Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đề KT 15ph Toán 6 kỳ II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.26 KB, 8 trang )

Trường THCS Khánh Hải KIỂM TRA 15 TIẾT
Lớp: 6 Môn: Đại số (số1)
Họ và tên : …………………… Thời gian : 15 phút
(Không kể thời gian giao đề)
I. Phần trắc nghiệm : (3d)
Câu 1: (2d) Điền các dấu “+” , “-“ thích hợp vào ô vuông
Dấu của a Dấu của b Dấu của a.b Dấu của a. b2
+ +
- +
+ -
- -
Câu2: (1d) Điền số vào ô trống cho đúng
a -15 13 9
b 6 - 7
a . b -39 28 - 36
II. Tự luận: (7d)
Câu 3: (3d) Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn :
a) -6 < x < 6; b) -5 < x < 3; c) - 19 < x < 20
Câu 4: (2d) Tìm số nguyên x biết :
a) 3x + 40 = 7
b) 4x – 15 = 1
Câu 5 : (2d) Tính nhanh :
a) (768 – 39) – 768 ; b) (- 1579) – (12 – 1579)
ĐÁP ÁN
Câu 1: (2d)
Dấu của a Dấu của b Dấu của
a.b
Dấu của
a. b2
+ + + +
- + - -


+ - - +
- - + -
Câu 2: (1d) -
a -15 13 - 4 9
b 6 - 3 - 7 - 4
a . b - 90 -39 28 - 36
II. Tự luận: (7d)
Câu: 3 a) -6 < x < 6
x = -5, - 4, -3, -2, -1, 0, 1, 2, 3, 4, 5
Tổng bằng 0
b) -5 < x < 3
x = - 4 , - 3 , -2 , -1 , 0 ,1 ,2
Tổng bằng - 7
c) - 19 < x < 20
x = - 18, - 17, …, 0, 1, …, 18, 19
Tổng bằng 19
Câu 4: a) 3x + 40 = 7 b) 4x – 15 = 1
3x = 7 – 40 4x = 1 +15
3x = - 33 4x = 16
x = - 11 x = 4
Câu 5 : (2d) Tính nhanh :
a) (768 – 39) – 768 ; b) (-1579) – (12 – 1579)
= (768 – 768) – 39 = (- 1579) – 12 + 1579
= - 39 = [(-1579) + 1579] – 12
= - 12
HẾT
Trường THCS Khánh hải KIỂM TRA 15 PHÚT
Lớp : …………… Môn: Đại số (số 2)
Họ và tên : ……………… Thời gian: 15 phút
(Không kể thời gian giao đề )

I. Phần trắc nghiệm : ( 3đ)
Câu 1: (1d) Điền số thích hợp vào ô vuông
a)
122
1
=
; b)
15
4
3
=
c)
32
28
8

=
; d)
24
123

=
Câu 2: (1đ)
Điền dấu thích hợp ( < , > ) vào ô vuông
9
8


9
7


;
3
1


3
2

;
7
3

7
6

;
11
3


11
0
Câu 3: ( 1đ) Viết các số có thời gian sau đây với đơn vj là giờ.
a) 20 phút; b) 40 phút; c) 60 phút; d) 15 phút
II. Phần tự luận : (7đ)
Câu 4 : (3đ) Cộng các phân số ( Rút gọn kết quả nếu có thể )
a)
15
8

15
7

+

b)
8
7
8
1

+
c)
12
1
12
5 −
+

Câu5 : ( 4đ) Tìm x ,biết:
a)
6
4
3
1
+

=
x
b)

30
19
6
5
5

+=
x
ĐÁP ÁN
I. Phần Trắc nghiệm : (3đ)
Câu1 : a) 6 ; b) 20 ; c) -7 ; d) -6
Câu 2: <; >; >; <
Câu3 :
3
1
h;
3
2
h; 1 h;
4
1
h
II: Phần tự luận : ( 7đ)
Câu 4:
a)
15
8
15
7


+

=
1
15
15
15
8
15
7
−=

=

+

b)
8
7
8
1

+
=
4
3
8
6

=


c)
12
1
12
5 −
+

=
2
1
12
6

=

Câu 5 : ( 4đ):a)
( )
9
1
9
4
9
3
9
4
3.3
3.1
9
4

3
1
=+

=+

=+

=
x
b)
1
5
1
30
6
5
30
19
30
25
5
30
19
6
5
5
=
==


+=

+=
x
x
x
x

HẾT
Trường THCS Khánh hải KIỂM TRA 15 PHÚT
Lớp : …………… Môn: Đại số (số 3)
Họ và tên : ……………… Thời gian: 15 phút
(Không kể thời gian giao đề )
I Phần trắc nghiệm : ( 3đ)
Câu 1: Hoàn thành phép tính sau:
a)
3


2
.
3
2
2
1
:
3
2
==
b)



3
4
.


4
3
:
5
4
==

c) -2:




.
1
2
7
4
=

=
d)

3

2

.
4
3
2:
4
3

=

=

II. Tự luận : (7đ):
2) Tính : (3đ)
a) 5 .
10
3

b)
25
14
.
7
5
7
2
+
3) Tìm x, biết: ( 4đ)
a) x .

3
2
7
3
=
b)
4
1
:
5
2

=
x
ĐÁP ÁN
a)
3
4
1
2
.
3
2
2
1
:
3
2
==
b)

15
16
3
4
.
5
4
4
3
:
5
4

=

=

c) -2:
2
7
4
7
.
1
2
7
4

=


=
d)
8
3
2
1
.
4
3
2:
4
3

=

=

II. Tự luận : (7đ):
2) Tính : (3đ)
a) 5 .
10
3

=
2
3

b)
25
14

.
7
5
7
2
+
=
35
24
35
14
35
10
5
2
7
2
5
2
.
1
1
7
2
=+=+=+
3) Tìm x, biết: ( 4đ)
a) x .
3
2
7

3
=
b)
4
1
:
5
2

=
x
x =
9
14
3
7
.
3
2
7
3
:
3
2
==
x =
5
8
1
4

.
5
2
4
1
:
5
2

=

=

HẾT
Trường THCS Khánh Hải KIỂM TRA 15 PHÚT
Lớp: 6 Môn: Hình học (số 1)
Họ và tên : ………………… Thời gian : ……………phút
(Không kể thời gian giao đề )
I. Phần trắc nghiệm : (3đ)
Câu 1: (1,5) Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau :
a) Hình gồm hai tia chung gốc 0x,0y là …………………. . Điểm 0 là
…… Hai tia 0x,0y là …………………
b)Góc RST có đỉnh là …………………… , có hai cạnh là
………………………
c) Góc bẹt là …………………………
Câu2 : (1,5đ)Hãy xác định câu đúng(Đ), sai(S)
a)Số đo của góc bẹt là 1350 d)Hai góc kề nhau có số đo bằng 1800
b) Số đo của góc vuông là 900 e) Góc nhọn có số đo bằng 950
c) Hai góc phụ nhau có số đo bằng 800 f) Góc tù có số đo bằng 850
II Phần tự luận : ( 7đ)

Câu3: (3đ)Cho biết hai góc kề bù x0y và y0y’ ,

x0y = 1200 , Tính
'0yy

Câu 4 : (4đ)Vẽ tia phân giác 0t của góc x0y có số đo 600
ĐÁP ÁN
Câu 1: a) góc x0y , đỉnh , hai cạnh của góc x0y
b) S , SR và ST
c) góc có hai cạnh là hai tia đối nhau
Câu 2: a) S; b) Đ; c) S; d) Đ; e) S; f) S
Câu3: (3đ)
180'00
=∠+∠
yyyx

y
120
0
+
180'0
=∠
yy
, Vậy
60'0
=∠
yy
1200
x 0 y’
Câu 4: y

Ta có :
6400
00
=∠+∠
∠=∠
yzzxmà
yzzx
z

2
64
0
=∠⇒
zx
=30
0
O x
Vẽ tia 0z nằm giữa 0x ,0y sao cho
300
=∠
zx
0
HẾT
Trường THCS Khánh hải KIỂM TRA 15 PHÚT
Lớp: 6 Môn: Hình học (số 2)
Họ và tên : ……………… Thời gian : 15 phút
(không kể thời gian giao đề )
I. Phần trắc nghiệm : ( 3 điểm )
Câu 1: (1,5đ)
Tên tam giác Tên 3 đỉnh Tên 3 góc Tên 3 cạnh

MNK

M, N , K
MKP

MPKKMPMKP
∠∠∠
,,
MNP

MN , NP , PM
M
N Hình 1 K P
Câu 2: ( 1đ)Xem hình một trả lời các câu hỏi sau :
a) Đoạn thẳng MK là cạnhchung của những tam giác nào ?
b) Đoạn thẳng MP là cạnh chung của những tam giác nào ?
c) Đoạn thẳng MN là cạnh chung của những tam giác nào?
d) Hai tam giác nào có hai góc kề bù nhao ?
Câu 3: ( 0,5đ)
a)Hình tạo thành bởi ………….được gọi là tam giác MNP
b) Tam giác TUV là hình …………
II Phần tự luận : ( 7đ)
Câu 4: (4đ): Hãy cho biết số tam giác có được trong hình 2 . Viết tên các
tam giác đó
` B
E C

A
D
Câu 5: ( 3đ)

Vẽ đoạn thẳng RI dài bằng 3 cm . Vẽ một điểm T sao cho TI = 2,5 cm,
TR = 2cm
Vẽ
TIR

ĐÁP ÁN
Câu 1: (1,5đ)
Tên
tam giác
Tên 3 đỉnh Tên 3 góc Tên 3 cạnh

MNK

M, N , K
MKNKMNMNK
∠∠∠
,,
MN,NK,KM

MKP

M , K , P
MPKKMPMKP
∠∠∠
,,
MK , KP , PM

MNP

M , N , P

NMPMPNMNP
∠∠∠
,,
MN , NP , PM
Câu 2: ( 1đ) a)
MNK


MKP

b)
MKP


MNP

c)
MNP


MNK

d)
MNK


MKP

Câu 3: ( 0,5đ)
a)Ba đoạn thẳng MN, NP , PM khi ba điểm M ,N ,P không thẳng hàng .

b)Tam giác TUV là hình gồm ba đoạn thẳng TU, UV, VT khi ba điểm T,
U, V không thẳng hàng .
II.Phần tự luận : ( 7đ)
Câu 4 : ( 4đ)Có tám tam giác,
BCDBADADCABCCEDCBEADEABE
∆∆∆∆∆∆∆∆
,,,,,,,
Câu 5: (3đ) T
2 2,5
R 3 I
HẾT

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×