Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Đề khảo sát học sinh yếu tháng 2 từ lớp 1 đến 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.67 KB, 11 trang )

ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH YẾU THÁNG 2.
NĂM HỌC 2010 – 2011
TRƯỜNG TIỂU HỌC SƠN KIM 2
Họ và tên học sinh: Lớp
Môn: Tiếng Việt lớp 5.Thời gian: 40 phút
1. Tìm vần chứa o hay ô thích hợp với mỗi ô trống. Giải câu đố.
a) Hoa gì đốm lửa rực h
Lớn lên hạt ng đầy tr bị
vàng?
(Là hoa )
b) Hoa nở trên mặt nước
Lại mang hạt tr mình
Hương bay qua hồ r
Lá đội đầu mướt xanh.
(Là cây )
2. Thêm một vế câu vào chố trống để tạo thành câu ghép.
a) Mùa xuân đã về
b) Mặt trời mọc
c) Vì xe hỏng
d) Do chủ quan
4. Xếp những từ chứa tiếng công cho dưới đây vào nhóm thích hợp:
công dân, công nhân, công bằng, công cộng, công lí, công nghiệp, công chứng,
công minh, công tâm.
a) Công có nghĩa là của nhà nước, của chung:

b) Công có nghĩa là “Không thiên vị”:

c) Công có nghĩa là “thợ, khéo tay”:

5. Tả một ca sĩ đang biểu diễn.













ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH YẾU THÁNG 2.
NĂM HỌC 2010 – 2011
TRƯỜNG TIỂU HỌC SƠN KIM 2
Họ và tên học sinh: Lớp
Môn: Toán lớp 4.Thời gian: 40 phút
1. Trong các số 676; 484; 4565; 8050; 3237; 56 863.
a) Số chia hết cho 2 là:
b)Số chia hết cho 3 là:
c) Số chia hết cho 5 là:
d) Số chia hết cho 9 là:
2. Quy đồng mầu số hai phân số:
a)
7
5

4
1
b)
9

7

45
19





3.a) Đặt tính rồi tính:
78 653 + 80 696 564
×
205






b) Tính:
5
2
+
5
7

5
4
+
3

2



4. Một mảnh bìa hình bình hành có độ dài đáy là 18cm và chiều cao là 9cm.
Tính diện tích của miếng bìa đó?




5. Tuổi bố và tuổi con cộng lại được 65 tuổi. bố hơn con 27 tuổi. Hỏi bố bao
nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?








ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH YẾU THÁNG 2.
NĂM HỌC 2010 – 2011
TRƯỜNG TIỂU HỌC SƠN KIM 2
Họ và tên học sinh: Lớp
Môn: Tiếng Việt lớp 2.Thời gian: 40 phút
1.Chọn từ ngữ trong ngoặc đơn để chỉ thời tiết của từng mùa ( nóng bức, ấm
áp, mưa phùn gió bức, se se lạnh ) điền vào chổ trống:
Mùa xuân



Mùa hạ


Mùa thu


Mùa đông


2. Hãy chọn tên loài chim thích hợp ghi vào mỗi chổ trống dưới đây:
a, Đen như d, Nói như
b, Vơi như e, Hót như
c, Nhanh như
( vẹt, quạ, khướu, cú, cắt )
3. Dùng cụm từ “ Như thế nào?” để đặt câu hỏi cho bộ phân in đậm trong mỗi
câu sau. Viết câu hỏi vào dòng trống:
a, Con ngựa phi nhanh như bay

b, Con cáo rất khôn ngoan

4. Viết 4,5 câu về một loài chim em thích ?








ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH YẾU THÁNG 2.

NĂM HỌC 2010 – 2011
TRƯỜNG TIỂU HỌC SƠN KIM 2
Họ và tên học sinh: Lớp
Môn: Toán lớp 5.Thời gian: 40 phút
1. Đặt tính rồi tính:
32,78 + 0,54 31,257 – 13,275 32,4
×
15 31,5 : 7,8





2. Tìm x:.
2,38 : x = 7 x
×
0,68 = 2,38
×
2,04




3.Có 17,5m vải may 14 áo như nhau. Hỏi may 18 áo như thế hết bao nhiêu mét
vải?
Bài giải






4. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 12m 3dm = m b) 12m
2
3dm
2
= m
2
5. Một thửa ruộng hình thang có đáy bé 26m, đáy lớn hơn đáy bé 8m, đáy bé
hơn chiều cao 6m. Trung bình cứ 100m
2
thu hoạch được 70,5kg thóc. Hỏi thu
hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc trên thửa ruộng đó?
Bài giải







ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH YẾU THÁNG 2.
NĂM HỌC 2010 – 2011
TRƯỜNG TIỂU HỌC SƠN KIM 2
Họ và tên học sinh: Lớp
Môn: Toán lớp 3.Thời gian: 40 phút
Bài 1. Viết các số sau : 4208 , 4802 , 4280 , 4082
a, Theo thứ tự từ bé đến lớn:
b, Theo thứ tự từ lớn đến bé:
Bài 2 . Đặt tính rồi tính:

a, 6385 – 2927 b, 6924 + 1536 c,1405 x 5 d, 2469 : 2





Bài 3. Tìm x biết:
a, x + 1909 = 2050 b, x – 586 = 3705


Bài 4. Có 1080 gói kẹo được chia đều vào 5 thùng. Hỏi mỗi thùng chứa bao
nhiêu gói kẹo ?
Bài giải




Bài 5. Một tổ trồng cây đã trồng được 948 cây, sau đố trồng thêm được
3
1
số cây đã trồng. Hỏi đội đó đã trồng được tất cả bao nhiêu cây ?
Bài giải







ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH YẾU THÁNG 2.

NĂM HỌC 2010 – 2011
TRƯỜNG TIỂU HỌC SƠN KIM 2
Họ và tên học sinh: Lớp
Môn: Tiếng Việt lớp 3.Thời gian: 40 phút
Bài 1. Điền vào ch trống:
a, iêt hay iêc?
- Đi biền b
- Thấy tiếng t
- Xanh biêng b
b, uôt hay uôc?
- Gầy g
- nhem nh
- Chải ch
Bài 2, Hãy gạch chân dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Ở đâu?
a) Trần Quốc Khái quê ở huyện Thường Tín, tỉnh Hà Tây.
b) Ông lão bị đau ở đầu gối.
Bài 3, Đọc khổ thơ sau:
Ông trời bật lửa
Chị mây vừa kéo đến
Trăng sao trốn cả rồi
Đất nóng lòng chờ đợi
Xuống đi nào, mưa ơi !
a, Các sự vật được nhân hoá trong khổ thơ trên
là:

b, Các từ ngữ thể hiện biện pháp nhân hoá
là :

Bài 4, Hãy viết một đoạn văn ( khoảng 5 đến 7 câu ) kể về một người lao động
trí óc mà em biết

Gợi ý:
- Người đó là ai, làm nghề gì ?
- Người đó hằng ngày làm những việc gì ?
- Người đó làm việc như thế nào ?











ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH YẾU THÁNG 2.
NĂM HỌC 2010 – 2011
TRƯỜNG TIỂU HỌC SƠN KIM 2
Họ và tên học sinh: Lớp
Môn: Tiếng Việt lớp 4.Thời gian: 40 phút
Câu 1, Điền vào chổ trống tiếng chứa: r ; d ; gi
đình ; thịt ; giục
rãi ; thể ; lụa
Câu 2, Tìm các từ ( mỗi yêu cầu tìm 3 từ )
a, Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người:

b, Thể hiện nét đẹp trong tâm hồn, tính cách của con người:

Câu 3, Gạch một gạch dưới chủ ngữ, hai gạch dưới vị ngữ trong câu kể
“Ai thế nào?” trong đoạn văn dưới đây:

Rồi những người con cũng lớn lên và lần lượt lên đường. Căn nhà trống
vắng. Những đêm không ngủ, mẹ lại nghĩ về họ. Anh Khoa hồn nhiên xởi
lởi. Anh Đức lầm lì, ít nói. Còn anh Tịnh thì đỉnh đại, chu đáo.
Câu 4, Viết một đoạn văn tả lá, thân hay gốc của một cây mà em yêu
thích ?














ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH YẾU THÁNG 2.
NĂM HỌC 2010 – 2011
TRƯỜNG TIỂU HỌC SƠN KIM 2
Họ và tên học sinh: Lớp
Môn: Toán 1.Thời gian: 40 phút
1.Viết các số từ 10 đến 20:


2. Tính:
11 13 15 17 19
1 3 5 7 9


3. Đặt tính rồi tính:
12 +4 10 +7 19 – 9 18 +0
13 +6 16 – 6




+
+
+
- -
4. Cô giáo có 14 quyển vở. Cô mua thêm 4 quyển vở nữa. Hỏi cô giáo có tất cả
bao nhiêu quyển vở ?
Bài giải





5. Hình vẽ bên có bao nhiêu đoạn thẳng?
Có đoạn thẳng
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH YẾU THÁNG 2.
NĂM HỌC 2010 – 2011
TRƯỜNG TIỂU HỌC SƠN KIM 2
Họ và tên học sinh: Lớp
Môn: Tiếng Việt 1.Thời gian: 40 phút
1.Nối :
a, Cổ cò rộng thùng thình
Chiếc áo choàng dài ngoẵng

Hồng thơm thoang thoảng
b, Giấy pơ – luya huơ huơ vòi
Chú voi rất mỏng
Một giọng hát văng vẳng giữa đêm khuya
2. Điền từ:
Kh tai ; lò l thép ; Kh vác
3. Viết:

×