1
2
3
4
5
6
G
N
Ơ
L
ÚT I K H
S
I
D
A
Ữ Ề
U
D Y
À
D
Ạ C
Ơ
Á
M
U
Ấ Ứ
R
T
P N
G
V
Ũ
Í
Đ Ỏ
T
Ư Ơ
I
Hàng ngang số 1
Hàng ngang số 1
(gồm 6 chữ cái):
(gồm 6 chữ cái):
C
C
ơ thể
ơ thể
chim được phủ bởi l
chim được phủ bởi l
ớp
ớp
… ?
… ?
Hàng ngang số 2 (gồm 7 chữ cái):
Đây là bộ phận của ống tiêu hoá có chức năng co bóp
và nghiền thức ăn.
Hàng ngang số 3 (gồm 6 chữ cái):
Khi bay, chim hô hấp bằng phổi và h th ng …?ệ ố
Hàng ngang số 4 (Gồm 9 chữ cái):
Máu đi ni cơ thể ở chim là máu gì?
Hàng ngang số 5 (gồm 7 chữ cái):
Đây là một tập tính của chim thể hiện sự tiến hố hơn hẳn
bò sát trong sinh sản?
Hàng ngang 6 (g m 7 ch cái):ồ ữ
Ở chim có hiện tượng nuôi con bằng… ?
0 : 20 0 : 19 0 : 18 0 : 17 0 : 16 0 : 15 0 : 14 0 : 13 0 : 12 0 : 11 0 : 10 0 : 09 0 : 08 0 : 07 0 : 06 0 : 05 0 : 04 0 : 03 0 : 02 0 : 01 0 : 00 0 : 20 0 : 19 0 : 18 0 : 17 0 : 16 0 : 15 0 : 14 0 : 13 0 : 12 0 : 11 0 : 10 0 : 09 0 : 08 0 : 07 0 : 06 0 : 05 0 : 04 0 : 03 0 : 02 0 : 01 0 : 00
0 : 20 0 : 19 0 : 18 0 : 17 0 : 16 0 : 15 0 : 14 0 : 13 0 : 12 0 : 11 0 : 10 0 : 09 0 : 08 0 : 07 0 : 06 0 : 05 0 : 04 0 : 03 0 : 02 0 : 01 0 : 00
0 : 20 0 : 19 0 : 18 0 : 17 0 : 16 0 : 15 0 : 14 0 : 13 0 : 12 0 : 11 0 : 10 0 : 09 0 : 08 0 : 07 0 : 06 0 : 05 0 : 04 0 : 03 0 : 02 0 : 01 0 : 00 0 : 20 0 : 19 0 : 18 0 : 17 0 : 16 0 : 15 0 : 14 0 : 13 0 : 12 0 : 11 0 : 10 0 : 09 0 : 08 0 : 07 0 : 06 0 : 05 0 : 04 0 : 03 0 : 02 0 : 01 0 : 00 0 : 20 0 : 19 0 : 18 0 : 17 0 : 16 0 : 15 0 : 14 0 : 13 0 : 12 0 : 11 0 : 10 0 : 09 0 : 08 0 : 07 0 : 06 0 : 05 0 : 04 0 : 03 0 : 02 0 : 01 0 : 00 0 : 20 0 : 19 0 : 18 0 : 17 0 : 16 0 : 15 0 : 14 0 : 13 0 : 12 0 : 11 0 : 10 0 : 09 0 : 08 0 : 07 0 : 06 0 : 05 0 : 04 0 : 03 0 : 02 0 : 01 0 : 00 0 : 20 0 : 19 0 : 18 0 : 17 0 : 16 0 : 15 0 : 14 0 : 13 0 : 12 0 : 11 0 : 10 0 : 09 0 : 08 0 : 07 0 : 06 0 : 05 0 : 04 0 : 03 0 : 02 0 : 01 0 : 00
Kể tên các lớp trong ngành động vật có xương sống
mà các em đã được học ?
Ngành động vật
có xương sống
LỚP CÁ
LỚP LƯỠNG CƯ
LỚP BÒ SÁT
LỚP CHIM
Thứ tư, ngày 21 tháng 4 năm 2010
10
Tieát : 48
Baøi : 46
THOÛ
I. ĐỜI SỐNG VÀ ĐẶC ĐIỂM SINH SẢN
1. Đời sống :
Nghiên cứu thông tin mục I trong sách giáo khoa và trả lời những
câu hỏi sau:
- Thỏ thường sống ở đâu?
Thỏ thường sống ở ven rừng, trong các bụi rậm.
- Thời gian kiếm ăn của Thỏ? Thức ăn là gì và ăn bằng cách nào?
Kiếm ăn vào ban đêm, ăn thực vật bằng cách gặm nhấm.
- Tại sao trong chăn nuôi người ta thường không làm chuồng thỏ bằng tre hay gỗ?
Thỏ ăn bằng cách gặm nhấm, thức ăn là thực vật.
- Thỏ có tập tính gì?
- Nhiệt độ cơ thể của Thỏ?
Động vật hằng nhiệt
Tập tính đào hang, lẩn trốn kẻ thù.
10
Tieát : 48
Baøi : 46
THOÛ
I. ĐỜI SỐNG VÀ ĐẶC ĐIỂM SINH SẢN
1. Sinh sản:
Nghiên cứu hình 46.1 và thông tin mục I trong sách giáo khoa và
hãy cho biết:
- Hãy cho biết hình thức thụ tinh của thỏ?
Thế nào là hiện tượng thai sinh?
Hiện tượng thai sinh là hiện tượng đẻ con có nhau thai.
Thụ tinh trong
- Phôi được phát triển ở đâu?
Phôi được phát triển ở trong tử cung
- Bộ phận nào giúp phôi trao đổi chất với cơ thể mẹ?
Nhau thai, dây rốn.
- Nờu u im ca s thai sinh so vi trng v noón thai sinh?
HIN TNG
THAI SINH
Sự phát triển phôi không phụ thuộc vào
lợng noãn hoàng trong trứng.
Phôi phát triển trong bụng mẹ nên an toàn
và có đủ điều kiện cần cho sự phát triển.
Con non đợc nuôi bằng sữa mẹ
nên không phụ thuộc vào nguồn thức ăn
ngoài thiên nhiên.
I. Đời sống
II. Cấu tạo ngoài và di chuyển
1. Cấu tạo ngoài
10
Tieát : 48
Baøi : 46
THOÛ
- Thỏ ăn thực vật theo kiểu gặm nhấm.
- Thỏ hoạt động về đêm, có tập tính đào hang và lẩn trốn kẻ thù.
-
Là động vật hằng nhiệt.
-
Đẻ con (thai sinh) và nuôi con bằng sữa.
-
Cơ thể có lông mao bao phủ.
-
Chi trước ngắn đào hang, chi sau dài khỏe nhảy xa, chạy nhanh.
-
Mũi thính nhưng mắt không tinh, có mi mắt cử động và có lông mi.
-
Tai thính có vành tai dài cử động theo các phía phát hiện kẻ thù.
2. Di chuyển
Nhảy đồng thời cả hai chi sau.
10
Tieỏt : 48
Baứi : 46
THO
II. CU TO NGOI V DI CHUYN
1. Cu to ngoi :
c thụng tin sgk, quan sỏt hỡnh ri in chỳ thớch vo hỡnh bờn di.
3
4
5
7
6
2
1Vnh tai
Lụng mao
uụi
Chi sau
Mt
Lụng xỳc giỏc
Chi tr c
CU TO NGOI CA TH
3
4
5
7
6
2
1
Vành tai
Lông mao
Đuôi
Chi sau
Mắt
Lông
xúc giác
Chi
tr cướ
Dựa vào thông
tin sgk, quan sát
hình 46.3, hs thảo
luận và làm phiếu
học tập.(5 phút)
Bộ phận cơ thể Đặc điểm cấu tạo ngoài Sự thích nghi với đời sống
và tập tính lẩn trốn kẻ thù
Bộ lông
Chi
(có
vuốt)
Chi trước
Chi sau
Giác
quan
Mũi
Tai
Lông mao dày và xốp Giữ nhiệt, bảo vệ cơ thể
Ngắn
Đào hang
Dài, khỏe
Bật nhảy xa, chạy nhanh
tốn kẻ thù.
Thính, cạnh mũi có lông
xúc giác nhay bén.
Tìm thức ăn và môi trường
Có vành tai rộng, cử
động theo các phía
Định hướng âm thanh,
phát hiện kẻ thù.
ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO NGOÀI CỦA THỎ
THÍCH NGHI VỚI ĐỜI SỐNG VÀ TẬP TÍNH
10
Tieát : 48
Baøi : 46
THOÛ
II. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN
2 Di chuyển :
Đọc thông tin sgk, quan sát hình và cho biết:
Thỏ di chuyển bằng cách
nào?
Bằng cách nhảy đồng thời
hai chi sau.
Hình 45.6.Cách chạy của Thỏ khi bò săn đuổi
Đường chạy của Thỏ
Đường chạy của chó săn
Quan sát tranh 46.5 và trả
lời câu hỏi sau:
Thỏ chạy khơng dai sức bằng
thú ăn thịt song một số trường
hợp vẫn thốt khỏi nanh vuốt
của thú ăn thịt?
Khi bị rượt đuổi thỏ chạy
theo hình chữ Z, còn thú ăn
thịt chạy theo kiểu rượt đuổi
nên dễ mất đà lao theo hướng
khác, khi đó thỏ lẩn vào bụi
rậm trốn thốt.
Hãy chọn từ thích hợp trong các từ và cụm từ
để điền vào chổ trống ………………………
Thỏ là động vật ……………………………… ,
ăn cỏ, lá cây bằng cách …………………………………, hoạt
động về đêm. Đẻ con ( thai sinh ), nuôi con
bằng… Cơ thể phủ………………………………
Cấu tạo ngoài, các giác quan, chi và cách thức
di chuyển của thỏ thích nghi với đời sống
và tập tính ………………………………………………
Hằng nhiệt
Gặm nhấm
Sữa mẹ
Lông Mao
Lẫn trốn
Kẻ thù
Từ Điền
THOÛ
Quan Saùt Aûnh
SINH HOÏC 7
THOÛ
Thỏ ẩn nấu trong bụi rậm
Thỏ sống ven rừng.
Dặn dò:
-
Học bài.
-
Đọc phần “Em có biết”.
-
Xem trước bài 47 “cấu tạo trong của thỏ”.
-
Xem lại cấu tạo bộ xương thằn lằn bóng
đuôi dài.
-
Làm bài tập 2* SGK trang151.