Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề KT 15ph CD 8 kỳ II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.96 KB, 4 trang )

TRƯỜNG: NĂM HỌC: 2009 – 2010
LỚP: ………… Môn: GDCD 8
Họ tên: ……………………… Thời gian: 15 phút ( không kể thời gian giao đề)
I.Trắc nghiệm: 3 điểm
Câu 1: Phẩm chất đạo đức nào thể hiện nghĩa vụ tôn trọng tài sản của ngưới khác
A. Trung thực B. Thật thà
C. Liêm khiết D. Cả A.B.C đều đúng
Câu 2: Công dân có mấy quyền sở hữu tài sản
A. Một B. Hai
C. Ba D. Bốn
Câu 3: Chất nào sau đây có thể gây tai nạn nguy hiểm cho con người.
A. Lương thực B. Thuốc nổ
C. Thuốc diệt chuột D. Thuốc trừ sâu
Câu 4: Lây truyền qua con đường nào ?
A. Muỗi đốt B. Ôm hôn
C. Đường máu D. Bắt tay
Câu 5: Phòng chống tệ nạn xã hội là trách nhiệm của ai.
A. Gia đình B. Xã hội
C. Bản thân D. Cả A.B.C đều đúng
Câu 6: Trong các tệ nạn nào sau đây tệ nạn nào nguy hiểm nhất;
A. Nghiện rượu B. Ma túy
C. Đua xe D. Đánh nhau
II. Tự luận : ( 7 điểm )
Câu 1: ( 3 điểm ) Quyền sở hữu tài sản của công dân bao gồm những quyền gì ?
Câu 2: ( 4 điểm ) Pháp luật tôn trọng nghĩa vụ tôn trọng tài sản của công dân như thế
nào ?
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
I.Trắc nghiệm khách quan : . ( 3 điểm )
Mỗi ý đúng 0,5 điểm
1- D 2 – C 3 – B
4 – C 5 – D 6 – B


II. Tự luận ( 7 điểm )
Câu 1: ( 3 điểm ) Quyền sở hữu tài sản của công dân bao gồm :
- Quyền chiếm hữu
- Quyền sử dụng
- Quyền định đoạt
Câu 2: ( 4 điểm ) Pháp luật quy định như sau:
- Nhặt được của rơi trả lại
- Khi vay nợ, phải trả đầy đủ, đúng hẹn
- Khi mượn phải cẩn thận
- Nếu gây thiệt hại phải bồi thường
TRƯỜNG: NĂM HỌC: 2009 – 2010
LỚP: ………… Môn: GDCD 8
Họ tên: ……………………… Thời gian: 15 phút ( không kể thời gian giao đề)
I.Trắc nghiệm: 3 điểm
Hãy khoanh tròn vào một chữ cái A hoặc B,C,D mà em cho là đúng:
Câu 1: Quyền tự do ngôn luận của công dân là quyền được ?
A. Bàn bạc B. Thảo luận
C. Đóng góp ý kiến D. Cả A.B.C đều đúng
Câu 2: hành vi nào thuộc quyền tự do ngôn luận :
A. Đóng góp ý kiến ở cuộc họp B. Phát biểu lung tung trong cuộc họp
C. Đưa tin sai sự thật D. Cả A.B.C đều đúng
Câu 3: Quyền tự do ngôn luận giành cho:
A. Người giàu B. Người nghèo
C. Tất cả mọi người D. Trẻ em
Câu 4: Khi phát hiện các bộ tham ô ta phải làm gì ?
A. Im lặng B. Tán thành theo
C. Trực tiếp la mắng D. Gửi đơn lên cấp có thẩm quyền
Câu 5: Công dân có quyền khiếu nại và tố cáo
A. Một B. Hai
C. Ba D. Bốn

Câu 6: Từ khi thành lập nước từ 1946 – 1992 Nhà Nhước đã ban hành mấy bản hiến
pháp
A. Một B. Hai
C. Ba D. Bốn
II. Tự luận ( 7 điểm )
Câu 1: Qua việc tìm hiểu trên em hiểu gì về hiến pháp Việt Nam năm 1992 ?
Câu 2: Em hãy cho biết Hiến Pháp là gì ?
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
I.Trắc nghiệm khách quan : . ( 3 điểm )
Mỗi ý đúng 0,5 điểm
1- D 2 – A 3 – C
4 – D 5 – C 6 – D
II. Tự luận ( 7 điểm )
Câu 1: ( 4 điểm )
- Hiến Pháp Việt Nam là sự thể chế hóa đường lối chính trị của ĐCS Việt nam
trong từng thời kì, từng giai đoạn Cách Mạng.
Câu 2:( 4 điểm )
- Hiến Pháp là đạo luận cơ bản của nhà nước có hiệu lực pháp lí cao nhất…
- Mỗi văn bản pháp luật khác nhau đều được xác định và ban hành trên cơ sở
- Các quy định của hiến pháp

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×