Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

luyen tu va cau ki 1 lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (490.41 KB, 9 trang )


VÒ th¨m líp vµ dù giê
VÒ th¨m líp vµ dù giê


M«n: LuyÖn tõ vµ c©u
M«n: LuyÖn tõ vµ c©u
líp 5A
líp 5A
Gi¸o Viªn : TrÇn ThÞ
T©m

Th hai ng y 30 tháng 11 n m 2009
Luyện từ và câu
Kiểm tra bài cũ :
Viết từ ngữ miêu tả hình dáng của con ng ời (mỗi ý tìm 4
từ)?
a) Miêu tả mái tóc:
b) Miêu tả vóc dáng:
c) Miêu tả khuôn mặt:.
d) Miêu tả làn da:.

Th hai ng y 30 th¸ng 11 n m 2009ứ à ă
LuyÖn tõ vµ c©u

Bài 1:Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau:
a) Nhân hậu:
b) Trung thực:
c)Dũng cảm:
d) Cần cù:


Từ Đồng nghĩa Trái nghĩa
Nhân hậu Nhân ái, nhân nghĩa,
nhân đức. Phúc hậu,
th ơng ng ời
Bất nhân, bất nghĩa, độc
ác, bạc ác, tàn nhẫn, tàn
bạo, hung bạo,
Trung thực Thành thực, thành
thật, thật thà, thực
thà, thẳng thắn
Dối trá, gian dối,gian giảo,
giả dối, lừa đảo, lừa lọc,
lừa dối.
Dũng cảm Anh dũng, mạnh bạo,
bạo dạn, gan dạ, dám
nghĩ dám làm.
hèn nhát, nhút nhát, hèn
yếu, nhu nh ợc.
Cần cù Chăm chỉ, chuyên
cần, chịu khó, siêng
năng,tần tảo,
L ời biếng, l ời nhác,

Bài 2:Cô Chấm trong bài văn sau là ng ời có tính cách nh thế nào? Nêu
những chi tiết và hình ảnh minh hoạ cho nhận xét của em?
Tính cách của cô chấm :
1)Trung thực, thẳng thắn :
2) Chăm chỉ
3) Giản dị
4) Giầu tình cảm, dễ xúc động


*Trung thực, thẳng thắn :`
Nghĩ thế nào Chấm dám nói thế?
Bình điểm ở tổ, ai làm hơn, làm kém, Chấm nói ngay nói thẳng băng .Với
mình,Chấm có hôm dám nhận hơn ng ời khác bốn năm điểm. Chấm thẳng thắn
nh thế không bị ai giận, vì ng ời ta biết trong bụng Chấm không có gì độc địa.
Đôi mắt Chấm định nhìn ai thì dám nhìn thẳng.
*chăm chỉ :
- Chấm cần cơm và lao động để sống
- Chấm hay làm đó là một nhu cầu của sự sống.Chấm không làm chân tay nó
bức rứt
- Tết Chấm ra đồng từ sớm mùng 2 có bắt ở nhà cũng không đ ợc
*Giản dị :
- Chấm không đua đòi may mặc.Mùa hè một cái áo cánh nâu.Mùa đông 2 cái
cánh nâu.Mộc mạc nh hòn đất.
*Giầu tình cảm dễ xúc động :`
- Chấm hay nghĩ ngợi, dễ cảm th ơng. Cảnh ngộ trong phim có khi làm Chấm khóc
gần suốt buổi.Đêm ngủ trong giấc mơ Chấm lại khóc hết bao nhiêu n ớc mắt.

Th hai ng y 30 tháng 11 n m 2009
Luyện từ và câu
Từ Đồng nghĩa Trái nghĩa
Nhân hậu Nhân ái, nhân nghĩa,
nhân đức. Phúc hậu, th
ơng ng ời
Bất nhân, bất nghĩa, độc ác,
bạc ác, tàn nhẫn, tàn bạo,
hung bạo,
Trung thực Thành thực, thành thật,
thật thà, thực thà, thẳng

thắn
Dối trá, gian dối,gian giảo, giả
dối, lừa đảo, lừa lọc, lừa dối.
Dũng cảm Anh dũng, mạnh bạo,
bạo dạn, gan dạ, dám
nghĩ, dám làm.
hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu,
nhu nh ợc.
Cần cù Chăm chỉ, chuyên cần,
chịu khó, siêng năng,tần
tảo,
L ời biếng, l ời nhác,

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×