Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

de HSG sinh 9 TP Ha Long (vong 1) 2010-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.25 KB, 5 trang )

phòng giáo dục đào tạo kì thi học sinh giỏi thành phố
tp hạ long Năm học 2010 2011
Môn: Sinh học lớp 9 vòng 1
Thời gian: 150phút (không kể thời gian giao đề)
đề chính thức
Câu 1 ( 2 điểm)
a. Phân biệt hiện tợng thụ phấn với hiện tợng thụ tinh? Thụ phấn có quan hệ gì với
thụ tinh?
b. Căn cứ vào đặc điểm nào để phân biệt hoa đơn tính và hoa lỡng tính?
Câu 2 (1,5 điểm)
a. Hãy cho biết ếch có bị chết ngạt không nếu ta cho ếch vào một lọ đầy nớc đầu chúc
xuống dới? từ kết quả thí nghiệm đó em có thể rút ra kết luận gì về hô hấp của
ếch?
b. So sánh hệ tuần hoàn của chim và bò sát?
Câu 3 (2,5 điểm)
Cho biết tâm thất trái mỗi lần co bóp đẩy đi 80ml máu và trong một giờ đẩy đi đợc
360 lít máu. Biết thời gian pha dãn chung bằng ẵ chu kỳ co ti; thời gian pha co tâm nhĩ
bằng 1/3 thời gian pha co tâm thất. Hãy tính:
a. Số lần tim đập trong một phút ?
b. Thời gian hoạt động của một chu kì co dãn tim?
c. Thời gian tâm nhĩ dãn, tâm thất dãn trong chu kì co dãn tim?
Thời gian đó có ý nghĩa gì với hoạt động của tim?
Câu 4 ( 3 điểm)
a. Khi cho lai hai thứ đậu Hà Lan thuần chủng, cây đậu làm bố có tính trạng thân
cao, cây đậu làm mẹ có tính trạng thân thấp thu đợc F1 toàn là cây đậu mang
tính trạng giống bố. Hãy xác định tính trạng ở f1 khi cho lai hai thứ đậu Hà Lan
thuần chủng, cây đậu làm bố có tính trạng thân thấp, cây đậu làm mẹ có tính
trạng thân cao.
b. Muốn xác định đợc kiểu gen của cá thể mang tính trạng trội phải làm thế nào?
Câu 5 (1 điểm)
Nêu định nghĩa mức phản ứng. Mức phản ứng do yếu tố nào quy định? Trong hai


loại tính trạng số lợng và chất lợng loại tính trạng nào có mức phản ứng rộng hơn? Giải
thích?
Câu 6 (1,5 điểm)
a. Phân biệt trẻ đồng sinh cùng chứng và trẻ đồng sinh khác chứng?
b. Một đứa trẻ mắc bệnh máu khó đông có một ngời em sinh đôi cùng chứng
không mắc bệnh. Hai đứa trẻ sinh đôi trên thuộc loạ sinh đôi cùng trứng hay
khác trứng? Giải thích?
Câu 7 ( 3 điểm)
Các quy luật di truyền nào cho kiểu hình ở thế hệ lai phân li tỉ lệ 1:2:1 hoặc1:1:1:1.
Mỗi tỉ lệ với mõi quy luật di truyền viết một sơ đồ lai minh hoạ ?
Câu 8 ( 1,5 điểm)
Một loài có các gen: A tng ứng với a, B tơng ứng với b. Viết các kiểu gen liên quan
đến hai cặp gen đó?
Câu 9 ( 2 điểm)
Làm thí nghiệm sử dụng hai loại enzym khác nhau để cắt đôi một đoạn phân tử
ADN theo một đờng thẳng sao cho kích thớc, khối lợng và số lợng Nu của 2 nửa nh nhau.
Ngời ta thu đợc hai trờng hợp:
Trờng hợp 1: Số Nu của một nửa là: A = T = G = 1000, X = 1500.
Trờng hợp 2: Số Nu của một nửa là: A = T = 750, X = G = 1500.
Hãy xác định cách cắt của enzym trong hai trờng hợp trên?
Câu 10 (2 điểm)
Trong tinh hoàn của 1 gà trống có 6250 tế bào sinh tinh đều qua giảm phân hình
thành tinh trùng. Nhng trong quá trình giao phối với gà mái chỉ có 1/1000 số tinh trùng đó
trực tiếp thu tinh với các trứng. Các trứng hình thành trong buồng trứng đều đợc gà mái
đẻ ra và thu đợc 32 trứng. Nhng sau khi ấp, chỉ nở đợc 23 gà con.
a. Tính số lợng tinh trùng hình thành, số lựơng tinh trùng trcj tiếp thụ tinh với các
trứng?
b. Hãy cho biết số lợng tế bào sinh trứng của gà mái và số NST bị tiêu biến trong
các thể định hớng khi các tế bào sinh trứng này qua giảm phân?
c. Số trứng không nở có bộ NST nh thế nào? Cho biết ở gà 2n = 78.

Hết
HNG DN CHM
CU NI DUNG IM
Cõu 1
2 im
a. Phõn bit th phn vi th tinh:
- Th phn: ht phn ri dớnh trờn u nhu.
- Th tinh: t bo sinh dc c ca ht phn vo kt hp vi t bo
sinh dc cỏi ca noón to thnh hp t.
* Quan h gia th phn v th tinh: S th tinh ch xy ra khi cú s
th phn v s ny mm ca ht phn vỡ vy th phn l iu kin ca
th tinh.
b. Cn c vo b phn sinh sn ch yu ca hoa (nh v nhu) ngi
ta phõn bit hoa lng tớnh v hoa n tớnh.
- Hoa lng tớnh cú c nh v nhu. Vớ d hoa ci, bi
- Hoa n tớnh cú nh hoc nhu. Vớ d hoa bớ , mp
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
0,25
Cõu 2
1,5
im
a. Cho nh vy ch khụng b cht ngt.
- Kt lun: ch ch yu hụ hp bng da.
b. Ging nhau: u gm cú tim v cỏc mch mỏu (ng mch, tnh
mch, mao mch). Mỏu lu thụng trong 2 vũng tun hon.
- Khỏc nhau:

0,25
0,25
0,5
Chim Bò sát
Tim 3 ngăn: 2 tâm nhĩ, 1 tâm
thất có vách ngăn hụt. Máu đi
nuôi cơ thể là máu pha.
Tim 4 ngăn: 2 tâm thất và 2
tâm nhĩ. Máu đi nuôi cơ thể là
máu đỏ tươi.
0,5
Câu 3
2,5
điểm
Đổi 360 lít = 360000 ml
a. Số lần tim đập trong 1 giờ là: 360000 : 80 = 4500(lần)
Số lần tim đập trong 1 phút là: 4500 : 60 = 75 (lần)
b. Thời gian hoạt động của 1 chu kì tim là: 60 :75 – 0,8 (giây)
c. Theo đầu bài ta có: Thời gian pha dãn chung là: 0,8 : 2 =
0,4(giây)
=> Thời gian pha co của tâm nhĩ và tâm thất = thời gian pha dãn
chung của tâm nhĩ và tâm thất = 0,4(giây)
+ Gọi thời gian tâm nhĩ co là x => thời gian tâm thất co là 3x
ta có: x + 3x = 0,4 (giây) => x = 0,1 (giây)
=> Thời gian tâm nhĩ dãn là: 0,8 – 0,1 = 0,7 (giây)
+ Thời gian tâm thất co là: 0,1 x 3 = 0,3 (giây)
=> Thời gian tâm thất dãn là: 0,8 – 0,3 = 0,5(giây)
- Thời gian tâm nhĩ dãn, tâm thất dãn là thời gian nghỉ ngơi của tim
=> tim làm việc suốt đời mà không mệt.
(HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)

0,5
0,5
1,0
0,5
Câu 4
3,0
điểm
a. Trong thí nghiệm của Menđen, tính trạng thân cao trội so với tính
trạng thân thấp không phụ thuộc vào việc chon cây thân cao làm mẹ
hay làm bố vì thế khi lai hai thử đậu Hà Lan thuần chủng, cây đậu
làm bố có tính trạng thân thấp, cây đậu làm mẹ có tính trạng thân cao
thì tính trạng ở con lai F1 vẫn là thân cao.
b. Lai phân tích: Cho cá thể mang tính trạng trội lai với cá thể mang
tính trạng lặn, nếu:
+ Kết quả phép lai đồng tính thì cá thể mang tính trạng trội và đồng
hợp trội AASĐL: AA x aa > 100% Aa
+ Kết quả phép lai phân tính thì cá thể mang tính trạng trội là dị hợp
Aa SĐL: Aa x aa > 50% aa
- Đối với thực vật: Có thể cho cá thể mang tính trạng trội tự thụ phấn
nếu:
+ Kết quả phép lai đồng tính thì cá thể mang tính trạng trội là đông
hợp trội AASĐL: AA x AA > 100% AA
+ Kết quả phép lai phân tính thì cá thể mang tính trạng trội là thể dị
hợp Aa SĐL: Aa x Aa > 3A-: 1aa
1,0
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 5

1 điểm
- Định nghĩa: Mức phản ứng là giới hạn thường biến của một kiểu gen
(một gen, một nhóm gen) trước (những điều kiện) môi trường khác
nhau.
- Yếu tố quy định: Mức phản ứng do kiểu gen quy định.
- Mức phản ứng rộng: Tính trạng số lượng có mức phản ứng rộng hơn
0,25
0,25
0,25
- Vì tính trạng số lượng thường chựu ảnh hưởng nhiều của môi trường
(dẽ bị biến đổi trước những thay đổi của môi trường)
0,25
Câu 6
1,5
điểm
a. Đồng sinh cùng trứng là những đứa trẻ sinh ra từ 1 trứng thụ tinh
với 1 tinh trùng, có cùng kiểu gen cùng gới tính.
- Đồng sinh khác trứng là những đứa trẻ sinh ra từ các trứng khác
nhau thu tinh với tinh trùng khác nhau, có kiểu gen khác nhau có thể
cùng giới hoặc khác giới.
b. Hai đứa trẻ đó là sinh đôi khác trứng.
Vì chúng có kiểu gen khác nhau.
0,5
0,5
0,25
0,25
Câu 7
3 điểm
- Kiêủ hình thế hệ lai phân li tỉ lệ: 1 : 2 : 1 có ở quy luật trội không
hoàn toàn và quy luật liên kết gen. Viết 2 sơ đồ minh hoạ.

+ Trội không hoàn toàn: P : Aa (hoa hồng) x Aa(hoa hồng)
GP: A,a ; A,a
F1KG:1AA: 2Aa: aa
HK: 1 đỏ: 2 hồng: 1trắng
+ Liên kết gen: P
bV
Bv
(xám, dài) x
bV
Bv
(xám,dài)
G: Bv, bV ; Bv, bV
F1KG: 1
bV
bV
bV
Bv
Bv
Bv
1:2:
KH: 1 xám, cụt:2xám,dài:1đen,dài
- Kiểu hình thế hệ lai phân li tỉ lệ : 1: 1: 1: 1 có ở quy luật phân li độc
lập và quy luật liên kết gen. Viết 2 sơ đồ lai minh hoạ.
+ Phân li độc lập P : A aBb (vàng trơn) x aabb(xanh nhăn)
GP: AB,Ab,aB,ab ; ab
F1: 1AaBb:1Aabb:1aaBb:1aabb
KH:1 vàng, trơn:1vàng,nhăn:1xanh,trơn:1xanh, nhăn
+ Liên kết gen: P
bv
Bv

(xám,cụt) x
bv
bV
(đen,dài)
Gp: Bv, bv ; bV, bv
F1KG:1
bv
bv
bv
bV
bv
Bv
bV
Bv
1:1:1:
KH: 1 xám.dài: 1xám, cụt: 1đen, dài: 1đen, cụt
(HS có thể quy ước gen theo cách khác vẫn cho điểm tối đa)
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 8
1,5
điểm
Xét trường hợp:
- Trường hợp 1: 2 cặp gen nằm trên 2 cặp NST có 9 kiểu gen: AABB,
AABb, AaBB, AaBb, AAbb, Aabb, aaBb, aabb.
- Trường hợp 2: 2 cặp gen cùng nằm trên 1 cặp NST có 10 kiểu gen:

bv
bv
bv
bV
bV
bV
bv
Bv
bV
Bv
Bv
Bv
bv
BV
bV
BV
Bv
BV
BV
BV
;;;;;;;;;
0,5
1,0
Câu 9 Xác định cách cắt:
2 điểm - Trường hợp 1: G khác X->G và X không còn tuân theo nguyên tắc
bổ sung -> E đã cắt dọc ADN, phá vỡ liên kết hiđro tách 2 mạch đơn
thành 2 nửa.
- Trường hợp 2: A = T và G = X tuân theo nguyên tắc bổ sung -> E
cắt ngang đoạn phân tử ADN -> tạo thành 2 đoạn bằng nhau.
1,0

1,0
Câu 10
2 điểm
a. Số tinh trùng được hình thành là: 6250 x 4 = 25 000(tinh trùng)
- Số tinh trùng trực tiếp tham gia thụ tinh với trứng:
25 000 x 1/1000 = 15(tinh trùng)
b. Số lượng tế bào sinh trứng = số lượng trứng tạo ra = 32 tế bào.
- Số thể định hướng bị tiêu biến có số NST là:
32 x 3 x 39 = 3744 (NST)
c. Số trứng không nở không được thụ tinh có bộ NST đơn bội n =39.
Số trứng không nở được thụ tinh có bộ NST 2n = 78
0,5
0,5
0,5
0,5

×