Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DE THI HOC SINH GIOI DIA 9 HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.05 KB, 4 trang )

TRNG THCS INH TIấN HONG

THI XUT
Nm hc : 2010 - 2011.
Mụn: a lớ
(Thi gian 150 phỳt khụng k thi gian giao )
Cõu 1: (4 ) Trỡnh by c im mt s ngnh cụng nghip trng im ca nc ta ?
Cõu 2 : (3 im) Tớnh gi khu vc v ngy in vo bng sau :

Kinh 107
0
41 105
0
T 46
0
46
0
T
Gi 8h25
Ngy 01/3/2008
Cõu 3 : (3 im)
a)Bng cỏc kin thc ó hc,em hóy gii thớch cõu núi :
ờm thỏng nm cha nm ó sỏng
Ngy thỏng mi cha ci ó ti .
b) Cõu núi ny cú ỳng hon ton khụng ? Ti sao ?
Cõu 4: (7 im)
Da vo bng s liu di õy :
Din tớch, nng sut v sn lng lỳa c nm ca nc ta trong thi kỡ 1990-
2000.
(Ngun: Niờn giỏm thng kờ 2001)
Nm Din tớch


(nghỡn ha)
Nng sut
(t/ha)
Sn lng
(nghỡn tn)
1990
1993
1995
1997
2000
6042,8
6559,4
6765,6
7099,7
7666,3
31,8
34,8
36,9
38,8
42,4
19225,1
22836,5
24963,7
27523,9
32529,5
a. Hóy v trờn cựng mt h trc to cỏc ng biu din th hin tc tng
trng v din tớch, nng sut v sn lng lỳa c nm trong thi kỡ 1990 - 200(ly
nm 1990 = 100% ).
b. Nhn xột v gii thớch nguyờn nhõn ca s tng trng.
Câu 5: (3 điểm)

Nông nghiệp là ngành kinh tế quan trọng của nớc ta hiện nay. Em hãy:
1. Vẽ sơ đồ thể hiện các nhân tố ảnh hởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp.
2. Phân tích tác động của các nhân tố quyết định tạo nên những thành tựu to lớn trong
nông nghiệp nớc ta.
* Chú ý: Học sinh đợc sử dụng cuốn át lát địa lí việt nam trong quá
trình làm bài
đáp án
Cõu 1 :( 4 ) c im mt s ngnh cụng nghip trng im nc ta l:
- Ngnh cụng nghip khai thỏc nhiờn liu
Khai thỏc than: 15- 20 triu tn /nm ch yu vựng than Qung Ninh
Khai thỏc du khớ : ó khai thỏc hng trm triu tn du v hng t một khi khớ ch
yu thm lc a phớa Nam
- Ngnh cụng nghip in :
Sn lng trờn 40 t kwh/ nm. Gm nhit in v thy in
- Mt s ngnh cụng nghip nng khỏc :
Cụng nghip húa cht ,Cụng nghip C khớ in t,Cụng nghip sn xut vt liu
xõy dng
- Cụng nghip ch bin lng thc , thc phm
Chim t trng ln nht : 24.4 %
Gm ch bin sn phm trng trt, chn nuụi v thy sn
- Cụng nghip dt may:Mt trong nhng mt hng xut khu ch lc ca nc
ta.
Cõu 2 : (3,0 ) Mi a im ỳng c 1,0
Kinh 107
0
41 105
0
T 46
0
46

0
T
Gi 8h25 18h25' 4h25' 22h25'
Ngy 01/3/2008 29/02/2008 01/3/2008 29/02/2008
Cõu 3: (3,0)
a) - Thỏng nm: ờm ngn , ngy di do BBC ng v phớa Mt Tri nờn mi a
im NCB cú ngy di hn ờm
- Thỏng mi : ờm di ngy ngn do NBC chch xa Mt Tri nờn mi a im
NCB cú ờm di hn ngy
b) -Cõu núi ny ỳng BBC
- Sai X v NBC
Cõu 4: ( 7 ) * Xử lý số liệu
a. Vẽ biểu đồ ( 3,5 )
- Biểu đồ đờng:
Yêu cầu: chính xác, đẹp có chú giải và tên biểu đồ
b. Nhận xét và giải thích: ( 3,5 )
- Giai đoạn từ 1980 đến 2002: diện tích, năng suất và sản lợng đều tăng.
- Tốc độ tăng không đều: tăng nhanh nhất là sản lợng (2,95 lần); Tiếp đến là năng suất
(2,2 lần); Diện tích tăng nhẹ (1,3 lần)
Gii thớch:
Năm Diện tích (%) Sản lợng (%)
Năng Suất
(%)
1980 100,0 100,0 100,0
1985 101,9 136,3 133,8
1990 107,9 165,1 153,0
1997 126,6 237,4 187,5
2002 134,0 295,3 220,5
- Năng suất tăng khá nhanh là do áp dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật trong sản
xuất nông nghiệp (lai tạo nhiều giống lúa mới phù hợp với khí hậu, thời tiết Việt Nam

và cho năng suất cao)
- Diện tích tăng chậm là do khả năng mở rộng diện tích và sự chuyển dịch cơ cấu
ngành.
- Sản lợng tăng nhanh là kết quả của tăng năng suất, tăng vụ và mở rộng diện tích
- Diện tích, năng suất và đặc biệt là sản lợng tăng nhanh là nhờ đờng lối chính sách
đúng đắn của Đảng và Nhà nớc trong Nông nghiệp
Câu 5 : ( 3)
Nông nghiệp Việt Nam
1 Vẽ sơ đồ
0,5
2
2,0
- Các nhân tố kinh tế - xã hội là những nhân tố quyết định tạo nên những thành
tựu to lớn trong nông nghiệp nớc ta
0,25
- Dân c - nguồn lao động: dân số nớc ta đông do vậy nhu cầu lơng thực - thực
phẩm lớn, nguồn lao động dồi dào ngời lao động Việt Nam nhiều kinh
nghiệm trong sản xuất nông nghiệp
0,25
- Cơ sở vật chất kỹ thuật:
. Công nghiệp chế biến nông sản phát triển mạnh và phân bố rộng, góp phần
làm tăng giá trị và khả năng cạnh tranh của hàng nông nghiệp
. Cơ sở vật chất kỹ thuật phục vụ nông nghiệp ngày càng phát triển và hoàn
thiện (hệ thống thủy lợi, hệ thống dịch vụ trồng trọt, chăn nuôi ). Đặc biệt là
những tiến bộ trong việc nghiên cứu sử dụng giống mới đã đem lại những thành
tựu to lớn trong nông nghiệp.
0,5
- Hệ thống chính sách phát triển nông nghiệp đa dạng, phù hợp đã kích thích
việc khai thác, sự dụng tài nguyên vào phát triển nông nghiệp
. Các chính sách về phát triển kinh tế hộ gia đình, kinh tế trang trại

. Việc giao khoán ruộng đất, cho nông dân vay vốn, tiêu thụ sản phẩm nông
nghiệp
0,25
- Thị trờng tiêu thụ sản phảm nông nghiệp đợc mở rộng, đã tác động đến hớng
chuyên môn hóa trong sản xuất nông nghiệp từ đó hình thành các vùng
chuyên canh lớn trong sản xuất nông nghiệp.
0,25
- Những thành tựu nổi bật của nông nghiệp nớc ta trong thời gian qua là: Sản l-
ợng lơng thực tăng nhanh, xuất khẩu gạo đứng thứ hai thế giới, cơ cấu cây
trồng đa dạng đặc biệt là các cây công nghiệp có giá trị xuất khẩu cao ngành
chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cũng phát triển mạnh
0,25
- Tuy nhiên với nguồn lao động lớn nhng chủ yếu là lao động thủ công trình độ
kỹ thuật thấp; cơ sở vật chất kỹ thuật còn yếu và thiếu nhiều thị trờng tiêu thụ
không ổn định đã ảnh hởng không nhỏ đến sản xuất nông nghiệp nớc ta
0,25
Các nhân tố ảnh h ởng tới sự phát triển, phân bố nông nghiệp
KT-XH
Tự nhiên
TN
đất
TN
khí
hậu
TN n
ớc
TN
sinh
vật
Dân

c

CS
VC
KT
Chính
Sách
PT
NN
Thị tr
ờng

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×