Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

Đề Kiểm Tra Toán 7,9 HKI08-09

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.8 KB, 36 trang )

KIỂM TRA (tháng 10)
MÔN:HÌNH HỌC KHỐI 9 THỜI GIAN 15’
ĐỀ: A
Dựa vào hình vẽ để trả lời câu hỏi sau :
Câu 1: Hoàn thành hệ thức : c h b
a)c
2
= B c’ b’ C
b) ……………….= b’.c’ H
Câu 2 :Nếu b=4, c=3 thì h=……………. a
a. 12 b. 5 c.
5
12
d. Một kết quả khác
Câu 3:Cho tam giác ABC vuông tại A . Biết góc B = 60
0
, BC= 8.Tìm độ dài của cạnh AB

ĐÁP ÁN –BIỂU ĐIỂM
Câu1
a) a.c’ (2đ)
b) h
2
(2đ)
Câu 2 c (2đ)
Câu 3 ( hình vẽ )
Ta có : cos B =
BC
AB
(1đ)
AB = BC . cos B = 8 .cos 60


0
= 8.
2
1
= 4 (3đ)
KIỂM TRA (Tháng 10)
Môn : Đại số Khối 9 Thời gian 45’
MA TRẬN
Biết Hiểu Vận dụng Tổng
1
TN TL TN TL TN TL
Căn bậc hai
Căn thức bậc hai
C1,10
1
C2,5,6
1,5
C13b
1
6
3,5
Liên hệ giữa phép nhân
(chia)vàphépkhai phương
C7,9
1
C11
1
C12
1,5
4

3,5
Biến đổi đơn giản ,rút gọn
biểu thức chứa căn thức bậc
hai
C3,4
1
C8
0,5
C13a
1,5
4
3
Tổng 4
2
7
4,5
3
3,5
14
10
ĐỀ :
I)TRẮC NGHIỆM :
1.Căn bậc hai số học của 9 là :
a. -3 b. 3 c. 81 d. cả avà b
2. Nói 6 >
41
a. Đúng b. Sai
3. Kết quả của phép tính (2-
3
) (2+

3
) là:
a. -1 b. -5 c. 1 d. 5
4.Rút gọn
3
3
2
+

x
x
được :
a. x+
3
b. x+3 c. x-3 d. x-
3
5.Kết quả của phép tính
)25(
2

=
a.
5
-2 b. 2-
5
c. – (
5
-2)
6.
7

1
−x
có nghóa khi :
a. x >-7 b. x < 7 c. x

7 d. x > 7
7. Kết quả của phép tính
81.36
=
a. 18 b. 60 c. 54 d. 45
8.Giá trò của biểu thức x - 1 +
44
2
+− x
x
với x=2 là :
a. 3 b. 2 c. 1 d. 4
9. Muốn khia phương môt tích của các số không âm ,ta có thể khai phương ……………………………………….rồi
……………………… các kết quả với nhau .
10.
A
có nghóa khi ………………………
II) TỰ LUẬN :
11 .Tính 3
12
+ 2
48227 +
12. Chứng minh đẳng thức

b

ba
2
+
.
ba
ba
ab
22
42
2 ++
=
a
với a+b>0 và b khác 0
13.Cho biểu thức :
2
P =
x
x
x
x
x
x
4
4
.
22










+
+

a.Rút gọn P với x > 0 , x khác 4
b.Tìm x để P > 3
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM :
I) TRẮC NGHIỆM (5 điểm – Mỗi câu đúng 0,5 điểm )
1.b 2.b 3. c 4.d 5. a 6.d 7 c 8. c 9 từng thừa số … nhân 10 .A
0

II) TỰ LUẬN (5 điểm)
11. 3
12
+ 2
48227 +
= 6
38363 ++
= 20
3
(1đ)
12. VT:
b
ba
2
+

.
ba
ba
ab
22
42
2 ++
=
b
ba
2
+
.
ba
a
b
+
2
(1đ)
=
b
ba
2
+
.
ba
a
b
+
2

=
a
= VP (đpcm) (0,5đ)
13. P =
x
x
x
x
x
x
4
4
.
22









+
+


a.P=
( ) ( )










−++
4
22
x
xxxx
.
x
x
2
4−
(0,5đ)
= ( x+ 2
xxx 2−+
).
x2
1
(0,5đ)
= 2x.
x2
1
=
x

(0,5đ)
b. P > 3 khi
x
> 3 suy ra x > 9 (0,5đ)
vậy khi x > 9 thì P > 3 (0,5đ)
Lưu ý : học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
KIỂM TRA (Tháng 10)
Môn: Hình học Khối 9 Thời gian : 45’
MA TRẬN
Biết Hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL
Một số hệ thức về cạnh
và đường cao trong tam
giác vuông
C1
0,5
C11
2
C2,3
1
4
3,5
Tỉ số lượng giác của
góc nhọn
C5,6,7
,8
C4,9,
10
7
3

2 1,5 3,5
Một số hệ thức về cạnh
và góc trong tam giác
vuông
C12a
,b
3
2
3
Tổng 5
2,5
4
3,5
4
4
13
10
ĐỀ:
I)Trắc nghiệm (5đ-Mỗi câu đúng 0,5đ)
Dựa vào hình vẽ để trả lời các câu hỏi 1,2,3 :
A

c h b
B c’ b’ C
H
a
1.Tìm hệ thức đúng
a. a
2
= c.b’ b. b

2
= c.a
c. h
2
= c’.b’ d. c
2
= a
2
+ b
2

2. Cho a = 5 , b = 4 , khi đó b’ =
a. 3 b. 5 c.
5
16
d.
16
5
3. Cho a = 5 ,b = 4 , khi đó c = B
a. 9 b. 3 c. 4 d . 1
Dựa vào hình vẽ để trả lời câu hỏi 4,5
4. Biểu thức nào không đúng
a. sin B = cos C b. cotgB = tgC A C
c. sin
2
B + cos
2
C = 1 d. tg B =
B
B

cos
sin
5.Tìm tỉ số đúng trong các tỉ số sau :
a. sin B =
BC
AB
b. cos B=
BC
AC
c. tgB =
AC
AB
d. cotg B=
AB
AC
Đúng ,sai? (ghi vào chỗ… )
6. sin 30
0
=
2
1
(…………)
7. tg 10
0
15’ = cotg 80
0
75’ ( ………. )
8. Tỉ số của góc nhọn nào sau nay bằng 1
a. sin45
0

b. cos45
0
c. tg 65
0
d. cotg 45
0

9. Cách sắp xếp nào sau đây là đúng theo thư tự tăng dần
a. sin78
0
, cos14
0
, cos87
0

b. sin78
0
, cos87
0
, cos14
0

c. cos87
0
, cos14
0
, sin78
0

d. cos14

0
, sin78
0
, cos87
0

10.Cho góc nhọn
α
( 0
0
<
α
< 90
0
) ,ta có:
a. 0

sin
α
< 1 b. 0 < sin
α


1 c. 0 < sin
α
< 1 d. sin
α
>1
4
II) Tự luận :

11.Cho tam giác ABCvuông tại A ,AB = 7 ,AC = 9 , AH

BC tại H
Tìm BC ; AH
12. Cho tam giác ABC có AC = 8cm; ACB = 74
0
; AB = 9,6cm ; đường cao AH .
a. Tính AH
b. Tính góc ABC
ĐÁP ÁN –BIỂU ĐIỂM
I)Trắc nghiệm :( 5đ –Mỗi câu đúng 0,5 đ)
1.b 2.c 3. b 4.c 5.a 6.Đúng 7. Sai 8.d 9. c 10.c
II) Tự luận (5đ):
11. (hình vẽ)
BC =
97
22
+
=
130

11,4 (1đ)
AH.BC = AB.AC suy ra AH =
BC
ACAB.
=
5,5
4,11
9.7


(1đ)
12 (hình vẽ)
a. AH = AC .sin 74
0
= 8. sin 74
0

690,7≈
(cm) (1,5đ)
b. sinB =
8010,0
6,9
690,7
≈=
AB
AH
suy ra góc B
53

0
(1,5đ)
Lưu ý : học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
KIỂM TRA (Tháng 11)
Môn :Hình học 9 Thời gian :15’
ĐỀ:
1.Hoàn thành đònh lí:
Trong một đường tròn ,đường kính vuông góc với một dây thì …………………………………….
2.Đường tròn (O;5cm) ,dây AB = 8cm ,khoảng cách từ O đến dây là :
a. 2,5cm b. 4 cm c. 9 cm d. 3 cm
3.Đường tròn (O;4cm) và d là khoảng cách từ tâm O đến đường thẳng .

Đường thẳng và đường tròn cắt nhau khi :
a. d= 4cm b. d < 4cm c. d > 4cm
4. Cho tam giác ABC , các đường cao BD và CE
Chứng minh rằng :
a. Bốn điểm B, E , D, C cùng thuộc một đường tròn
b. DE < BC
ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM:
1.đi qua trung điểm của dây ấy (2đ)
2.d (2đ)
3.b (2đ)
5
4. (học sinh vẽ đúng hình) (1đ)
a. Gọi M là trung điểm của BC ,ta có:
EM = MB = MC =
2
1
BC
(1)

DM = MB = MC =
2
1
BC
(2)

Từ (1) và (2) suy ra :EM = MB = MC = MD (2đ)
Hay bốn điểm B, E , D, C cùng thuộc một đường tròn
b. ta có : BC là đường kính của đường tròn tâm M , ED là dây
nên DE < BC (1đ)
KIỂM TRA (Tháng 12)

Môn : Đại số Khối 9 Thời gian: 45’
MA TRẬN
Biết Hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL
Hàm số
Hàm số bậc nhất
C1;3
1
C2
0,5
C11a;b
1,5
C4
0,5
6
3,5
Đồ thò hàm số y=ax+b (a
)0≠
.
Hệ số góc
C5;7
1
C10
0,5
C8
0,5
C12b
1,5
5
3,5

Đường thẳng song song và
đường thẳng cắt nhau
C6
0,5
C12a
1
C9
0,5
C13
1
4
3
Tổng 5
2,5
5
3,5
5
4
15
10
Đề:
I)Trắc nghiệm:
1.Điền vào chỗ (….) để được câu đúng
Với x
1
, x
2
bất kì thuộc R
Nếu x
1

< x
2
mà f(x
1
) < f(x
2
) thì hàm số y = f(x) ……………………………trên R
2. Hàm số y = ( 2 – m) x + 3 là hàm số đồng biến khi
a. m > 0 b. m > 2 c. m < 2 d. m < 0
3. Trong các hàm số sau ,hàm số nào là hàm số bậc nhất
a. y = 1 – 5x b. y = 3 c. y = x
2
d. y = 2 x
2
+ 3
6
4. Cho hàm số y = ax +3 , khi x = 1 thì y = 2,5 ,ta có hệ số a là :
a. 0,5 b. -0,5 c. 5,5 d. -5,5
5. Hai đường thẳng y = 1,5x + 2 , y = x + 2
a. cắt nhau b. song song c. trùng nhau
6. Điền vào chỗ (… ) để hoàn thành câu sau :
Các đường thẳng song song với nhau sẽ tạo với …………………… các góc bằng nhau
7. Khi hệ số a âm ( a < 0) thì góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox là góc :
a. nhọn b. tù c. vuông d. bẹt
8. Góc tạo bởi đường thẳng y = 3x + 2 và trục Ox là ( làm tròn đến phút) :
a. 71
0
34’ b. 108
0
36’ c. 90

0
d. 45
0

9. Hai đường thẳng y = ( a – 1) x + 2 ( a
)1≠
y = ( 3 –a ) x + 1 (a
)3≠

song song với nhau khi a bằng:
a. -1 b. 2 c. -3 d. 0
10. Đồ thò hàm số y = -2x + 5 cắt trục hoành tại điểm (
2
5
; 0 )
a. Đúng b. Sai
II) Tự luận :
11. Cho hàm số bậc nhất y = ( 1 -
5
) x - 1
a. Hàm số trên đồng biến hay nghòch biến trên R ? vì sao ?
b. Tính già trò của y khi x = 1 +
5
12. Cho hàm số bậc nhất y = ax + 3
a. Xác đònh hệ số góc a , biết rằng đồ thò này song song với đường thẳng y = - 2x + 1
b. Vẽ đồ thò của hàm số đó
13. Với giá trò nào của m thì đồ thò hàm số y = 2x + ( 3 + m) và y = 3x + ( 5 – m)
cắt nhau tại moat điểm trên trục tung .
ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM
I)Trắc nghiệm ( 5đ –mỗi câu đúng 0,5đ)

1. nghòch biến 2. b 3.a 4.b 5. a 6. trục Ox 7. b 8.a 9. b 10.a
II) Tự luận (5đ):
11. y = ( 1 -
5
) x - 1
a. Vì ( 1 -
5
) < 0 nên hàm số y = ( 1 -
5
) x - 1 nghòch biến trên R (0,5đ)
b. Khi x = 1 +
5
thì y = ( 1 -
5
)(1 +
5
) – 1 = ( 1 -5 ) – 1 = -5 (1đ)
12. y = ax + 3
a. Do đồ thò hàm số y = ax + 3 song song với đường thẳng y = - 2x + 1
nên a = -2 (1đ)
b. Vẽ đồ thò hàm số y = -2x + 3
Cho x = 0 thì y = 3 , ta được P( 0;3) thuộc trục tung Oy
Cho y= 0 thì x =
2
3
, ta được Q(
2
3
;0) thuộc trục hoành Ox
Đường thẳng PQ là đồ thò của hàm số y = -2x + 3 ( 1đ)

( Vẽ đúng ) ( 0,5đ)
13.
7
Đồ thò hàm số y = 2x + ( 3 + m) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng ( 3 +m)
Đồ thò hàm số y = 3x + ( 5 – m) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng (5 – m)
Để hai đồá thò này cắt nhau tại 1 điểm trên trục tung thì
3 + m = 5 – m suy ra m = 1 (1đ)
Lưu ý ; học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa .

KIỂM TRA (Tháng 12)
Môn: Đại số 9 Thời gian : 15’
Đề:
1.Cặp số nào là nghiệm của phương trình 5x + 4y = 8
a. ( -2; 1) b. (0 ; 2) c. ( -1 ; 0) d. ( -4 ;3)
2.Nghiệm tổng quát của phương trình 4x – 2y = -2 là :
a. ( x ; y = -2x + 2 ) b. ( x ; y = 2x – 2) c. (x ; y = 2x +1) d. ( x ; y = 1)
3.Số nghiệm của hệ phương trình :
2x – y = 3
-2x + y = 3 là;
a. Vô số nghiệm b. Vô nghiệm c. 1 nghiệm duy nhất
4.Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế : x + 3y = 2
5x – 6y = -11
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM:
1.b (2đ)
2.c (2đ)
3.b (2đ)
4. x + 3y = 2
(1)
5x – 6y = -11
(2)

Từ (1) x + 3y = 2
Suy ra x = 2 -3y (0,5đ)
Thay vào (2) : 5( 2 – 3y) – 6 y = -11 (0,5đ)
10 – 15 y – 6 y = -11 (0,5đ)
-21y = -11 -10
y = 1 (1đ)
x = 2 -3y = 2- 3.1 = -1 (1đ)
vậy : x = -1 ; y =1 ( 0,5đ)
Lưu ý ; học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
8
KIỂM TRA (Tháng 10)
Môn: Hình học 7 Thời gian :15’
ĐỀ:
1.Các câu sau đây câu nào đúng câu nào sai ?
a.Qua 1 điểm ở ngoài 1 đường thẳngcó ít nhất 1 đường thẳng song song với đường thẳng đó (……….)
b.Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau .(……… )
2.Chọn câu đúng .
a.Đường trung trực của1 đoạn thẳng là đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng .
b.Đường trung trực của đoạn thẳng là đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng tại
trung điểm của nó
c.Đường trung trực của đoạn thẳng là đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng ù đó.
3.Cho hình vẽ, biết a//b
Và góc B
2
= 110
0
c


3

A
2
a

4

1
a.Tính góc A
4 3 2
b

b.Tính góc B
4
B
4 1
c.Tính góc B
3

Đáp án – Biểu điểm:
1 a.(Sai) (1đ)
b.(Đúng) (1đ)
2.b (2đ)
3.
a.

A
4
=

B

2
=110
0
( so le trong) (2đ)
b.

B
4
=

A
4
= 110
0
(đồng vò ) (2đ)
c.

B
3
=180
0
-

A
4
= 180
0
– 110
0
= 70

0
( trong cùng phía) (2đ)

9

KIỂM TRA ( Tháng 10 )
Môn : Hình học 7 Thời gian : 45’
MA TRẬN
Biết Hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL
Hai góc đối đỉnh – Hai đường
thẳng vuông góc
C1;2;3

1,5
C4
0,5
C5
0,5
5
2,5
Góc tạo bởi 1 đường thẳng cắt 2
đường thẳng – Hai đt song song
Từ vuông góc đến song song
C6
1,5
C8;9
10
1,5
C11a

C11b
2
C7
0,5
7
4,5
Đònh lí C12a
1,5
C12b
1,5
2
3
Tổng 4
2
7
5,5
3
2,5
14
10

ĐỀ:
I)Trắc nghiệm :
Điền vào chỗ (…) để được câu đúng .
1.Hai góc đối đỉnh là hai góc mà mỗi cạnh của góc này là …………………của góc kia .
2.Hai đường thẳng a và a’ vuông góc với nhau được kí hiệu là …………………
Đúng , sai ?
.
Câu Đ S
3.Hai đường thẳng cắt nhau tạo thành hai cặp góc đối đỉnh

4.Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc
5.Cho góc O
1 và
O
2
đối đỉnh , biết góc O
1
bằng 30
0
thì số đo của góc O
2
bằng
a. 60
0
b. 90
0
c. 45
0
d. 30
0

Dựa vào hình vẽ để trả lời câu hỏi 6;7
6. Cặp góc so le trong là :
Góc A
1
và góc A
2
b.góc A
2
và góc B

1
c. góc A
4
vàgócB
2
d. góc A
4
và gócB
3

7. Nếu góc A
1
bằng góc B
1
thì :
a. a// b b. a
b

c. a
c

d. b // c
8. Trong các phát biểu sau phát biểu nào đúng với nội dung tiên đề Ơclit
a. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a ,có hai đường thẳng song song với a
b. Cho điểm M ở ngoài đường thẳng a .Đường thẳng đi qua M và song song với đường thẳng a là duy
nhất
c. Có duy nhất1 một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước
d. Qua M nằm ngoài đường thẳng a có ít nhất một đường thẳng song song với a
9. Nếu c
a


và c
b

thì
a. a
b

b. a // b c. a// b//c d. a cắt b
10
10. Nếu a // b , a // c thì
a. b
c

b. a cắt b c. a cắt b d. b // c
II) Tự luận :
11. Cho hình vẽ , biết a//b ,góc A bằng 90
0

Góc C
1
bằng 120
0

a. Tính góc B
1

b. Tính góc D
1


12. Cho đònh lí “Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau “
a. Vẽ hình ,ghi giả thiết ,kết luận (theo kí hiệu của hình)
b. Chứng minh đònh lí đó.
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM :
I)Trắc nghiệm (5 đ –Mỗi câu đúng 0,5 đ)
1. tia đối 2. a
'a

3.Đ 4. S 5. d 6. c 7. a 8.b 9. b 10. d
II) Tự luận ( 5đ)
11. (hình vẽ )
a.
B∠
1
=
A∠
1
= 90
0
( đồng vò ) (1đ)
b.
D∠
1
= 180
0
-
C

1
= 180

0
- 120
0
= 60
0
( hai góc trong cùng phía) (1đ)
12. Hình vẽ (0,5đ)
a. GT :
O

1

O

3
đối đỉnh
KL:
O

1
=
O

3
(1đ)
Chứng minh:
Ta có :
O

1

+
O

2
= 180
0
( kề bù ) (0,5đ)

O

3
+
O

2
= 180
0
(kề bù) (0,5đ)
Suy ra :
O

1
+
O

2
=
O

3

+
O

2
( cùng bằng 180
0
)
Suy ra :
O

1
=
O

3
(0,5đ)
Lưu ý : học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa .
KIỂM TRA ( Tháng 11)
Môn :Đại số 7 Thời gian :45’
MA TRẬN
Biết Hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL
11
Tập hợp Q các số hữu tỉ
Các phép tính trong Q
C1;3;4
1,5
C2
0.5
C12

1
C11b
1
6
4
Luỹ thừa của một số hữu tỉ C11a
1
C5;6
1
3
2
Tỉ lệ thức ,tính chất dãy tỉ số
bằng nhau
C7
0,5
C13
2
2
2,5
Số vô tỉ –số thực C8;9
1
C10
0,5
3
1,5
Tổng 6
3,5
5
3
3

3,5
14
10
ĐỀ :
II) Trắc nghiệm :
1. Tìm số hữu tỉ âm trong các số sau
a. -3 b.
3
2


c.
2
3
d. –(-5)
2.Số nào biểu diễn số hữu tỉ
4
3

a.
15
12−
b.
20
15−
c.
4
3



d.
10
6−
3.Điền vào chỗ (… ) để hoàn thành qui tắc sau
Khichuyển số hạng từ vế này sang vế kia của moat dđẳng thức ,ta phải ……………….
……………
4. Trong các khẳng đònh sau khẳng đònh nào không đúng
a.
2525 =−
b.
5,25,2 −=−
c.
00 =
d.
)1(1 −−=−
5 (1/2)
3
.(1/2)
5
=
a. (1/2)
15
b. (1/4)
8
c. (1/2)
8
d. (1/2)
2

6. Kết quả của (1/3)

5
3
5
là :
a. 3
10
b. (1/3)
10
c. 1 d.9/5
7. Từ bốn số 1,5 ; 2 ; 3,6 ; 4,8
Có lập thành tỉ lệ thức không ?
a. có b. không
8.Điền 1 chữ số thích hợp vào (…)
-3,02 < -3,…1
9. Tìm câu đúng
a.
∈2
Q . b.
∈2
I c. -3

N d. 1/2

Z
10. Giá trò của phép tính :
25,001,0 −
là:
a. 0,4 b. -0,4 c. 0.04 d. -0,04
II) Tự luận :
11.Tính :

a. ((1/2)
0
)
2
b. (
2
1−
) :
5
1
8
7

12. Tìm x biết :
12
x+
3
5
2
1 −
=
13.Tìm a;b;c biết :

523
cba
==
và a- b + c =12
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
I) Trắc nghiệm ( 5đ- Mỗi câu đúng 0,5 đ)
1. a 2. b c. đổi dấu các số hạng đó 4.b 5.c 6.c 7.a 8. 1 9.b 10. b

II) Tự luận (5đ)
11.Tính
a. ((1/2)
0
)
2
= (1)
2
= 1 (1đ)
b. (
2
1−
) :
5
1
8
7

=
5
1
7
8
.
2
1


=
5

1
7
4


=
35
27
35
720 −
=
−−
(1đ)
12. Tìm x :
x+
3
5
2
1 −
=

x=
2
1
3
5


=
6

13
6
310 −
=
−−
(1đ)
13.Tìm a;b;c
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau
523
cba
==
=
2
1
2
6
12
523
===
+−
+− cba
(1đ)
Suy ra a= 6 b= 4 c= 10 (1đ)
Lưu ý : học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa .
KIỂM TRA (Tháng 11)
Môn : Đại số 7 Thời gian : 15’
Đề :
1.Hoàn thành đònh nghóa :
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = k.x ( với k là hằng số khác 0) thì ta nói
……………………………………………theo hệ số tỉ lệ k .

2.Cho biết y tỉ lệ nghòch với x theo hệ số tỉ lệ là -3,5 .khi đó x tỉ lệ nghòch với y theo hệ số tỉ lệ là:
a. 3.5 b. -3,5 c.
3
10−
d.
3
10
3.Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận .điền số thích hợp vào ô trống trong bảng:
x -3 2
y -4 -2
4. Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghòch với nhau và khi x =8 thì y = 15
13
a. Tìm hệ số tỉ lệ
b.Hãy biểu diễn y theo x
c. Tính giá trò của y khi x= 6
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
1. y tỉ lệ thuận với x (2đ)
2. b (2đ)
3.
x -3 2 1
y 6 -4 -2
(2đ)
4. Ta có :y = a.x (0,5đ)
a. Hệ số tỉ lệ a:
a= x.y = 8.15 = 120 (1,5đ)
b.Biểu diển y theo x
y =
x
120
(1đ)

c. Khi x = 6 thì y =
20
6
120
=
(1đ)
KIỂM TRA ( Tháng 12)
Môn : Đại số 7 Thời gian 45’
MA TRẬN
Biết Hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL
Đại lượng tỉ lệ thuận
Đại lượng tỉ lệ nghòch
C3;4
1
C1;2;5
1,5
C11
2
6
4,5
Hàm số
Đồ thò hàm số y=ax(a

0)
C6;8;9
1,5
C12
1,5
C13a;b

1,5
C7;10
1
8
5,5
Tổng 6
4
5
3
3
3
14
10
ĐỀ:
I)Trắc nghiệm:
1. Cho biết hai đại lượng x, ytỉ lệ thuận với nhau và khi x=6 thì y= 14.
Ta có hệ số tỉ lệ k của y đối với x là :
a. 2/3 b. 3/2 c. 6 d. 4
14
2.Biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ
2
3−
khi đó x tỉ lệ thuận với y theo hệ số
a.
2
3−
b.
3
2−
c.

2
3
d.
3
2
3. Dựa vào bảng
x 1 2 3 4
y 9 18 25 36
Hai đại lượng xvà y có tỉ lệ thuận với nhau hay không?
a. có b. không
4.Điền vào chỗ (…….) để hoàn thành đònh nghóa
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y=
x
a
hay x.y = a (a
)0≠
Thì ta nói ………………………………………………… theo hệ số tỉ lệ a.
5.Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghòch với hệ số tỉ lệ a= 120 , khi x=6 thì y có giá trò là:
a. 720 b. 20 c.
20
1
d. 72
6.Cho bảng
x 0 1 2 3 4
y 3 3 3 3 3
Ta nói đại lượng y là hàm số của đại lượng x
a. Đúng b. Sai
7. Cho hàm số y = f(x) = 1 – 3x .Khẳng đònh nào sau đây đúng
a. f(-1) = 2 b. f(
3

1
) = 0 c. f(0) = -2
8. Một điểm bất kì trên trục tung có hoành độ bằng
a. 1 b. -1 c. 3 d. 0
9. Hoàn thành câu sau :
Đồ thò hàm số y = ax (a
)0≠
là ……………………………đi qua gốc toạ độ
10.Những điểm nào sau đây không thuộc vào đồ thò hàm số y = 2x +1
a. (1;3) b. (2 ; 5) c. (-1 ;3) d. ( 0;1)
II) Tự luận :
11.Cho biết 30 công nhân xây một ngôi nhà hết 18 ngày .Hỏi 20 công nhân xây ngôi nhà đó hết bao
nhiêu ngày ? (giả sử năng suất mỗi người là như nhau )
12. Trong mặt phẳng toạ độ vẽ tam giác ABC với các đỉnh A(1;3) B(3;-1) C(-2;0)
13.a. Vẽ đồ thò hàm số y = -2x trên mặt phẳng toạ độ
b.Xác đònh trên đồ thò điểm M có tung độ là 4
ĐÁP ÁN –BIỂU ĐIỂM
I)Trắc nghiệm:( 5đ –Mỗi câu đúng 0,5đ)
1.a 2.b 3.b 4. y tỉ lệ nghòch với x 5.b 6. a 7.b 8.d 9.một đường thẳng 10.c
II) Tự luận :
11.Gọi x là thời gian để 18 công nhân xây xong ngôi nhà
Số công nhân và thời gian để xây một ngôi nhà là hai đại lượng tỉ lệ nghòch (0.5đ)
Ta có công thức 30.18 = 20.x ( 0.5đ)
x = (30.18) :20 = 27 (0,5đ)
15
Vậy 20 công nhân xây xong ngôi nhà đó trong 27 ngày (0,5đ)
12.Biểu diễn các điểm A(1;3) B(3;-1) C(-2;0) trên mặt phẳng toạ độ
(hình vẽ) (1,5đ)
13.a .Đồ thò của hàm số y = -2x là đường thẳng đi qua góc toạ độ O(0;0) và A(1;2)
( hình vẽ ) (1đ)

b.Điểm M (2;4) thuộc vào đồ thò hàm số y = -2x
( hình vẽ) (0,5đ)
Lưu ý : học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
KIỂM TRA (Tháng 12)
Môn: Hình học 7 Thời gian :15’
Đề:
1.Điền vào chỗ (………) để hoàn thành tính chất sau :
Nếu một cạnh và hai góc kề của tam giác này bằng ………………………………………………………
thì hai tam giác đó bằng nhau
2.Hai tam giác ABC và MNK có AB= MK ,
MA ∠=∠
.Để hai tam giác này bằng nhau theo trường hợp
góc –cạnh –góc thì cần thêm điều kiện gì?
a.
NB
∠=∠
b.
KB ∠=∠
c.
NC
∠=∠
d.
KC
∠=∠

3. Tam giác ABC có
=∠B
80
0
,

C

= 40
0
,BC= 3cm .
Tam giác DEF có
D∠
= 80
0
,
F∠
= 60
0
, DE = 3cm
Ta nói
FDEABC
∆=∆
a. Đúng b. Sai E
F
4. Cho hình vẽ H O
Biết EF = HG ,
HF ∠=∠
G
Chứng minh :
OHGOEF
∆=∆

Đáp án – Biểu điểm:
1.môt cạnh và hai góc kề của tam giác kia (2đ)
2.b (2đ)

3.a (2đ)
4. Xét hai tam giác OEF và OHG có:

HF ∠=∠

(1)
EF = HG
(2)
(1đ)

GOHEOF
∠=∠
( đối đỉnh)
(3)
(1đ)
Từ (1) và (3) suy ra
GE
∠=∠

(4)
( đl tổng ba góc của tam giác) (1đ)
16
Từ (1),(2) và (4) suy ra
OHGOEF
∆=∆
( g-c-g) (1đ)
KIỂM TRA CHẤT LƯNG HỌC KÌ I (2008-2009)
MÔN :TOÁN KHỐI 7 THỜI GIAN :90’
MA TRẬN
Biết Hiểu Vận dụng

Tổng
TN TL TN TL TN TL
Số hữu tỉ –Số thực C1;6;16

0,75
C8;12;13
C14;15
1,25
C2;11
0,5
C21a;b
1,5
12
4
Hàm số-Đồ thò C22b
0,5
C4;9
0,5
C22a
0,5
C22c
0,5
5
2
Đường thẳng vuông góc
–Đướng thẳng song
song
C3;10;
C17;18
1

C5;20

0,5
C23b
0,5
7
2
Tam giác C23a
1,5
C7;19
0,5
3
2
Tổng 7
2,25
11
4,25
9
3,5
27
10
ĐỀ:
I)TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5điểm-Mỗi câu đúng 0,25điểm)
1.Giá trò của 5
2
.5
3
là:
a. 10
5

b. 25
5
c. 5
5
d. 25
6

2.Kết qủ của phép tính (-3,15.0,4) .(-25) là:
a. 3,15 b. -3,15 c. 31.5 d. -31,5
3.Đường thẳng c cắt hai đường thẳng song song a và b ,cho ta :
a.Cặp góc so le trong bằng nhau
b.Cặp góc trong cùng phía phụ nhau
c.Cặp góc đồng vò bù nhau
d.Cặp góc trong cùng phía bằng nhau
4.Đồ thò của hàm số y =
2
1
x là đường thẳng đi qua gốc toạ độ O(0;0) và điểm M có toạ độ là:
17
a. (1;2) b. (1;
2
1−
) c.(-1;
2
1
) d. (2;1)
5.Trong các phát biểu sau ,phát biểu nào không đúng với tiên đề Ơ-clit:
a.Có duy nhất một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước
b.Cho M nằm ngoài đường thẳng a ,đường thẳng đi qua M và song song với a là duy nhất
c.Qua M nằm ngoài đường thẳng a có 2 đường thẳng song song với a nếu chúng trùng nhau

6.
16
bằngø:
a. 4 b. 4
2
c. -16 d 4
7. Cho tam giác ABC vuông tại A ,góc B bằng 50
0
,khi đó góc ở ngoài ở đỉnh C là:
a. 40
0
b .50
0
c. 90
0
d. 140
0

8.Trong các câu sau đây, câu nào đúng:
a. Nếu a là số nguyên thì a cũng là số thực
b. Chỉ có số hữu tỉ 0 không là số hữu tỉ dương và cũng không là số hữu tỉ âm
c.
2
là số hữu tỉ
9.Cho bảng sau
x -1 -2 3 4
y -6 -3 2 1,5
Ta có x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghòch
a. Đúng b. Sai
10. Điền vào chỗ (…… ) để hoàn thành tính chất :

Đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong
……………………………. thì a và b song song.
11.Giá trò của x trong đẳng thức : x -
3
2
=
2
1
là:
a.
5
3
b.
2
1
c.
6
7
d.
6
1−
12.
3
2
1
=
a.
3
2−
b.

3
5
c.
3
5−
d.
3
2
13.Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ (……)
-25,012 …… -25,002
14.Vở bài tập của bạn Lan ghi
=
3
12
5
10
( 12:3)
10 - 5
= 4
5
Cho biết cách làm trên đúng hay sai ?
a. Đúng b. Sai
15.Trong hai số 2
18
và 3
9
ta có:
a. 2
18
< 3

9
b. 2
18
> 3
9
c. 2
18
= 3
9

16.Số
15
1−
viết được dưới dạng :
a.Số thập phân hữu hạn
b.Số thập phân vô hạn tuần hoàn
c. Số thập phân vô hạn không tuần hoàn
17.Tìm câu sai trong các câu sau :
18
a. Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc
bgóc đối đỉnh thì bằng nhau
c.Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau
d.Hai đường song song là hai đường thẳng không có điểm chung
18.Điền vào chổ (…….) để hoàn thành tính chất :
Nếu a // b và c
a

thì …………
19. Tam giác ABC có
CB

∠=∠
= 70
0
thì góc A có số đo là:
a.110
0
b. 20
0
c. 40
0
d. 50
0

20.Biết hai góc O
1
và O
2
đối đỉnh , góc O
1
bằng 30
0
thì số đo góc O
2
bằng :
a.60
0
b. 150
0
c. 30
0

d. 70
0

II)TỰ LUẬN :
21.a.Thực hiện phép tính :
205
4
25
44
5
5
.
.
b. Tìm x biết:
5
2
3
4
5
3
=+x
22.Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau , khi x = 2 thì y = -6
a.Tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x
b.Hãy biểu diễn y theo x
c.Tính giá trò của y khi x =
9
5
23.Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC . Trên tia đối của MA lấy điểm E sao cho ME = MA
a. Chứng minh
EMCAMB

∆=∆
b.Chứng minh AB // EC .
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM:
I)TRẮC NHIỆM KHÁCH QUAN: (5điểm –Mỗi câu 0,25điểm)
1.c 2c 3.a 4.d 5.a 6.a 7.d 8.a 9.a 10.bằng nhau
11.c 12.b 13. < 14.b 15.c 16.b 17.a 18.
bc

19.c 20.c
II) TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN:(5điểm)
21a.
205
4
25
44
5
5
.
.
=
100
100
100
4
5
=
(0,5đ)
21b.
5
2

3
4
5
3
=+x

3
4
5
2
5
3
−=x
(0,25đ)

=x
5
3
15
14−
(0,25đ)
x =
15
14−
.
9
14
3
5 −
=

(0,5đ)
22.a.Do hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau , ta có :
a = y:x = -6 : 2 = -3 (0,5đ)
22b.Biểu diễn y theo x :
y = -3 x (0,5đ)
19
22c. Khi x =
9
5
thì y = -3.
3
5
9
5 −
=
(0,5đ)
23 (học sinh vẽ hình đúng ) (0,5đ)
a. Chứng minh
EMCAMB
∆=∆
:
Xét hai tam giác AMB và EMC có :
MB = MC ( M là trung điểm của BC)
MA = ME ( theo đề cho )

EMCAMB
∠=∠
( đối đỉnh )
Suy ra :
EMCAMB

∆=∆
(c-g-c) (1đ)
b. Chứng minh AB // EC .
Do :
EMCAMB
∆=∆
(chứng minh câu a)
Suy ra :
CEMBAM
∠=∠
(hai góc tương ứng)
Nên AB // EC (do
BAM∠

CEM

so le trong) (0,5đ)
Lưu ý : học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Trường THCS An Hiệp KIỂM TRA 1TIẾT
Họ và tên:……………… Mơn : Hình học
Lớp:… Ngày tháng năm 2009
20
Điểm Lời phê của giáo viên Kí duyệt của tổ trưởng
ĐỀ:
I)Trắc nghiệm :
Điền vào chỗ (…) để được câu đúng .
1.Hai góc đối đỉnh là hai góc mà mỗi cạnh của góc này là …………………của góc kia .
2.Hai đường thẳng a và a’ vuông góc với nhau được kí hiệu là …………………
Đúng , sai ?
.

Câu Đ S
3.Hai đường thẳng cắt nhau tạo thành hai cặp góc đối đỉnh
4.Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc
5.Cho góc O
1 và
O
2
đối đỉnh , biết góc O
1
bằng 30
0
thì số đo của góc O
2
bằng
a. 60
0
b. 90
0
c. 45
0
d. 30
0

Dựa vào hình vẽ để trả lời câu hỏi 6;7
6. Cặp góc so le trong là :
Góc A
1
và góc A
2
b.góc A

2
và góc B
1
c. góc A
4
vàgócB
2
d. góc A
4
và gócB
3

7. Nếu góc A
1
bằng góc B
1
thì :
a. a// b b. a
b

c. a
c

d. b // c
8. Trong các phát biểu sau phát biểu nào đúng với nội dung tiên đề Ơclit
a. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a ,có hai đường thẳng song song với a
b. Cho điểm M ở ngoài đường thẳng a .Đường thẳng đi qua M và song song với đường thẳng a là duy
nhất
c. Có duy nhất1 một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước
d. Qua M nằm ngoài đường thẳng a có ít nhất một đường thẳng song song với a

9. Nếu c
a

và c
b

thì
a. a
b

b. a // b c. a// b//c d. a cắt b
10. Nếu a // b , a // c thì
a. b
c

b. a cắt b c. a cắt b d. b // c
II) Tự luận :
11. Cho hình vẽ , biết a//b ,góc A bằng 90
0

Góc C
1
bằng 120
0

c. Tính góc B
1

d. Tính góc D
1


13. Cho đònh lí “Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau “
c. Vẽ hình ,ghi giả thiết ,kết luận (theo kí hiệu của hình)
d. Chứng minh đònh lí đó.
Bài làm
21
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
……………


22
TRƯỜNG THCS AN HIỆP KIỂM TRA 1TIẾT. ( tháng 10)
LỚP 9A Mơn :Đại số
HỌ&TÊN:………………………
Điểm
Lời phê của GV Duyệt tổ CM
ĐỀ :
I)TRẮC NGHIỆM :
1.Căn bậc hai số học của 9 là :
a. -3 b. 3 c. 81 d. cả avà b
2. Nói 6 >
41
a. Đúng b. Sai
3. Kết quả của phép tính (2-
3
) (2+
3
) là:
a. -1 b. -5 c. 1 d. 5
4.Rút gọn

3
3
2
+

x
x
được :
a. x+
3
b. x+3 c. x-3 d. x-
3
5.Kết quả của phép tính
)25(
2

=
a.
5
-2 b. 2-
5
c. – (
5
-2)
6.
7
1
−x
có nghóa khi :
23

a. x >-7 b. x < 7 c. x

7 d. x > 7
7. Kết quả của phép tính
81.36
=
a. 18 b. 60 c. 54 d. 45
8.Giá trò của biểu thức x - 1 +
44
2
+− x
x
với x=2 là :
a. 3 b. 2 c. 1 d. 4
9. Muốn khia phương môt tích của các số không âm ,ta có thể khai phương ……………………………………….rồi
……………………… các kết quả với nhau .
10.
A
có nghóa khi ………………………
II) TỰ LUẬN :
11 .Tính 3
12
+ 2
48227 +
(2đ)
12. Chứng minh đẳng thức

b
ba
2

+
.
ba
ba
ab
22
42
2 ++
=
a
với a+b>0 và b khác 0 (3đ)
:
B ài làm .
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………
…………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
……………….
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
24
…………………………………………………………………………………………………………………
………………….
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
……………….
Trường THCS An Hiệp KIỂM TRA 1TIẾT
Họ và tên:……………… Mơn : Đại số
Lớp:7… Ngày tháng năm 2009

Điểm Lời phê của giáo viên Kí duyệt của tổ trưởng
ĐỀ :
I) Trắc nghiệm :( 4 đđiểm)
1. Tìm số hữu tỉ âm trong các số sau
a. -3 b.
3
2


c.
2
3
d. –(-5)
2. Số nào biểu diễn số hữu tỉ
4
3

a.
15
12−
b.
20
15−
c.
4
3


d.
10

6−
3. Trong các khẳng đònh sau khẳng đònh nào không đúng ?
a.
2525 =−
b.
5,25,2 −=−
c.
00 =
d.
)1(1 −−=−
4. (
2
1
)
3
.(
2
1
)
5
=
a. (
2
1
)
15
b. (
4
1
)

8
c. (
2
1
)
8
d. (
2
1
)
2

5. Điền 1 chữ số thích hợp vào (…)
-3,02 < -3,…1
6. Tìm câu đúng
a.
∈2
Q . b.
∈2
I c. -3

N d. 1/2

Z
7. Giá trò của phép tính :
25,001,0 −
là:
a. 0,4 b. -0,4 c. 0.04 d. -0,04
8. Làm tròn 25,1456 đến chữ số thập phân thứ 2 kết quả là:
a. 25,15 b. 25,146 c. 25,25 d. 26,14

II) Tự luận : ( 6 điểm)
Bài 1: (3 điểm). Thực hiện phép tính: a. ((
2
1
)
0
)
2
b. (
2
1−
) :
5
1
8
7

25

×