Tải bản đầy đủ (.ppt) (45 trang)

Tiet 43 Vung Dong bang song Cuu Long (TT)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.59 MB, 45 trang )

Kiểm tra bài cũ :

+ Chọn ý nào sau đây không đúng với điều kiện tự nhiên và tài
nguyên thiên nhiên của ĐB sông Cửu Long

A. Địa hình thấp bằng phẳng.

B. Khí hậu cận nhiệt đới

C. Nguồn đất n1ớc , sinh vật trên cạn, d1ới n1ớc rất phong
phú

D. Diện tích đất Fe ralít rộng lớn .

E. Khí hậu cận xích đạo

G. Dân c1 đông nh1ng mặt bằng dân trí ch1a cao.

H. Tỷ lệ dân thành thị cao.

I. Ng1ời dân thích ứng với sản xuất hàng hoá với lũ hàng năm
TiÕt 43 : Vïng ®ång b»ng s«ng cöu long (TiÕt2)
 :
:
3834.8
7504.3
17.7
3
4
.


4
51.1 100
5
1
.
4
5
100
1066.3 2.3
+Kết luận về sản xuất l1ơng thực của vùng và ý nghĩa của nó ?
 :

§©y lµ vïng träng ®iÓm trång lóa lín nhÊt níc
 Vïng ®ång b»ng s«ng cöu long (TiÕt 2)
V× sao §BSCL lµ vïng träng ®iÓm trång lóa lín nhÊt níc ta ?
+Nhận xét về phơng thức sản xuất lúa ở đồng bằng sông Cửu Long ?
?
*Dựa vào lợc đồ
nông nghiệp về lúa
năm 2002 :
? Xác định những
tỉnh có diện tích và
sản lợng lúa lớn ở
đồng bằng Sông
Cửu Long ?
Kieõn Giang
(2,56 tr taỏn)
An Giang
(2,45tr taỏn)
ẹong Thaựp

(2,15tr taỏn)
Vùng đồng bằng sông cửu long (tt)
:

-Đây là vùng trọng điểm trồng lúa lớn nhất nớc

- Lúa đợc trồng nhiều ở các tỉnh ven sông
Tiền , sông Hậu
 !"#$%&'()*+,
Vùng đồng bằng sông cửu long (Tiết 2)
:

- Đây là vùng trọng điểm trồng lúa lớn nhất nớc
-
Lúa đợc trồng nhiều ở các tỉnh ven sông
Tiền , sông Hậu
- Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nớc
-
#-.&/'"(01"234+567869",
+Ngoµi thÕ m¹nh vÒ lóa vµ c©y ¨n qu¶ ,§BSCL cßn Ph¸t triÓn m¹nh
ngµnh nµo ? T¹i sao ?
+ Ngành nuôi trồng đánh
bắt thuỷ sản
-Vì : Có vùng biển rộng
và ấm quanh năm .
-Vùng rừng ven biển
cung cấp nguồn tôm
giống tự nhiên và thức ăn
cho vùng nuôi tôm

-Lũ hàng năm của S.Mê
Công đem lại nguồn thuỷ
sản , lợng phù sa lớn .
-Sản phẩm trồng trọt chủ
yếu là trồng lúa và nguồn
cá, tôm là nguồn thức ăn
để nuôi trồng thuỷ sản
+Qua bảng 36.3 nhận xét về
sản lợng thuỷ sản của vùng
ĐBSCL?
Kể tên các tỉnh phát triển mạnh
ngành thuỷ sản
Vùng đồng bằng sông cửu long ( Tiết 2)
:

- Lỳa:vùng trọng điểm trồng lúa lớn nhất nớc
+ Lúa đợc trồng nhiều ở các tỉnh ven sông
Tiền , sông Hậu
- Cõy n qu : Là vùng trồng cây ăn quả lớn
nhất cả nớc
- - Th y s n: Chiếm trên 50%tổng sản lợng thuỷ
sản cả nớc
+ Mục đích nuôi trồng thủy
sản của vùng là gì? nuôi
những loại sản phẩm nào ?
+ Nhµ níc ta cã
nh÷ng chÝnh
s¸ch g× ®Ó
khuyÕn khÝch
ph¸t triÓn

ngµnh TS ?
Nh÷ng khã
kh¨n th¸ch
thøc ®èi víi
ngµnh TS hiÖn
nay lµ g× ?
+ Quan sát các hình ảnh trên cho biết, ngoài thế mạnh về lúa, thủy sản,
vùng còn có tiềm năng phát triển ngành nào ? Phân bố ở đâu ?
Vùng đồng bằng sông cửu long ( Tiết 2)
:

- Đây là vùng trọng điểm trồng lúa lớn nhất nớc .
- Lúa đợc trồng nhiều ở các tỉnh ven sông Tiền ,
sông Hậu
-Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nớc
- Chiếm trên 50% tổng sản lợng thuỷ sản cả nớc
-
-
Nuôi vịt đàn, trồng rừng ngập mặn
Vùng đồng bằng sông cửu long ( Tiết 2)
:

- Đây là vùng trọng điểm trồng lúa lớn nhất nớc .
- Lúa đợc trồng nhiều ở các tỉnh ven sông Tiền ,
sông Hậu
-Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nớc
-Chiếm trên 50%tổng sản lợng thuỷ sản cả nớc
-

Điểm khác nhau
về sản xuất nông
nghiệp của
ĐBSCL sovới
ĐB sông Hồng ?
-
Trồng rừng ngập mặn ,nuôi vịt đàn
Vùng đồng bằng sông cửu long ( Tiết 2)
:

:&
-
Nghiên cứu nội dung SGK mục2
nhận xét về tỷ trọng công nghiệp
của vùng ?
- Tỷ trọng sản xuất công nghiệp còn thấp
( 20% GDP toàn vùng )
Bảng 36.2. Tình hình phát triển một số ngành công nghiệp chủ
yếu của vùng năm 2000
Ngành
sản xuất
T; trọng trong
cơ cấu CN của
vùng (%)
Hiện trạng hoạt động
Chế biến
lương thực,
thực phẩm
65,0
Chủ yếu là: xay xát lúa gạo, chế biến thuỷ

sản đông lạnh, làm rau quả hộp, sản xuất
đường mật. Sản phẩm xuất khẩu.gạo,thuỷ
sản đông lạnh, hoa quả. Phân bố hầu hết
các tỉnh, TP’ trong vùng
Vật liệu xây
dựng
12,0
Các cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng
phân bố ở nhiều đòa phương, lớn nhất là
nhà máy xi măng Hà tiên.
Cơ khí nông
nghiệp, một số
9 công
nghiệp khác.
23,0
Phát triển cơ khí nông nghiệp. TP’ Cần
Thơ với khu công nghiệp Trà Nóc là
trung tâm công nghiệp lớn nhất
<!9&=>?,%";@AB
9">?CD1E,

×