Tải bản đầy đủ (.ppt) (43 trang)

ỨNG DỤNG CỦA VI SINH VẬT TRONG NÔNG NGHIỆPSẢN XUẤT SINH KHỐI PROTEIN TỪ TẢO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.61 MB, 43 trang )


SEMINAR
SEMINAR
ĐỀ TÀI: ỨNG DỤNG CỦA VI SINH VẬT TRONG NÔNG NGHIỆP
SẢN XUẤT SINH KHỐI PROTEIN TỪ TẢO
GVHD: Lê Lý Thùy Trâm
SVTH: Lê Thị Hạnh Trang
Ngô Thùy Trâm
Trần Thị Ánh Tuyết
Nguyễn Thanh Tuấn
Võ Công Tuấn




MỞ ĐẦU
MỞ ĐẦU
Vai trò và ứng dụng việc sản xuất sinh khối protein từ tảo

CÁC SẢN PHẨM TỪ TẢO
CÁC SẢN PHẨM TỪ TẢO
Chà chà
ngon lắm


TÌNH HÌNH SẢN XUẤT
TÌNH HÌNH SẢN XUẤT
Trên Thế giới
ĐÀI LOAN THÁI LAN

ẤN ĐỘ


TẢO
HA HA !!
PROTEIN



TRONG NƯỚC
TRONG NƯỚC
-Bình Thuận
-Bình Thuận
-Bình Chánh TP Hồ Chí Minh
-Bình Chánh TP Hồ Chí Minh
VỖ TAY BÀ
CON.HI HI!

ĐẶC ĐIỂM CHỦNG NUÔI CẤY
ĐẶC ĐIỂM CHỦNG NUÔI CẤY
SẢN XUẤT SINH
SẢN XUẤT SINH
KHỐI
KHỐI


YÊU CẦU CHỦNG NUÔI CẤY
YÊU CẦU CHỦNG NUÔI CẤY


Về mặt sinh học
Về mặt sinh học
-Chứa hàm lượng dinh dưỡng cao

-Chứa hàm lượng dinh dưỡng cao
-Tốc độ sinh trưởng nhanh
-Tốc độ sinh trưởng nhanh
-Năng suất quang hợp cao
-Năng suất quang hợp cao
-Có sức chống chịu tốt
-Có sức chống chịu tốt
-Không chứa độc tố, dễ tiêu hóa
-Không chứa độc tố, dễ tiêu hóa
N
H
9
Ó
M



Về mặt công nghệ
Về mặt công nghệ
-Tế bào luôn ở dạng huyền phù không
-Tế bào luôn ở dạng huyền phù không
dính kết vào thành bể nuôi cấy hoặc
dính kết vào thành bể nuôi cấy hoặc
lắng xuống đáy
lắng xuống đáy
-Dễ thu nhận
-Dễ thu nhận
NHÓM 9

Các giống tảo sử dụng nuôi cấy:

Các giống tảo sử dụng nuôi cấy:
-Tảo giống phải đạt độ thuần khiết cao
-Tảo giống phải đạt độ thuần khiết cao
chlorella spirulina scenedesmus

Tảo spirulina
Tảo spirulina
Cấu tạo
Cấu tạo

Spirulina là một loại vi tảo
Spirulina là một loại vi tảo
màu xanh lam, có dạng xoắn
màu xanh lam, có dạng xoắn
hình lò xo.
hình lò xo.

Thuộc procaryote
Thuộc procaryote

Có khả năng năng tạo bào tử
Có khả năng năng tạo bào tử

Sống trong môi trường giàu
Sống trong môi trường giàu
bicarbonat và pH lớn
bicarbonat và pH lớn

Chu kì phát triển ngắn (24h)
Chu kì phát triển ngắn (24h)


Giá trị dinh dưỡng
Giá trị dinh dưỡng

Hàm lượng protein cao chiếm
Hàm lượng protein cao chiếm
60-70% trọng lượng khô
60-70% trọng lượng khô

Giàu vitamin B1, B2, B6, B12,
Giàu vitamin B1, B2, B6, B12,
E, Caroten
E, Caroten

Chứa lượng nguyên tố khoáng
Chứa lượng nguyên tố khoáng
cao như: Fe, Mn, Mg, Se, Ca, P
cao như: Fe, Mn, Mg, Se, Ca, P

Ngoài ra còn có các acid béo
Ngoài ra còn có các acid béo
không no và cacbon hydrat
không no và cacbon hydrat

Tác dụng
Tác dụng

Phòng tránh bệnh thiếu
Phòng tránh bệnh thiếu
máu

máu

Chống sự lão hóa của tế
Chống sự lão hóa của tế
bào
bào

Điều trị bênh viêm gan,
Điều trị bênh viêm gan,
tiểu đường, giảm thị lực….
tiểu đường, giảm thị lực….

Hiện nay đang được
Hiện nay đang được
nghiên cứu để ngăn chặn
nghiên cứu để ngăn chặn
sự tấn công của vi rút HIV
sự tấn công của vi rút HIV

THUYẾT MINH DÂY CHUYỀN
THUYẾT MINH DÂY CHUYỀN
Nhân giống cấp 1-200ml
Nhân giống cấp 2 – 1 lít
Nhân giống cấp 3-10 lít
Nguồn nước
Tảo giống
Nhân giống cấp 4
100 lít trở lên
Xử lý
Bể nuôi tảo

Lọc và ép nước
Nghiền –sấy
Tảo thô
Thu hồi môi
trường
Khuấy trộn
dinh dưỡng
CO
2
/HCO
-
3
Ánh sáng

Thuyết minh dây chuyền
Thuyết minh dây chuyền

Quá trình sản xuất tảo
Quá trình sản xuất tảo
gồm ba bước chính.
gồm ba bước chính.

Chuẩn bị nguyên liệu
Chuẩn bị nguyên liệu

Nuôi cấy
Nuôi cấy

Thu hoạch
Thu hoạch


QUY TRÌNH SẢN XUẤT CỤ THỂ
QUY TRÌNH SẢN XUẤT CỤ THỂ

Nguồn nước:
Nguồn nước:

Nước máy: bổ sung chất
Nước máy: bổ sung chất
khoáng
khoáng

Nước biển: bổ sung muối
Nước biển: bổ sung muối
khoáng
khoáng

Nước thải: kiểm tra nồng độ
Nước thải: kiểm tra nồng độ
của N
của N
Chú ý:
Chú ý:
Nước trước khi đưa vào
Nước trước khi đưa vào
hồ phải được lọc để loại bỏ
hồ phải được lọc để loại bỏ
tạp chất có kích thước lớn.
tạp chất có kích thước lớn.


Môi trường nuôi cấy
Môi trường nuôi cấy
STT
STT
LOẠI HÓA CHẤT
LOẠI HÓA CHẤT
HÀM LƯỢNG
HÀM LƯỢNG
(g/l)
(g/l)
1
1
Natri bicarbonate
Natri bicarbonate
8
8
2
2
Muối biển chưa tinh lọc
Muối biển chưa tinh lọc
5
5
3
3
Kali nitrat
Kali nitrat
2
2
4
4

Di kali sulphat
Di kali sulphat
1
1
5
5
Monoammonium phosphate
Monoammonium phosphate
0.08
0.08
6
6
Magie sulphat
Magie sulphat
0.16
0.16
7
7
Vôi(canxi carbonate)
Vôi(canxi carbonate)
0.020
0.020
8
8
Ure
Ure
0.015
0.015
9
9

Sắt sulphate(tinh thể)
Sắt sulphate(tinh thể)
0.005
0.005



Điều kiện môi trường khi nuôi cấy
Điều kiện môi trường khi nuôi cấy

Sục khí CO
Sục khí CO
2
2
1% khuấy trộn với tốc độ
1% khuấy trộn với tốc độ
20cm/s
20cm/s

Cường độ chiếu sáng 25 -30 klux
Cường độ chiếu sáng 25 -30 klux

Nhiệt độ 35 -37
Nhiệt độ 35 -37
0
0
C
C

PH 8.5 -10.5

PH 8.5 -10.5

Nhân giống
Nhân giống
chọn giống
chọn giống

Giống có độ thuần
Giống có độ thuần
khiết cao
khiết cao

Tỷ lệ giống cấy bằng
Tỷ lệ giống cấy bằng
1/10 thể tích bể
1/10 thể tích bể

Nên đặt mua tại phòng
Nên đặt mua tại phòng
thí nghiệm, viện nghiên
thí nghiệm, viện nghiên
cứu
cứu
Phòng giống tảo
Tảo thuần chủng

Giữ và nhân giống
Giữ và nhân giống

Giữ và nhân giống

Giữ và nhân giống
Sơ đồ nhân giống
Sơ đồ nhân giống
Ống giống gốc
Bình tam giác 200ml
Bình tam giác 1 lít
Bình tam giác 10 lít
Bình tam giác 100 lít

Môi trường nhân giống tảo
Môi trường nhân giống tảo
-Mỗi loại tảo người ta sử dụng mỗi môi trường khác nhau
-Đối với tảo spirulina ta thường sử dụng môi trường Zarrouk
Có thành phần dinh dưỡng như sau :
Thành phần
Thành phần
Khối lượng
Khối lượng


(g/l)
(g/l)
Thành phần
Thành phần
Khối lượng
Khối lượng


(g/l)
(g/l)

K
K
2
2
HPO
HPO
4
4
0.5
0.5
CaCl
CaCl
2
2
.2H
.2H
2
2
O
O
0.04
0.04
NaNO
NaNO
3
3
2.5
2.5
FeSO
FeSO

4
4
.7H
.7H
2
2
O
O
0.01
0.01
K
K
2
2
SO
SO
4
4
1
1
EDTA
EDTA
0.08
0.08
NaCl
NaCl
1
1
NaHNO
NaHNO

3
3
16.8
16.8
MgSO
MgSO
4
4
.7H
.7H
2
2
O
O
0.2
0.2
Vi lượng A5
Vi lượng A5
1ml
1ml

Thành vi lượng A5 gồm
Thành vi lượng A5 gồm
Thành phần
Thành phần
Khối lượng (g/l)
Khối lượng (g/l)
H
H
3

3
PO
PO
4
4
2.86
2.86
MnCl
MnCl
2
2
.4H
.4H
2
2
O
O
1.81
1.81
ZnSO
ZnSO
4
4
.4H
.4H
2
2
O
O
0.222

0.222
NaMoO
NaMoO
4
4
0.0177
0.0177
CuSO
CuSO
4
4
.5H
.5H
2
2
O
O
0.079
0.079

NUÔI CẤY
NUÔI CẤY

Có hai phương pháp nuôi cấy chính:
Có hai phương pháp nuôi cấy chính:

Nuôi cấy kín: chủ động trong nuôi
Nuôi cấy kín: chủ động trong nuôi
cấy nhưng chi phí tốn kém
cấy nhưng chi phí tốn kém


Nuôi cấy hở: phụ thuộc vào tự nhiên
Nuôi cấy hở: phụ thuộc vào tự nhiên
nhưng chi phí rẻ phù hợp tình hình
nhưng chi phí rẻ phù hợp tình hình
nước ta hiện nay
nước ta hiện nay
Hình thức nuôi cấy là lên men chìm
Hình thức nuôi cấy là lên men chìm

Bể nuôi tảo
Bể nuôi tảo

Bể có nhiều hình dạng, kích thước khác
Bể có nhiều hình dạng, kích thước khác
nhau.
nhau.

Thông thường được làm bằng vật liệu xây
Thông thường được làm bằng vật liệu xây
dựng.
dựng.

Độ sâu bể từ 50 -100cm
Độ sâu bể từ 50 -100cm

Khi nuôi mực nước trong bể 30 -50cm
Khi nuôi mực nước trong bể 30 -50cm

×