Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề KT 15ph Toán 8 kỳ I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.39 KB, 4 trang )

Trường THCS Khánh Hải ĐỀ KIỂM TRA 15’
Họ và tên: ………………. MÔN: TOÁN 8 (Đề số 1) K1
Lớp: 8A… THỜI GIAN 15’ (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ)
Câu 1: Khoanh tròn vào câu A, B, C, D đúng nhất:
a. Phép nhân. x(x
2
– 2x + 1) kết quả là:
A. x
3
– 2x
2
+ 1 B. x
3
– 2x + 1 C. x
3
– 2x
2
+ x D. x
3
– 2x
2
- x
b. Phép nhân (x – 1)(x + 1) kết quả là:
A. x
2
– 1 B. (x – 1)
2
C. (x + 1)
2
D. x


2
– 2
c. Phép nhân – x(x
2
+ 2x – 1) kết quả là:
A. x
3
+ 2x
2
– x B. –x
3
– 2x
2
+ 1 C. –x
3
+ 2x
2
– 1 d. –x
3
- 2x
2
+ x
Câu 2: Gạch nối các biểu thức ssau cho đúng:
(x + y)(x – y) x
3
+ 3x
2
y + 3xy
2
+ y

3
x
2
– 2xy +y
2
x
2
– y
2
(x + y)
3
(x – y)
2
II. PHẦN TỰ LUẬN (7đ)
Câu Tìn x hoặc y biết:
a. 3x(x – 2) = 0 b. 6 – 3x = 0
Câu 2: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a. x
3
– 2x
2
+x b. 3x – 3y + ax – ay
ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Khoanh tròn vào câu A, B, C, D đúng nhất
a. C. x
3
– 2x
2
+ x b. A. x

2
– 1 c. D. –x
3
- 2x
2
– x
Câu 2: Gạch nối các biểu thức ssau cho đúng:
(x + y)(x – y) x
3
+ 3x
2
y + 3xy
2
+ y
3
x
2
– 2xy +y
2
x
2
– y
2
(x + y)
3
(x – y)
2
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu Tìn x hoặc y biết:
a. 3x(x – 2) = 0 <=> x = 0; x = 2

b. 6 – 3y = 0 <=> y = 2
Câu 2: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a. x
3
– 2x
2
+x
= x(x – 1)
2
b. 3x – 3y + ax – ay
= (x – y)(3 + a)
HẾT
Trường THCS Khánh Hải ĐỀ KIỂM TRA 15’
Họ và tên: ………………. MÔN: TOÁN 8 (Đề số 2) K1
Lớp: 8A… THỜI GIAN 15’
(Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Điền từ thích hợp vào chổ trống để hoàn thành các định nghĩa hay tính chất
sau:
a. Đa giác đều là đa giác mà tất cả các … bằng nhau và tất cả các … bằng nhau.
b. Nếu chọn hình vuông có cạnh bằng 1 cm, 2 dm, 1m làm đơn vị đo diện tích
hinh chử nhật thì đơn vị tương ứng là………….
Câu 2: Khoanh tròn vào kết quả A, B, C, D đúng nhất.
a. Diện tích hình chử nhật thay đổi thế nào nếu chiều dài tăng 4 lần và chiều rộng
giảm 3 lần.
A.
3
4
S
B.

4
3
S
C. 4 S D. 3S
b. Hai đường chéo của hình thoi có độ dài 16 cm. và 12 cm. Diện tích thoi bằng:
A. 28 cm B. 69 cm
2
C. 96 cm
2
D. 192 cm
2
Câu 3 : Cho hai tam giác ABC có đáy BC và dài 4 cm. Điểm A di chuyển trên đường
thẳng d (
d BC⊥
). Gọi H là chân đường cao hạ từ đỉnh A xuống đường thẳng BC và
điền vào ô trống trong bảng sau:
Độ dài AH (cm) 5 10
S
ABC
(cm) 10 20
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: Tính diện tích của tam giác vuông cân biết cạnh góc vuông bằng 3 cm
Câu 2: Tính diện tích hình thang ABCD (AB // CD) và AB = 3 cm, CD = 5 cm,
đường cao AH = 7 cm

ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: a. …… cạnh…… góc……….
b. 1 cm
2

, 1 dm
2
, 1 m
2
.
Câu 2: a. B b. C
Câu 3: 10 20
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1
1
.3.3 4,5
2
S = =
cm
2
Câu 2: S = 28 cm
2
HẾT
Trường THCS Khánh Hải ĐỀ KIỂM TRA
Họ và tên: ………………. MÔN: ĐẠI SỐ 8 (Đề số 3) KI
Lớp: 8A… THỜI GIAN 15’
(Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: Khoanh tròn vào kết quả A, B, C, D đúng nhất trong mỗi câu sau.
a) Kết quả phép chia (x+ y)
2
: (x+ y) là:
A) x+y B) x - y C) (x+ y)
2
D) (x –y)

2
b) Kết quả phép chia 18x
2
y
2
z : 6xyz là:
A) 3xy B) 3xyz C) 3x
3
y
3
z
2
D) 3x
2
y
c) Kết quả phép chia x
3
y
4
: x
3
y là:
A) x
3
y
3
B) xy
3
C) y
3

D) x
2
y
d) Kết quả phép chia (5x
4
– 3x
3
+ x
2
) : 3x
2
là:
A)
3
5
x
2
- x

+ x
2
B)
3
5
x
2
–x
2
+ x
C)

3
5
x
3
– x +
3
1
D)
3
5
x
2
– x +
3
1
Câu 2: Điền những đa thức thích hợp vào … để rút gọn phân thức:
a)
1
2


x
xx
= … b)

)2(
2
+
x
= x+2

II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
a) Rút gọn phân thức
2
44
2
+
++
x
xx
=
b) Thực hiện phép tính
=
+
+

yx
x
yx
x
33
6
53
6
1
=
+


1
3

1
2
xx
…………… Hết ……………
ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: a. Đáp số đúng: b. Đáp số đúng: A
c. Đáp số đúng: d. Đáp số đúng: D
Câu 2: a. Đáp số đúng: x b. Đáp số đúng: x+2
(Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm)
II. PHẦN TỰ LUẬN:
a) Đáp số đúng: x+2
b) Đáp số đúng: ý 1
yx
x
3
3
)1(2
+
ý 2
)1)(1(
5
+−
+−
xx
x
Trường THCS Khánh Hải ĐỀ KIỂM TRA
Họ và tên: ………………. MÔN: HÌNH HỌC 8 (Đề số 4)
Lớp: 8A… THỜI GIAN 15’
(Không kể thời gian giao đề)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Hãy điền những câu, chữ thích hợp để hoàn thành các định nghĩa.
a. Tổng các góc của một tứ giác bằng …
b. Hình thang là tứ giác có …
c. Hình bình hành là tứ giác có …
d. Hình chữ nhật là hình bình hành có ….
e. Hình thoi là tứ giác có …
f. Hình vuông là tứ giác có …
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: Tính các góc của hình bình hành ABCD biết góc A=110
0
.
Câu 2: Cho đường thẳng d vẽ tam giác A
`
B
`
C
`
đối xứng với tam giác ABC qua d.
…………… Hết ……………
ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
a) 360
0

b) Hai cạnh đối song song
c) Các cạnh đối song song.
d) Hình bình hành có một góc vuông.
e) Bốn cạnh bằng nhau.
f) Bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau.

II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: Góc C= góc A= 110
0
(1,5 điểm)
Góc D= góc B = 70
0
(2 điểm)
Câu 2: Vẽ đúng (3,5 điểm)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×