Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

tính chất, ứng dụng của hidro (Tiết 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (839.04 KB, 21 trang )

LOGO
TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG
CỦA HIDRO (T2)
Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
Giáo viên: Nguyễn Thu Phương
TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
1. Tác dụng với oxi
2. Tác dụng với CuO
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)
DỤNG CỤ
-
Đèn cồn
-
Giá sắt
-
Ống nghiệm
-
Ống dẫn khí
THÍ NGHIỆM
Khí H
2
tác dụng với CuO
HÓA CHẤT
-
Zn
-
Dung dịch HCl
-
CuO


TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)

DỤNG CỤ
DỤNG CỤ
- Đèn cồn
- Đèn cồn
- Giá sắt
- Giá sắt
- Ống nghiệm
- Ống nghiệm
- Ống dẫn khí
- Ống dẫn khí
*HÓA CHẤT
-
Zn viên
-
Dung dịch HCl
-
CuO
TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)
Cách tiến hành Hiện tượng Giải thích- PTHH
- Quan sát:
-Cho Zn tiếp xúc với dung
dịch axit HCl để điều chế
H
2
.
-
Đưa ống dẫn khí H
2

vào
ống nghiệm đựng CuO.
Quan sát hiện tượng.
- Dùng đèn cồn hơ đều
ống nghiệm, rồi đun tập
trung tại chỗ có CuO (30
giây)
*Trước thí nghiệm:
-CuO:
- Thành ống nghiệm:


*Sau thí nghiệm:
-
Màu chất rắn:
- Thành ống nghiệm:
TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)
Cách tiến hành Hiện tượng Giải thích- PTHH
- Quan sát trạng thái,
màu sắc CuO
-
Cho Zn tiếp xúc với
dung dịch axit HCl để
điều chế H
2
.
-
Đưa ống dẫn khí H
2
vào

ống nghiệm đựng CuO.
Quan sát hiện tưong.
- Dùng đèn cồn hơ đều
ống nghiệm, rồi đun tập
trung tại chỗ có CuO (30
giấy)
*Trước thí nghiệm:
-
CuO: rắn, đen
- Thành ống nghiệm: khô
có bọt khí
không có hiện tượng
*Sau thí nghiệm:
- Màu chất rắn: đỏ
- Thành ống nghiệm: có
hơi nước ngưng tụ
Zn tác dụng với HCl
H
2
không tác dụng với CuO ở
t
0
thưòng
H
2
tác dụng với CuO ở t
0
cao
CuO +H
2

> Cu + H
2
O
t
0
TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
1. Tác dụng với oxi
2. Tác dụng với CuO
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC

t
0
H
2

(k)
+ CuO
(r )
 Cu
(r )
+ H
2
O
(h )
TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
1. Tác dụng với oxi
2. Tác dụng với CuO
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC


t
0
H
2

(k)
+ CuO
(r )
 Cu
(r )
+ H
2
O
(h )
Không
màu
Không
màu
Màu
đen
Màu
đỏ
t
o
H
2
O
+
H

2
O
2
H
2
O
t
o
H
2
Cu
O
+
+H
2
H
2
OCu
2
2
TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
1. Tác dụng với oxi
2. Tác dụng với CuO
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
H
2

(k)
+ CuO

(r )
 Cu
(r )
+ H
2
O
(h )
2H
2

(k)
+ O
2

(k )
 2H
2
O
(h )
t
0
t
0
Khí hiđro có tính khử.
TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)
A. SẮT (III) OXIT
B. THỦY NGÂN (II) OXIT
C. CHÌ (II) OXIT
VIẾT PTHH CỦA HIDRO TÁC DỤNG VỚI CÁC
VIẾT PTHH CỦA HIDRO TÁC DỤNG VỚI CÁC

OXIT SAU:
OXIT SAU:
TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)
VIẾT PTHH CỦA HIDRO KHỬ
VIẾT PTHH CỦA HIDRO KHỬ
CÁC OXIT SAU
CÁC OXIT SAU
:
:

Đáp án:
Đáp án:
A. SẮT (III) OXIT
B. THỦY NGÂN (II) OXIT
C. CHÌ (II) OXIT
A. 3H
2
+ Fe
2
O
3
 2Fe +3H
2
O
B. H
2
+ HgO  Hg + H
2
O
C. H

2
+ PbO  Pb + H
2
O
t
0
t
0
t
0
TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)

Vậy qua đây em có kết luận gì về tính chất hóa học của hiđrô ?
Vậy qua đây em có kết luận gì về tính chất hóa học của hiđrô ?


TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)
1. Tác dụng với oxi
2. Tác dụng với CuO
Kết luận:
Khí hiđro có tính khử.
Các phản ứng này đều
tỏa nhiệt.
TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
1. Tác dụng với oxi
2. Tác dụng với CuO
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
III. ỨNG DỤNG
TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)

TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
1. Tác dụng với oxi
2. Tác dụng với CuO
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
III. ỨNG DỤNG
Nạp vào khí cầu
Hàn cắt kim loại
Khử oxit kim loại
Điều chế một số hóa chất
Chủ yếu do tính nhẹ,
tính chất khử, phản
ứng tỏa nhiều nhiệt
TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)
Bài tập 1:
Bài tập 1:
Cho 5 chất sau: H
Cho 5 chất sau: H
2
2
, C, Fe
, C, Fe
3
3
O
O
4
4
, O
, O

2
2
, Al
, Al
Những chất nào có thể phản ứng được với
Những chất nào có thể phản ứng được với
nhau, hãy viết PTHH.
nhau, hãy viết PTHH.
TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)
Bài tập 1
Bài tập 1
:
:
Cho 5 chất sau:
Cho 5 chất sau:
H
H
2
2
, C, Fe
, C, Fe
3
3
O
O
4
4
, O
, O
2

2
, Al
, Al
Những chất nào có thể
Những chất nào có thể
phản ứng được với
phản ứng được với
nhau, hãy viết PTHH.
nhau, hãy viết PTHH.

Đáp án:
Đáp án:


1.
1.
2H
2H
2
2
+ Fe
+ Fe
3
3
O
O
4
4





3Fe + 2H
3Fe + 2H
2
2
O
O
2.
2.
2H
2H
2
2
+ O
+ O
2
2




2H
2H
2
2
O
O
3.
3.

C + O
C + O
2
2




CO
CO
2
2
4.
4.
4Al + 3O
4Al + 3O
2
2




2Al
2Al
2
2
O
O
3
3

5.
5.
3C + 2Fe
3C + 2Fe
2
2
O
O
3
3




4Fe + 3CO
4Fe + 3CO
2
2
6.
6.
2Al + Fe
2Al + Fe
2
2
O
O
3
3



2Fe + Al
2Fe + Al
2
2
O
O
3
3
t
0
t
0
t
0
t
0
t
0
t
0
TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)

Bài tập 2:
Bài tập 2:


Dẫn 8,96 lit khí H
Dẫn 8,96 lit khí H
2
2

(đktc) qua 46,4 g FeO.
(đktc) qua 46,4 g FeO.
Tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng?
Tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng?
Cho Fe: 56
Cho Fe: 56
O: 16
O: 16
H: 1
H: 1
TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)
t
0

Đáp án:
FeO + H
FeO + H
2
2




Fe + H
Fe + H
2
2
O
O
n FeO

n FeO


= 46,4:72 = 0,644 (mol)
= 46,4:72 = 0,644 (mol)
n H
n H
2
2
= 8,96: 22,4 = 0,4 (mol)
= 8,96: 22,4 = 0,4 (mol)
n FeO phản ứng= số mol H
n FeO phản ứng= số mol H
2
2
=0,4 (mol) < 0,64 (mol)
=0,4 (mol) < 0,64 (mol)




FeO
FeO


dư.
dư.





n FeO
n FeO


(dư) = 0,24(mol)
(dư) = 0,24(mol)

khối lượng chất rắn thu được = mFe + mFe
khối lượng chất rắn thu được = mFe + mFe
3
3
O
O
4
4
(dư)
(dư)


= 0,4.56 + 0,24.72= 39,68
= 0,4.56 + 0,24.72= 39,68
(g)
(g)


×