Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Quy chế chi tiêu nội bộ trường.....

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.48 KB, 4 trang )

phòng gd&đt kinh môn
trờng tiểu học Lê Ninh
Số 01/QC
cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Lê Ninh, ngày 05 tháng 01 năm 2011
trờng tiểu học Lê ninh xây dựng Quy chế
chi tiêu nội bộ của đơn vị sự nghiệp
thực hiện chế độ tự chủ năm 2010
(Ban hành theo quyết định 01 /QĐ -HT ngày 05 /01/2011
Của trờng tiểu học Lê Ninh )
phần I- những quy định chung :
Điều 1 : Quy chế chi tiêu nội bộ của trờng tiểu học Lê Ninh quy định chế độ
tài chính theo quyết định số 01/ QĐ -HT ngày 05 tháng 01 năm 2011 của trờng tiểu
học Lê Ninh về việc ban hành quy chế chi tiêu nội bộ .
Điều 2 : Quy chế chi tiêu nội bộ của trờng tiểu học Lê Ninh bao gồm các quy
định về chế độ ; tiêu chuẩn ; định múc chỉ tiêu áp dụng thống nhất trong đơn vị thực
hiện chế độ tự chủ nhằm :
- đảm bảo hoàn thành nhiệm vụ đợc quy định tại quyết định số 842/2005/QĐ-
UBND huyện ngày 31/5/2005 của UBND huyện Kinh Môn về việc ban hành quy
định , chức năng nhiệm vụ quyền hạn , cơ cấu tổ chức và biên chế của trờng tiểu học
Lê Ninh .
-Tạo quyền chủ động trong công việc quản lý chỉ tiêu hành chính cho thủ tr-
ởng đơn vị .
-Là căn cứ để quản lý , thanh toán các khoản chi tiêu trong đơn vị thực hiện
kiểm soát của kho bạc nhà nớc , cơ quan quản lý tài chính và cơ quan thanh tra kiểm
toán theo quy định .
-Sử dụng kinh phí một cách có hiệu quả và tăng cờng công tác quản lý .
-Thực hiện tiết kiệm chống lãng phí trong chi tiêu .
Quy định cụ thể nội dung xây dựng quy chế chi tiêu nội bộ
1. Chế độ công tác phí


-Khoán công tác phí cho các chức danh sau:
Hiệu trởng 200 000đ / tháng .
Phó hiệu trởng 100 000đ / tháng .
Văn th 300 000đ / tháng .
Kế toán 300 000đ / tháng .
Vây 1 năm hết : 10 800 000đồng
- Phụ cấp công tác phí
Khi đi công tác ngời đi công tác không sử dụng phơng tiện cơ quan mà tự túc cá
nhân đợc thanh toán tiền tàu xe đi lại cụ thể nh sau: Đối với CBVC đợc cử đi công tác
trong huyện là : 10.500đ/lợt quy ra số km là : 30 km cả đi và về ; ở tỉnh hoặc ở huyện
khác thuộc tỉnh là 21.000đ/lợt quy ra số km là 60 km cả đi và về .
+Đối với trờng hợp đi công tác hoặc tập huấn đợc tính mỗi ngày một lần .
+Đối với trờng hợp đi học mỗi đợt đi học chỉ đợc thanh toán 1 lần đi và về . Một
năm chi :7 627 100 đồng tiền công tác phí
2. Chi hội nghị và tiếp khách

Không chi hội nghị và tiếp khách .
3. Sử dụng văn phòng phẩm

-Chi học phẩm cho mỗi cán bộ, viên chức là 15.000 đồng/ngời/tháng. Một năm
chi hết : 3 645 000 đồng .
- Mức sử dụng văn phòng phẩm (bút viết, giấy in, giấy phô tô, mực in, mực phô
tô, cặp đựng tài liệu ) Định lợng với số tiền dự chi là : 2 000 000đồng .
- Vật t văn phòng khác : 800 000đồng.
4. Về sử dụng điện thoại báo chí háng tháng .
- Tiền thông tin liên lạc một năm hết: 3 450đồng
Không sử dụng điện thoại tại nhà riêng và di động .
-Tiền báo : Trờng đặt mua 2 loại báo Hải Dơng và báo giáo dục thời đại dự kiến
là : 500 000 đồng / quý . Một năm hết 2 000 000đồng .
5. Về sử dụng điện thắp sáng ,n ớc , vệ sinh môi tr ờng .

Trờng thực hiện sử dụng điện tiết kiệm đối với giáo và học sinh dự kiến mỗi
tháng phát sinh là : 500 000 đồng đến 800 000đồng / tháng . Vậy 1 năm hết :
7 200 000 đồng.
Thanh toán tiền nớc uống theo 6 tháng 1 lần dự kiến 300 000đồng / 6 tháng vậy
1 năm hết 600 000đồng
Tiền vệ sinh môi trờng : Dự kiến : 10 000 000đồng
6. Thanh toán các khoản nghiệp vụ chuyên môn.
-Chi trang thiết bị kỹ thuật chuyên dụng (k. phải TSCĐ) :4 000 000đồng .
-Chi mua, in ấn chỉ dùng cho chuyên môn : 9 500 000đồng .
-Mua sách , tài liệu chế độ dùng cho công tác chuyên môn : 16 000 000đồng
-Chi phí khác dùng cho chuyên môn là : 6 000 000đồng
* Các quy định cụ thể về chi cho các hội thi do nhà trờng tổ chức nh :
+Đọc hay viết đẹp , Hội giảng cấp trờng , quy định cho từng giải nh sau :
Đối với giáo viên : giải nhất : 60 000đồng /1 giải ; Giải nhì : 40 000đồng /1
giải ; Giải khuyến khích (ba ): 30 000đồng / 1 giải .
Đối với học sinh : Giải nhất : 40 000 đồng / 1 giải ; giải nhì : 30 000đồng / 1
giải ; Giải khuyến khích(ba) : 20 000đồng / 1 giải .
+Chi chuyên đề mỗi chuyên đề là : 100 000đồng / 1 chuyên đề .
+Chi sáng kiến kinh nghiệm : 150 000đồng / 1 SKKN ( đối với những sáng
kiến dự thi giáo viên giỏi )
+Hội khoẻ phù đổng cấp trờng : 2 000 000đ
Dự kiến chi cho chuyên môn 1 năm là : 33 700 000đồng .
7. Chi phí cho cán bộ giáo viên đi học
- Đối với tiền tài liệu : Không quá 500 000 đồng / 1 năm .
8. Mua sắm tài sản nhà n ớc tại đơn vị
Mua sắm sài sản từ nguồn kinh phí thực hiện chế độ tự chủ là :
- Trang thiết bị kỹ thuật chuyên dụng là : 20 522 500đồng.
9. Về trả thu nhập cho cán bộ, viện chức:

-Lơng ngạch bậc và các khoản phụ cấp theo lơng (nếu có): Căn cứ vào chế độ

tiền lơng ngạch bậc và cảc khoản phụ cấp theo lơng, hệ số lơng theo tiêu chuẩn định
mức chi trả tiền lơng cho cán bộ, viên chức theo ngạch bậc của nhà nớc.
Dự kiến chi : + Lơng + phụ cấp 1 năm là 1 282 404 400đồng .
+ Thởng thờng xuyên 1 năm phụ thuộc và quyết định của ngành
do UBND huyện ra quyết định để chi Dự kiến hết : 2 500 000 đồng .
+Các khoản đóng góp 1 năm là : 193 000 000 đồng .
Phần II : Điều khoản thi hành
Điều 3: Quy chế thực hiện chế độ định mức chi tiêu nội bộ là căn cứ pháp lý
dùng để điều chỉnh các hoạt động thực hiện nhiệm vụ của cơ quan , đảm bảo về mặt
tài chính đợc ban hành theo nghị định 43 /2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 của chính phủ
.
Điều 4 : Những nội dung không quy định tại quy chế này đợc thực hiện theo
chế độ hiện hành của nhà nớc .
Điều 5 : Thủ trởng đơn vị , kế toán , thủ quỹ đơn vị căn cứ vào những quy chế
chi tiêu trên để thực hiện đạt hiệu quả .
Chñ tÞch c«ng ®oµn Thñ trëng ®¬n vÞ

×