiếm tỷ lệ cao
Câu 3: (1,5 điểm)
Số trung bình cộng : 7,8 (1 điểm)
Mốt của dấu hiệu là: 7 và 8 (0,5 điểm)
Câu 4: (2 điểm)
Vẽ đúng chính xác biểu đồ đoạn thẳng. (2 điểm)
TRƯỜNG THCS TAM THANH
HỌ VÀ TÊN:………………………
LỚP: 7………………………………
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: Đại số 7
TUẦN 23 - TIẾT 50
ĐIỂM Lời phê của giáo viên:
ĐỀ 1:
I . Trắc nghiệm: (3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào một chữ cái in hoa trước đáp án đúng
Điểm kiểm tra môn toán (1 tiết) của học sinh ở một lớp được ghi lại trong bảng dưới đây:
Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10
Số hoc sinh đạt được 2 5 6 7 10 8 6 2
Câu 1: Có tất cả bao nhiêu bạn làm bài kiểm tra?
A. 35 B. 40 C. 44 D. 46
Câu 2: Có bao nhiêu giá trị khác nhau?
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 3: Giá trị có tần số 10 là:
A. 2 B.7 C. 5 D. 17
Câu 4: Mốt của dấu hiệu là:
A. 10 B. 2 C. 8 D. 7

Câu 5: Tỉ lệ bài đạt điểm 8 là:
A. 21,74% B. 15,2% C. 13,0% D. 18,22%
Câu 6: Số trung bình cộng của dấu hiệu trong bảng trên là:
A. 0,66 B. 6,65 C. 66,45 D. 0,65
II. Tự luận: (7 điểm)
Thời gian giải một bài toán (tính theo phút) của 30 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây:
10 6 8 8 9 7 8 9 14 8
5 7 8 10 9 8 10 7 14 8
6 8 9 9 9 9 10 5 5 14
Câu 1: (1,5 điểm)
Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu? Có bao nhiêu giá trị khác nhau?
Câu 2: (2 điểm)
Lập bảng “tần số” và nhận xét.
Câu 3: (1,5 điểm)
Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
Câu 4: (2 điểm)
Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
BÀI LÀM:









ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. Tr ắc nghiệm ( mỗi câu đúng được 0.5 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6

ĐỀ SỐ 01 D B B D A B
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm)
- Dấu hiệu là: Thời gian giải một bài tốn (tính theo phút) của 30 học sinh (0,5 điểm)
- Số các giá trị là: 30 (0,5 điểm)
- Có 7 giá trị khác nhau là : 5; 6; 7; 8 ; 9 ; 10; 14 (0,5 điểm)
Câu 2: (2 điểm)
- Lập bảng “tần số” ( 1 điểm)
Thời gian (x) 5 6 7 8 9 10 14
Tần số(n) 3 2 3 8 7 4 3 N = 30
- Nhận xét. (1 điểm)
+ Thời gian giải nhanh nhất là 5 phút có 3 HS
+ Thời gian giải chậm nhất là 14 phút có 3 HS
+ Thời gian giải chủ yếu là 8 đến 9 phút có 15 HS chiếm tỷ lệ cao
Câu 3: (1,5 điểm)
Số trung bình cộng : 8,57 (1 điểm)
Mốt của dấu hiệu là: 8 (0,5 điểm)
Câu 4: (2 điểm)
Vẽ đúng chính xác biểu đồ đoạn thẳng. (2 điểm)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×