Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

kttoan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.92 KB, 6 trang )

PHÒNG GD&ĐT KRÔNG BÚK KIỂM TRA MỘT TIẾT
TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TOÁN 7
(Thời gian 45phút)
A. . Ma trận :
NỘI DUNG NHÂN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG CỘNG
CẤP THẤP CẤP CAO
TN TL TN TL TN TL TN TL
Bảng tần số C
2,4
C
5
C
1b
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
1
(10%)
1
0,5
(5%)
1
2
(20%)
4
3,5
(35%)
Dấu hiệu C
1
C


1a
C
6
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,5
(5%)
1
1
(10%)
1
0,5
(5%)
3
2
(20%)
Tính TB cộng C
3
C
1c
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,5
(5%)
1
2

(20%)
2
2,5
(25%)
Vẽ đồ thị C
1c
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
2
(20%)
1
2
(20%)
Tổng câu
Tổng điểm
Tỉ lệ
4
2,5
25%
3
3
30%
3
4,5
45%
10
10
B. Đề kiểm tra :

Đề 1:
I.Phần trắc nghiệm khách quan: (3đ)
khoanh tròn vào phương án trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất:
Câu 1: Kết quả điều tra môn Toán của tổ 1 như sau:
8 10 9 6 7 8 9 8 10 7
Số giá trị của dấu hiệu có thể lấy:
A. 10 B. 6 đến 10 C. 5 D. 15
Câu 2: Kết quả điều tra về số con của 40 hộ thuộc một phường như sau:
Số con (x) 0 1 2 3
Tần số (n) 14 7 17 2 N = 40
Chiếm tỉ lệ cao nhất là số gia đình có: A. 0 con B. 1 con C. 2 con D. 3 con
Câu 3: Một vận động viên bắn 100 phát súng trong đó điểm các lần bắn như sau:
Điểm 10 9 8 7 6
Tần số 50 10 20 10 10
Tính điểm trung bình sau 100 lần bắn?
A. 5,5 B. 6,6 C. 7,7 D. 8,8
Câu 4 : Câu nào đúng trong các câu sau :
A) Tần số là số giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu.
B) Tần số là số giá trị khác nhau của dấu hiệu
C) Tần số là số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu.
D) Tần số là giá trị lớn nhất của dấu hiệu.
Câu 5: Đội tuyển HSG Toán của một trường dự thi đạt điểm như sau: 7, 10, 7, 8, 17, 8, 18, 8.
Viết các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần số tương ứng:
A) 7, 8, 10, 17 Tần số tương ứng là: 2, 3, 1, 1
B) 7, 8, 10, 17, 18 Tần số tương ứng là: 3, 2, 1, 1, 1
C) 7, 8, 10, 17, 18 Tần số tương ứng là: 2, 1, 1, 3, 1
D) 7, 8, 10, 17, 18 Tần số tương ứng là: 2, 3, 1, 1, 1
Câu 6 : Cho bảng “Tần số “
Giá trị (x) 105 110 115 120 125 130
Tần số (n) 8 4 9 9 4 2 N = 30

Mốt của dấu hiệu là M
0
= ?
II. Phần tự luận :(7đ)
Bài 1: Tổng số điểm 4 môn thi của các học sinh trong một lớp 7 được cho trong bảng dưới đây
32 30 22 30 30 22 31 35
35 19 28 22 30 39 32 30
30 30 31 28 35 30 22 28
a/ Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?Số giá trị khác nhau của dấu hiệu ?
b/ Lập bảng tần số , rút ra nhận xét
c/ Tính trung bình cộng của dấu hiệu , và tìm mốt của dấu hiệu ?
d/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.

Đề 2:
I.Phần trắc nghiệm khách quan: (3đ)
khoanh tròn vào phương án trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất:
Câu 1 : Có 6 đội bóng đá tham gia một giải đấu . Mỗi đội phải đá với mỗi đội khác một trận lượt
đi và một trận lượt về . Số trận đấu trong toàn giải là :
A) 6 B) 11 C) 25 D) 30
Câu 2 : Cho bảng “Tần số “
Giá trị (x) 105 110 115 120 125 130
Tần số (n) 8 4 9 9 4 2 N = 30
Mốt của dấu hiệu là M
0
= ?
A) 115 B) 120 C) 130 D) 115 và 120
Câu 3 : Bạn An tính N = 40; Tổng bằng 250 và
X
= ?
A) 6,25 B) 6,225 C) 6,23 D) 6,35

Vậy
X
nào đúng?
Câu 4: Để biểu diễn các giá trị và tần số người ta thường dùng biểu đồ dạng nào :
A) Hình quạt. B) Đoạn thẳng.
C) Ô vuông. D) Cả ba loại trên.
Câu 5: Thống kê tháng sinh của các bạn trong lớp 7A có bảng sau:
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Tần số
(n)
5 6 7 2 2 3 1 2 2 6 6 6 N = 48
Giá trị có tần số lớn nhất là: A. 1 B. 7 C. 3 D. 12
Câu 6: Số điểm thi môn Toán của một nhóm 20 học sinh được liệt kê bởi bảng sau:
STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Điểm 8 9 7 10 5 7 8 7 9 8 6 7 9 6 4 10 7 9 7 8
Tần số của học sinh có điểm 7 là:
A. 6 B. 7 C. 20 D. kết quả khác.
A) 115 B) 120 C) 130 D) 115 và 120
II. Phần tự luận :(7đ)
Bài 1: Tổng số điểm 4 môn thi của các học sinh trong một lớp 7 được cho trong bảng dưới đây
32 30 22 30 30 22 31 35
35 19 28 22 30 39 32 30
30 30 31 28 35 30 22 28
a/ Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?Số giá trị khác nhau của dấu hiệu ?
b/ Lập bảng tần số , rút ra nhận xét
c/ Tính trung bình cộng của dấu hiệu , và tìm mốt của dấu hiệu ?
d/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
C. Đáp án và biểu điểm:
I.Phần trắc nghiệm khách quan(3 điểm):Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6

Đáp án đề1 A C D C D D
Đáp án đề2 D D A B C A
II. Phần tự luận :Bài 1: (7đ)
a) Dấu hiệu: Tổng số điểm 4 môn thi của mỗi học sinh trong một lớp 7 :(1đ)
b) Bảng tần số: (1,5đ)
Điểm (x) 19 22 28 30 31 32 35 39
Tần số (n) 1 4 3 8 2 2 3 1 N=24
* Nhận xét:
- Điểm làm bài thi cao nhất là 39 điểm
-Điểm làm bài thi tháp nhất là 19
- Số đông các bạn đều đạt điểm 30 (0,5đ)
c)
≈ 29,21X
(1,5đ)
=
0
30M
(0,5đ)
d) Vẽ biểu đồ : 2đ
CHUYÊN MÔN TỔ TRƯỞNG NGƯỜI RA ĐỀ
VŨ ĐÌNH DƯ MAI THỊ HỒNG LĨNH TRẦN TRỌNG SƠN
Trường …………………………………
Lớp 7….
Họ và tên: ……………………………
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn : Đại số 7
Thời gian: 45 phút
Điểm
Đề 1:
I.Phần trắc nghiệm khách quan: (3đ)khoanh tròn vào phương án trước câu trả lời mà em

cho là đúng nhất:
Câu 1: Kết quả điều tra môn Toán của tổ 1 như sau:
8 10 9 6 7 8 9 8 10 7
Số giá trị của dấu hiệu có thể lấy:
A. 10 B. 6 đến 10 C. 5 D. 15
Câu 2: Kết quả điều tra về số con của 40 hộ thuộc một phường như sau:
Số con (x) 0 1 2 3
Tần số (n) 14 7 17 2 N = 40
Chiếm tỉ lệ cao nhất là số gia đình có: A. 0 con B. 1 con C. 2 con D. 3 con
Câu 3: Một vận động viên bắn 100 phát súng trong đó điểm các lần bắn như sau:
Điểm 10 9 8 7 6
Tần số 50 10 20 10 10
Tính điểm trung bình sau 100 lần bắn?
A. 5,5 B. 6,6 C. 7,7 D. 8,8
Câu 4 : Câu nào đúng trong các câu sau :
A) Tần số là số giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu.
B) Tần số là số giá trị khác nhau của dấu hiệu
C) Tần số là số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu.
D) Tần số là giá trị lớn nhất của dấu hiệu.
Câu 5: Đội tuyển HSG Toán của một trường dự thi đạt điểm như sau: 7, 10, 7, 8, 17, 8, 18, 8.
Viết các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần số tương ứng:
A) 7, 8, 10, 17 Tần số tương ứng là: 2, 3, 1, 1
B) 7, 8, 10, 17, 18 Tần số tương ứng là: 3, 2, 1, 1, 1
C) 7, 8, 10, 17, 18 Tần số tương ứng là: 2, 1, 1, 3, 1
D) 7, 8, 10, 17, 18 Tần số tương ứng là: 2, 3, 1, 1, 1
Câu 6 : Cho bảng “Tần số “
Giá trị (x) 105 110 115 120 125 130
Tần số (n) 8 4 9 9 4 2 N = 30
Mốt của dấu hiệu là M
0

= ?
II. Phần tự luận :(7đ)
Bài 1: Tổng số điểm 4 môn thi của các học sinh trong một lớp 7 được cho trong bảng dưới đây
32 30 22 30 30 22 31 35
35 19 28 22 30 39 32 30
30 30 31 28 35 30 22 28
a/ Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?Số giá trị khác nhau của dấu hiệu ?
b/ Lập bảng tần số , rút ra nhận xét
c/ Tính trung bình cộng của dấu hiệu , và tìm mốt
d/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
A) 115 B) 120 C) 130 D) 115 và 120
Trường …………………………………
Lớp 7….
Họ và tên: ……………………………
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn : Đại số 7
Thời gian: 45 phút
Điểm
Đề 2:
I.Phần trắc nghiệm khách quan: (3đ)khoanh tròn vào phương án trước câu trả lời mà em
cho là đúng nhất:
Câu 1 : Có 6 đội bóng đá tham gia một giải đấu . Mỗi đội phải đá với mỗi đội khác một trận lượt
đi và một trận lượt về . Số trận đấu trong toàn giải là :
A) 6 B) 11 C) 25 D) 30
Câu 2 : Cho bảng “Tần số “
Giá trị (x) 105 110 115 120 125 130
Tần số (n) 8 4 9 9 4 2 N = 30
Mốt của dấu hiệu là M
0
= ?

A) 115 B) 120 C) 130 D) 115 và 120
Câu 3 : Bạn An tính N = 40; Tổng bằng 250 và
X
= ?
A) 6,25 B) 6,225 C) 6,23 D) 6,35
Vậy
X
nào đúng?
Câu 4: Để biểu diễn các giá trị và tần số người ta thường dùng biểu đồ dạng nào :
A) Hình quạt. B) Đoạn thẳng.
C) Ô vuông. D) Cả ba loại trên.
Câu 5: Thống kê tháng sinh của các bạn trong lớp 7A có bảng sau:
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Tần số
(n)
5 6 7 2 2 3 1 2 2 6 6 6 N = 48
Giá trị có tần số lớn nhất là: A. 1 B. 7 C. 3 D. 12
Câu 6: Số điểm thi môn Toán của một nhóm 20 học sinh được liệt kê bởi bảng sau:
STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Điểm 8 9 7 10 5 7 8 7 9 8 6 7 9 6 4 10 7 9 7 8
Tần số của học sinh có điểm 7 là:
A. 6 B. 7 C. 20 D. kết quả khác.
II. Phần tự luận :(7đ)
Bài 1: Tổng số điểm 4 môn thi của các học sinh trong một lớp 7 được cho trong bảng dưới đây
32 30 22 30 30 22 31 35
35 19 28 22 30 39 32 30
30 30 31 28 35 30 22 28
a/ Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?Số giá trị khác nhau của dấu hiệu ?
b/ Lập bảng tần số , rút ra nhận xét
c/ Tính trung bình cộng của dấu hiệu , và tìm mốt

d/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×