Tải bản đầy đủ (.ppt) (192 trang)

Kế toán và thanh toán qua ngân hàng - Bài giảng Cao học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.97 MB, 192 trang )

1


KÕ to¸n vµ thanh to¸n qua
KÕ to¸n vµ thanh to¸n qua
ng©n hµng
ng©n hµng
(Ch¬ng tr
(Ch¬ng tr
ì
ì
nh sau ®¹i häc)
nh sau ®¹i häc)
Ngư
Ngư


i trình bày: TS Lê Văn Luy
i trình bày: TS Lê Văn Luy


n
n
2
Néi dung
Néi dung



Gi i thi u chung vÒớ ệ
Gi i thi u chung vÒớ ệ




c¸c c«ng cô tµi
c¸c c«ng cô tµi
chÝnh trong NH
chÝnh trong NH



K
K
ế
ế


to¸n c¸c c«ng cô nî vµ vèn CSH
to¸n c¸c c«ng cô nî vµ vèn CSH



K
K
ế
ế
to¸n c¸c c«ng cô tµi s¶n ta
to¸n c¸c c«ng cô tµi s¶n ta
ì chính
ì chính




K
K
ế
ế
to¸n c¸c c«ng cô tµi chÝnh ph¸i sinh
to¸n c¸c c«ng cô tµi chÝnh ph¸i sinh



Trình
Trình
bµy b¸o tµi chÝnh vÒ c¸c c«ng cô
bµy b¸o tµi chÝnh vÒ c¸c c«ng cô
tµi chÝnh
tµi chÝnh



Ho¹t ®éng thanh to¸n qua ng©n hµng
Ho¹t ®éng thanh to¸n qua ng©n hµng
3
Tài liệu học tập
Tài liệu học tập

Tập bài giảng “
Tập bài giảng “
Kế toán các công cụ tài chính trong ngân hàng
Kế toán các công cụ tài chính trong ngân hàng



chương trình cao học.
chương trình cao học.

Kế toán các ngành kinh doanh đặc biệt (Học viện Ngân hàng)
Kế toán các ngành kinh doanh đặc biệt (Học viện Ngân hàng)

Hệ thống chuẩn mực kế toán Quốc tế (IAS 32, IAS 39, IFRS 07,
Hệ thống chuẩn mực kế toán Quốc tế (IAS 32, IAS 39, IFRS 07,
IFRS 09), và Việt Nam (VAS 01, VAS 21, VAASS 22,…)
IFRS 09), và Việt Nam (VAS 01, VAS 21, VAASS 22,…)

Thông tư 210/2009/TT-BTC ngày 06/11/2009 của Bộ Tài chính
Thông tư 210/2009/TT-BTC ngày 06/11/2009 của Bộ Tài chính


Hướng dẫn áp dụng Chuẩn mực kế toán quốc tế về trình bày báo cáo tài chính và
Hướng dẫn áp dụng Chuẩn mực kế toán quốc tế về trình bày báo cáo tài chính và
thuyết minh thông tin đối với công cụ tài chính”
thuyết minh thông tin đối với công cụ tài chính”

CV 7404/NHNN-KTTC ngày 29/8/2006 của NHNN “
CV 7404/NHNN-KTTC ngày 29/8/2006 của NHNN “
Híng dÉn h¹ch to¸n
Híng dÉn h¹ch to¸n
kÕ to¸n nghiÖp vô ph¸i sinh tiÒn tÖ ; ”
kÕ to¸n nghiÖp vô ph¸i sinh tiÒn tÖ ; ”

Dự thảo Thông tư của Bộ Tài chính
Dự thảo Thông tư của Bộ Tài chính



Híng dÉn kÕ to¸n c«ng cô tµi chÝnh
Híng dÉn kÕ to¸n c«ng cô tµi chÝnh
ph¸i sinh
ph¸i sinh



Hệ thống tài khoản hiện hành của NHNN và của các TCTD do NHNN
Hệ thống tài khoản hiện hành của NHNN và của các TCTD do NHNN
ban hành; dự thảo Hệ thống tài khoản kế toán các TCTD của Bộ Tài
ban hành; dự thảo Hệ thống tài khoản kế toán các TCTD của Bộ Tài
chính
chính

Các chế độ hiện hành về kế toán, thanh toán, tín dụng, đầu tư và
Các chế độ hiện hành về kế toán, thanh toán, tín dụng, đầu tư và
kinh doanh chứng khoán,…
kinh doanh chứng khoán,…
4
Chuyªn ®Ò 1
Chuyªn ®Ò 1
Gi i thi u chung vÒ ớ ệ
Gi i thi u chung vÒ ớ ệ
c¸c c«ng cô tµi chÝnh trong ng©n hµng
c¸c c«ng cô tµi chÝnh trong ng©n hµng
1. Định nghĩa về công cụ tài chính (Financial
1. Định nghĩa về công cụ tài chính (Financial
instrument)

instrument)
2.
2.
Giới thiệu về công cụ nợ và công cụ vốn
Giới thiệu về công cụ nợ và công cụ vốn
3. Giới thiệu về công cụ tài sản tài chính
3. Giới thiệu về công cụ tài sản tài chính
4. Giới thiệu về công cụ tài chính phái sinh
4. Giới thiệu về công cụ tài chính phái sinh
V.
V.
Tổ chức công tác kế toán NH
Tổ chức công tác kế toán NH
5
1. Định nghĩa về công cụ
1. Định nghĩa về công cụ
tài chính
tài chính


Công cụ tài chính là bất cứ hợp đồng nào tạo ra:
Công cụ tài chính là bất cứ hợp đồng nào tạo ra:


- Một tài sản tài chính cho một tổ chức (đối với
- Một tài sản tài chính cho một tổ chức (đối với
nhà đầu tư) hoặc
nhà đầu tư) hoặc



- Một công nợ tài chính
- Một công nợ tài chính
hoặc
hoặc
công cụ vốn chủ sở
công cụ vốn chủ sở
hữu cho một tổ chức khác (đối với người phát
hữu cho một tổ chức khác (đối với người phát
hành).
hành).


6
Định nghĩa chung về CCTC
Định nghĩa chung về CCTC

Công cụ TC sơ cấp
Công cụ TC sơ cấp
:
:


Tiền mặt, các khoản
Tiền mặt, các khoản
phải thu, các khoản
phải thu, các khoản
phải trả, các khoản
phải trả, các khoản
cho vay, các khoản
cho vay, các khoản

đầu tư, giấy ghi nợ,
đầu tư, giấy ghi nợ,
trái khoán chuyển
trái khoán chuyển
đổi, cổ phiếu ưu đãi,
đổi, cổ phiếu ưu đãi,
cổ phiếu thường
cổ phiếu thường
v.v…
v.v…

Công cụ TC thứ cấp
Công cụ TC thứ cấp
:
:






Hợp đồng tương
Hợp đồng tương
lai/hợp đồng kỳ
lai/hợp đồng kỳ
hạn, hợp đồng
hạn, hợp đồng
quyền chọn, hợp
quyền chọn, hợp
đồng hoán đổi

đồng hoán đổi
v.v…
v.v…
7
Định nghĩa CCTC…
Định nghĩa CCTC…

Tài sản tài chính (người đầu tư - nắm giữ)
Tài sản tài chính (người đầu tư - nắm giữ)

- Công cụ nợ tài chính (người phát hành)
- Công cụ nợ tài chính (người phát hành)
- Công cụ vốn chủ sở hữu
- Công cụ vốn chủ sở hữu
(người phát hành)
(người phát hành)
8
2 bên tham gia công cụ tài
2 bên tham gia công cụ tài
chính
chính
Người phát hành
Người phát hành
:
:

Mục đích để huy
Mục đích để huy
động, tạo lập nguồn
động, tạo lập nguồn

vốn
vốn
=> Phát sinh công nợ
=> Phát sinh công nợ
tài chính hoặc công
tài chính hoặc công
cụ vốn chủ sở hữu
cụ vốn chủ sở hữu
Nhà đầu tư
Nhà đầu tư


(người nắm giữ):
(người nắm giữ):

Mục đích đầu tư sinh
Mục đích đầu tư sinh
lời, thu lợi ích kinh tế
lời, thu lợi ích kinh tế
=> Phát sinh một tài sản
=> Phát sinh một tài sản
tài chính
tài chính
9
2- Công cụ tài chính là nợ tài chính và
2- Công cụ tài chính là nợ tài chính và
công cụ vốn chủ sở hữu
công cụ vốn chủ sở hữu
(T
(T

ừ góc độ của người phát hành)
ừ góc độ của người phát hành)
10
CCTC là công nợ tài chính và
CCTC là công nợ tài chính và
công cụ vốn chủ sở hữu
công cụ vốn chủ sở hữu
2.1- Công cụ nợ tài chính
2.1- Công cụ nợ tài chính
2.1- Công cụ vốn chủ sở hữu
2.1- Công cụ vốn chủ sở hữu
2.3- Công cụ phức hợp
2.3- Công cụ phức hợp
11
2.1- Công cụ nợ tài chính
2.1- Công cụ nợ tài chính

Theo IAS 32: Nợ tài chính là bất kỳ khoản nợ nào mà:
Theo IAS 32: Nợ tài chính là bất kỳ khoản nợ nào mà:


- Đơn vị có nghĩa vụ theo hợp đồng phải:
- Đơn vị có nghĩa vụ theo hợp đồng phải:


+ Giao tiền mặt/tài sản tài chính khác cho tổ chức khác;
+ Giao tiền mặt/tài sản tài chính khác cho tổ chức khác;


+ Trao đổi các tài sản tài chính/công nợ tài chính với tổ chức

+ Trao đổi các tài sản tài chính/công nợ tài chính với tổ chức
khác theo các điều kiện có khả năng bất lợi
khác theo các điều kiện có khả năng bất lợi


- Một hợp đồng sẽ hoặc có thể thanh toán bằng công cụ vốn
- Một hợp đồng sẽ hoặc có thể thanh toán bằng công cụ vốn
của chính đơn vị và là:
của chính đơn vị và là:


+ Một công cụ phi phái sinh và theo đó đơn vị có thể bị buộc
+ Một công cụ phi phái sinh và theo đó đơn vị có thể bị buộc
phải
phải


giao một (số lượng thay đổi) công cụ vốn của đơn vị mình,
giao một (số lượng thay đổi) công cụ vốn của đơn vị mình,
hoặc
hoặc


+ Một công cụ phái sinh có thể được thanh toán bằng
+ Một công cụ phái sinh có thể được thanh toán bằng


-> trao đổi một số tiền cố định hoặc tài sản tài chính khác
-> trao đổi một số tiền cố định hoặc tài sản tài chính khác



-> với một số lượng cố định các công cụ vốn của chính
-> với một số lượng cố định các công cụ vốn của chính
đơn vị
đơn vị


12
Nợ tài chính là
Nợ tài chính là



Theo TT 210: Nợ phải trả tài chính
Theo TT 210: Nợ phải trả tài chính
là các
là các
nghĩa vụ
nghĩa vụ


- Mang tính bắt buộc để (i) thanh toán bằng tiền
- Mang tính bắt buộc để (i) thanh toán bằng tiền
mặt hoặc tài sản tài chính cho đơn vị khác; (ii)
mặt hoặc tài sản tài chính cho đơn vị khác; (ii)
Trao đổi các tài sản tài chính hoặc nợ phải trả tài
Trao đổi các tài sản tài chính hoặc nợ phải trả tài
chính với đơn vị khác theo các điều kiện không có
chính với đơn vị khác theo các điều kiện không có
lợi cho đơn vị.

lợi cho đơn vị.


- Hợp đồng sẽ hoặc có thể được thanh toán bằng
- Hợp đồng sẽ hoặc có thể được thanh toán bằng
các công cụ vốn chủ sở hữu của đơn vị.
các công cụ vốn chủ sở hữu của đơn vị.
13
2.2- Công cụ vốn
2.2- Công cụ vốn



Theo IAS 32: Công cụ vốn là bất kỳ hợp đồng nào thể
Theo IAS 32: Công cụ vốn là bất kỳ hợp đồng nào thể
hiện phần quyền lợi còn lại trong các tài sản của đơn vị
hiện phần quyền lợi còn lại trong các tài sản của đơn vị
sau khi trừ đi tất cả các khoản nợ của đơn vị đó.
sau khi trừ đi tất cả các khoản nợ của đơn vị đó.

Theo TT 210: Công cụ vốn là hợp đồng chứng tỏ được
Theo TT 210: Công cụ vốn là hợp đồng chứng tỏ được
lợi ích còn lại về tài sản của đơn vị sau khi trừ đi toàn bộ
lợi ích còn lại về tài sản của đơn vị sau khi trừ đi toàn bộ
nghĩa vụ của đơn vị đó.
nghĩa vụ của đơn vị đó.


Công cụ vốn chủ sở hữu không bao gồm nghĩa vụ theo
Công cụ vốn chủ sở hữu không bao gồm nghĩa vụ theo

hợp đồng để trả tiền hoặc tài sản tài chính cho đơn vị
hợp đồng để trả tiền hoặc tài sản tài chính cho đơn vị
khác hoặc trao đổi tài sản tài chính, nợ phải trả tài chính
khác hoặc trao đổi tài sản tài chính, nợ phải trả tài chính
với đơn vị khác theo các điều kiện có thể bất lợi cho
với đơn vị khác theo các điều kiện có thể bất lợi cho
người phát hành.
người phát hành.




14
Công cụ vốn…
Công cụ vốn…


Tại ngày ghi nhận ban đầu, phân loại CCTC do người
Tại ngày ghi nhận ban đầu, phân loại CCTC do người
phát hành là công cụ vốn khi và chỉ khi đáp ứng được cả
phát hành là công cụ vốn khi và chỉ khi đáp ứng được cả
2 điều kiện:
2 điều kiện:


1) Công cụ này không bao gồm nghĩa vụ theo hợp đồng:
1) Công cụ này không bao gồm nghĩa vụ theo hợp đồng:


- Giao tiền mặt/CCTC khác cho tổ chức khác;

- Giao tiền mặt/CCTC khác cho tổ chức khác;


- Trao đổi các TSTC/công nợ tài chính với tổ chức khác
- Trao đổi các TSTC/công nợ tài chính với tổ chức khác
theo những điều kiện có khả năng bất lợi
theo những điều kiện có khả năng bất lợi


2) Nếu công cụ này sẽ/hoặc có thể được thanh toán
2) Nếu công cụ này sẽ/hoặc có thể được thanh toán
bằng công cụ vốn của chính đơn vị, thì nó là:
bằng công cụ vốn của chính đơn vị, thì nó là:


- Một công cụ phi phái sinh không bao gồm nghĩa vụ
- Một công cụ phi phái sinh không bao gồm nghĩa vụ
theo hợp đồng yêu cầu tổ chức giao một số lượng thay
theo hợp đồng yêu cầu tổ chức giao một số lượng thay
đổi công cụ vốn của chính tổ chức, hoặc
đổi công cụ vốn của chính tổ chức, hoặc


- Công cụ phái sinh sẽ chỉ được thanh toán bằng việc tổ
- Công cụ phái sinh sẽ chỉ được thanh toán bằng việc tổ
chức trao đổi một số tiền cố định hoặc tài sản tài chính
chức trao đổi một số tiền cố định hoặc tài sản tài chính
khác với một số lượng cố định các công cụ vốn của
khác với một số lượng cố định các công cụ vốn của
chính tổ chức đó

chính tổ chức đó
15
Sơ đồ ra quyết định phân loại CC nợ và
Sơ đồ ra quyết định phân loại CC nợ và
CC VCSH
CC VCSH
Công cụ có thể được thanht oán bằng công cụ vốn của DN hay không?
Có phải là công cụ phái sinh không
Có bao gồm ngiã vụ theo hợp đồng để
thanh toán tiền hay tài sản tài chính không
Trao đổi một số tiền/
TSTC khác với
số lượng cố định
các công cụ vốn
của mình
Có bị buộc phải giao
một số lượng thay
đổi công cụ vốn của
chính mình
Công cụ nợ Công cụ vốn
K
C
C
C
C
C
K
K
K
K

16
Căn cứ phân loại công cụ nợ và
Căn cứ phân loại công cụ nợ và
công cụ vốn
công cụ vốn

Việc phân loại giữa CC nợ và CC vốn phụ thuộc
Việc phân loại giữa CC nợ và CC vốn phụ thuộc
vào bản chất của công cụ hơn là đặc tính pháp
vào bản chất của công cụ hơn là đặc tính pháp
lý của công cụ
lý của công cụ

Nghĩa vụ hiện tại theo hợp đồng để thanh toán
Nghĩa vụ hiện tại theo hợp đồng để thanh toán
tiền/tài sản là điểm mấu chốt trong việc phân
tiền/tài sản là điểm mấu chốt trong việc phân
loại
loại

Ngoài ra còn căn cứ vào:
Ngoài ra còn căn cứ vào:


- Khả năng của bên phát hành để tất toán nghĩa
- Khả năng của bên phát hành để tất toán nghĩa
vụ trên CCTC bị hạn chế (thiếu tiền, cần phên
vụ trên CCTC bị hạn chế (thiếu tiền, cần phên
duyệt từ cơ quan luật pháp,…)
duyệt từ cơ quan luật pháp,…)



- Người nắm giữ phải làm một số động tác trước
- Người nắm giữ phải làm một số động tác trước
khi bên phát hành có nghĩa vụ thanh toán tiền
khi bên phát hành có nghĩa vụ thanh toán tiền
(thực hiện quyền yếu cầu chi trả)
(thực hiện quyền yếu cầu chi trả)
17
Ví dụ về công cụ nợ và CC vốn
Ví dụ về công cụ nợ và CC vốn
Công cụ nợ
Công cụ nợ
:
:

Giấy ghi nợ lãi suất
Giấy ghi nợ lãi suất
6%, thời gian hoàn trả
6%, thời gian hoàn trả
trong vòng 5 năm
trong vòng 5 năm

Giấy ghi nợ không
Giấy ghi nợ không
hoàn trả, với lãi suất
hoàn trả, với lãi suất
7%
7%
(vì hàng năm vẫn phải trả

(vì hàng năm vẫn phải trả
theo lãi suất cố định)
theo lãi suất cố định)

Cổ phiếu ưu đãi có
Cổ phiếu ưu đãi có
hoàn trả lãi suất 8%
hoàn trả lãi suất 8%
(vì
(vì
là có hoàn trả)
là có hoàn trả)
Công cụ vốn chủ sở hữu
Công cụ vốn chủ sở hữu

Cổ phiếu ưu đãi
Cổ phiếu ưu đãi
không hoàn trả, với
không hoàn trả, với
lãi suất 10%
lãi suất 10%
(Vì không
(Vì không
hoàn trả và
hoàn trả và


mặc dù là quy định
mặc dù là quy định
mức LS cố định nhưng nếu DN

mức LS cố định nhưng nếu DN
không có lợi nhuận thì không
không có lợi nhuận thì không
phải trả lãi)
phải trả lãi)

Cổ phiếu thường
Cổ phiếu thường
18
2.3- Công cụ tài chính phức hợp
2.3- Công cụ tài chính phức hợp

Công cụ tài chính phức hợp là một công
Công cụ tài chính phức hợp là một công
cụ tài chính phi phái sinh mà từ góc độ
cụ tài chính phi phái sinh mà từ góc độ
của người phát hành công cụ nó bao gồm
của người phát hành công cụ nó bao gồm
cả cấu phần nợ và cấu phần vốn.
cả cấu phần nợ và cấu phần vốn.

Các công cụ phức hợp điển hình:
Các công cụ phức hợp điển hình:


- Cổ phiếu ưu đãi
- Cổ phiếu ưu đãi


- Trái phiếu chuyển đổi

- Trái phiếu chuyển đổi
19



Trái phiếu chuyển đổi
Trái phiếu chuyển đổi

Là những trái phiếu có thể được chuyển
Là những trái phiếu có thể được chuyển
đổi thành cổ phiếu thường của chính DN
đổi thành cổ phiếu thường của chính DN
vào một ngày hoặc sau một ngày nhất
vào một ngày hoặc sau một ngày nhất
định trong tương lai .
định trong tương lai .


- Cấu phần nợ: là sự thoả thuận thanh
- Cấu phần nợ: là sự thoả thuận thanh
toán bằng tiền hay bằng một TSTC khác
toán bằng tiền hay bằng một TSTC khác


- Cấu phần vốn: là người nắm giữ có
- Cấu phần vốn: là người nắm giữ có
quyền chuyển đổi sang một lượng cổ
quyền chuyển đổi sang một lượng cổ
phiếu thường của bên phát hành sau một
phiếu thường của bên phát hành sau một

giai đoạn nhất định.
giai đoạn nhất định.
20
Trái phiếu chuyển đổi…
Trái phiếu chuyển đổi…

Lợi ích của người nắm giữ trái phiếu
Lợi ích của người nắm giữ trái phiếu
chuyển đổi là họ sẽ được hưởng lợi khi cổ
chuyển đổi là họ sẽ được hưởng lợi khi cổ
phiếu của công ty phát hành ra nó tăng
phiếu của công ty phát hành ra nó tăng
giá.
giá.

Bất lợi cho người nắm giữ là lãi suất của
Bất lợi cho người nắm giữ là lãi suất của
trái phiếu chuyển đổi thường thấp hơn lãi
trái phiếu chuyển đổi thường thấp hơn lãi
suất của trái phiếu không chuyển đổi.
suất của trái phiếu không chuyển đổi.
21



Cổ phiếu ưu đãi
Cổ phiếu ưu đãi

Là cổ phiếu với nhiều quyền khác nhau, việc xác định cổ
Là cổ phiếu với nhiều quyền khác nhau, việc xác định cổ

phiếu ưu đãi là một CC nợ hay CC vốn phải đánh giá các
phiếu ưu đãi là một CC nợ hay CC vốn phải đánh giá các
quyền cụ thể đính kèm với nó.
quyền cụ thể đính kèm với nó.

Tính chất của cổ phiếu ưu đãi:
Tính chất của cổ phiếu ưu đãi:


- Tính chất là công cụ nợ vì có cam kết thanh toán cổ
- Tính chất là công cụ nợ vì có cam kết thanh toán cổ
tức cố định hàng năm (tương tự như trái phiếu có thời
tức cố định hàng năm (tương tự như trái phiếu có thời
hạn là vô tận)
hạn là vô tận)


- Tính chất là CC vốn vì:
- Tính chất là CC vốn vì:


+ Việc không thanh toán được cổ tức chưa đưa DN vào
+ Việc không thanh toán được cổ tức chưa đưa DN vào
thế phá sản;
thế phá sản;


+ Trường hợp DN phá sản, quyền đòi tiền của người
+ Trường hợp DN phá sản, quyền đòi tiền của người
nắm giữ thấp hơn của người nắm giữ trái phiếu và cao

nắm giữ thấp hơn của người nắm giữ trái phiếu và cao
hơn quyền đòi tiền của người nắm giữ cổ phiếu thường
hơn quyền đòi tiền của người nắm giữ cổ phiếu thường
22


Cổ phiếu ưu đãi…
Cổ phiếu ưu đãi…

Các đặc tính đính kèm cổ phiếu ưu đãi có thể là:
Các đặc tính đính kèm cổ phiếu ưu đãi có thể là:


- Tính tích luỹ
- Tính tích luỹ


- Quyền bỏ phiếu
- Quyền bỏ phiếu


- Quyền bán lại
- Quyền bán lại


- Quyền chuyển đổi
- Quyền chuyển đổi


- Cổ tức và hình thức trả cổ tức (cố định hay thả nổi)

- Cổ tức và hình thức trả cổ tức (cố định hay thả nổi)


- …
- …

Các loại CPƯĐ điển hình:
Các loại CPƯĐ điển hình:


- CPƯĐ chỉ có cấu phần vốn CSH, không có cấu phần nợ
- CPƯĐ chỉ có cấu phần vốn CSH, không có cấu phần nợ


- CPƯĐ chỉ có cấu phần nợ, không có cấu phần VCSH
- CPƯĐ chỉ có cấu phần nợ, không có cấu phần VCSH


- CPƯĐ có cấu phần nợ và cấu phần vốn CSH (loại có
- CPƯĐ có cấu phần nợ và cấu phần vốn CSH (loại có
thể hoàn trả, có thể chuyển đổi thành CP phổ thông và
thể hoàn trả, có thể chuyển đổi thành CP phổ thông và
không tích luỹ)
không tích luỹ)
23
3. Công cụ tài chính là
3. Công cụ tài chính là
tài sản tài chính
tài sản tài chính
(Phía nhà đầu tư - n

(Phía nhà đầu tư - n
gười nắm giữ CCTC)
gười nắm giữ CCTC)
24
Tài sản tài chính
Tài sản tài chính

Tài sản tài chính
Tài sản tài chính
: Bao gồm
: Bao gồm


- Tiền mặt
- Tiền mặt


- Công cụ vốn CSH của đơn vị khác
- Công cụ vốn CSH của đơn vị khác


- Quyền chọn theo hợp đồng để (i) nhận tiền mặt
- Quyền chọn theo hợp đồng để (i) nhận tiền mặt
hoặc tài sản tài chính khác từ đơn vị khác; (ii) Trao
hoặc tài sản tài chính khác từ đơn vị khác; (ii) Trao
đổi các tài sản tài chính hoặc nợ phải trả tài chính
đổi các tài sản tài chính hoặc nợ phải trả tài chính
với đơn vị khác theo các điều kiện có thể có lợi cho
với đơn vị khác theo các điều kiện có thể có lợi cho
đơn vị;

đơn vị;


- Hợp đồng sẽ hoặc có thể được thanh toán bằng
- Hợp đồng sẽ hoặc có thể được thanh toán bằng
công cụ vốn CSH của đơn vị
công cụ vốn CSH của đơn vị
25


Các tài sản tài chính
Các tài sản tài chính


Theo IAS 32, tài sản tài chính được phân
Theo IAS 32, tài sản tài chính được phân
thành 4 nhóm:
thành 4 nhóm:


1-
1-
Nh
Nh
óm
óm
TSTC
TSTC
mua bán kinh doanh
mua bán kinh doanh

(x
(x
ác
ác
định
định
giá trị hợp lý thông qua lãi/lỗ)
giá trị hợp lý thông qua lãi/lỗ)


2- TSTC giữ đến ngày đáo hạn
2- TSTC giữ đến ngày đáo hạn


3- Các khoản cho vay và các khoản phải
3- Các khoản cho vay và các khoản phải
thu
thu


4- TSTC sẵn sàng để bán
4- TSTC sẵn sàng để bán

×