Tải bản đầy đủ (.pptx) (58 trang)

Gioi thiệu chương 1môn phát triển cộng đồng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (695.62 KB, 58 trang )

PHÁT TRI N C NG Đ NGỂ Ộ Ồ
M c tiêu môn h cụ ọ

Mục tiêu về kiến thức:

Hiểu và phân tích được các kiến thức cơ bản về cộng đồng và phát
triển cộng đồng;

Hiểu được và phân tích được các bước của tiến trình phát triển cộng
đồng, một số công cụ để tìm hiểu cộng đồng;

Hiểu được vai trò của tác viên phát triển cộng đồng;

Liệt kê, mô tả được qui trình xây dựng dự án phát triển cộng đồng;

Liệt kê, mô tả và nêu được ý nghĩa của các công cụ thường được sử
dụng trong làm việc với cộng đồng.
M c tiêu môn h cụ ọ

Mục tiêu về kĩ năng:

Vận dụng được kiến thức về tiến trình phát triển cộng đồng vào trong
thực tế công việc;

Sử dụng được một số công cụ phát triển cộng đồng vào trong thực tế
làm việc với cộng đồng.

Mục tiêu về thái độ:

Đánh giá đúng vai trò của việc ứng dụng kiến thức của môn học Phát
triển cộng đồng vào công việc, từ đó thể hiện thái độ tích cực trong


quá trình học tập;

Có ý thức quan tâm tới việc giải quyết các vấn đề của cộng đồng.
Tài li u h c t pệ ọ ậ

Học liệu chính:

[1]. Trường Đại học Lao động xã hội. TS Nguyễn Kim Liên. Giáo trình
Phát triển cộng đồng. NXB Lao động - Xã hội (2008)

Các tài liệu tham khảo:

[1]. Tô Duy Hợp, Lương Hồng Quang. Phát triển cộng đồng, Lý thuyết
và vận dụng. Nhà xuất bản Văn hóa - Thông tin, Hà Nội (2000)

[2]. Lê Chí An. Tài liệu hướng dẫn học tập công tác xã hội nhập môn.
Đại học Mở Bán công Thành phố Hồ Chí Minh (2006)
K t c u môn h cế ấ ọ

Chương 1: Khái quát chung về phát triển cộng đồng (12
tiết)

Chương 2: Tiến trình tổ chức cộng đồng (20 tiết)

Chương 3: Tác viên phát triển cộng đồng (12 tiết)

Chương 4: Xây dựng và quản lý dự án phát triển cộng
đồng có sự tham gia của người dân (14 tiết)

Kiểm tra giữa kì: 2 tiết

CH NG 1: KHÁI QUÁT CHUNG V PHÁT ƯƠ Ề
TRI N C NG Đ NGỂ Ộ Ồ
I.M t s khái ni m c b n trong PTCĐộ ố ệ ơ ả
1. Cộng đồng

Khái niệm:
Theo quan ni m Marxist: C ng đ ng là m i quan h qua ệ ộ ồ ố ệ
l i gi a các cá nhân, đ c quy t đ nh b i s c ng đ ng các l i ạ ữ ượ ế ị ở ự ộ ồ ợ
ích c a h ; nh s gi ng nhau v đi u ki n t n t i và ho t ủ ọ ờ ự ố ề ề ệ ồ ạ ạ
đ ng c a nh ng ng i h p thành c ng đ ng đó, bao g m các ộ ủ ữ ườ ợ ộ ồ ồ
ho t đ ng s n xu t v t ch t và các ho t đ ng khác c a h , s ạ ộ ả ấ ậ ấ ạ ộ ủ ọ ự
g n gũi gi a h v t t ng, tín ng ng, h giá tr , chu n m c ầ ữ ọ ề ư ưở ưỡ ệ ị ẩ ự
xã h i, n n s n xu t, s t ng đ ng v đi u ki n s ng cũng ộ ề ả ấ ự ươ ồ ề ề ệ ố
nh các quan ni m ch quan c a h v các m c tiêu và ư ệ ủ ủ ọ ề ụ
ph ng ti n ho t đ ng.ươ ệ ạ ộ
I.M t s khái ni m c b n trong PTCĐộ ố ệ ơ ả
1. Cộng đồng

Khái niệm:
Theo quan niệm của các nhà nghiên cứu về các dự án
PTCĐ: cộng đồng là một nhóm cư dân cùng sinh sống trong
một địa vực nhất định, có cùng các giá trị và tổ chức xã hội
cơ bản. (cộng đồng đô thị, cộng đồng nông thôn, cộng đồng
thôn bản…)

Theo TS.Nguyễn Kim Liên: cộng đồng được hiểu là một chỉnh
thể thống nhất bao gồm những người dân (dân cư) sinh sống
trong đơn vị hành chính cơ sở: xã (địa bàn nông thôn), phường
(điạ bàn thành thị) hay đơn vị hành chính dưới xã, phường, đó
là thôn/ làng, bản (địa bàn nông thôn/ nông thôn miền núi) và

tổ dân cư/ khu dân cư (địa bàn thành thị) cùng với hệ thống
các đoàn thể, tổ chức chính trị xã hội, tổ chức kinh tế, tổ chức
nghề nghiệp mà những người dân đó là thành viên dưới sự
lãnh đạo của Đảng và sự quản lý của Nhà nước.
1. C ng đ ng (1)ộ ồ
Phân loại cộng đồng

Cộng đồng địa vực: thôn xóm, làng b n, khu dân c , ph ng xã, qu n ả ư ườ ậ
huy n, th xã, thành ph , khu v c, châu th cho đ n c qu đ a c u ệ ị ố ự ổ ế ả ả ị ầ
c a chúng ta. n c ta, quy mô t nh thành ph thì ta có 64 t nh ủ Ở ướ ở ỉ ố ỉ
thành ph , theo quy mô xã ph ng thì ta có trên ch c ngàn xã ố ườ ụ
ph ng, quy mô thôn xóm, khu dân c (nh h n xã ph ng) thì ườ ở ư ỏ ơ ườ
chúng ta có hàng trăm ngàn c ng đ ng.ộ ồ

Cộng đồng chức năng: nhóm này bao bao g m c ng đ ng theo h t ồ ộ ồ ệ ư
t ng, văn hóa, ti u văn hóa, đa s c t c, dân t c thi u s Nhóm ưở ể ắ ộ ộ ể ố
này cũng có th bao g m c c ng đ ng theo nhu c u và b n s c ể ồ ả ộ ồ ầ ả ắ
nh c ng đ ng ng i khuy t t t, c ng đ ng ng i cao tu i. ư ộ ồ ườ ế ậ ộ ồ ườ ổ
1. C ng đ ng (1)ộ ồ
Phân loại cộng đồng

Cộng đồng theo tổ chức: các t ch c không chính th c ổ ứ ứ
(t ch c gia đình, dòng t c, h i hè), t ch c chính ổ ứ ộ ộ ổ ứ
th c (các t ch c đoàn th , các t ch c chính tr , t ứ ổ ứ ể ổ ứ ị ổ
ch c hành chính nhà n c, t ch c kinh t , t ch c ứ ướ ổ ứ ế ổ ứ
hi p h i ngh nghi p, xã h i).ệ ộ ề ệ ộ
Vai trò c a c ng đ ngủ ộ ồ
Đối với cá nhân:

Đơn vị xã hội gần gũi nhất của con người.


Nơi mỗi cá nhân thể hiện mình như một cá thể và như một thành viên xã hội

Nơi nuôi dưỡng, thực hiện mong muốn, nhu cầu, ước mơ của cá nhân

Nơi chở che, bảo vệ các thành viên
Đối với quốc gia:

Ở khía cạnh kinh tế

Ở khía cạnh văn hóa, xã hội

Ở khía cạnh hành chính, nhà nước, an ninh quốc phòng
Các y u t t o thành c ng đ ngế ố ạ ộ ồ
Yếu tố địa vực

Yếu tố địa lý

Điều kiện tự nhiên
Yếu tố kinh tế

Hoạt động kinh tế/nghề nghiệp đặc trưng

Tạo ra sự đảm bảo về vật chất để cộng đồng cùng tồn tại
Yếu tố văn hoá, xã hội

Tộc người

Tôn giáo tín ngưỡng


Hệ giá trị chuẩn mực
Khái ni m PTCĐệ

M t s khái ni m liên quan:ộ ố ệ
Phát tri nể
Tăng tr ngưở
Phát tri n b n v ngể ề ữ
T ch c c ng đ ngổ ứ ộ ồ
Xây d ng c ng đ ngự ộ ồ
Huy đ ng c ng đ ngộ ộ ồ
Nâng cao năng l c c ng đ ngự ộ ồ
Trao quy n cho c ng đ ngề ộ ồ
Khái ni m Phát tri nệ ể

S thay đ i theo chi u h ng t t h n, có l i h nự ổ ề ướ ố ơ ợ ơ

Mang tính th i gian, so sánhờ

Theo quan đi m c a Liên hi p qu c (1970) “Phát tri n ể ủ ệ ố ể
là t o ra nh ng c h i ngày càng nhi u cho t t c m i ạ ữ ơ ộ ề ấ ả ọ
ng i đ có đ i s ng t t h n, đi u thi t y u là tăng ườ ể ờ ố ố ơ ề ế ế
c ng và c i thi n các đi u ki n cho giáo d c, s c ườ ả ệ ề ệ ụ ứ
kho , dinh d ng, nhà và an sinh xã h i cũng nh ẻ ưỡ ở ộ ư
b o v môi tr ng”. ả ệ ườ
Tăng tr ngưở
Phát tri n b n v ngể ề ữ

Phát tri n ph i đ ng b trên m i khía c nh c a ể ả ồ ộ ọ ạ ủ
đ i s ng XH. Các lĩnh v c v kinh t , văn hoá, ờ ố ự ề ế
chính tr , xã h i cùng ph i tác đ ng h tr đ ị ộ ả ộ ỗ ợ ể

cùng nâng lên m t cách đ ng b c a các ch s ộ ồ ộ ủ ỉ ố
phát tri n xã h i.ể ộ

Ð ng th i ph iồ ờ ả b o đ m ả ả
an sinh xã h i cho các nhóm ộ
ng i b thi t thòi trong c ng đ ng.ườ ị ệ ộ ồ
Khái ni m t ch c c ng đ ngệ ổ ứ ộ ồ
TheoMurrayG.Ross-T ch cc ngđ ng:Lýổ ứ ộ ồ
thuy tvàth chànhế ự
“T ch c c ng đ ng là m t ti n trình nh đó c ng ổ ứ ộ ồ ộ ế ờ ộ
đ ng nh n di n đ c các nhu c u và m c tiêu c a ồ ậ ệ ượ ầ ụ ủ
mình, x p đ t các nhu c u ho c m c tiêu này, phát ế ặ ầ ặ ụ
tri n s t tin vào kh năng c a c ng đ ng, giúp ể ự ự ả ủ ộ ồ
c ng đ ng tìm ki m ngu n tài nguyên (bên trong và ộ ồ ế ồ
bên ngoài) đ gi i quy t các nhu c u hay m c tiêu ể ả ế ầ ụ
y, thông qua đó phát tri n thái đ và kh năng liên ấ ể ộ ả
k t; h p tác v i nhau trong c ng đ ng”ế ợ ớ ộ ồ
Khái ni m Phát tri n c ng đ ngệ ể ộ ồ
Đ nhnghĩachínhth cc aLHQ,1956:ị ứ ủ

“PTCĐ là nh ng ti n trình qua đó n l c c a dân chúng k t ữ ế ỗ ự ủ ế
h p v i n l c c a chính quy n đ c i thi n các đi u ki n ợ ớ ỗ ự ủ ề ể ả ệ ề ệ
KT, XH, VH c a các CĐ và giúp các CĐ này h i nh p và đóng ủ ộ ậ
góp vào đ i s ng qu c gia”ờ ố ố
TheoTh.SNguy nTh Oanh,1995:ễ ị

“PTCĐ là m t ti n trình làm chuy n bi n CĐ nghèo, thi u t ộ ế ể ế ế ự
tin thành CĐ t l c thông qua vi c giáo d c gây nh n th c v ự ự ệ ụ ậ ứ ề
tình hình, v n đ hi n t i c a h , phát huy các kh năng và ấ ề ệ ạ ủ ọ ả
tài nguyên s n có, t ch c các ho t đ ng t giúp, b i d ng ẵ ổ ứ ạ ộ ự ồ ưỡ

và c ng c t ch c và ti n t i t l c phát tri n”ủ ố ổ ứ ế ớ ự ự ể
Khái ni m Phát tri n c ng đ ngệ ể ộ ồ

T o ra nh ng đi u ki n căn b n c i thi n v kinh t và xã h i cho ạ ữ ề ệ ả ả ệ ề ế ộ
c ng đ ng.ộ ồ

Nh n m nh t m quan tr ng s tham gia c a qu n chúng theo c ch ấ ạ ầ ọ ự ủ ầ ơ ế
dân ch và t nguy n.ủ ự ệ

S n l c c a chính quy n nh m h tr và đ nh h ng cho quá trình ự ỗ ự ủ ề ằ ỗ ợ ị ướ
PTCĐ là y u t quy t đ nh c a tính b n v ng.ế ố ế ị ủ ề ữ

Bi t đ nh h ng các nhu c u t ng i dânế ị ướ ầ ừ ườ

Phát tri n tính t l c, nâng cao ý th c c a ng i dânể ự ự ứ ủ ườ

Tăng năng l c/quy n l c cho c ng đ ngự ề ự ộ ồ

Tăng c ng s h i nh p và tính b n v ngườ ự ộ ậ ề ữ

Tuân th theo ti n trình t th p đ n caoủ ế ừ ấ ế
Nh ng y u t tác đ ng đ n s phát tri n c a c ng đ ngữ ế ố ộ ế ự ể ủ ộ ồ

Nhu c u c a c ng đ ngầ ủ ộ ồ

Đoàn k t c ng đ ng và ý th c c ng đ ngế ộ ồ ứ ộ ồ

C u trúc và thi t ch c a c ng đ ngấ ế ế ủ ộ ồ

Qu n lý, lãnh đ o c ng đ ngả ạ ộ ồ

Nhu c u c a c ng đ ngầ ủ ộ ồ

Là nh ng đi u ki n v t ch t/tinh th n đ công ữ ề ệ ậ ấ ầ ể
đ ng t n t i và phát tri nồ ồ ạ ể

Là t ng th nhu c u c a các thành viênổ ể ầ ủ
Đoàn k t c ng đ ng và ý th c CĐế ộ ồ ứ

Đoàn k t CĐ: s g n k t gi a các thành viên c ng đ ng ế ự ắ ế ữ ộ ồ
v i nhau, thành viên-lãnh đ o, t ch c-thành viên c a t ớ ạ ổ ứ ủ ổ
ch c, gi a t ch c-t ch c vì m c đích chung. ứ ữ ổ ứ ổ ứ ụ

Ý th c CĐ: ý chí, tình c m c a nh ng thành viên CĐ có ứ ả ủ ữ
m i liên h v huy t th ng hay láng gi ngố ệ ề ế ố ề

Ý th c CĐ đ c k th a, duy trì, phát tri n thông qua quá ứ ượ ế ừ ể
trình t ng tác, giao l u gi a các cá nhân trong c ng đ ng ươ ư ữ ộ ồ
(giá tr , chu n m c, bi u t ng…)ị ẩ ự ể ượ
V n đ c a c ng đ ng (1)ấ ề ủ ộ ồ

Khái ni mệ : là nh ng khó khăn mang tính xã h i mà c ng ữ ộ ộ
đ ng đang ph i đ i m t, c n tr s phát tri n c a c ng đ ng.ồ ả ố ặ ả ở ự ể ủ ộ ồ

Ngu ng cồ ố : v n đ xã h i n y sinh trong quá trình t ng tác ấ ề ộ ả ươ
gi a các thành viên trong c ng đ ng v i nhau, gi a cá nhân-t ữ ộ ồ ớ ữ ổ
ch c, gi a các t ch c, gi a ng i qu n lý-ng i b qu n lý ứ ữ ổ ứ ữ ườ ả ườ ị ả
liên quan đ n môi tr ng sinh s ng, s phân ph i s n ph m xã ế ườ ố ự ố ả ẩ
h i, đi u ki n phát tri n c a ng i dân trong c ng đ ng ; ộ ề ệ ể ủ ườ ộ ồ
Nh ng b t bình đ ng trong quy n l i và nghĩa v công dân, s ữ ấ ẳ ề ợ ụ ự
thi u dân ch trong đ i s ng xã h i.ế ủ ờ ố ộ

V n đ c a c ng đ ng (2)ấ ề ủ ộ ồ

Phân loại vấn đề của cộng đồng

Nhóm vấn đề liên quan đến quan hệ giữa người
– người

Nhóm vấn đề liên quan đến điều kiện cơ sở hạ
tầng thấp kém, thiếu các dịch vụ xã hội cơ bản

Nhóm vấn đề của cộng đồng liên quan tới bình
đẳng xã hội và quyền lực.

×