Tải bản đầy đủ (.doc) (42 trang)

Giáo án Hình học 8 từ t37-t54

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (732.98 KB, 42 trang )

Tr
Tr


êng THCS L¹i Xu©n
êng THCS L¹i Xu©n











































N¨m häc 2010 - 2011
N¨m häc 2010 - 2011
Ngày dạy: 20/01/2011
Tiết 37
Chương III. Tam giác đồng dạng
§1. ĐỊNH LÝ TALÉT TRONG TAM GIÁC
 MỤC TIÊU
Qua bài này học sinh cần:
1. Về kiến thức.
Nắm vững về tỉ số của hai đoạn thẳng:
+ Tỉ số của hai đoạng thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng đơn vị đo.
+ Tỉ số của đoạn thẳng không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị (khi đo phải cùng đơn vị)
Nắm vững được định nghĩa đoạn thẳng tỉ lệ. Nắm vững nội dung của định lý Talét (thuận).

Vận dụng vào việc tìm ra các tỉ số bằng nhau trên hình vẽ.
2. Về kỹ năng.
Rèn kỹ năng xác định tỷ số của đoạn thẳng, đoạn thẳng tỷ lệ.
3. Về tư duy thái độ
Có ý thức và thái độ nghiêm túc trong giờ học.
 CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ hình 3 + 5/SGK.
HS: Các kiến thức liên quan đến tỉ số của hai số.
 PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
Phương pháp vấn đáp.
Luyện tập và thực hành.
Phát hiện và giải quyết vấn đề.
Dạy học nhóm nhỏ
 TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động 1 (HĐ1).
1. ỔN ĐỊNH.
2. KTBC.
GV: Đặt vấn đề giới thiệu chương và bài……
3. BÀI MỚI
Hoạt động của GV – HS Ghi bảng
HĐ2. Tỉ số đoạn thẳng. 1. Tỉ số đoạn thẳng.
HS Làm ?1 (?1). Cho AB = 3cm, CD = 5cm
D
B
C
A

CD
AB
=

cm
cm
5
3
=
5
3
GV
Vậy
5
3
được gọi là tỉ số của hai đoạn Cho EF = 4dm, MN = 7dm ⇒
MN
EF
=
7
4
Thẳng AB và CD… ⇒
 Định nghĩa (SGK).
GV
Nhấn mạnh “…độ dài của hai đoạn thẳng
theo cùng đơn vị đo” và cho HS làm VD
áp dụng……
Từ VD này so sánh với nội dung ?1
⇒ nội dung chú ý….
VD. Ta có
EF = 4dm = 40cm
MN = 7dm = 70cm

MN

EF
=
70
40
=
7
4
 Chú ý (SGK).
HĐ3. Đoạn thẳng tỉ lệ. 2. Đoạn thẳng tỉ lệ.
H×nh häc 8
H×nh häc 8
NguyÔn L
NguyÔn L
¬ng B»ng
¬ng B»ng
-
-
73
73
-
-
HS Làm ?2 (?2). Cho bốn đoạn thẳng

CD
AB
=
3
2

'D'C

'B'A
=
3
2

CD
AB
=
'D'C
'B'A
'B'A
AB
=
2
1

'D'C
CD
= =
2
1

'B'A
AB
=
'D'C
CD
D '
B '
D

B
A
C
A '
C '
GV Vậy với hai cặp đoạn như thẳng trên ta
lập được các tỉ lệ thức nào?
Ta có:
CD
AB
=
'D'C
'B'A
(Vì cùng bằng
3
2
)
HS
CD
AB
=
'D'C
'B'A

'B'A
AB
=
'D'C
CD
'B'A

AB
=
'D'C
CD
(Vì cùng bằng
2
1
)
GV Vậy hai đoạn thẳng AB và CD được gọi
là tỉ lệ với hai đoạn A’B’ và C’B’.
⇒ Hai đoạn thẳng AB và CD được gọi là tỉ lệ
với hai đoạn A’B’ và C’B’.
⇒ Giới thiệu định nghĩa…
 Định nghĩa (SGK).
HĐ4. Định lý Talét trong tam giác. 3. Định lý Talét trong tam giác.
HS Đọc và làm ?3.
Ta có:
AB
'B'A
=
AC
'C'A
=
8
5
'BB
'AB
=
'CC
'AC

=
3
5
;
AB
'BB
=
AC
'CC
=
8
3
a
C '
A
B
C
B '
GV Vậy đường thẳng a cắt hai cạnh của
∆ABC ⇒ ta tìm các cặp đoạn thẳng
GT
∆ABC, B’C’//BC
B’∈ AB; C’∈ AC
HS
tương ứng tỉ lệ nào?
Có các cặp đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ:
AB
'B'A
=
AC

'C'A
;
'BB
'AB
=
'CC
'AC
;
AB
'BB
=
AC
'CC
KL
AB
'B'A
=
AC
'C'A
;
'BB
'AB
=
'CC
'AC
;
AB
'BB
=
AC

'CC
GV Giới thiệu nội dung địnhlý … ⇒
Chứng minh(SGK)
GV
HS
Vậy tác dụng của định lý như thế nào?
Hãy làm VD sau:
Quan sát hình vẽ cho biết khi MN//FE
thì ta có các tỷ lệ thức nào?
Trong đó tỷ lệ thức nào có liên quan đến
số cần tìm?
⇒ Làm VD theo hướng dẫn của GV và
tương tự làm ?4/SGK.
VD. Cho ∆DEF có MN//EF
2
4
6
x
N
F
E
D
M
Theo định lý Talét ta có:
ME
DM
=
NF
DN
hay

x
6
=
2
4
⇒ x =
4
26.
= 3cm
Vậy ME = 3cm
4. CỦNG CỐ(HĐ5).
GV: Nêu ý nghĩa của định lý Talét trong tam giác?
⇒ Khi áp dụng định lý Talét ta có thể viết cả ba tỉ lệ thức trên. Nhưng tuỳ từng bài làm ta chỉ
chọn tỉ lệ thức nào có liên quan đến đoạn thẳng cần tính và ba thành phần còn lại đều đã biết.
5. HƯỚNG DẪN(HĐ6).
- Học thuộc hai định nghĩa và nội dung định lý Talét.
- BTVN I(1,2,3,4,5) II,III(1,2,3,5)/SGK.
BT3. Ta có AB = 5.CD và A’B’ = 12.CD ⇒
'B'A
AB
=
CD.
CD.
12
5
= ?
BT4. Áp dụng tính chất của tỉ lệ thức ta có:
AB
'AB
=

AC
'AC

'ABAB
'AB

=
'ACAC
'AC


'BB
'AB
=
'CC
'AC
-
-
74
74
-
-
Tr
Tr


êng THCS L¹i Xu©n
êng THCS L¹i Xu©n












































N¨m häc 2010 - 2011
N¨m häc 2010 - 2011
Ngày dạy: 22/01/2011
Tiết 38
§2. ĐỊNH LÝ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÝ TALÉT
 MỤC TIÊU
Qua bài này học sinh cần:
1. Về kiến thức.
Nắm vững được nội dung định lý đảo. Vận dụng định lý để xác định được các cặp đoạn
thẳng song song trong hình vẽ với số liệu đã cho. Hiểu được cách chứng minh hệ quả của
định lý Talét đặc biệt là phải nắm được các trường hợp có thể xảy ra khi vẽ B’C’//BC. Qua
mỗi hình vẽ học sinh biết viết tỷ lệ thức hoặc dãy tỷ số bằng nhau.
2. Về kỹ năng.
Rèn kỹ năng viết các tỷ lệ thức của ĐL, Đl đảo và HQ.
3. Về tư duy thái độ
Có ý thức và thái độ nghiêm túc trong giờ học.
 CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ ?2, ?3/SGK.
HS: Nội dung định lý Talét.
 PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC

Phương pháp vấn đáp.
Luyện tập và thực hành.
Phát hiện và giải quyết vấn đề.
Dạy học nhóm nhỏ
 TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động 1 (HĐ1).
1. ỔN ĐỊNH.
2. KTBC.
GV: Phát biểu nội dụng định lý Talét? Vẽ hình, ghi GT và KL?
3. BÀI MỚI
Hoạt động của GV – HS Ghi bảng
HĐ2. Định lý đảo 1. Định lý đảo
HS Làm ?1
GV Yêu cầu HS lập được cả ba tỷ số như định
lý Talet thuận.
HS Nêu được nhận xét C’≡C” và BC//B’C’
GV Giới thiệu nội dung định lý đảo
 Định lý đảo(SGK)
Chú ý: ở định lý thuận từ GT BC//B’C’ ta
có thể ⇒ 3 tỷ lệ thức. Nhưng ở trong định
lý đảo chỉ cần có một trong 3 tỷ lệ thức thì
ta ⇒ BC//B’C’
C '
C
B
A
B '
HS Đọc nội dung định lý đảo. vẽ hình và ghi
GT, KT.
GT

∆ABC, B’∈AB, C’∈AC
'BB
'AB
=
'CC
'AC
KL B’C’//BC
HĐ3. Hệ quả của Định lý Talét. 2. Hệ quả của định lý Talét(SGK).
HS
Làm ?2 ⇒
3
1
===
BC
DE
AC
AE
AB
AD
H×nh häc 8
H×nh häc 8
NguyÔn L
NguyÔn L
¬ng B»ng
¬ng B»ng
-
-
75
75
-

-
GV Ba đoạn AD, AE, DE là ba cạnh của tam
giác nào?
Ba đoạn AB, AC, BC là ba cạnh của tam
giác nào?
Quan hệ giữa các cạnh tương ứng của hai
tam giác?
HS Các cạnh tương ứng của hai tam giác lập
nên một dãy tỉ số bằng nhau
(Tương ứng tỷ lệ)
GV Giới thiệu hệ quả của định lý Talét
HS Đọc nhiểu lần nội dung hệ quả. Vẽ hình
và ghi GT, KL…
D
C '
A
B
C
B '
GT
∆ABC, B’C’//BC
B’∈AB, C’∈AC
GV Hướng dẫn HS nêu được cách chứng minh
định lý.
KL
AB
'AB
=
AC
'AC

=
BC
'C'B
Chứng minh(SGK)
 Chú ý:
GV Giới thiệu chú ý SGK.
Hệ quả vẫn đúng trong hai trường hợp sau:
C
C '
A
B '
B
B '
A
B
C
C '
GV Dùng bảng phụ cho HS làm ?3/SGK.
HS Làm ?3. Tìm được kết quả là:
a) 2,6 b)
3
410,
c) 5,25
4. CỦNG CỐ(HĐ4).
GV: - Nêu tác dụng của định lý Ta lét đảo?
- Nêu tác dụng của Hệ quả định lý Talét?
5. HƯỚNG DẪN(HĐ5).
- Học thuộc định lý Talét đảo, Hệ quả của định lý Talét.
- BTVN I(6,7,8) II,III(6,7)/SGK.
BT8. Sử dụng Hệ quả định lý Talét để giải thích. Sử dụng các đường thẳng song song cách

đều để chia theo cách khác….
-
-
76
76
-
-
Tr
Tr


êng THCS L¹i Xu©n
êng THCS L¹i Xu©n











































N¨m häc 2010 - 2011
N¨m häc 2010 - 2011
Ngày dạy: 27/01/2011
Tiết 39
LUYỆN TẬP

 MỤC TIÊU
Qua bài này học sinh cần:
1. Về kiến thức.
Vận dụng được định lý Talét đảo để tìm, chứng minh các cặp đoạn thẳng song song. Vận
dụng định lý Talét và hệ quả của nó vào việc tìm độ dài đoạn thẳng và chứng minh các tỷ lệ
thức.
2. Về kỹ năng.
Rèn kỹ năng viết các tỷ lệ thức.
3. Về tư duy thái độ
Có ý thức và thái độ nghiêm túc trong giờ học.
 CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ BT6,7/SGK.
HS: Định lý, định lý đảo, Hệ quả cuả định lý Talét.
 PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
Phương pháp vấn đáp. Luyện tập và thực hành.
Phát hiện và giải quyết vấn đề. Dạy học nhóm nhỏ
 TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động 1 (HĐ1).
1. ỔN ĐỊNH.
2. KTBC.
- Nêu định lý Talét và tác dụng của nó?
- Nêu định lý Talét đảo và tác dụng của nó?
- Nêu Hệ quả của định lý Talét và tác dụng của nó?
3. BÀI MỚI
Hoạt động của GV – HS Ghi bảng
HĐ2. Bài tập
GV Dùng bảng phụ có hình vẽ BT6
BT6/SGK.
HS
GV

Đứng tại chỗ trình bày…
Yêu cầu HS nêu rõ đã áp dụng lượng kiến
thức nào?
a) ∆ABC có
MA
MC
=
BN
CN
= 3
Theo ĐL Talét đảo ta có MN//BC.
b )
a )
4 ,5
3
2
3
8
7
2 1
1 5
5
3
B '
A '
A "
O
N
M
C

B
A
B
A
P
B "
b) Có
'A
ˆ
=
"A
ˆ
(Sole trong)
⇒ A’B’ // A”B” (1)
Lại có
'AA
'OA
=
'BB
'OB
=
3
2
Theo HQ ĐL Talét ⇒ A’B’ // AB (2)
Từ (1) và (2) ⇒ A”B” // AB
HS a) Sử dụng HQ của ĐL Talét để giải
thích.
b) Dùng tính chất đoạn chắn của các
đường thẳng để giải thích….
BT8/SGK.

GV Dùng bảng phụ có hình vẽ BT7
BT7/SGK.
HS
GV
Đứng tại chỗ trình bày…
Yêu cầu HS nêu rõ đã áp dụng lượng kiến
thức nào?
a) Vì MN//EF ⇒
DE
MD
=
EF
MN
hay
537
54
,
,
=
x
8
⇒ x = 8,4
H×nh häc 8
H×nh häc 8
NguyÔn L
NguyÔn L
¬ng B»ng
¬ng B»ng
-
-

77
77
-
-
b )
a ) M N / / E F
9 ,5
8
2 8
x
y
4 ,2
3
x
6
O
N
D
E
F
B '
A '
B
A
M
b) Ta có A’B’⊥AA’ và AB ⊥ AA’
⇒ A’B’//AB. Theo hệ quả của ĐL Talét ta
có:
OA
'OA

=
AB
'B'A
hay
6
3
=
x
,24
⇒ x = 8,4
Xét ∆OAB có
A
ˆ
= 90
0
. Theo Pytago ta có
OB
2
= OA
2
+ AB
2
Hay y
2
= 6
2
+ 8,4
2
⇒ y = 10,32
BT9/SGK.

HS - Đọc bài.
- Vẽ hình
- Tóm tắt bằng ký hiệu.
K
H
A
B
C
D
∆ABC; D ∈AB/AD = 13,5cm
BD = 4,5cm, DH ⊥ AC, BK ⊥ AC
Tính tỷ số
BK
DH
=?
Bài giải
GV
- Tỷ số
BK
DH
bằng tỷ số nào? Vì sao?
- Ta cần chứng minh chó hai đường thẳng
nào song song với nhau?
- Khi có DH//BK ta cần vận dụng nội
dung kiến thức nào để tìm được tỷ số
bằng với tỷ số
BK
DH
?
Xét ∆ABK có DH ⊥ AC và BK ⊥ AC

⇒ DH//BK
Theo HQ của ĐL Talet ta có:
AB
AD
=
BK
DH
hay
18
513,
=
BK
DH

BK
DH
=
18
513,
=
4
3
. Vậy
BK
DH
=
4
3
4. CỦNG CỐ(HĐ3).
BT12(SGK). Các công việc cần làm là:

- Chọn mốc bờ bên kia là điểm A (gốc cây).
- Dùng thước ngắm dựng tam giác vuông ABC vuông tại B. Đo được BC = a.
- Kéo dài hai cạnh AB và AC.
- Trên đường kéo dài của AB lấy B’ đo được BB’ = h.
- Qua B’ kẻ B’C’//BC cắt AC tại C’. Đo được B’C’ = a’.
- Tính x = ?
Ta có B’C’//BC (Vì cùng vuông góc với AB)
Theo HQ của ĐL Talét ta có:
'AB
AB
=
'C'B
BC
hay
hx
x
+
=
'a
a
⇒ a’x = (x + h)a
⇔ (a’ – a)x = ha ⇔ x =
a'a
ha

5. HƯỚNG DẪN(HĐ4).
BTVN 10,13/SGK.
Đọc trước bài 3/SGK.
-
-

78
78
-
-
D
B
C
A
E
Tr
Tr


êng THCS L¹i Xu©n
êng THCS L¹i Xu©n











































N¨m häc 2010 - 2011
N¨m häc 2010 - 2011
Ngày dạy: 29/01/2011

Tiết 40
§3. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC
 MỤC TIÊU
Qua bài này học sinh cần:
1. Về kiến thức.
Nắm vững định lý về tính chất đường phân giác của tam giác, hiểu được cách chứng minh
định lý. Vận dụng định lý giải được các bài tập SGK: Tính độ dài đoạn thẳng và chứng minh
hình học.
2. Về kỹ năng.
Rèn kỹ năng viết các tỷ lệ thức.
3. Về tư duy thái độ
Có ý thức và thái độ nghiêm túc trong giờ học.
 CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ H22,23/SGK. Thước, compa.
HS: Các kiến thức về ĐL, ĐL đảo, HQ của định lý Ta lét.
 PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
Phương pháp vấn đáp. Luyện tập và thực hành.
Phát hiện và giải quyết vấn đề. Dạy học nhóm nhỏ
 TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động 1 (HĐ1).
1. ỔN ĐỊNH.
2. KTBC.
BT: Cho hình vẽ
a) Phát biểu HQ của ĐL Talet?
b) Chứng minh rằng
DC
BD
=
AC
EB

?
c) Nếu AD là phân giác của
A
ˆ
thì ∆ABE là tam giác gì? Từ đó ⇒
DC
BD
=
AC
AB
?
HS: b) Vì
CA
ˆ
D
=
AE
ˆ
B
ở vị trí so le trong ⇒ AC//BE
Theo HQ của ĐL Talét ta có
DC
BD
=
AC
EB
.
c) Nếu AD là phân giác của
A
ˆ

thì ⇒
DA
ˆ
B
=
CA
ˆ
D

DA
ˆ
B
=
AE
ˆ
B
(Cùng =
CA
ˆ
D
) ⇒ ∆ABE cân tại B
⇒ BA = BE thay vào tỷ số
DC
BD
=
AC
EB
ta có
DC
BD

=
AC
AB
GV: vậy từ GT ∆ABC có AD là phân giác (D∈BC) ⇒
DC
BD
=
AC
AB
Được gọi là tính chất đường phân giác trong tam giác……
3. BÀI MỚI
Hoạt động của GV – HS Ghi bảng
HĐ2. Định lý 1. Định lý (SGK).
GV Qua bài tập trên ta có nội dung định lý về
tính chất đường phân giác trong tam giác.
D
A
C
B
E
H×nh häc 8
H×nh häc 8
NguyÔn L
NguyÔn L
¬ng B»ng
¬ng B»ng
-
-
79
79

-
-
HS Đọc nội dung định lý
Vẽ hình và ghi GT, KL
GT
∆ABC, AD là phân giác
A
ˆ
,
D∈BC
KL
DC
BD
=
AC
AB
Chứng minh
GV
Hãy quan sát lại phần KTBC ⇒ Để chứng
minh cho định lý này ta phải chứng minh
theo các bước như thế nào?
- Qua B kẻ đường thẳng song song với
AC cắt AD tại E
⇒ BE//AC
HS - Kẻ thêm hình
- Vì BE//AC theo cách vẽ.
- Vận dụng HQ của ĐL Talét

DC
BD

=
AC
EB
.
- Chứng minh ∆ ABE cân tai B
⇒ BA = BE
- Thay vào tỷ số
DC
BD
=
AC
EB
được tỷ số
DC
BD
=
AC
AB
(đpcm)
Theo HQ của ĐL Talét ⇒
DC
BD
=
AC
EB
.
Vì AC//BE ⇒
CA
ˆ
D

=
AE
ˆ
B
(so le trong )
Mặt khác vì AD là phân giác của
A
ˆ
thì ⇒
DA
ˆ
B
=
CA
ˆ
D

DA
ˆ
B
=
AE
ˆ
B
(Cùng =
CA
ˆ
D
)
⇒ ∆ABE cân tại B

⇒ BA = BE thay vào tỷ số
DC
BD
=
AC
EB

ta được
DC
BD
=
AC
AB
HS Đứng tại chỗ chứng minh….
HĐ3. Chú ý
2. Chú ý(SGK).
GV Giới thiệu nội dung chú ý…. Định lý vẫn đúng đối với đường phân giác
góc ngoài của tam giác.
D
B
C
A
4. CỦNG CỐ(HĐ4).
GV: Nêu tác dụng của tính chất đường phân giác trong tam giác?
HS: Làm ?2, ?3/SGK.
b )
a )
x
8 . 5
3

y
x
7 . 5
5
3 . 5
H
D
B
C
A
E
F
D
?2 a)
y
x
=
15
7
b) x =
3
7
?3. HF = 5,5 ⇒ EF = HE + HF = 8,1
5. HƯỚNG DẪN(HĐ5).
- Học thuộc nội dung định lý? Tác dụng?
- BTVN: II,III(15,17) I(15,16,17)/SGK.
-
-
80
80

-
-
Tr
Tr


êng THCS L¹i Xu©n
êng THCS L¹i Xu©n











































N¨m häc 2010 - 2011
N¨m häc 2010 - 2011
Ngày dạy: 10/02/2011
Tiết 41
LUYỆN TẬP
 MỤC TIÊU
Qua bài này học sinh cần:
1. Về kiến thức.
Củng cố cho HS định lý Talét và hệ quả của định lý Talet, định lý về tính chất đường phân
giác trong tam giác.

2. Về kỹ năng.
Rèn luyện kỹ năng vận dụng định lý vào giải bài tập để tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh
hai đường thẳng song song.
3. Về tư duy thái độ
Có ý thức và thái độ nghiêm túc trong giờ học.
 CHUẨN BỊ
GV: thước, compa. Bảng phụ hình 24/SGK.
HS: Các kiến thức về ĐL, ĐL đảo, HQ của định lý Talét, Tính chất đường phân giác của ∆.
 PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
Phương pháp vấn đáp.
Luyện tập và thực hành.
Phát hiện và giải quyết vấn đề.
Dạy học nhóm nhỏ
 TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động 1 (HĐ1).
1. ỔN ĐỊNH
2. KTBC.
GV: Phát biểu định lý về tính chất đường phân
giác trong tam giác?
Quan sát hình vẽ và ghi GT, KL của ĐL?
HS: Phát biểu…
∆MNP có ME là phân giác ⇒
EP
NE
=
MP
MN
3. BÀI MỚI
Hoạt động của GV – HS Ghi bảng
BT17/SGK.

HS
GV
Đọc nộidung bài toán, vẽ hình và ghi GT,
KL…
Muốn chứng minh cho hai đường thẳng
song song ta làm như thế nào?
x
x
E
D
M
B
C
A
∆ABC, AM là trung tuyến. MD và ME lần
lượtlà phân giác của
BM
ˆ
A

CM
ˆ
A
Chứng minh DE//BC?
HS Dùng ĐL Talét đảo…
Chứng minh
GV Hướng dẫn HS chứng minh….
DE//BC

DB

DA
=
EC
EA

Xét ∆AMB có MD là phân giác
BM
ˆ
A

DB
DA
=
MB
MA
(1)
Xét ∆AMC có ME là phân giác
CM
ˆ
A

EC
EA
=
MC
MA
(2)
H×nh häc 8
H×nh häc 8
NguyÔn L

NguyÔn L
¬ng B»ng
¬ng B»ng
-
-
81
81
-
-
F
E
O
A
B
D
C

DB
DA
=
MB
MA
;
EC
EA
=
MC
MA
; MB = MC
⇑ ⇑ ⇑

∆AMB ∆AMC GT
(ĐL và tính chất đường phân giác trong tam
giác)
Mặt khác theo GT ta có MB = MC (3)
Từ (1), (2) và (3) ⇒
DB
DA
=
EC
EA
⇒ DE//BC (Theo ĐL Talét đảo)
BT18/SGK.
HS Đọc bài và vẽ hình….
7
?
?
5
6
E
B
C
A
GV Với GT của bài toán ta áp dụng kiến thức
nào? ⇒ điểu gì?
Xét ∆ ABC có AE là phân giác của
A
ˆ
theo tính chất đường phân giác ta có:
EC
EB

=
AC
AB
hay
EC
EB
=
6
5
GV
HS
Ngoài cách áp dụng như trên ta còn cách
nào khác để biến đổi và tìm được EB và EC
từ
EC
EB
=
6
5
?
Ta có
EC
EB
=
6
5
hay
5
EB
=

6
EC

5
EB
=
6
EC
=
65 +
+ ECEB
=
11
7

⇒ EB, EC = ?
Theo tính chất của tỷ lệ thức ta có
ECEB
EB
+
=
65
5
+
hay
7
EB
=
11
5

⇒ EB =
11
57.
≈ 3,18 ⇒ EC ≈ 3,82
4. CỦNG CỐ.
BT19/SGK. Vì a//DC ⇒ EF//AB//DC
a) – Xét ∆ADC có EO//DC theo ĐL Talét
ta có
ED
AE
=
OC
AO
(1)
- Xét ∆ABC ta có OF//AB theo ĐL Talét
Ta có
OC
AO
=
FC
BF
(2)
Từ (1) và (2) ⇒
ED
AE
=
FC
BF
5. HƯỚNG DẪN.
- BTVN 19,20/SGK.

BT19. Các phần b, c còn lại làm tương tự như phần a dã làm.
BT 20. Theo GT ta có EF//AB//DC.
Ta lần lượt xét hai tam giác ∆ ADB và ∆ ABC có EO//AB và OF //AB
Từ đó theo HQ của ĐL Talét ⇒ các tỷ số bằng nhau có cùng mẫu là AB
⇒ tử cũng bằng nhau…
- Đọc trước bài giác đồng dạng.
-
-
82
82
-
-
Tr
Tr


êng THCS L¹i Xu©n
êng THCS L¹i Xu©n












































N¨m häc 2010 - 2011
N¨m häc 2010 - 2011
Ngày dạy: 12/02/2011
Tiết 42
§4. KHÁI NIỆM TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
 MỤC TIÊU
Qua bài này học sinh cần:
1. Về kiến thức.
Nắm chắc về hai tam giác đồng dạng, về tỷ số đồng dạng. Hiểu được các bước chứng minh
định lý trong tiết. Hiểu được ∆A’B’C’ ∆ABC theo tỷ số k tức là
AB
'B'A
=
AC
'C'A
=
BC
'C'B
= k.
Ngược lại ∆ABC ∆A’B’C’ theo tỷ số
k
1
.
2. Về kỹ năng.
Nhận biết các cạnh tương ứng, các góc tương ứng.
3. Về tư duy thái độ
Có ý thức và thái độ nghiêm túc trong giờ học.
 CHUẨN BỊ
GV: Thước, bảng phụ (Chú ý, BT củng cố)
HS: Nội dung ĐL, Đl đảo, HQ của ĐL Talét.

 PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
Phương pháp vấn đáp.
Luyện tập và thực hành.
Phát hiện và giải quyết vấn đề.
Dạy học nhóm nhỏ
 TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động 1 (HĐ1).
1. ỔN ĐỊNH
2. KTBC.
HS: Quan sát hìn 28/SGK.
GV: Trong thực tế ta thường gặp nhiều hình giống nhau nhưng kích thước lại không bằng
nhau. Những hình như vậy được gọi là các hình đồng dạng
⇒ trong chương này ta chỉ quan tâm đến tam giác đồng dạng.
3. BÀI MỚI
Hoạt động của GV – HS Ghi bảng
HĐ2. Tam giác đồng dạng 1. Tam giác đồng dạng
HS Làm ?1
a) Định nghĩa (SGK).
2 . 5
3
2
6
5
4
B
C
A
A '
C '
B '

B
C
A
A '
C '
B '
GV Nhận xét và giới thiệu hai tam giác đồng
dạng…
- Vậy ngượic lại khi nói ∆ABC đồng dạng
với ∆A’B’C’ thì ta hiểu như thế nào?
∆ABC và ∆A’B’C’ có:
A
ˆ
=
'A
ˆ
;
B
ˆ
=
'B
ˆ
;
C
ˆ
=
'C
ˆ

AB

'B'A
=
AC
'C'A
=
BC
'C'B
= k
⇒ ∆A’B’C’ đồng dạng với ∆ABC theo tỷ số
k
Ký hiệu ∆A’B’C’ ∆ABC
Trong đó k gọi là tỷ số đồng dạng.
H×nh häc 8
H×nh häc 8
NguyÔn L
NguyÔn L
¬ng B»ng
¬ng B»ng
-
-
83
83
-
-
GV
Vậy để có ∆ABC ∆MNP ta cần có
những yếu tố nào?
HS
A
ˆ

=
M
ˆ
;
B
ˆ
=
N
ˆ
;
C
ˆ
=
P
ˆ

MN
AB
=
MP
AC
=
NP
BC
GV Vậy hai tam giác đồng dạng với nhau có
những tính chất gì?
b) Tính chất.
HS
GV
Làm các ý của ?2

Với mỗi ý của ?2 nhận xét và giới thiệu
tính chất tương ứng.
Từ tính chất 2 ⇒ ta nói ∆A’B’C’ và
∆ABC là hai tam giác đồng dạng với
nhau.
TC1. ∆ABC = ∆ABC
⇒ ∆ABC ∆ABC với k = 1
TC2. ∆A’B’C’ ∆ABC với tỷ số k
⇒ ∆ABC ∆A’B’C’ với tỷ số
k
1
TC3. ∆ABC ∆MNP và ∆MNP ∆A’B’C’
⇒ ∆ABC ∆A’B’C’
HĐ3. Định lý tam giác đồng dạng 2. Định lý.
HS Thảo luận nhóm để làm ?3
(?3) Cho ∆ABC; MN//BC
GV
- Có nhận xét gì về quan hệ giữa ∆AMN
và ∆ABC?
- Các góc của hai tam giác có bằng nhau
không?
- Các cạnh của hai tam giác bằng nhau hay
tỷ lệ với nhau? Vì sao?
⇒ Mối quan hệ của hai tam giác…?
a
N
A
B
C
M

HS
GV
HS
Đứng tại chỗ trình bày…
Giới thiệu nội dung định lý….
⇒ Cho hai tam giác làm như thế nào để
biết được chúng có đồng dạng với nhau
không?
Dùng ĐN, dùng tính chất hoặc dùng định

- Xét ∆AMN và ∆ABC có
A
ˆ
chung
NM
ˆ
A
=
B
ˆ
;
MN
ˆ
A
=
C
ˆ
(1)
(các cặp góc đồng vị)
Vì MN//BC theo ĐL Talét ta có:

AB
AM
=
AC
AN
=
BC
MN
(2)
Từ (1) và (2) ⇒ ∆AMN ∆ABC
GV Nội dung ĐL với trường hợp MN cắt hai
cạnh của tam giác ⇒ Vậy nếu a có song
song với một cạnh nhưng chỉ cắt phần kéo
dài thì sao?
Chú ý/SGK.
4. CỦNG CỐ(HĐ4).
BT. Tìm các cặp tam giác đồng dạng trong từng hình vẽ sau:
8
4
1
3
4
2
B
D
M
P
N
A
C

B
C
A
D
E
Hình 1 Hình 2
BT23/SGK: a - Đúng; b – Sai.
5. HƯỚNG DẪN(HĐ5).
- Học thuộc Đn, ĐL, TC đã học trong bài.
- BTVN 24,25/SGK.
-
-
84
84
-
-
Tr
Tr


êng THCS L¹i Xu©n
êng THCS L¹i Xu©n












































N¨m häc 2010 - 2011
N¨m häc 2010 - 2011
Ngày dạy: 17/02/2011
Tiết 43
§5. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT
 MỤC TIÊU
Qua bài này học sinh cần:
1. Về kiến thức.
Nắm chắc nội dung định lý, hiểu được cách chứng minh định lý gồm hai bước cơ bản:
+ Dựng ∆ANM ∆ABC.
+ Chứng minh ∆ANM = ∆A’B’C’.
Vận dụng định lý để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng.
2. Về kỹ năng.
Nhận biết hai tam giác đồng dạng theo trường hợp thứ nhất, theo định nghĩa.
3. Về tư duy thái độ
Có ý thức và thái độ nghiêm túc trong giờ học.
 CHUẨN BỊ
GV: Thước, bảng phụ H34,35/SGK.
HS: Định nghĩa, ĐL, tính chất hai tam giác đồng dạng. Đl, QH của định lý Talét.
 PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
Phương pháp vấn đáp.
Luyện tập và thực hành.
Phát hiện và giải quyết vấn đề.
Dạy học nhóm nhỏ
 TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động 1 (HĐ1).

1. ỔN ĐỊNH.
2. KTBC.
GV: - Phát biểu định nghĩa hai tam giác đồng dạng?
- Hai tam giác bằng nhau có đồng dạng với nhau không? Ngược lại?
GV: Hai tam giác gọi là đồng dạng với nhau thì cần phải thoả mãn điều kiện nào?
HS: Các góc tương ứng bằng nhau và các cạnh tương ứng tỷ lệ…
GV: Vậy hai tam giác chỉ cần có cách cạnh tươn gứng tỷ lệ thì có đồng dạng với nhau
không? ⇒ Bài mới…….
3. BÀI MỚI
Hoạt động của GV – HS Ghi bảng
HĐ2. Định lý
HS Thảo luận nhóm làm ?1/SGK.
4
6
8
2
4
3
B '
C '
A '
A
C
B
Tính được MN = 4
Nhận xét được các tam giác ABC; AMN
và A’B’C’ đồng dạng với nhau
GV Vậy hãy nhận xét các cạnh tương ứng của
hai tam giác ABC và A’B’C’?
HS Các cạnh này tương ứng tỷ lệ……

GV
Vậy hai ∆ chỉ cần có các cạnh tương ứng
tỷ lệ thì chúng đồng dạng với nhau…
H×nh häc 8
H×nh häc 8
NguyÔn L
NguyÔn L
¬ng B»ng
¬ng B»ng
-
-
85
85
-
-
6
8
4
6
1 2
9
B
C
A
A '
C '
B '
⇒ Tổng quát ta có nội dung ĐL…
1. Định lý (SGK)
HS Đọc vẽ hình minh hoạ và ghi GT, KL…

=
=
N
M
B
C
A
A '
C '
B '
GT
∆ABC và ∆A’B’C’ có:
AB
'B'A
=
AC
'C'A
=
BC
'C'B
KL
∆A’B’C’ ∆ABC
HS Suy nghĩ cách chứng minh ĐL
Chứng minh
GV
HS
GV
HS
Từ nội dung ?1 ⇒ cách chứng minh cho
ĐL…?

Đứng tại chỗ trình bày……
Em hãy nêu các bước để chứng minh định
lý?
Gồm hai bước chính:
+ Dựng ∆ANM ∆ABC
với AM = A’B’
+ Chứng minh:
∆ANM = ∆A’B’C’
⇒ ∆A’B’C’ ∆ANM
⇒ ∆A’B’C’ ∆ABC
Trên AB và AC lấy hai điểm M và N sao
cho AM = A’B’ và AN = A’C’
Mặt khác theo GT ta có
AB
'B'A
=
AC
'C'A

AB
AM
=
AC
AN
⇒ MN//BC
(theo ĐLtalét đảo)
⇒ ∆ANM ∆ABC (1)

AB
AM

=
AC
AN
=
BC
MN
mà AM = A’B’

BC
MN
=
BC
'C'B
⇒ MN = B’C’
⇒ ∆ANM = ∆A’B’C’ (c.c.c)
⇒∆A’B’C’ ∆ANM (2)
Từ (1) và (2) ⇒ ∆A’B’C’ ∆ABC
HĐ3. Áp dụng 2. Áp dụng
HS Áp dụng làm ?2 (?2). Tìm các cặp tam giác đồng dạng:
6
5
4
4
3
2
8
6
4
B
C

A
D
F
E
I
K
H
Ta có
AB
DF
=
AC
DE
=
BC
EF
=
2
1
⇒ ∆DFE ∆ABC (TH1)
4. CỦNG CỐ. (HĐ4).
BT29/SGK.
a) ∆ABC; AB = 6cm, AC = 9cm, BC = 12
∆A’B’C’; A’B’ = 4cm,
A’C’ = 6cm, B’C’ = 8

AB
'B'A
=
AC

'C'A
=
BC
'C'B
=
3
2
⇒ ∆A’B’C’ ∆ABC với k =
3
2
b) Ta có tỉ số chu vi là
3
2
. Vậy khi hai tam giác đồng dạng với nhau thì tỷ số chu vi bằng
tỷ số đồng dạng.
5. HƯỚNG DẪN. (HĐ5).
- Học thuộc trường hợp đồng dạng thứ nhất.
- BTVN 30,31/SGK. Xem trước bài 6.
-
-
86
86
-
-
Tr
Tr


êng THCS L¹i Xu©n
êng THCS L¹i Xu©n












































N¨m häc 2010 - 2011
N¨m häc 2010 - 2011
Ngày dạy: 19/02/2011
Tiết 44
LUYỆN TẬP
 MỤC TIÊU
Qua bài này học sinh cần:
1. Về kiến thức.
Củng cố, khắc sâu khái niệm tam giác đồng dạng.
2. Về kỹ năng.
Rèn kỹ năng chứng minh hai tam giác đồng dạng và dựng tam giác đồng dạng với tam giác
đã cho theo tỷ số đồng dạng cho trước.
3. Về tư duy thái độ
Có ý thức và thái độ nghiêm túc trong giờ học.
 CHUẨN BỊ
GV: Thước
HS: Các kiến thức về tam giác đồng dạng.
 PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC

Phương pháp vấn đáp. Luyện tập và thực hành. Phát hiện và giải quyết vấn đề.
Dạy học nhóm nhỏ
 TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động 1 (HĐ1).
1. ỔN ĐỊNH.
2. KTBC.
GV:- Phát biểu ĐN hai tam giác đồng dạng?
- Phát biểu tính chất của tam giác đồng dạng?
- Phát biểu ĐL về tam giác đồng dạng?
HS: Làm BT24. ∆A’B’C’ ∆AMN với tỷ số k
1
và ∆AMN ∆ABC theo tỷ số k
2
⇒ ∆A’B’C’ ∆ABC theo tỷ số k
1
.k
2
3. BÀI MỚI
Hoạt động của GV – HS Ghi bảng
HĐ2.
HS:
GV:
Đọc bài và vẽ hình…
Đây là bài toán dựng hình. Em hãy nêu
các bước của bài toán dựng hình?
BT25/SGK. Cho ∆ABC,
dựng ∆A’B’C’ ∆ABC với k =
2
1
?

C '
B '
B "
A
C
B
C "
Giải
Trên tia AB lấy B’ sao cho AB’ =
2
1
AB
Qua B’ ke B’C’//BC ta được
∆AB’C’ ∆ABC và k =
AB
'AB
=
2
1
GV:
Giả sử ta dựng được ∆AB’C’ ∆ABC với
k =
2
1
⇒ ta có tỷ số nào =
2
1
?
HS:
AB

'AB
=
2
1
Cách khác:
Trên tia đối của AB lấy B” sao cho
GV: Vậy ta chỉ cần dựng được một tỷ số
AB
'AB
=
2
1
⇒ AB’ =
2
1
AB ⇒ Dựng AB’?
Ngoài cách dựng này còn cách dựng nào
khác?
AB”=
2
1
AB. Qua B” kẻ B”C”//BC
⇒ ta được ∆AB”C” ∆ABC
và k =
AB
'AB
=
2
1
H×nh häc 8

H×nh häc 8
NguyÔn L
NguyÔn L
¬ng B»ng
¬ng B»ng
-
-
87
87
-
-
GV: ⇒ Có thể dựng bao nhiêu tam giác thoả
mãn yêu cầu bài toán….
Vậy có thể dựng được 6 tam giác thoả
mãn yêu cầu bài toán.
HS:
Đọc bài và vẽ ∆ABC BT26/SGK. Cho ∆ABC, dựng
∆A’B’C’ ∆ ABC với k =
3
2
GV:
HS:
Bài này cách làm tương tự như bài nào?
Cách làm tương tự như bài 25.
N
B '
C '
A '
A
C

B
M
GV:
HS:
GV:
HS:
Em hãy nêu cách dựng một ∆ đồng dạng
với ∆ABC theo tỷ số k =
3
2
?
Dựng ∆AMN ∆ ABC với k =
3
2
Theo bài ra ta phải dựng ∆A’B’C’
∆ABC tức là ta phải dựng ∆A’B’C’ bằng
với tam giác nào?
Dựng ∆A’B’C’ = ∆AMN (c.c.c)
Giải
- Dựng ∆AMN ∆ ABC với k =
3
2
(như BT25)
- Dựng ∆A’B’C’ = ∆AMN (c.c.c)
⇒ ∆A’B’C’ ∆AMN (theo t.c1)
Với tỷ số đồng dạng k = 1
⇒ ∆A’B’C’ ∆ABC (T.c3)
với tỷ số đồng dạng k =
3
2

.1 =
3
2
4. CỦNG CỐ(HĐ3).
BT27/SGK.
a) HS: Trình bày
∆AMN ∆ABC (theo ĐL)
∆ABC ∆MBL (theo ĐL)
∆AMN ∆MBL (Theo TC)
N
L
A
C
B
M
b) ∆AMN ∆ABC với k =
3
1

A
ˆ
chung,
1
M
ˆ
=
B
ˆ
,
1

N
ˆ
=
C
ˆ
∆ABC ∆MBL với k =
2
3

B
ˆ
chung,
2
M
ˆ
=
A
ˆ
,
1
L
ˆ
=
C
ˆ
∆AMN ∆MBL với k =
3
1
.
2

3
=
2
1

2
M
ˆ
=
A
ˆ
,
1
M
ˆ
=
B
ˆ
,
1
N
ˆ
=
1
L
ˆ
5. HƯỚNG DẪN(HĐ4).
- Xem lại các bài đã chữa.
- BTVN 28/SGK.
Ta có ∆A’B’C’ ∆ABC với k =

5
3

AB
'B'A
=
AC
'C'A
=
BC
'C'B
=
5
3
Theo tính chất của tỷ lệ thức ta có
AB
'B'A
=
AC
'C'A
=
BC
'C'B
=
BCACAB
'C'B'C'A'B'A
++
++
=
5

3
Tìm hai chu vi biết tỷ số là
5
3
và hiệu của chúng là 40dm
-
-
88
88
-
-
Tr
Tr


êng THCS L¹i Xu©n
êng THCS L¹i Xu©n











































N¨m häc 2010 - 2011

N¨m häc 2010 - 2011
Ngày dạy: 24/02/2011
Tiết 45
§6. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI
 MỤC TIÊU
Qua bài này học sinh cần:
1. Về kiến thức.
Nắm được nội dung định lý, hiểu được cách chứng minh định lý gồm hai bước chính:
+ Dựng ∆ANM ∆ABC.
+ Chứng minh ∆ANM = ∆A’B’C’.
2. Về kỹ năng.
Vận dụng định lý để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng trong các bài tập độ dài các cạnh
và trong các bài tập chứng minh.
3. Về tư duy thái độ
Có ý thức và thái độ nghiêm túc trong giờ học.
 CHUẨN BỊ
GV: Thước, bảng phụ hình 36,38/SGK.
HS: Các kiến thức về tam giác đồng dạng.
 PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
Phương pháp vấn đáp. Luyện tập và thực hành. Phát hiện và giải quyết vấn đề.
Dạy học nhóm nhỏ
 TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động 1 (HĐ1).
1. ỔN ĐỊNH.
2. KTBC.
GV: Em hãy nêu trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác?
HS: Hai tam giác gọi là đồng dạng với nhau khi các cạnh của chúng tương ứng tỉ lệ.
GV: ở trường hợp 1 ta dã biết hai tam giác chỉ cần có các cạnh tương ứng tỉ lệ thì chúng đồng
dạng với nhau… Vậy ở TH2 hai tam giác cần có những yếu tố nào thì chúng đồng dạng với
nhau………

3. BÀI MỚI
Hoạt động của GV – HS Ghi bảng
HĐ2 .
HS: Đọc và làm ?1
Sau khi đo và lập tỷ số ta có:
DE
AB
=
DF
AC
=
BC
EF
=
2
1
⇒ ∆ABC ∆DEF
6
8
3
4
6 0
0
6 0
0
B
C
A
D
F

E
GV: Vậy với giả thiết ban đầu chỉ có AB, AC
tỷ lệ với DE, DF và
A
ˆ
=
D
ˆ
thì hai tam giác
này đồng dạng với nhau….
⇒ Tổng quát ta có nội dung ĐL……
GV: Giới thiệu nội dung ĐL – TH2
1. Định lý/SGK.
=
=
N
M
C
B
A
A '
B '
C '
H×nh häc 8
H×nh häc 8
NguyÔn L
NguyÔn L
¬ng B»ng
¬ng B»ng
-

-
89
89
-
-
2
3
5 0
0
7 . 5
5
B
C
A
D
E
HS: Đọc kỹ nội dung ĐL, vẽ hình, ghi GT và
KL…
GT
∆ABC và ∆A’B’C’ có:
AB
'B'A
=
AC
'C'A

A
ˆ
=
'A

ˆ
KL
∆A’B’C’ ∆ABC
Chứng minh
GV:
HS:
Tương tự như cách chứng minh ĐL ở TH1
em hãy nêu cách chứng minh ĐL ở TH2
này?
Gồm hai bước:
+ Dựng ∆AMN ∆ABC có
AM=A’B’
+ Chứng minh cho ∆ANM = ∆A’B’C’
⇒ ∆A’B’C’ ∆ANM
⇒ ∆A’B’C’ ∆ABC
- Trên tia AB lấy điểm M sao cho
AM=A’B’.
Từ M kẻ MN//BC (N∈AC)
⇒ ∆AMN ∆ABC (1)

AB
AM
=
AC
AN
mà AM = A’B’

AC
AN
=

AC
'C'A
⇒ AN = A’C’
Vậy ∆ANM = ∆A’B’C’(c.g.c)
⇒ ∆A’B’C’ ∆ANM (2)
Từ (1) và (2) ⇒ ∆A’B’C’ ∆ABC
HĐ3.
GV: Vậy để chứng minh cho hai tam giác đồng
dạng ta chỉ cần xét những yếu tố nào?
2. Áp dụng
HS: Chỉ cần xét các cạnh của hai tam giác
(TH1) hoặc hai cặp cạnh và cặp góc xen
giữa (TH2)
HS: Làm ?2. ?2. Tìm các cặp tam giác đồng dạng.
5
3
7
5
0
7 0
0
7 0
0
2
3
4
6
D
F
E

A
C
B
Q
R
P
Ta có
DE
AB
=
DF
AC
=
2
1

A
ˆ
=
D
ˆ
=70
0
⇒ ∆ABC ∆DEF (TH2)
CỦNG CỐ(HĐ4).
?3/SGK.
a) Dựng ∆ABC có
A
ˆ
=50

0
; AB = 5cm; AC = 7,5cm
b) Theo cách dựng ta có ∆ADE có:
A
ˆ
=50
0
; AE = 2cm; AD = 3cm.
Xét ∆ADE và ∆ABC có
A
ˆ
chung và
AB
AE
=
AC
AD
=
5
2
⇒∆ADE ∆ABC (TH2)
HƯỚNG DẪN(HĐ5).
- Học thuộc các TH đồng dạng của hai tam giác đã học.
- BTVN 32,33,34/SGK.
-
-
90
90
-
-

Tr
Tr


êng THCS L¹i Xu©n
êng THCS L¹i Xu©n











































N¨m häc 2010 - 2011
N¨m häc 2010 - 2011
Ngày dạy: 26/02/2011
Tiết 46
§7. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
 MỤC TIÊU
Qua bài này học sinh cần:
1. Về kiến thức.
Nắm vững nội dung định lý, biết cách chứng minh định lý. Vận dụng định lý để nhận biết
các tam giác đồng dạng với nhau. Biết sắp xếp thứ tự các đỉnh tương ứng của hai tam giác
đồng dạng, lập ra các tỷ số thích hợp để từ đó tính ra được dộ dài các đoạn thẳng trong hình
vẽ ở phần bài tập.

2. Về kỹ năng.
Nhận biết các tam giác đồng dạng.
3. Về tư duy thái độ
Có ý thức và thái độ nghiêm túc trong giờ học.
 CHUẨN BỊ
GV: Thước, thước đo góc, bảng phụ ?1,?2
HS: Các kiến thức về hai tam giác đồng dạng.
 PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
Phương pháp vấn đáp. Luyện tập và thực hành. Phát hiện và giải quyết vấn đề.
Dạy học nhóm nhỏ
 TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động 1 (HĐ1).
1. ỔN ĐỊNH.
2. KTBC.
GV: Nêu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác đã học?
HS: TH1. Nếu ba cạnh của tam giác này lần lượt tỷ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì
hai tam giác đồng dạng với nhau.
TH2. Nếu hai cạnh của tam giác này lần lượt tỷ lệ với hai cạnh của tam giác kia và
hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau thì hai tam giác đồng dạng với nhau.
GV: Vậy ngoài hai trường hợp trên ta còn có trường hợp nữa……
3. BÀI MỚI
Hoạt động của GV – HS Ghi bảng
HĐ2. 1. Bài toán.
GV Đưa ra nội dung bài toán……
N
M
B '
C '
A '
A

C
B
HS Đọc, vẽ hình,ghi GT và KL của bài toán…
GT
∆ABC; ∆A’B’C’ có
A
ˆ
=
'A
ˆ
;
B
ˆ
=
'B
ˆ
KL
∆A’B’C’ ∆ABC
Chứng minh
GV
HS
Tương tự như nội dung của hai trường hợp
trước. Vậy trong trường hợp này để chứng
minh cho ∆A’B’C’ ∆ABC ta phải làm
như thế nào?
Thảo luận và đưa ra các bước chứng
minh….
- Lấy điểm M∈AB sao cho AM = A’B’
- Qua M kẻ MN//BC (N∈AC)
⇒ ∆ANM ∆ABC (1)

Xét ∆ANM và ∆A’B’C’ có:
AM = A’B’;
A
ˆ
=
'A
ˆ
(gt);
B
ˆ
=
'B
ˆ
(gt)
Mặt khác
B
ˆ
=
NM
ˆ
A
(so e trong MN//BC)
H×nh häc 8
H×nh häc 8
NguyÔn L
NguyÔn L
¬ng B»ng
¬ng B»ng
-
-

91
91
-
-
-
-
92
92
-
-
2
1
y
x
3
4 . 5
D
B
C
A
Tr
Tr


êng THCS L¹i Xu©n
êng THCS L¹i Xu©n












































N¨m häc 2010 - 2011
N¨m häc 2010 - 2011
HS
B1. Dựng ∆ANM ∆ABC(MN//BC)
(Có AM = A’B’).
B2. Chứng minh ∆ANM = ∆A’B’C’
⇒ ∆ANM ∆A’B’C’
B3. Kết luận ∆A’B’C’ ∆ABC

NM
ˆ
A
=
'B
ˆ
⇒ ∆ANM = ∆A’B’C’ (g.c.g)
⇒ ∆ANM ∆A’B’C’ (2)
Từ (1) và (2) ⇒ ∆A’B’C’ ∆ABC
HS Đứng tại chỗ trình bày…
GV Vậy GT cho biết điều gì?
⇒ Ta đã chứng minh được hai tam giác
đồng dạng….

Vậy TQ nên ta có nội dung ĐL…
HĐ3.
 Định lý(SGK).
HS Đọc và nêu lại cách chứng minh ĐL…
2. Áp dụng.
HS Thảo luận nhóm ?1
?1/SGK.
5 0
0
6 5
0
5 0
0
6 0
0
6 0
0
7 0
0
7 0
0
7 0
0
4 0
0
/ / /
/ / /
=
=
_

_
B
C
F
E
M
P
N
A '
C '
B '
E '
F '
D '
M '
P '
N '
A
D
∆ABC ∆PMN (TH3)
∆A’B’C’ ∆D’E’F’ (TH3)
4. CỦNG CỐ(HĐ4).
?2/SGK.
a) Có ba tam giác: ABC, ADB và DBC

A
ˆ
chung và
1
B

ˆ
=
C
ˆ
⇒ ∆ADB ∆ABC
b) Vì ∆ADB ∆ABC

AB
AD
=
AC
AB
=
BC
DB
Hay
3
x
=
5,4
3
=
BC
DB
(1)
⇒ x =
5,4
3.3
= 2. Vậy AD = 2cm ; DC = 2,5cm
c) Vì DB là phân giác của

B
ˆ

BC
BA
=
DC
AD
hay
BC
3
=
5,2
2
⇒ BC = 3,75cm
Từ (1) ⇒
5,4
3
=
BC
DB
hay
5,4
3
=
75,3
DB
⇒ BD = 2,5cm
(Hoặc ∆BCD cân tại D ⇒ BD = DC = 2,5cm)
5. HƯỚNG DẪN(HĐ5).

H×nh häc 8
H×nh häc 8
NguyÔn L
NguyÔn L
¬ng B»ng
¬ng B»ng
-
-
93
93
-
-
- Học thuộc các trường hợp đồng dạng của hai tam giác.
- BTVN 35,36,37/SGK.
-
-
94
94
-
-
Tr
Tr


êng THCS L¹i Xu©n
êng THCS L¹i Xu©n












































N¨m häc 2010 - 2011
N¨m häc 2010 - 2011
Ngày dạy: 03/03/2011
Tiết 47
LUYỆN TẬP
 MỤC TIÊU
Qua bài này học sinh cần:
1. Về kiến thức.
Củng cố các định lý về ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác. Vận dụng các định lý đó
để chứng minh cho các tam giác đồng dạng. Từ các tam giác đồng dạng suy ra các đoạn
thẳng tỷ lệ, tính độ dài đoạn thẳng chứng minh các đẳng thức.
2. Về kỹ năng.
Viết các tỉ lệ thức và chứng minh tam giác đồng dạng.
3. Về tư duy thái độ
Có ý thức và thái độ nghiêm túc trong giờ học.
 CHUẨN BỊ
GV: Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác.
HS: Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác.
 PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
Phương pháp vấn đáp. Luyện tập và thực hành. Phát hiện và giải quyết vấn đề.
 TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động 1(HĐ1).

1. ỔN ĐỊNH.
2. KTBC.
GV: Nêu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác?
HS: trả lời.
GV: Ghi tóm tắt lên bảng.
GV: Khi nói ∆MNP ∆ABC ta suy ra điều gì?
- Tác dụng của việc chứng minh cho hai tam giác đồng dạng?
HS: Các góc bằng nhau, các cạnh tương ứng tỷ lệ, tính các tỷ lệ thức, tính độ dài đoạn thẳng.
3. BÀI MỚI
Hoạt động của GV – HS Ghi bảng
HĐ2.
BT33/SGK.
HS Đọc bài, tóm tắt và vẽ hình……
Cho ∆A’B’C’ ∆ABC với tỷ số đồng
dạng là k. A’M’ và AM là hai đường trung
tuyến. Chứng minh
AM
'M'A
= k?
x
x
/ /
/ /
M '
M
B
C
A
A '
C '

B '
Chứng minh
GV
Khi ∆A’B’C’ ∆ABC ta ⇒ được điều gì? Vì ∆A’B’C’ ∆ABC

B
ˆ
=
'B
ˆ
;
A
ˆ
=
'A
ˆ
;
C
ˆ
=
'C
ˆ

AB
'B'A
=
AC
'C'A
=
BC

'C'B
= k
GV
Vậy để chứng minh cho
AM
'M'A
= k tức là ta
Xét ∆A’B’M’ và ∆ABM có:
B
ˆ
=
'B
ˆ
(1)
H×nh häc 8
H×nh häc 8
NguyÔn L
NguyÔn L
¬ng B»ng
¬ng B»ng
-
-
95
95
-
-
-
-
96
96

-
-
1
2
6
y
x
3
2
3 . 5
C
A
E
B
D
Tr
Tr


êng THCS L¹i Xu©n
êng THCS L¹i Xu©n












































N¨m häc 2010 - 2011
N¨m häc 2010 - 2011
phải chứng minh cho nó bằng tỷ số nào?
Để chứng minh hai tỷ số bằng nhau ta cần
chứng minh chó hai tam giác nào đồng dạng
với nhau?
AB
'B'A
=
BC
'C'B
=
BM2
'M'B2
=
BM
'M'B

AB
'B'A
=
BM
'M'B
(2)
Từ (1) và (2)⇒∆A’B’M’ ∆ABM(g.g)
HS Đứng tại chỗ trình bày……


AB
'B'A
=
AM
'M'A
=k vậy
AM
'M'A
=k
BT35/SGK.
HS Đọc bài, tóm tắt và vẽ hình……
Cho ∆A’B’C’ ∆ABC với tỷ số đồng
dạng là k. A’D’ và AD là hai đường phân
giác. Chứng minh
AD
'D'A
= k?
H
D
H '
D '
A '
C '
B '
B
C
A
Chứng minh
HS Nêu cách chứng minh và lên bảng trình
bày……

Vì ∆A’B’C’ ∆ABC ⇒
B
ˆ
=
'B
ˆ
(1)

A
ˆ
=
'A
ˆ

2
1
A
ˆ
=
2
1
'A
ˆ

DA
ˆ
B
=
'D'A
ˆ

'B
(2)
Từ (1) và (2)
⇒ ∆A’B’D’ ∆ABD (g.g)

AB
'B'A
=
AD
'D'A
= k vậy
AD
'D'A
= k
GV Vậy tỷ số hai đường cao tươngứng có bằng tỷ
số đồng dạng hay không?
HS Trả lời ⇒ nhận xét… Nhận xét: Nếu hai tam giác đồng dạng với
nhau thì tỷ số của hai đường cao, hai
đường phân giác, hai đường trung tuyến,
hai chu vi tương ứng bằng tỷ số đồng
dạng.
4. CỦNG CỐ(HĐ3).
BT38/SGK.
Xét ∆ACB và ∆CDE có:
1
C
ˆ
=
2
C

ˆ
(đối đỉnh) và
B
ˆ
=
D
ˆ
(gt)
⇒ ∆ABC ∆EDC (g.g)

ED
AB
=
EC
AC
=
CD
BC
hay
6
3
=
y
2
=
5,3
x
⇒ x = 1,75 và y = 4
5. HƯỚNG DẪN(HĐ4).
H×nh häc 8

H×nh häc 8
NguyÔn L
NguyÔn L
¬ng B»ng
¬ng B»ng
-
-
97
97
-
-

×