Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Côn trùng Động vật tuần 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.75 KB, 12 trang )

III. K hoch hot ng tun IV. Ch : Cụn trựng.
Tun I: T ngy 10.1 n 14. 1 . 2011. Giỏo viờn thc hin: V Phng Tho.
Hot ng Th hai Th ba Th t Th nm Th sỏu
Th dc sỏng
- Chun b mi tr 2 qu bụng.
- Tin hnh:+ Khi ng: i, chy nhanh chm theo bi hỏt n g con ->V 4 hng ngang
+ Trng ng: BTPTC:ng tỏc 1: G gỏy, ng tỏc 2: Hai tay a ra trc lờn cao, ng tỏc 3: nghiờng ngi sang 2
bờn, ng tỏc 4: Bt chm tỏch chõn
+ Hi tnh: Mỳa Chim m - chim con
Trũ chuyn - Cụ cựng tr trũ chuyn v cụn trựng.
- Cháu đã xem chơng trình thế giới động vật nào nói về các loại côn trùng cha?
- Chơng trình đó nói về con gì?
- Cháu biết gì về con vật đó?
- Cháu còn nhìn thấy các con côn trùng ở đâu nữa?
- Con vật nào có lợi, con vật nào có hại?
Hot ng
hc
Phỏt trin
Nhn thc.
Mt s loi cụn trựng.
Phỏt trin
Th cht
- V c : Chuyn búng qua
u
- V mi : Nhy lũ cũ 5m.
- TCV: Bt bm.
Phỏt trin
Nhn thc
S 8 (tit 3)
Phỏt trin
thm m


hỡnh con vt bộ
thớch
( ti)
Phỏt trin
Ngụn ng
Th: Ong nõu v
bm vng
( Tr cha bit)
Phỏt trin
Thm m
NDC: DH: Ch ong nõu v
em bộ.
NDKH:
+ Nghe: Hoa thm bm
ln.
+ TC: Nhỡn hỡnh oỏn tờn
bi hỏt.
Phỏt trin
ngụn ng
Tp tụ: b, d, .
Hot ng
vui chi
- Góc khoa học: Khám phá quá trình phát triển của con bớm
-> chuẩn bị: Hoạ báo, kéo, hồ dán, Vi tính hình ảnh về quá trình phát triển của con bớm.
- Góc văn học: Kể chuyện theo tranh, làm bài tập nối chữ b, d, , su tầm tranh ảnh làm sách tranh về côn trùng làm rối các con côn trùng.
- Góc tạo hình: Tô, vẽ, cát dán, gấp các con côn trùng làm các con vật từ vỏ hộp
-> Chuẩn bị: xốp màu, mầu nớc, bút vẽ màu vẽ, giấy vẽ giấy mầu xốp bìa các loại, hồ băng keo, kéo.
- Góc đóng vai: Gia đình, Bác sỹ thú y, thăm quan vờn bách thú.
- Góc xây dựng, lắp ghép: Vờn bách thú, xếp lắp ráp các con vật, chuồng trại.
- Góc âm nhạc: Hát múa các bài hát về các con vật, đọc các bài thơ về các con vật, đóng kịch

- Chơi với máy vi tính
- Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây xanh, ti cõy, bt sõu, nht lỏ vng
Hot ng
ngoi tri
- Hot ng phũng mỏy
- Chi t chn
- Quan sát các con côn
trùng sống trong đất bằng
kính lúp.
- Chơi VĐ: Mèo đuổi
chuột.
- Chơi theo ý thích
- Gấp chim hạc.
- Chơi VĐ: Bịt mắt bắt dê.
- Chơi theo ý thích
- Trò chuyện xem
tranh ảnh về một số
loại côn trùng và chim.
- Chơi VĐ: Hổ xám
bắt dê con.
- Chơi theo ý thích
- Vẽ phấn theo ý thích
- Chơi VĐ: Đua ngựa.
- Chơi theo ý thích
Hot ng
chiu
Vn ng nh theo bi: n g con. G gỏy le te. n g trong sõn.
- c sỏch phũng th vin
- Chi t chn
- ễn cỏc ch cỏi ó hc

- Chi t chn
- Lm bi tp: TCHT
-Chi t chn
- Rèn cách gấp quần
áo và xếp đồ dùng
cá nhân gọn gàng.
- Chi t do.
- Biu din vn ngh.
- NGBN
Chi t chn
Nhng thúi
quen v sinh,
DD, sc khe
- Sau khi i v sinh: - Ra tay sch s bng x phũng
- Xp dộp ngay ngn gn gng
- Bit t ci ỏo mc ỏo khi thi tit thay i, gp qun ỏo v ct gn gng.
- Rốn tr cú ý thc gi gỡn v sinh v chm súc cõy xanh.
IV. K HOCH HOT NG NGY.
Th hai ngy 20 thỏng 12 nm 2010
Tờn hot
ng
Mc ớch
yờu cu
Chun b Cỏch tin hnh Lu ý
MTXQ:
Tìm hiểu về
một số loại
côn trùng
1. Kiến thức:
Trẻ có hiểu biết về một số

loại côn trùng ( đặc điểm
nổi bật, nơi sống vận
động, thức ăn, lợi ích/ tác
hại ).
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng quan
sát, so sánh và phân loại
cho trẻ.
- Phát triển ngôn ngữ
mạch lạc cho trẻ.
3. Thái độ:
- Trẻ mạnh dạn, tự tin
tham gia vào tiết dạy.
- Trẻ có ý thức chăm sóc
và bảo vệ các con côn
trùng có ích; giữ gìn vệ
sinh sạch sẽ, tiêu diệt các
con côn trùng có hại
- Hình ảnh
về một số
loài côn
trùng.
- Màn hình
vi tính.
- Bảng chơi
trò chơi.
- Đàn, đĩa
ghi sẵn.
- Lô tô các
con côn

trùng.
- Tranh về
quá trình
sinh sản và
phát triển
của con bớm.
1. ổn định vào bài:
Cô và trẻ đọc bài thơ: Ong và bớm và trò chuyện
theo câu hỏi:
- Ong và bớm thuộc loài động vật gì?
- Các con biết gì về các loại côn trùng?
=> Cô giới thiệu bài.
2. Nội dung:
* Hoạt động 1: Quan sát và đàm thoại về một số
loài côn trùng:
Cô cho trẻ xem một đoạn băng về các con côn trùng
và đàm thoại với trẻ theo các câu hỏi:
- Con nhìn thấy có những con vật gì trong đoạn
băng vừa rồi?
- Con biết gì về con ong? ( con muỗi, con bớn )
- Theo các con, con vật này có những đặc điểm gì
nổi bật?
- Ai có thể cho các bạn biết về lợi ích/tác hại của
con vật này?
=> Giáo dục trẻ có thái độ và tình cảm đúng đối với
các con vật.
( Riêng với con bớm, cô giới thiệu kỹ cho trẻ về quá
trình sinh sản và phát triển của con bớm)
* Hoạt động 2: Ai giỏi nhất.
- Phát hiện nhanh các điểm giống và khác nhau giữa

các con vật: con bớm con ong; con muỗi con
ruồi.
- Kể nhanh tên các con côn trùng mà cháu biết.
* Hoạt động 3:
- TC 1: Thi xem ai nhanh.
Cách chơi: Trẻ tìm và giơ lô tô theo yêu cầu của cô.
+ L1: tìm lô tô theo đặc điểm con vật.
+ L2: tìm lô tô theo lợi ích/ tác hại của con vật.
- TC 2: Chung sức
Cách chơi: Chia trẻ làm 2 đội, các bạn trong mối
đội lần lợt chạy lên gắn các bức tranh nói về vòng
đời của con bớm.
3. Củng cố:
Trẻ làm bộ su tập về các con côn trùng.
Phỏt trin
Th cht
- V c :
Chy chõm
100m.
- V mi :
Ln búng
bng hai tay
v di chuyn
theo búng
- TCV: Nộm
búng vo r
1. Kiến thức:
- Tr bit ln búng bng
hai tay v di chuyn theo
búng.

- Bit chy chm 100m,
bit cỏch chi trũ chi
2. Kỹ năng:
- Tr bit thc hin cỏc
ng tỏc th dc ỳng k
thut, chi trũ chi vn
ng 1 cỏch hng thỳ
3. Thái độ:
- Trẻ có ý thức tổ chức kỉ
luật trong giờ học.
- Mạnh dạn tự tin khi tập
luyện.
- Sân tập
bằng phẳng.
cú k sn
vach xut
phỏt
- Búng : 4
qu
- ng
chy 100m,
sch s.
1. n định tổ chức:
Hụm nay chỳng ta s chun b cho hi thi bộ khe
bộ ngoan. Mun hi thi t kt qu cao chỳng ta
cựng khi ng nhộ.
2. Nội dung:
* Hoạt động 1: Khởi động:
Đi vòng tròn kết hợp đi bằng mũi chân; đi thờng -
đi bằng gót chân; đi thng - chạy chậm, chạy

nhanh; chạy chậm => về 2 hàng điểm số, chuyển
hàng.
* Hoạt động 2: Trọng động:
2.1: BTPTC:
- Tay: Tay a phớa trc sang ngang ( 2l x 8n)
- Chân: a chõn ra phớa trc lờn cao ( 3l x 8n )
- Bng: Cỳi gp ngi v phớa trc tay chm ngún
chõn( 3l x 8n )
- Bật: Bt ti ch. ( 2l x 8n )
2.2: VCB
- Cho mng cỏc con n vi hi thi bộ khe bộ
ngoan.
- Phn thi u tiờn: Ln búng bng hai tay v di
chuyn theo búng. thc hin c ng tỏc ny
cỏc con nhỡn cụ lm mu trc nhộ
* V mi: Ln búng bng hai tay v di chuyn theo
búng.
Cụ gii thiu tờn V.
- Cụ lm mu 2L
+ Ln 1: Cụ lm mu khụng phõn tớch
+ Ln 2 : Cụ va lm v va phõn tớch
- Khi cú hiu lnh chun b Cụ ng trc vch
chun cm búng t sỏt sn, dựng 2 tay ln y
búng v i theo búng khong 3,5 n 4m. Sau ú
cm búng chy v a cho bn ng u hang v i
v ng cui hang.
- Cụ mi 1 tr lờn lm mu v c lp quan sỏt,
nhn xột .
- Luyn tp
- L1: 2 tr tp 1ln

- L2: 4 tr ni tip nhau
- L3: 2 i thi ua
Cụ bao quỏt v sa sai cho tr
* V c: Chy chm 100m
- Cho tr nhc li cỏch thc hin vn ng
- Cho 2 tr thc hin cụ nhn xột
Sau ú cụ cho tr thc hiờn chy chm 100m 1 ln.
Cụ bao quỏt tr
2.3: TCV: Nộm búng vo r.
- Cô giới thiệu tên trò chơi.
- Cho trẻ nhắc lại cách chơi và luật chơi.
- Tổ chức cho trẻ chơi 2 3 lần.
* Hoạt động 3: Hồi tĩnh:
Cho trẻ làm g con nht thúc.
3. Kết thúc: Cô và trẻ mang thu dọn đồ dùng.
Th ba ngy 21 thỏng 12 nm 2010
Tờn hot
ng
Mc ớch
yờu cu
Chun b Cỏch tin hnh
Phỏt trin
Nhn thc
S 8 (tit 3)
1. Kin thỳc:
- Tr bit cỏch
chia 8 i tng
ra lm 2 phn
theo cỏc cỏch
khỏc nhau.

- Hiểu 8 có thể
chia theo các
cách: 1- 6, 2 5,
3 4.
2. K nng:
- Chia thnh tho
8 i tng ra
lm 2 phn
- Rốn k nng v,
tụ mu.
3. Thỏi :
Tp trung hc tp
- n ghi sn
cỏc bi hỏt.
- Mi tr cú
mt r
ng 8 quả
bóng, cỏc th
s t 1 - 7
- Bng, dõy
cho mi
tr.
- Vở BLQVT,
bút chì, bút
sáp màu, kéo,
hồ dán đủ cho
số trẻ.
1. n nh t chc: Cụ trũ chuyn vi tr v mt s nghề.
2. Ni dung chớnh:
a. Luyn tp nhn bit nhúm cú SL 7

- Kể thên cho đủ 7 nghề, 7 đồ dùng của nghề.
- Lm cỏc ng tỏc, vn ng cú s lng 7.
b. Dy tr chia 6 i tng thnh 2 phn theo cỏc cỏch khỏc
nhau.
- Cụ chia mu:
Cụ chia 7 quả bóng ra lm 2 phn theo cỏc cỏch khỏc nhau. Sau
mi ln chia cụ hi tr v khỏi quỏt li bng th s.
- Cho tr chia theo ý thớch:
m s quả bóng tr cú. Cho tr chi tp tm vụng chia ra 2
tay. Cụ oỏn, sau ú cht v xỏc nh li cỏc kt qu chia ca
tr, kt lun kt qu ỳng.
Cho tr chia theo yờu cu:
1 phn cụ nh trc, tr oỏn phn cũn li. Chia kt hp cựng
th s.
-> Kt lun: Co 3 cỏch chia 7 i tng ra lm 2 phn (1 6, 2
5, 3 4)
3. Kết thúc:
- Trũ chi: Ai nhanh nht?
Nh cú kớ hiu l cỏc chm trũn 1 7. mi tr 1 th chm trũn.
Khi cú hiu lnh Tỡm nh, tr tỡm s nh cú chm trũn sao cho
s chm trũn trờn ca nh gp li vi chm trũn ca tr bng 7
- Trũ chi: Ni dõy: Mi tr cú 1 bng vi cỏc s t 1 7. Tr
ni sao cho gp 2 s li c 7.
- Làm bài tập trong vở BLQVT.
Th t ngy 22 thỏng 12 nm 2010
Tờn hot
ng
Mc ớch
yờu cu
Chun b Cỏch tin hnh Lu ý

Phỏt trin
thm m
Đồ hình
các con vật
bé thích.
( Đề tài)
1. Kiến thức:
- Trẻ biết sử dụng
các kỹ năng tạo
hình đã học để tạo
ra sản phẩm.
- Hiểu đợc đặc
điểm và lợi ích của
một số con vật
- Tập cho trẻ biết
- Tranh gợi ý
của cô. ( 3
4 tranh )
- Giấy vẽ cho
trẻ.
- Bút màu.
- Màu nớc.
- Đoạn băng
về một số con
I. ổn định tổ chức:
Cô và trẻ xem băng và cùng trò chuyện:
- Đoạn băng các con vừa xem quay cảnh gì?
- Trong đoạn băng đó có những con vật gì?
=> Giới thiệu bài.
II. Nội dung:

1. Hoạt động 1: Quan sát và đàm thoại theo tranh gợi ý:
Cô lần lợt đa từng tranh cho trẻ quan sát và đàm thoại theo các câu
ghi ngày tháng vào
vở bằng bút chì.
2. Kỹ năng:
- Trẻ biết vận dụng
óc quan sát và trí t-
ởng tợng phong phú
để tạo ra các sản
phẩm khác nhau.
- Trẻ biết sắp xếp
bố cục tranh hợp lý,
phối hợp màu sắc
sinh động.
3. Thái độ:
- Thông qua giờ
học giáo dục trẻ
biết tôn trọng sản
phẩm của mình và
của các bạn.
- Có ý thức chăm
sóc và bảo vệ các
con vật.
vật.
- Tivi, đầu
đĩa.
- Đĩa nhạc
không lời.
hỏi gợi ý sau:
- Bức tranh có những gì?

- Các con vật trong bức tranh có gì đặc biệt?
- Theo các con, để tạo ra đợc hình ảnh các con vật nh thế này, cô
phải làm nh thế nào?
- Ai có nhận xét gì về vị trí và độ lớn của các con vật trong bức
tranh?
- Để đồ đợc hình các con vật, các con sẽ sử dụng những nguyên vật
liệu gì?
=> Cô thăm dò và gợi mở ý tởng cho trẻ:
- Con thích đồ hình con vật gì?
- Con đồ nh thế nào?
- Con sẽ sử dụng những nguyên vật liệu gì?
2. Hoạt động 2: Trẻ thực hiện
- Hớng dẫn trẻ vẽ ngày tháng vào vở bằng bút chì.
- Với trẻ khá: Cô khuyến khích trẻ thể hiện sự sáng tạo
- Với trẻ yếu: Cô giáo giúp trẻ nhớ đợc cách làm để tạo ra sản
phẩm.
3. Hoạt động 3:. Nhận xét sản phẩm:
Cho trẻ tự nhận xét sản phẩm của mình và của bạn:
- Con hãy giới thiệu về bài vẽ của mình cho các bạn cùng quan sát.
- Con thích bài nào? Vì sao?
III. Củng cố:
Cả lớp hát bài Vật nuôi và thu dọn đồ dùng cùng cô.
Th nm ngy 23 thỏng 12 nm 2010
Tờn hot
ng
Mc ớchyờu cu Chun b Cỏch tin hnh Lu ý
Phỏt trin
Ngụn ng
Thơ: Ong
nâu và b-

ớm vàng
( Trẻ cha
biết.)
1. Kiến thức:
Trẻ nhớ tên bài thơ, tên
tác giả và hiểu nội dung
bài thơ.
2. Kỹ năng:
- Trẻ biết trả lời các câu
hỏi của cô rõ ràng và đầy
- Tranh minh
hoạ thơ.
- Thơ tranh
chữ.
- Bài thơ để trẻ
gạch chân chữ
cái.
1. ổn định tổ chức:
Cô cho trẻ xem tranh và đàm thoại về hai nhân vật chính
của bài thơ:
- Trong tranh có những con vật gì?
- Các con biết gì về con ong và con bớm?
=> Giới thiệu bài: Bây giờ chúng mình cùng nghe cô đọc bài
thơ Ong nâu và bớm vàng để có thêm một số hiểu biết vầ
đủ.
- Bớc đầu thuộc bài thơ.
3. Thái độ:
Trẻ có ý thức chăm chỉ
lao động, không ham
chơi, lòi biếng.

- Đàn.
- Máy vi tính
hai con vật này nhé.
2. Nội dung:
* Hoạt động 1: Cô đọc mẫu:
- Cụ va c cho cỏc con bi th gỡ? Sỏng tỏc ca ai?
- L1: đọc không có tranh.
- L2: đọc diễn cảm kết hợp sử dụng tranh minh hoạ.
* Hoạt động 2: Đàm thoại:
- Hàng ngày, ong nâu làm những công việc gì?
- Trong lúc ong nâu làm việc, bớm vàng đã làm gì?
- Thế rồi, chuyện gì đã xảy ra với hai bạn: ong nâu và bớm
vàng?
- Vì sao chú bớm vàng lại phải chịu cảnh nh vậy?
- Qua bài thơ này, các con học tập đợc điều gì?
=> Giáo trẻ ý thức chăm chỉ lao động, không đợc ham chơi,
lời biếng.
* Hoạt dộng 3: Dạy trẻ đọc thơ:
- Cho cả lớp đọc cùng cô 3 -4 lần.
- Cho trẻ đọc nối tiếp theo tổ nhóm cá nhân.
- Cả lớp đọc và làm các động tác minh họa.
Cụ bao quỏt sa sai cho tr
3. Kết thúc: Chia trẻ về các nhóm để trẻ tập kể truyện theo
thơ tranh chữ.
- Nhn xột tit hc, ng viờn khuyn khớch tr.
Th sỏu ngy 24 thỏng 12 nm 2010
Tờn hot
ng
Mc ớch yờu cu Chun b Cỏch tin hnh Lu ý
Phỏt trin

Thm m
NDC: DH:
Ch ong nõu
v em bộ.
NDKH:
+ Nghe: Hoa
thm bm
ln.
1. Kiến thức:
- Ôn lại cách vỗ tay
theo TTN.
- Trẻ nhớ tên bài hát,
tên tác giả bài cô hát
cho trẻ nghe.
2. Kỹ năng:
- Trẻ biết vỗ tay theo
TTN đúng với lời ca
- Một số
DCAN: mõ,
xắc xô, phách
tre
- Đàn, đĩa ghi
sẵn.
- Băng catset,
đài.
1.ổn định tổ chức: Cô và trẻ chơi trò chơi: Bắt chớc vận động của
các con vật
=> giới thiệu bài hát.
2. Nội dung:
a. Hoạt động 1: Dạy vỗ tay theo TTN bài Chị ong nâu và em bé

- Cô đánh 1 đoạn giai điệu trên đàn và cho trẻ đoán tên bài hát .
- Cho trẻ ôn lại bài hát 2 lần với các hình thức: hát to hát nhỏ; hát
nối tiếp.
- Cho trẻ tự chọn các hình thức vận động phù hợp với bài hát.
+ TC: Nhỡn
hỡnh oỏn tờn
bi hỏt.
Phỏt trin
ngụn ng
Tp tụ: b, d,
.
và giai điệu bài hát.
- Biết cảm nhận giai
điệu trữ tình của bài
nghe hát.
- Biết tham gia vào
TCAN; Ôn lại các bài
hát trong chủ điểm.
3. Thái độ:
Giáo dục trẻ ý thức
chăm chỉ lao động,
yêu quý và bảo vệ các
con vật.
1. Kin thc :
- Trẻ nhớ và phát âm
chuẩn các chữ cái: b,
d,
2. K nng :
- Trẻ ngồi đúng t thế
khi tô và biết cách

cầm bút, giữ vở đúng.
- Trẻ tô đúng quy
trình, trùng khít nét
chấm mờ, tô lần lợt từ
trên xuống dới, từ trái
qua phải.
- Tranh mt
s loi cụn
trựng.
- Bảng gài
chữ.
- Đàn, đĩa ghi
sẵn.
V tp tụ.
- Cô hát và vỗ tay theo TTN cho trẻ xem mẫu và hớng dẫn trẻ cách
thực hiện.
- Luyện tập:
Cho trẻ luyện tập dới các hình thức lớp ( vỗ tay 2 lần: L1: không có
nhạc đệm + L2: có nhạc đệm ) tổ nhóm cá nhân.
b. Hoạt động 2: Nghe hát: Chim bay
- Cô giới thiệu tên bài hát, tên tác giả.
- Cô hát cho trẻ nghe:
+ L1: Hát + nhạc đệm.
=> Hỏi trẻ tên bài hát, tên tác giả và nội dung bài hát.
+ L2: Cho trẻ nghe băng và khuyến khích trẻ thể hiện cảm xúc theo
bài hát.
c. Hoạt động 3: TCAN: Nghe nhạc đoán tên bài hát
- Cô giới thiệu tên trò chơi.
- Cho trẻ nhắc lại cách chơi và luật chơi.
- Tổ chức cho trẻ chơi từ 2 3 lần. Cô và các bạn nhận xét sau mỗi

lần chơi.
3. Củng cố: Cho trẻ biểu diễn ở góc âm nhạc.
1. ổn định tổ chức:
Cô và trẻ hát bài: Đố bạn. Trò chuyện với trẻ về một số loại côn
trùng.
- Gii thiu bi hc.
II. Nội dung:
a. Hoạt động 1 :
- Cho trẻ chia làm 3 nhóm thi kể tên côn trùng có chứa chữ b, d, đ.
- Sau đó cho trẻ đếm và ghi kết quả.
- Giới thiệu chữ b, d, đ viết thờng.
b. Hoạt động 2: Cô lần lợt tô mẫu các chữ theo trình tự :
- Cô tô mẫu lần 1.
- Cô tô mẫu lần 2 + phân tích.
- Cô cho trẻ tô trên không.
- Cho trẻ xem vở mẫu-> Nhận xét vở mẫu.
c. Hoạt động 3:
- Cô cho trẻ nhắc lai cách cầm bút và t thế ngồi tập tô.
- Khi trẻ tô cô bao quát nhắc nhở trẻ.
d. Hoạt động 4: Cô cho 1 số trẻ có bài tô đẹp mang cho các bạn xem
- Trẻ tô hết bài, tô
sạch.
3. Thỏi :
- GD trẻ biết giữ gìn
sách vở.
và nhận xét, sau đó cô nhận xét lại.
III. Củng cố: Cho trẻ tìm xung quanh lớp từ có chứa chữ b, d, tô
chữ rỗng.

×