Chủ đề 5: Khối lượng phân tử trung bình
Toán điện phân-CO
2
,SO
2
+ bazơ
A. Một số bài toán áp dụng công thức KLPTTB
Gỉa sử ta có hỗn hợp gồm 2 chất A (x mol) và B (y mol) với M
A
<M
B
. Ta có
công thức khối lượng phân tử trung bình của hỗn hợp như sau:
M
=
yx
yMxM
BA
+
+
Ta luôn có M
A
<
M
=
yx
yMxM
BA
+
+
< M
B
Hỗn hợp có thể gồm nhiều chất ta vẫn áp dụng tương tự:
Ứng dụng: - Xác định tên 2 kim loại (liên tiếp hoặc không liên tiếp) hoặc 2 chất
khí
- Tìm khoảng giới hạn của đại lượng cho trước hoặc chứng minh
bất đẳng thức trong hóa học
Câu 1:Cho 1,68g hỗn hợp 2 kim loại ở 2 chu kì liên tiếp thuộc nhóm II
A
tác dụng hết
với dung dịch HCl dư thoát ra 0,672 lít khí H
2
(đktc). Hai kim loại đó là?
(Be=9;Mg=24;Ca=40;Sr=88;Ba=137;Cl=35,5) (Câu 17 ĐTTS Đại học khối A năm
2007)
A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Sr và Ba D. Ca và Sr
Câu 2: Một dung dịch chứa 38,2 g hỗn hợp 2 muối sunfat của kim loại kiềm A và kim
loại hóa trị II B tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl
2
thu được 69,9 gam kết tủa. Biết
M
B
=M
A
+ 1. Xác định A và B?
A. K=39; Ca=40 B. Na=23;Mg=24 C. Rb=86; Sr=87 D. Kết
qủa khác.
Câu 3: Hòa tan 28,4g hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại thuộc phân nhóm chính
nhóm II
A
bằng acid HCl thu được 6,72 lít khí(đktc) và 1 dung dịch A. Xác định 2 kim
loại nếu chúng thuộc 2 chu kì liên tiếp?(C=12;Cl=35,5)
A. Be=9 và Mg=24 B. Mg và Ca C. Sr=87 và Ba=137 D. Ca=40 và
Sr=87
Câu 4: Cho 7,74 g hỗn hợp gồm Mg và Al vào 0,5 lít ddX chứa acid HCl 1M và
H
2
SO
4
0,5M thì được dung dịch B và 4,368 lít H
2
(0
0
C, 2 atm). Sau phản ứng dung
dịch có môi trường ?(Mg=24;Al=27;Cl=35,5;S=32;H=1;O=16)
A. Acid B. Bazơ C. Trung tính D. Không xác định
được.
Câu 5: Cho x mol hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kỳ liên tiếp (hỗn hợp X). Hỗn
hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thì thu được a gam hỗn hợp muối clorua
khan, còn nếu hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch H
2
SO
4
thì thu được B gam
hỗn hợp muối sunfat khan, x có gía trị nào sau đây?
A. x=
5,60
2 ba
−
B. x=
5,12
ab
−
C. x=
5,12
ba
+
D. x=
5,60
2 ba
+
Câu 6: Cho 1,52 gam hỗn hợp A gồm Fe và một kim loại X ở nhóm II
A
tác dụng với
HCl dư thu 672 ml H
2
(đktc). Mặt khác 0,95gam X tác dụng với dung dịch có chứa
0,05 mol HCl thì sau phản ứng thấy acid còn dư. Vậy X là?(Fe=56;Cl=35,5)
A. Ca=40 B. Mg=24 C. Ba=137 D. Be=9
Câu 7: Cho m gam hỗn hợp A gồm NaCl và NaBr tác dụng hoàn toàn với dung dịch
AgNO
3
. Khối lượng kết tủa thu được bằng k lần khối lượng của AgNO
3
(nguyên chất)
Gi¸o viªn : trµn h÷u tuyÕn - trêng thpt vò quang 1
Chủ đề 5: Khối lượng phân tử trung bình
Toán điện phân-CO
2
,SO
2
+ bazơ
đã phản ứng. Bài toán luôn có nghiệm đúng khi k thỏa mãn trong điều kiện nào?
(Ag=108;Na=23;Cl=35,5;Br=80)
A. 1,8<k<1,9 B. 0,844<k<1,106 C. 1,023<k<1,189 D. k>0
Câu 8: Có x mol hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp (gọi là hỗn hợp
X). Hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thì thu được a gam hỗn hợp muối
clorua khan, còn nếu hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch H
2
SO
4
thì thu được
1,1807a gam hỗn hợp muối sunfat khan. X gồm 2 kim loại nào sau đây?
A. Li=7 và Na=23 B. Na=23 và K=39
C. K=39 và Rb=85 D. Rb=85 và Cs=132
Câu 9: Cho 31,84 g hỗn hợp 2 muối NaX và NaY (X, Y là 2 halogen thuộc 2 chu kì
liên tiếp trong BHTTH) vào dung dịch AgNO
3
dư thu được 57,34 gam kết tủa. Vậy 2
muối đó là?(Na=23;Ag=108;N=14;O=16;F=19;Cl=35,5;Br=80;I=127)
A. NaF, NaCl B. NaCl, NaBr C. NaBr, NaI D. A và C đúng
Câu 10: Hỗn hợp A gồm 2 kim loại X, Y thuộc 2 chu kỳ liên tiếp ở phân nhóm II
A
.
Cho 2,64 gam A tác dụng hết với dung dịch H
2
SO
4
loãng thu 2,016 lít khí (đktc). X, Y
là?(H=1;S=32;O=16)
A. Be, Mg B. Mg, Ca C. Sr, Ca D. Ca, Ba
Câu 11: Hòa tan 18,4g hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại thuộc phân nhóm
chính nhóm II
A
bằng acid HCl thu được 4,48 lít khí(đktc) và 1 dung dịch A. Xác định
2 kim loại nếu chúng thuộc 2 chu kì liên tiếp?
A. Be=9 và Mg=24 B. Mg và Ca C. Sr=87 và Ba=137 D. Ca=40 và
Sr=87
B. Toán điện phân:
Điện phân là một qúa trình oxi hóa khử xảy ra trên bề mặt các điện cực khi có
dòng điện một chiều đi qua.
- Catot(cực âm): nhận các ion dương chạy về và tại đây xảy ra qúa trình khử, ion
nào có tính oxi hóa mạnh hơn sẽ bị khử trước và thứ tự ưu tiên như sau:
+ Nếu các ion kim loại bị khử: M
n+
+ ne → M
+ Nếu ion H
+
của acid bị khử : 2H
+
+ 2e → H
2
+ Nếu ion H
+
của H
2
O bị khử : 2H
2
O + 2e → H
2
+ 2OH
-
- Anot(cực dương): nhận các ion âm chạy về và tại đây xảy ra qúa trình oxi hóa,
thứ tự oxi hóa như sau(các ion âm của gốc acid có chứa oxi xem như không tham
gia phản ứng điện phân. Ví dụ : NO
3
-
, SO
4
2-
…)
+ Nếu các ion (halogen Cl
-
, Br
-
…) bị oxi hóa: 2X
-
- 2e → X
2
+ Nếu ion OH
-
của bazơ bị oxi hóa: 4OH
-
- 4e → O
2
+ 2H
2
O
+ Nếu ion OH
-
của H
2
O bị oxi hóa: 2H
2
O – 4e → O
2
+ 4H
+
- Điện phân nóng chảy: Dùng điều chế các kim loại hoạt động mạnh (thường
đpnc muối halogen hoặc bazơ của kim loại tương ứng, dd đem đpnc phải cô cạn).
- Điện phân dung dịch: Điều chế các kim loại hoạt động trung bình và yếu (có sự
tham gia của nước).
- Định luật Faraday: Khối lượng sản phẩm thu được sau một thời gian điện phân
t được tính như sau:
m=
96500
1
n
A
I.t
Gi¸o viªn : trµn h÷u tuyÕn - trêng thpt vò quang 2
Chủ đề 5: Khối lượng phân tử trung bình
Toán điện phân-CO
2
,SO
2
+ bazơ
- m: Khối lượng đơn chất X thu được ở điện cực
- A: Khối lượng mol nguyên tử của X
- n: Số electron mà cation hoặc anion trao đổi.
- I: Cường độ dòng điện (A)
- t: thời gian điện phân (giây)
- Điện phân dung dịch một muối cho đến khi catot bắt đầu có khí thoát ra
thì ngừng nghĩa là tiến hành điện phân dung dịch muối cho đến hoàn toàn
thì chấm dứt điện phân.
Câu 12: Điện phân dd muối MCl
n
với điện cực trơ. Khi ở catot thu được 16g kim loại
M thì ở anot thu được 5,6 lít khí (đktc). Xác định M?
A. Cu B. Zn C. Fe D. Ag
Câu 13: Điện phân 500ml dung dịch AgNO
3
với điện cực trơ cho đến khi catot bắt
đầu có khí thoat ra thì ngừng. Để trung hòa dd sau điện phân cần 800ml dd NaOH
1M. Nồng độ mol AgNO
3
, và thời gian điện phân là bao nhiêu biết I=20A?
A. 0,8M, 3860giây B. 1,6M, 3860giây C. 3,2M, 360giây D. 0,4M,
380giây
Câu 14: Điện phân 2 lít dung dịch CuSO
4
với điện cực trơ và dòng điện một chiều có
cường độ I=10A cho đến khi catot bắt đầu có khí thoát ra thì ngừng thấy phải mất 32
phút 10 giây. Nồng độ mol CuSO
4
ban đầu và pH dung dịch sau phản ứng là bao
nhiêu?(Cu=64;Ag=108;S=32;N=14;O=16)
A. [Ag(NO
3
)]=0,5M, pH=1 B. [Ag(NO
3
)]=0,05M, pH=10
C. [Ag(NO
3
)]=0,005M, pH=1 D. [Ag(NO
3
)]=0,05M, pH=1
Câu 15: Điện phân có màng ngăn điện cực trơ 100ml dd MgCl
2
0,15M với cường độ
dòng điện 0,1A trong 9650 giây. Tính nồng độ mol các ion trong dung dịch sau điện
phân biết thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể.
A. [Mg
2+
]=0,01M, [Cl
-
]=0,02M B. [Mg
2+
]=0,1M, [Cl
-
]=0,2M
C. [Mg
2+
]=0,001M, [Cl
-
]=0,02M D. [Mg
2+
]=0,01M, [Cl
-
]=0,2M
Câu 16: Điện phân dung dịch CuCl
2
với điện trơ, sau một thời gian thu dược 0,32gam
Cu ở catot và một lượng khí X ở anot. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X trên vào 200 ml
dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thường). Sau phản ứng nồng độ NaOH còn lại là 0,05M
(giả thiết thể tích dung dịch không thay đổi). Nồng độ ban đầu của dung dịch NaOH
là?(Cu=64)
A. 0,15M B. 0,2M C. 0,1M D. 0,05M
(Câu 27 ĐTTS Đại học khối A năm 2007)
Câu 17: Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO
4
và b mol NaCl (với điện cực trơ có
màng ngăn xốp). Để dung dịch sau điện phân làm dung dịch phenolphtalein chuyển
sang màu hồng thì điều kiện của a và b là(biết ion SO
4
2-
không bị điện phân trong
dung dịch)?
A. b>2a B. b=2a C. b<2a D. 2b=a
(Câu 32 ĐTTS Đại học khối B năm 2007)
Câu 18: Điện phân có màng ngăn 150 ml dd BaCl
2
. Khí thoát ra ở anot có thể tích là
112 ml (đktc). Dung dịch còn lại trong bình điện phân sau khi được trung hòa bằng
HNO
3
đã phản ứng vừa đủ với 20g dd AgNO
3
17%. Nồng độ mol dung dịch BaCl
2
trước điện phân là?(Ag=108;N=14;O=16)
A. 0,01M B. 0.1M C. 1M D.0,001M
Gi¸o viªn : trµn h÷u tuyÕn - trêng thpt vò quang 3
Chủ đề 5: Khối lượng phân tử trung bình
Toán điện phân-CO
2
,SO
2
+ bazơ
Câu 19: Điện phân 200 ml dung dịch muối nitrat kim loại M hóa trị I điện cực trơ cho
đến khi bề mặt catot xuất hiện bọt khí thì ngừng điện phân. Để trung hòa dung dịch
sau điện phân phải cần 250 ml dd NaOH 0,8M. Nếu ngâm 1 thanh Zn có khối lượng
50 g vào 200 ml dung dịch muối nitrat trên, phản ứng xong khối lượng lá Zn tăng
thêm 30,2% so với khối lượng ban đầu. Tính nồng độ mol muối nitrat và kim loại M?
A. [MNO
3
]=1M, Ag B. [MNO
3
]=0,1M, Ag
C. [MNO
3
]=2M, Na D. [MNO
3
]=0,011M, Cu
Câu 20: Điện phân dung dịch AgNO
3
trong thời gian 15 phút, thu được 0,432 g Ag ở
catot. Sau đó để làm kết tủa hết ion Ag
+
còn lại trong dung dịch sau điện phân cần
dùng 25 ml dung dịch NaCl 0,4M.Cường độ dòng điện và khối lượng AgNO
3
ban đầu
là?(Ag=108)
A.
≈
4,A, 2,38g B.
≈
4,29A, 23,8g
C.
≈
4,9A, 2,38g D.
≈
4,29A, 2,38g
Câu 21: Điện phân 400 ml dung dịch chứa 2 muối KCl và CuCl
2
với điện cực trơ và
màng ngăn cho đến khi ở anot thoát ra 3,36lít khí(đktc) thì ngừng điện phân. Để trung
hòa dung dich sau điện phân cần 100 ml dd HNO
3
. Dd sau khi trung hòa tác dụng với
AgNO
3
dư sinh ra 2,87 (gam) kết tủa trắng. Tính nồng độ mol của mỗi muối trong
dung dịch trước điện phân.(Ag=108;Cl=35,5)
A. [CuCl
2
]=0,25M,[KCl]=0,03M B. [CuCl
2
]=0,25M,[KCl]=3M
C. [CuCl
2
]=2,5M,[KCl]=0,3M D. [CuCl
2
]=0,25M,[KCl]=0,3M
Câu 22: Điện phân hoàn toàn 200 ml một dung dịch có hòa tan Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3
với cường độ dòng điện là 2 giờ, nhận thấy khối lượng của catot tăng thêm 3,44gam.
Nồng độ mol của mỗi nuối trong dung dịch ban đầu là?(Cu=64;Ag=108)
A. [AgNO
3
]=[Cu(NO
3
)
2
]=0,1M B. [AgNO
3
]=[Cu(NO
3
)
2
]=0,01M
C. [AgNO
3
]=[Cu(NO
3
)
2
]=0,2M D. [AgNO
3
]=[Cu(NO
3
)
2
]=0,12M
Câu 23: Điện phân 200 ml dd CuSO
4
(dung dịch X) với điện cực trơ sau thời gian
ngừng điện phân thì thấy khối lượng X giảm. Dung dịch sau điện phân tác dụng vừa
đủ với 500ml dd BaCl
2
0,3M tạo kết tủa trắng. Cho biết khối lượng riêng dung dịch
CuSO
4
là 1,25g/ml; sau điện phân lượng H
2
O bay hơi không đáng kể. Nồng độ mol/lít
và nồng độ % dung dich CuSO
4
trước điện phân là?
A. 0,35M, 8% B. 0,52, 10% C. 0,75M,9,6% D. 0,49M, 12%
Câu 24: Điện phân nóng chảy a gam một muối X tạo bởi kim loại M và một halogen
thu được 0,896 lít khí nguyên chất (đktc). Cũng a gam X trên nếu hòa tan vào 100 ml
dd HCl 1M rồi cho tác dụng với AgNO
3
dư thì thu được 25,83 gam kết tủa .Tên của
halogen đó là:
A. Flo=19 B. Clo=35,5 C. Brom=80 D. Iot=127
Câu 25: Điện phân nóng chảy a gam một muối X tạo bởi kim loại M và một halogen
thu được 0,224 lít khí nguyên chất (đktc). Cũng a gam X trên nếu hòa tan vào 100 ml
dd HCl 0,5M rồi cho tác dụng với AgNO
3
dư thì thu được 10,935 gam kết tủa .tên của
halogen đó là:
A. Flo=19 B. Clo=35,5 C. Brom=80 D. Iot=127
C. Bài toán CO
2
, SO
2
dẫn vào sung dịch NaOH, KOH
- Khi cho CO
2
(hoặc SO
2
) tác dụng với dung dịch NaOH đều xảy ra 3 khả năng
tạo muối:
Gi¸o viªn : trµn h÷u tuyÕn - trêng thpt vò quang 4
Chủ đề 5: Khối lượng phân tử trung bình
Toán điện phân-CO
2
,SO
2
+ bazơ
k=
2
CO
NaOH
n
n
(hoặc k=
2
SO
NaOH
n
n
)
- k
≥
2 : chỉ tạo muối Na
2
CO
3
- k
≤
1 : chỉ tạo muối NaHCO
3
- 1 < k < 2 : tạo cả muối NaHCO
3
và Na
2
CO
3
* Có những bài toán không thể tính k. Khi đó phải dựa vào những dữ kiện phụ
để tìm ra khả năng tạo muối.
- Hấp thụ CO
2
vào NaOH
dư
chỉ tạo muối Na
2
CO
3
- Hấp thụ CO
2
vào NaOH chỉ tạo muối Na
2
CO
3
, Sau đó thêm BaCl
2
vào thấy kết
tủa. Thêm tiếp Ba(OH)
2 dư
vào thấy xuất hiện thêm kết tủa nữa Tạo cả 2 muối
Na
2
CO
3
và NaHCO
3
Trong trường hợp không có các dữ kiện trên thì chia trường hợp để giải.
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol etan rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình
chứa 300 ml dd NaOH 1M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng?
(Na=23;C=12;H=1;O=16)
A. 8,4g và 10,6g B. 84g và 106g C. 0,84g và 1,06g D. 4,2g
và 5,3g
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 1 hydrocacbon A ở thể khí trong điều kiện thường sản
phẩm cháy được hấp thụ hết vào bình đựng dd NaOH dư thấy khối lượng bình tăng 23
gam. Thêm tiếp BaCl
2
dư vào thấy xuất hiện thêm 78,8 gam kết tủa. Xác định CTPT
A? (Na=23;C=12;H=1;O=16;Ba=137)
A. C
2
H
4
B. C
3
H
4
C. C
4
H
6
D. C
3
H
6
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 2,6gam hydrocacbon A rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm
cháy vào bình đựng 500ml dung dịch KOH, thêm BaCl
2
dư vào dung dịch sau phản
ứng thấy xuất hiện 19,7 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa rồi thêm Ba(OH)
2
dư vào phần
nước lọc thấy xuất hiện 19,7 gam kết tủa nữa. Xác định CTPT A biết 90 <M
A
<110.
(K=39;C=12;H=1;O=16;Ba=137)
A. C
2
H
2
B. C
4
H
4
C. C
6
H
6
D. C
8
H
8
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 10gam hợp chất hữu cơ A(C, H, O). Hấp thụ toàn bộ sản
phẩm cháy vào 600 ml NaOH 1M thấy khối lượng dung dịch tăng 29,2 gam. Thêm
CaCl
2 dư
vào dung dịch sau phản ứng thấy có 10gam kết tủa xuất hiện. Xác định CTPT
A biết CTPT trùng với CTĐGN. (Na=23;C=12;H=1;O=16;Ca=40)
A. C
5
H
8
O
2
B. C
5
H
10
O
2
C. C
5
H
6
O
4
D. C
5
H
12
O
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn a mol acid hữu cơ Y thu được 2a mol CO
2
. Mặt khác để
trung hòa a mol Y cần vừa đủ 2a mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là?
A. HOOC-CH
2
-CH
2
-COOH B. C
2
H
5
-COOH
C. CH
3
-COOH D. HOOC-COOH
Câu 31: Nung 13,4gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị II, thu được
6,8gam chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch
NaOH 1M, khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là?
(H=1;C=12;O=16;Na=23)
A. 5,8gam B. 6,5gam C. 4,2gam D.
6,3gam
(Câu 22 ĐTTS Đại học khối B năm 2007)
Gi¸o viªn : trµn h÷u tuyÕn - trêng thpt vò quang 5
Chủ đề 5: Khối lượng phân tử trung bình
Toán điện phân-CO
2
,SO
2
+ bazơ
Câu 32: Khi đốt 0,1 mol chất X (dẫn xuất của benzen), khối lượng CO
2
thu được nhỏ
hơn 35,2 gam. Biết rằng 1 mol X chỉ tác dụng được với 1 mol NaOH. Công thức cấu
tạo thu gọn của X là?(C=12;H=1) (Câu 34 ĐTTS Đại học khối B năm 2007)
A. C
2
H
5
C
6
H
4
OH B. HOCH
2
C
6
H
4
COOH
C. HOC
6
H
4
CH
2
OH D. C
6
H
4
(OH)
2
Câu 33: X là hỗn hợp rắn gồm MgCO
3
; CaCO
3
. Cho 31,8 gam X tác dụng với 0,8 lít
dung dịch HCl 1M. Chỉ ra phát biểu đúng:
A. X còn dư sau phản ứng B. acid còn dư sau phản
ứng
C. X phản ứng vừa đủ với acid D. Có 8,96lít CO
2
(đktc) bay
ra.
Câu 34: Hấp thụ hết V lít CO
2
(đktc) vào 300 ml dung dịch NaOH x mol/l được 10,6
gam Na
2
CO
3
và 8,4 gam NaHCO
3
. Gía trị V, x lần lượt là? (K=39;C=12;H=1;O=16)
A. 4,48lít và 1M B. 4,48lít và 1,5M
C. 6,72 lít và 1M D. 5,6 lít và 2M
Câu 35: Hấp thụ hết CO
2
vào dung dịch NaOH dược dung dịch A. Chia A làm 2 phần
bằng nhau:
- Cho dung dịch BaCl
2
dư vào phần 1 được a gam kết tủa.
- Cho dung dịch Ba(OH)
2
dư vào phần 2 được b gam kết tủa.
Cho biết a < b . Dung dịch A chứa:
A. Na
2
CO
3
B. NaHCO
3
C. NaOH và NaHCO
3
D. NaHCO
3
,
Na
2
CO
3
D. Bài toán CO
2
, SO
2
dẫn vào dung dịch Ca(OH)
2
, Ba(OH)
2
:
Để biết khả năng xảy ra ta tính tỉ lệ k:
K=
2
2
)(OHCa
CO
n
n
- K
≤
1: chỉ tạo muối CaCO
3
- K
≥
2: chỉ tạo muối Ca(HCO
3
)
2
- 1 < K < 2: tạo cả muối CaCO
3
và Ca(HCO
3
)
2
- Khi những bài toán không thể tính K ta dựa vào những dữ kiện phụ để tìm
ra khả năng tạo muối.
- Hấp thụ CO
2
vào nước vôi dư thì chỉ tạo muối CaCO
3
- Hấp thụ CO
2
vào nước vôi trong thấy có kết tủa, thêm NaOH dư vào thấy có
kết tủa nữa suy ra có sự tạo cả CaCO
3
và Ca(HCO
3
)
2
- Hấp thụ CO
2
vào nước vôi trong thấy có kết tủa, lọc bỏ kết tủa rồi đun nóng
nước lọc lại thấy kết tủa nữa suy ra có sự tạo cả CaCO
3
và Ca(HCO
3
)
2
.
- Nếu không có các dự kiện trên ta phải chia trường hợp để giải.
Khi hấp thụ sản phẩm cháy vào dung dịch bazơ nhất thiết phải xảy ra sự tăng
giảm khối lượng dung dịch. Thường gặp nhất là hấp thụ sản phẩm cháy bằng
dung dịch Ca(OH)
2
hoặc ddBa(OH)
2
. Khi đó:
Khối lượng dung dịch tăng=m
hấp thụ
- m
kết tủa
Khối lượng dung dịch giảm = m
kết tủa
– m
hấp thụ
- Nếu m
kết tủa
>m
CO
2
thì khối lượng dung dịch giảm so với khối lượng dung dịch ban
đầu
Gi¸o viªn : trµn h÷u tuyÕn - trêng thpt vò quang 6
Chủ đề 5: Khối lượng phân tử trung bình
Toán điện phân-CO
2
,SO
2
+ bazơ
- Nếu m
kết tủa
<m
CO
2
thì khối lượng dung dịch tăng so với khối lượng dung dịch ban đầu
Khi dẫn p gam khí CO
2
vào bình đựng nước vôi dư sau phản ứng khối lượng
dung dịch tăng m gam và có n gam kết tủa tạo thành thì luôn có: p= n + m
Khi dẫn p gam khí CO
2
vào bình đựng nước vôi sau phản ứng khối lượng dung
dịch giảm m gam và có n gam kết tủa tạo thành thì luôn có: p=n – m
Câu 36 : Dẫn V lít CO
2
(đkc) vào 300ml dd Ca(OH)
2
0,5 M. Sau phản ứng thu được
10g kết tủa. Vậy V bằng: (Ca=40;C=12;O=16)
A/. 2,24 lít B/. 3,36 lít C/. 4,48 lít D/. Cả A, C
đều đúng
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol C
2
H
5
ỌH rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào
bình chứa 75 ml dd Ba(OH)
2
2 M. Tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng là?
(Ba=40;C=12;O=16)
A. 32,65g B. 19,7g C. 12,95g D. 35,75g
Câu 38: Tiến hành phản ứng hợp nước hoàn toàn 2 anken thu được 2 rượu liên tiếp .
Cho hỗn hợp rượu này tác dụng với Na dư được 2,688 lít H
2
(đktc). Mặt khác đốt cháy
hoàn toàn hỗn hợp trên rồi hấp thụ sản phẩm cháy vào nước vôi trong được 30gam kết
tủa, tiếp tục cho NaOH dư vào thấy có 13gam kết tủa nữa. Xác định CTPT 2 anken?
(Na=23;C=12;H=1;O=16;Ca=40)
A. C
2
H
4
và C
3
H
6
B. C
3
H
6
và C
4
H
8
C. C
4
H
8
và C
5
H
10
D. không xác định được
Câu 39: Hấp thu hết CO
2
vào dung dịch NaOH được dung dịch A. Biết rằng:
- cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch A thì phải mất 50ml dd HCl 1M mới thấy bắt
đầu có khí thoát ra.
- Cho dd Ba(OH)
2
dư vào dung dịch A được 7,88gam kết tủa.
dung dịch A chứa? (Na=23;C=12;H=1;O=16;Ba=137)
A. Na
2
CO
3
B. NaHCO
3
C. NaOH và Na
2
CO
3
D. NaHCO
3
, Na
2
CO
3
Câu 40: hấp thụ toàn bộ 0,896 lít CO
2
vào 3 lít dd ca(OH)
2
0,01M được?
(C=12;H=1;O=16;Ca=40)
A. 1g kết tủa B. 2g kết tủa C. 3g kết tủa D. 4g kết tủa
Câu 41: Hấp thụ toàn bộ 0,3 mol CO
2
vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)
2
. khối
lượng dung dịch sau phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu gam?
(C=12;H=1;O=16;Ca=40)
A. Tăng 13,2gam B. Tăng 20gam C. Giảm 16,8gam D Giảm
6,8gam
Câu 42: Hấp thụ toàn bộ x mol CO
2
vào dung dịch chứa 0,03 mol Ca(OH)
2
được
2gam kết tủa. Chỉ ra gía trị x? (C=12;H=1;O=16;Ca=40)
A. 0,02mol và 0,04 mol B. 0,02mol và 0,05 mol
C. 0,01mol và 0,03 mol D. 0,03mol và 0,04 mol
Câu 43: Đốt cháy 0,225 mol rượu đơn chức A bằng oxi vừa đủ. Hấp thụ hết sản phẩm
cháy vào 100 ml dd Ba(OH)
2
1,5M được 14,775g kết tủa. Rượu A có công thức nào
dưới đây? (C=12;H=1;O=16;Ba=137)
A. CH
3
OH B. C
2
H
5
OH C. C
3
H
7
OH D. C
4
H
7
OH
Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn 5,2 gam 1 hydrocacbon A. sản phẩm cháy được hấp thụ
hết vào dd Ba(OH)
2
thấy có 39,4 gam kết tủa. Thêm NaOH vào phần nước lọc lại thấy
Gi¸o viªn : trµn h÷u tuyÕn - trêng thpt vò quang 7
Chủ đề 5: Khối lượng phân tử trung bình
Toán điện phân-CO
2
,SO
2
+ bazơ
có 19,7 gam kết tủa nữa. Xác định CTPT của A. biết 96<M
A
<115.
(C=12;H=1;O=16;Ba=137)
A. C
8
H
8
B. C
6
H
6
C. C
7
H
8
O D. Không xác định
Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng amin A bằng oxi vừa đủ được CO
2
, H
2
O và N
2
.
cho toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng nước vôi trong dư thấy có 20g kết tủa. khối
lượng dung dịch giảm đi so với ban đầu là 4,9gam. Khí thoát ra khỏi bình có thể tích
là 1,12 lít(đktc). Xác định CTPT A biết M
A
<70. (C=12;H=1;O=16;N=14;Ca=40)
A. C
3
H
7
N B. C
2
H
7
N ` C. C
3
H
9
N D. C
4
H
11
N
Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A gồm 2 hydrocacbon liên tiếp trong dãy đồng
đẳng. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 3 lít dd Ca(OH)
2
0,01M được kết tủa và
khối lượng dung dịch tăng 2,46g. Cho dd Ba(OH)
2
vào lại thấy có kết tủa nữa. Tổng
khối lượng kết tủa 2 lần là 6,94g. Tìm khối lượng mỗi hydrocacbon đã dùng?
A. 0,3g và 0,44g B. 3g và 4,4g C. 0,3g và 44g D. 30g
và 44g
Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn 1 hh gồm rượu metylic và rượu etylic rồi hấp thụ toàn bộ
sản phẩm cháy vào 150ml dd Ba(OH)
2
1M thấy có kết tủa và khối lượng dung dịch
giảm 4,6g. Thêm dd Ba(OH)
2
dư vào lại thấy có 19,7g kết tủa nữa. % khối lượng mỗi
rượu trong hỗn hợp là?
A. 40 và 60 B. 20 và 80 C. 30,7 và 69,3 D. 58,18 và
41,82
Câu 48: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO
2
(đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa
0,075 mol Ca(OH)
2
. Sản phẩm thu được sau phản ứng gồm:
A. Chỉ có CaCO
3
B. Chỉ có Ca(HCO
3
)
2
C. CaCO
3
và Ca(HCO
3
)
2
D. Ca(HCO
3
)
2
và CO
2
Câu 49: Hấp thụ hoàn toàn 0,224lít CO
2
(đktc) vào 2 lít Ca(OH)
2
0,01M ta thu được
m gam kết tủa. Gía trị của m là?
A. 1g B. 1,5g C. 2g D. 2,5g
Câu 50: Sục V lít khí CO
2
(đktc) vào 1,5 lít Ba(OH)
2
0,1M thu được 19,7 gam kết tủa.
Gía trị lớn nhất của V là?
A. 1,12 B. 2,24 C. 4,48 D. 6,72
Câu 51: Hấp thụ hết 0,672 lít CO
2
(đktc) vào bình chứa 2 lít dung dịch Ca(OH)
2
0,01M. Thêm tiếp 0,4gam NaOH vào bình này. Khối lượng kết tủa thu được sau phản
ứng là?
A. 1,5g B. 2g C. 2,5g D. 3g
Câu 52: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO
2
(đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)
2
nồng độ a mol/l thu được 15,76g kết tủa. Gía trị của a là?
A. 0,032 B. 0,048 C. 0,06 D. 0,04
Câu 53: Dung dịch A chứa NaOH 1M và Ca(OH)
2
0,02M, hấp thụ 0,5 mol khí CO
2
vào 500 ml dung dịch A thu được kết tủa có khối lượng?
A. 10g B. 12g C. 20g D. 28g
Câu 54: Hấp thụ hết 0,2 mol CO
2
vào 1 lít dung dịch chứa KOH 0,2M và Ca(OH)
2
0,05M thu được kết tủa nặng?
A. 5g B. 15g C. 10g D. 1g
Câu 55: Dung dịch X chứa NaOH 0,2M và Ca(OH)
2
0,1M. Hấp thụ 7,84 lít khí
CO
2
(đktc) vào 1 lít dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là?
A. 15g B. 5g C. 10g D. 1g
Gi¸o viªn : trµn h÷u tuyÕn - trêng thpt vò quang 8
Chủ đề 5: Khối lượng phân tử trung bình
Toán điện phân-CO
2
,SO
2
+ bazơ
Câu 56: Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na
2
CO
3
đồng
thời khuấy đều được V lít khí (đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào
dung dịch X có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là? (Câu 11 ĐTTS
khối A năm 2007)
A. V=22,4(a-b) B. V=11,2(a-b) C. V=11,2(a+b) D.
V=22,4(a+b)
Câu 57: Ba hydrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng trong đó khối
lượng phân tử Z gấp đôi khối lượng phân tử X. Đốt cháy 0,1 mol chất Y, sản phẩm
khí hấp thụ hoàn toàn vào dyng dịch Ca(OH)
2
dư thu được số gam kết tủa là? (Câu 14
ĐTTS khối A năm 2007)
A. 20 B. 40 C. 30 D. 10
Câu 58: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít CO
2
(đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)
2
nồng
độ a mol/l, thu được 15,76gam kết tủa. Gía trị của a là? (Câu 24 ĐTTS khối A năm
2007)
A. 0,032 B. 0,048 C. 0,06 D. 0,04
Câu 59: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ
lượng CO
2
sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)
2
, thu được 550gam
kết tủa và dung dịch X. Đun kĩ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Gía trị
của m là?
A. 550 B. 810 C. 650 D. 750
(Câu 33 ĐTTS khối A năm 2007)
Câu 60: Cho 0,14 mol CO
2
hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,11 mol Ca(OH)
2
. Ta
nhận thấy khối lượng CaCO
3
tạo ra lớn hơn khối lượng CO
2
đã dùng nên khối lượng
dung dịch còn lại giảm bao nhiêu?
A. 1,84gam B. 184gam C. 18,4gam D. 0,184gam
Câu 61: Cho 0,14 mol CO
2
hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,08mol Ca(OH)
2
. Ta
nhận thấy khối lượng CaCO
3
tạo ra nhỏ hơn khối lượng CO
2
đã dùng nên khối lượng
dung dịch còn lại tăng là bao nhiêu?
A. 416gam B. 41,6gam C. 4,16gam D. 0,416gam
Câu 62: Tỉ khối hơi của hỗn hợp X gồm CO
2
và SO
2
so với khí N
2
bằng 2.Cho 0,112
lít (đktc) của X lội chậm qua 500ml dd Ba(OH)
2
. Sau thí nghiệm phải dùng 25ml HCl
0,2M để trung hòa lượng Ba(OH)
2
thừa. % theo số mol mỗi khí trong hỗn hợp X là?
A. 50 và 50 B. 40 và 60 C. 30 và 70 D. 20 và 80
Câu 63: Cho 5,6 lít hỗn hợp X gồm N
2
và CO
2
(đktc) đi chậm qua 5 lít dung dịch
Ca(OH)
2
0,02M để phản ứng xảy ra hoàn toànthu được 5 gam kết tủa. Tính tỉ khối hơi
của hỗn hợp X so với H
2
.
A. 18,8 B. 1,88 C. 37,6 D. 21
Câu 64: Dẫn 5,6 lít CO
2
(đkc) vào bình chứa 200ml dung dịch NaOH nồng độa M;
dung dịch thu được có khả năng tác dụng tối đa100ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của
a là?
A. 0,75 B. 1,5 C. 2 D. 2,5
Câu 65: Cho 0,2688 lít CO
2
(đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch NaOH
0,1M và Ca(OH)
2
0,01M. Tổng khối lượng muối thu được là?
A. 1,26gam B. 2gam C. 3,06gam D. 4,96gam
Câu 66: Nhỏ từ từ 200ml dung dịch X(K
2
CO
3
1M, NaHCO
3
0,5M) vào 200ml dung
dịch HCl 2M thì thể tích CO
2
thu được ở đktc là?
Gi¸o viªn : trµn h÷u tuyÕn - trêng thpt vò quang 9
Chủ đề 5: Khối lượng phân tử trung bình
Toán điện phân-CO
2
,SO
2
+ bazơ
A. 4,48lít B. 1,68lít C. 2,24lít D. 3,36lít
Gi¸o viªn : trµn h÷u tuyÕn - trêng thpt vò quang 10