III. Kế hoạch hoạt động tuần II. Chủ đề: Động vật sống trong rừng
Tuần II: Từ ngày 27 đến 31. 12 . 2010. Giáo viên thực hiện: Đinh Thúy Hợi
Hoạt động Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu
Thể dục sáng
- Chuẩn bị mỗi trẻ 2 quả bông.
- Tiến hành:+ Khởi động: Đi, chạy nhanh – chậm theo bài hát Đàn gà trong sân ->Về 4 hàng ngang
+ Trọng động: BTPTC:Động tác 1: Gà gáy, Động tác 2: Hai tay đưa ra trước lên cao, Động tác 3: nghiêng người sang 2
bên, Động tác 4: Bật chụm tách chân
+ Hồi tĩnh: Múa Chim mẹ - chim con
Trò chuyện - Cô cùng trẻ trò chuyện về động vật sống trong rừng
- Cô hỏi các con đã được đi thăm vườn bách thú bao giờ chưa? Các con nhìn thấy những động vật gì ở trong vườn bách thú?
Các con hãy kể tên các động vật sống trong rừng mà con biết
- Tuần này các con sẽ được tìm hiểu về những động vật sống ở trong rừng
Hoạt động
học
Khám phá MTXQ
Một số động vật sống trong
rừng
Tạo hình
Vẽ con vật thích ăn loại
thức ăn đã in trên tranh.
( Mẫu)
LQVT
Số 8 - Tiết 1
Văn học
Truyện: Chú dê đen
( Trẻ đã biết)
Giáo dục thể chất
- VĐ cũ : Ném xa
bằng 2 tay
- VĐ mới : Bật nhẩy
từ trên cao
xuống(45cm)
- TCVĐ: Kéo co
Âm nhạc
NDC: DVĐ: Đố bạn
NDKH:
+ Nghe: Chú voi con ở Bản
Đôn
+ TC: Hãy bắt chước tạo
dáng
LQCC
Tập tô: i, t, c.
Hoạt động
vui chơi
- Gãc khoa häc: Tìm hiểu về đặc điểm thức ăn, nơi sống, sinh sản, đặc tính hiền hay dữ của một số động vật sống trong rừng
Chuẩn bị:Hình ảnh down trên mạng của các động vật sống trong rừng.
Kỹ năng: Trẻ biết phân biệt được loại thú hiền hay dữ, các loại thức ăn
- Gãc v¨n häc: Xem sách truyện về độngvật sống trong rừng
- Gãc t¹o h×nh: Làm các con vật từ nguyên vật liệu khác nhau
Chuẩn bị: Vỏ trứng, quả bóng bàn, các loại bóng to nhỏ khác nhau, len, hột hạt, mầu nước, kéo, hồ, keo….vv
Kỹ năng: Trẻ biết gắn các vỏ trứng, quả bóng, len tạo thành hình các con vật khác nhau.
- Gãc ®ãng vai: Gia đình, bác sỹ thú y, người trông vườn thú, huấn luyện thú.
- Gãc x©y dùng, l¾p ghÐp: Xây công viên bách thú,
- Gãc thiªn nhiªn: Ch¨m sãc c©y xanh, tưới cây, bắt sâu, nhặt lá vàng
Hoạt động
ngoài trời
- Quan sát vườn rau
trường bé.
- Trò chơi: Cáo ơi ngủ à?
- Chơi tự chọn
- Chơi với cát sỏi
- TCVĐ: Bóng rổ
- Chơi tự chọn
- Hoạt động phòng máy
- Chơi tự chọn
- Nhặt lá xé và xếp
con vật bé thích
- Trò chơi: Bắt chước
tạo đáng.
- Chơi tự chọn
- Quan sát tranh một số con
vật
- Trò chơi: Cáo và thỏ
- Chơi tự chọn
Hoạt động
chiều
Vận động nhẹ theo bài: Đàn gà con. Gà gáy le te. Đàn gà trong sân.
- Đọc sách phòng thư viện
- Chơi tự chọn
- Rèn nếp rửa tay bằng
nước ấm, xà phòng
- Chơi tự chọn
- TCHT: Bài 13, 14
-Chơi tự chọn
- BLT: trong vở
tập tô số16
- Chơi tự do.
- Biểu diễn văn nghệ.
- NGBN
Chơi tự chọn
Những thói
quen vệ sinh,
DD, sức khỏe
- Sau khi đi vệ sinh: - Rửa tay sạch sẽ bằng xà phòng
- Xếp dép ngay ngắn gọn gàng
- Biết tự cởi áo mặc áo khi thời tiết thay đổi, gấp quần áo và cất gọn gàng.
- Rèn trẻ có ý thức giữ gìn vệ sinh và chăm sóc cây xanh.
IV. K HOCH HOT NG NGY.
Th hai ngy 27 thỏng 12 nm 2010
Tờn hot
ng
Mc ớch
yờu cu
Chun b Cỏch tin hnh Lu ý
MTXQ.
Mt s con vt
sng trong
rng
1. Kiến thức:
Trẻ có hiểu biết về một số
con vật sống trong rừng
( đặc điểm nổi bật, vận
động, thức ăn, cách săn
mồi )
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng quan
sát, so sánh và phân loại
cho trẻ.
- Phát triển ngôn ngữ
mạch lạc cho trẻ.
3. Thái độ:
- Trẻ mạnh dạn, tự tin
tham gia vào tiết dạy.
- Trẻ có tình cảm và thái
độ đúng đối với các con
vật.
- Hình ảnh
về một số
loài vật sống
trong rừng.
- Màn hình
vi tính.
- Bảng chơi
trò chơi.
- Đàn, đĩa
ghi sẵn.
- Lô tô các
con vật sống
trong rừng.
1. ổn định vào bài:
Cô và trẻ hát bài : Đố bạn và trò chuyện:
- Các con biết những con vật nào sống ở trong rừng?
- Các con đã bao giờ nhìn thấy những con vật đó cha?
2. Nội dung:
* Hoạt động 1: Quan sát và đàm thoại về một số con vật sống
trong rừng:
Cô cho trẻ xem một đoạn băng về các con vật sống trong rừng và
đàm thoại với trẻ theo các câu hỏi:
- Con nhìn thấy có những con vật gì trong đoạn băng vừa rồi?
- Con biết gì về con hổ? ( con báo, con gấu...)
- Theo các con, con vật này có tính cách nh thế nào?
- Ai có thể cho các bạn biết về thức ăn con vật này a thích?
=> Giáo dục trẻ có thái độ và tình cảm đúng đối với các con vật.
* Hoạt động 2: Ai giỏi nhất.
- Phát hiện nhanh các điểm giống và khác nhau giữa các con vật:
con hổ con khỉ; con gấu con thỏ; con voi con hơu.
* Hot ng 3: M rng
Kể nhanh tên các con vật sống trong rừng mà cháu biết.
Cụ cho tr xem hỡnh nh cỏc con vt trờn mỏy vi tớnh
* Hoạt động 3: Luyn tp
- TC 1: Thi xem ai nhanh.
Cách chơi: Khi cô nói tên hoặc đặc điểm của con thú nào thì trẻ
giơ nhanh tranh con đó.
- TC 2: Chung sức
Cách chơi: Chia trẻ làm 2 đội, các bạn trong mối đội lần lợt chạy
lên nối con vật với thức ăn tơng ứng.
3. Kt thỳc:
Trẻ về các nhóm và làm bộ su tập về các con vật sống trong rừng.
Thứ tư ngày 29 tháng 12 năm 2010
Tờn hot
ng
Mc ớch
yờu cu
Chun b Cỏch tin hnh
Phỏt trin
Nhn thc
S 8 tit 1
1. Kin thc :
- Trẻ biết đếm
đến 8. Nhận biết
nhóm có 8 đối t-
ợng. Nhận biết
chữ số 8.
- Biết đợc 1 số
con vt sng trong
rng
2. K nng :
- Tr bit m
thnh tho n 8,
cú k nng so
sỏnh s lng 2
nhúm, cú k nng
hot ng nhúm
- Trẻ có kỹ năng
sử dụng đồ dùng
nhanh, chính xác.
3. Thỏi :
- Trẻ hứng thú
trong giờ học, biết
nghe lời cô.
- Trẻ biết thu gọn
đồ dùng, đồ chơi
sau khi học xong
.
- 1 số con vt
sng trong
rng xung
quanh lp
- Mỗi trẻ 1 bộ
đồ dùng và
thẻ số từ 1 đến
8 trong đó có
2 thẻ số 8.
- Đồ dùng của
cô giống của
trẻ.
- 1 số nhóm
con vt có số
lợng 5 6
7- 8
- Vở BLQVT,
bút sáp màu
đủ cho số trẻ.
.
1. ổn định:
- Cụ cho tr hỏt: Ta i vo rng xanh chi. To tỡnh hung cho tr i thm
vn bỏch thỳ
2. Nội dung:
a. Hoạt động 1: Luyện tập nhận biết nhóm đồ vật có s lng 7.
- Hóy bt chc ging tụi: Cụ lm ng tỏc hoc ting kờu cỏc con vt cho
tr lờn thc hin li
- Tỡm cỏc nhúm con vt xung quanh lp cú s lng l 7
b. Hoạt động 2: Tạo nhóm có 8 đồ vật. Đếm đến 8. Nhận biết chữ số 8.
Vo n vn bỏch thỳ rụi. Hụm nay cỏc n g r nhau i chi. n g
trng r nhau i trc. Cỏc con hóy xp tt c cỏc chỳ g trng ra thnh hng
ngang
- Cho trẻ xếp tất cả 1 nhóm đồ vật thành hàng ngang.
- n g mỏi r nhau i sau. Nhng ch cú 7 con g mỏi. Cỏc con hóy xp
mi chỳ g mỏi di 1 chỳ g trng. V m s g mỏi.
- Cô hỏi trẻ nhóm nào nhiều hơn? Nhóm nào ít hơn?
- Nhiều hơn là mấy? Vì sao?
- Muốn cho 2 nhóm g bằng nhau phải làm ntn?
- Cô KQ: 7 thêm 1 là 8.
- Hai n g bây giờ ntn với nhau? Cùng bằng mấy? Cụ cho tr m
- Để chỉ nhóm đối tợng có số lợng là 8 ngời ta dùng chữ số 8. Cô giới thiệu
chữ số 8.
- Cho trẻ lấy thẻ số 8 đặt vào n g của mình-> Hỏi trẻ số 8 trông giống nh
thế nào?
- Cho trẻ bớt dần 1 nhóm và đặt số t/.
- Cất nốt nhóm còn lại, vừa cất vừa đếm.
c. Hoạt động 3: Luyện tập:
- TC 1: Tạo số 8 từ các bộ phận của cơ thể.
- TC 2: Kt nhúm. Cụ cho tr kt thnh cỏc nhúm theo yờu cu ca cụ
3. Kt thỳc: Về góc làm BT trong vở toán.
Th ba ngy 28 thỏng 12 nm 2010
Tờn hot
ng
Mc ớch
yờu cu
Chun b Cỏch tin hnh Lu ý