Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Giao an toan 8 tuan 25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.47 KB, 4 trang )

Giáo án: Đại số 8 - Năm học 2010 - 2011

Tuần 25
Tiết 53
Ngày soạn: 15/02/2011
Luyện tập (tiếp)
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: - HS tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải bài toán bằng cách giải phơng trình
- Biết cách biểu diễn một đại lợng cha biết thông qua biểu thức chứa ẩn. Tự hình thành
các bớc giải bài toán bằng cách lập phơng trình.
- Kỹ năng: - Vận dụng để giải một số bài toán bậc nhất. Biết chọn ẩn số thích hợp
- Rèn kỹ năng trình bày, lập luận chặt chẽ.
- Thái độ: T duy lô gíc - Phơng pháp trình bày
II. Chuẩn bị:
- GV: Bài soạn, bảng phụ
- HS: Nắm chắc các bớc giải bài toán bằng cách lập phơng trình
III. Tiến trình bài dạy
1. Tổ chức lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: Lồng vào luyện tập
3. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1) Chữa bài 41/sgk
- HS đọc bài toán
- GV: bài toán bắt ta tìm cái gì?
- Số có hai chữ số gồm những số hạng nh thế
nào?
- Hàng chục và hàng đơn vị có liên quan gì?
- Chọn ẩn số là gì? Đặt điều kiện cho ẩn.
- Khi thêm 1 vào giữa giá trị số đó thay đổi nh
thế nào?
HS làm cách 2 : Gọi số cần tìm là


ab
( 0

a,b

9 ; a

N).Ta có:
1a b
- ab = 370


100a + 10 + b - ( 10a +b) = 370

90a +10 = 370

90a = 360

a = 4

b = 8
2) Chữa bài 43/sgk
- GV: cho HS phân tích đầu bài toán
- Thêm vào bên phải mẫu 1 chữ số bằng tử có
nghĩa nh thế nào? chọn ẩn số và đặt điều kiện
cho ẩn?
- GV: Cho HS giải và nhận xét KQ tìm đợc?
Vậy không có phân số nào có các tính chất đã
cho.
3) Chữa bài 46/sgk

- GV: cho HS phân tích đầu bài toán
Nếu gọi x là quãng đờng AB thì thời gian dự
định đi hết quãng đờng AB là bao nhiêu?
Bài 41/sgk
Chọn x là chữ số hàng chục của số
ban đầu ( x

N; 1
x


4 )
Thì chữ số hàng đơn vị là : 2x
Số ban đầu là: 10x + 2x
- Nếu thêm 1 xen giữa 2 chữ số ấy
thì số ban đầu là: 100x + 10 + 2x
Ta có phơng trình:
100x + 10 + 2x = 10x + 2x + 370

102x + 10 = 12x + 370

90x = 360

x = 4

số hàngđơn vị là: 4.2 = 8
Vậy số đó là 48
Bài 43/sgk
Gọi x là tử ( x


Z
+
; x

4)
Mẫu số của phân số là: x - 4
Nếu viết thêm vào bên phải của mẫu
số 1 chữ số đúng bằng tử số, thì mẫu
số mới là: 10(x - 4) + x.Phân số
mới:
10( 4)
x
x x +
Ta có pt:
10( 4)
x
x x +
=
1
5
Kết quả: x =
20
3
không thoả mãn
điều kiện bài đặt ra x

Z
+
Vậy không có p/s nào có các t/c đã
cho.

Bài 46/sgk Ta có 10' =
48
x
(h)
- Gọi x (Km) là quãng đờng AB

Trần Văn Toản - GV Trờng THCS Nam Hồng
Giáo án: Đại số 8 - Năm học 2010 - 2011

- Làm thế nào để lập đợc phơng trình?
- HS lập bảng và điền vào bảng.
- GV: Hớng dẫn lập bảng
QĐ (km) TG ( giờ)
VT
(km/h)
Trên AB x Dự định
48
x
Trên AC
48 1
48
Trên CB
x - 48
48
54
x
48+6 = 54
4) Chữa bài tập 48
- GV yêu cầu học sinh lập bảng
Số dân

năm trớc
Tỷ lệ
tăng
Số dân năm
nay
A x 1,1%
101,1
100
x
B 4triệu-x 1,2%
101,2
100
(4tr-x)
- Học sinh thảo luận nhóm
- Lập phơng trình
(x>0)
- Thời gian đi hết quãng đờng AB
theo dự định là
48
x
(h)
- Quãng đờng ôtô đi trong 1h là
48(km)
- Quãng đờng còn lại ôtô phải đi x-
48(km)
- Vận tốc của ôtô đi quãng đờng còn
lại : 48+6=54(km)
- Thời gian ôtô đi QĐ còn lại
48
54

x
(h) TG ôtô đi từ A=>B: 1+
1
6
+
48
54
x

(h)
Giải PT ta đợc : x = 120 ( thoả mãn
ĐK)
Bài tập 48
Ta có phơng trình:
101,1
100
x -
101,2
100
(4.000.000 - x) =
807.200
4. Củng cố
- GV hớng dẫn lại học sinh phơng pháp lập bảng

tìm mối quan hệ giữa các đại lợng
5. Hớng dẫn về nhà
- Học sinh làm các bài tập 50, 51, 52/ SGK
- Ôn lại toàn bộ chơng III
Tuần 25
Tiết 54

Ngày soạn: 16/02/2011
ôn tập chơng III
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: - Giúp học sinh nắm chắc lý thuyết của chơng
- HS tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải bài toán bằng cách giải phơng trình
- Tự hình thành các bớc giải bài toán bằng cách lập phơng trình.
- Kỹ năng: - Vận dụng để gỉai một số bài toán bậc nhất. Biết chọn ẩn số thích hợp
- Rèn kỹ năng trình bày, lập luận chặt chẽ.
- Rèn t duy phân tích tổng hợp
- Thái độ: T duy lô gíc - Phơng pháp trình bày
II. Chuẩn bị:
- GV: Bài soạn
- HS: Nắm chắc các bớc giải phơng trình
III. Tiến trình bài dạy
1. Tổ chức lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: Lồng vào luyện tập
3. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS

Trần Văn Toản - GV Trờng THCS Nam Hồng
Giáo án: Đại số 8 - Năm học 2010 - 2011

I- Lý thuyết
- GV: Cho HS trả lời các câu hỏi sau:
+ Thế nào là hai PT tơng đơng?
+ Nếu nhân 2 vế của một phơng trình với
một biểu thức chứa ẩn ta có kết luận gì về
phơng trình mới nhận đợc?
+ Với điều kiện nào thì phơng trình
ax + b = 0 là phơng trình bậc nhất.

- Đánh dấu vào ô đúng?
- Khi giải phơng trình chứa ẩn số ở mẫu
ta cần chú ý điều gì?
- Nêu các bớc giải bài toán bằng cách lập
phơng trình.
II- Bài tập
1) Chữa bài 50/33
- Học sinh làm bài tập ra phiếu học tập
- GV: Cho HS làm nhanh ra phiếu học tập
và trả lời kết quả. (GV thu một số bài)
-Học sinh so với kết quả của mình và sửa
lại cho đúng
2) Chữa bài 51
- GV : Giải các phơng trình sau bằng cách
đa về phơng trình tích
- Có nghĩa là ta biến đổi phơng trình về
dạng nh thế nào.
a) (2x + 1)(3x-2)= (5x-8)(2x+ 1)

(2x+1)(3x-2) -(5x-8)(2x+ 1)= 0

(2x+1)(6- 2x) = 0

S = {-
1
2
; 3}
-Học sinh lên bảng trình bày
-Học sinh tự giải và đọc kết quả
3) Chữa bài 52

GV: Hãy nhận dạng từng phơng trình và
nêu phơng pháp giải ?
-HS: Phơng trình chứa ẩn số ở mẫu.
- Với loại phơng trình ta cần có điều kiện
gì ?
- Tơng tự : Học sinh lên bảng trình bày
nốt phần còn lại.
b) x

0; x

2; S ={-1}; x=0 loại
c) S ={

x} x


2(vô số nghiệm )
d)S ={-8;
5
2
}
- GV cho HS nhận xét
4) Chữa bài 54
Gọi x (km) là k/cách giữa hai bến A, B
(x> 0)
- Các nhóm trình bày lời giải của bài toán
đến lập phơng trình.
- 1 HS lên bảng giải phơng trình và trả lời
HS trả lời theo câu hỏi của GV

+ Nghiệm của phơng trình này cũng là
nghiệm của phơng trình kia và ngợc lại.
+ Có thể phơng trình mới không tơng đơng
+ Điều kiện a

0
-Học sinh đánh dấu ô cuối cùng
-Điều kiện xác định phơng trình
Mẫu thức

0
Bài 50/33
a) S ={3 }
b) Vô nghiệm : S =

c)S ={2}
d)S ={-
5
6
}
Bài 51
b) 4x
2
- 1=(2x+1)(3x-5)
(2x-1)(2x+1) - (2x+1)(3x-5) = 0
( 2x +1) ( 2x-1 -3x +5 ) =0
( 2x+1 ) ( -x +4) = 0=> S = { -
1
2
; -4 }

c) (x+1)
2
= 4(x
2
-2x+1)

(x+1)
2
- [2(x-1)]
2
= 0. Vậy S= {3;
1
3
}
d) 2x
3
+5x
2
-3x =0

x(2x
2
+5x-3)= 0

x(2x-1)(x+3) = 0 => S = { 0 ;
1
2
; -3 }
Bài 52
a)

1
2 3x
-
3
(2 3)x x
=
5
x
- ĐKXĐ: x

0; x

3
2

(2 3)
x
x x
-
3
(2 3)x x
=
5(2 3)
(2 3)
x
x x



x-3=5(2x-3)


x-3-10x+15 = 0

9x =12

x =
12
9
=
4
3
t/m.Vậy S ={
4
3
}
Bài 54 :
VT TG QĐ

Trần Văn Toản - GV Trờng THCS Nam Hồng
Giáo án: Đại số 8 - Năm học 2010 - 2011

bài toán.
- HS làm việc theo nhóm
Xuôi dòng
4
x
4 x
Ngợc dòng
5
x

5 x
Gọi x (km) là khoảng cách giữa hai bến A,
B (x > 0)
Vận tốc xuôi dòng:
4
x
(km/h)
Vận tốc ngợc dòng:
5
x
(km/h)
Theo bài ra ta có PT:
4
x
=
5
x
+4

x = 80
4. Củng cố : Hớng dẫn HS Các cách giải đặc biệt
5.Hớng dẫn về nhà
-Ôn tập tiếp
-Làm các bài 53, 55, 56 (SGK)

Trần Văn Toản - GV Trờng THCS Nam Hồng

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×