Tải bản đầy đủ (.doc) (48 trang)

GIAO AN CA SANGCHIEU TUẠN 26 LOP 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (365.22 KB, 48 trang )

Trêng TiĨu häc Hå Ch¬n Nh¬n 
Gi¸o ¸n 2
TUẦN26
Ngày soạn: 14/ 3/ 2010
SÁNG Ngày giảng: 15/ 3/ 2010
Toán : LUYỆN TẬP
I. u cầu:
- Biết xem đờng hờ kim phút chỉ vào sớ 3, sớ 6.
- Biết thời điểm, khoảng thời gian. Nhận biết việc sử dụng thời gian trong đời sớng hằng
ngày.
- Sử dụng có hiệu quả thời gian trong thực tiễn.
* Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2.
II. Chuẩn bò : Mô hình đồng hồ
III. Hoa ̣t đợng dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài cũ :
- Gọi 2 HS lên thực hành quay đồng hồ theo
yêu cầu : 5 giờ 10phút ; 7 giờ 15 phút.
- Nhận xét đánh giá ghi điểm.
2. Bài mới: Giới thiệu bài
Bài 1: Yêu cầu HS nêu yêu cầu.
- Mời lần lượt từng cặp lên trả lời liền mạch .
- GV nhận xét bài làm.
Bài 2 :
- Hà đến trường lúc mấy giờ ?
- Mời 1 em quay kim đồng hồ đến 7 giờ
- Toàn đến trường lúc mấy giờ ?
- Mời 1 em quay kim đồng hồ đến 7 giờ 15
phút
- Ai đến trường sớm hơn ?
- Bạn Hà đến sớm hơn bạn Toàn bao nhiêu


phút ?
- 2 HS thực hành quay, ca l p theo ́̉ ơ
doi. ̃
- Lớp làm việc theo cặp ,đại diện
hỏi đáp trước lớp.
- Lúc 8 giờ 30 phút Nam cùng các
bạn đến vườn thú . Đến 9 giờ thì
các bạn đến chuồng voi xem voi .
- Vào lúc 9 giờ 15 phút , các bạn
đếnchuồng hổ xem hổ . Đến 10 giờ
15 phút các bạn ngồi nghỉ và lúc 11
giờ thì tất cả cùng ra về .
- Hà đến trường lúc 7 giờ .
- 1 HS lên quay kim đồng hồ đến 7
giờ
- Toàn đến trường lúc 7 giờ 15 phút
- 1 HS lên quay
- Bạn Hà đến trường sớm hơn .
- Bạn Hà sớm hơn bạn Toàn 15
phút .
Gi¸o viªn so¹n gi¶ng: Ngun ThÞ Loan
Trêng TiĨu häc Hå Ch¬n Nh¬n 
Gi¸o ¸n 2
- Yêu cầu HS nêu tương tự với câu b.
Bài 3 : Yêu cầu HS nêu yêu cầu
- Em điền giờ hay phút vào câu a ? Vì sao ?
- Trong 8 phút em có thể làm được gì ?
- Em điền giờ hay phút vào câu b ? Vì sao ?
- Vậy còn câu c em điền giờ hay phút .
- Mời lần lượt một số em lên trả lời trước lớp

3. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập .
- Các em khác quan sát và nhận
xét
- Suy nghó làm bài cá nhân .
- Điền giờ .
- Em có thể đánh răng , rửa mặt hay
xếp sách vở vào cặp .
- Điền phút , Nam đi đến trường hết
15 phút
- Điền phút
-Một số em lên trả lời trước lớp .
- Vài HS nhắc lại nội dung bài
- Học bài và làm bài tập còn lại
a  b
Tập đọc: TÔM CÀNG VÀ CÁ CON
I. u câ ̀u
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ rõ ý; bước đầu biết đọc trơi chảy được
toàn bài.
- Hiểu nợi dung: Cá Con và Tơm Càng đếu có tài riêng. Tơm cứu được bạn qua khỏi
nguy hiểm. Tình bạn của họ vì vậy càng khăng khít.(trả lời được câu hỏi 1, 2, 3, 5)
- Biết giữ gìn tình bạn đẹp.
* HS khá, giỏi trả lời được câu hỏi 4(hoặc câu hỏi : Tơm Càng làm gì để cứu Cá Con?)
II. Chuẩn bò : Tranh minh họa, bảng phụ viết câu văn cần hướng dẫn luyện đọc
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
Tiê ́t 1
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi trong bài

“ Bé nhìn biển “đã học ở tiết trước .
2. Bài mới: Giới thiệu bài
a. Luyện đọc
- GV đọc mẫu
- Hướng dẫn H luyện đọc và giải nghóa từ.
* Đọc từng câu: nghe và chỉnh sửa lỗi về các
lỗi ngắt giọng .
* Đọc từng đoạn
- 3 em lên bảng đọc thuộc lòng bài
thơ và trả lời câu hỏi của GV.
- Lớp lắng nghe đọc mẫu
- Luyện đọc: óng ánh , nắc nỏm ,
ngắt , quẹo , uốn đuôi , đỏ ngầu ,
ngách đá , áo giáp ,
- Một HS đọc đoạn 1 câu chuyện .
Gi¸o viªn so¹n gi¶ng: Ngun ThÞ Loan
Trêng TiĨu häc Hå Ch¬n Nh¬n 
Gi¸o ¸n 2
+ Yêu cầu HS đọc đoạn 1.
- u cầu lớp đọc thầm và nêu cách đọc giọng
của Tôm Càng nói với Cá Con .
- Hướng dẫn HS đọc câu trả lời của Cá Con
với Tôm Càng .
- Yêu cầu một HS đọc lại đoạn 1 .
+ Yêu cầu một em đọc đoạn 2 .
- Khen nắc nỏm có nghóa là gì ?
- Bạn nào đã được nhìn thấy mái chèo ? Mái
chèo có tác dụng gì ?
- Bánh lái có tác dụng gì ?
- Luyện đọc câu

- Gọi một em đọc lại đoạn 2
+ Yêu cầu HS đọc đoạn 3 của bài .
- Đoạn này kể lại cảnh khi Tôm Càng và Cá
Con gặp nguy hiểm các em cần đọc với giọng
hơi nhanh và hồi hộp nhưng rõ ràng . Cần
ngắt giọng chính xác ở các dấu câu .
- Gọi một em đọc lại đoạn 3 .
+ Yêu cầu HS đọc đoạn 4 .
- Hướng dẫn HS đọc bài với giọng khoan
thai , hồ hởi , khi thoát qua tai nạn .
- Yêu cầu HS nối tiếp đọc theo đoạn từ đầu
đến hết bài .
* Luyện đọc trong nhóm
- Chia lớp thành các nhóm nhỏ , mỗi nhóm 4
em và yêu cầu đọc theo nhóm
- Theo dõi HS đọc và uốn nắn cho HS .
* Thi đọc : Mời 2 nhóm thi đọc .
- Lắng nghe nhận xét và ghi điểm.
Tiết 2
b. Tìm hiểu bài
- Yêu cầu lớp đọc thầm trả lời câu hỏi :
- Luyện đọc câu : Chào Cá Con .//
Bạn cũng ở sông này sao ?// ( giọng
ngạc nhiên ).
-Chúng tôi cũng sống ở dưới nước /
như nhà tôm các bạn .// … biển cả .//
( giọng nhẹ nhàng , thân mật )
- 1 HS khá đọc đoạn 2 .
- Khen liên tục , không ngớt có ý
thán phục .

- Mái chèo là một vật dụng dùng để
đẩy nước cho thuyền đi ( QS vật
mẫu)
- Điều khiển hướng chuyển động
của tàu , thuyền .
- Đuôi tôi vừa là mái chèo ,/ vừa là
bánh lái đấy .// Bạn xem này ! //
- Một HS khá đọc đoạn 3 .
- Cá Con sắp vọt lên / thì Tôm
Càng thấy một con cá to / mắt đỏ
ngầu , / … tối bỏ đi .//

-Một em ù đọc đoạn 4

-Lần lượt nối tiếp nhau đọc mỗi em
một đoạn đọc lại cả bài văn.
- Lần lượt từng em đọc đoạn theo
yêu cầu trong nhóm.
- 2 nhóm thi đọc bài.
Gi¸o viªn so¹n gi¶ng: Ngun ThÞ Loan
Trêng TiĨu häc Hå Ch¬n Nh¬n 
Gi¸o ¸n 2
- Khi đang tập dưới đáy sông, Tôm càng gặp
chuyện gì?
- Cá Con làm quen với Tôm Càng ra sao ?
- Đuôi của Cá Con có ích lợi gì ?
- Vẩy của Cá Con có ích lợi gì ?
- Hãy kể lại việc tôm Càng cứu Cá Con ?
- Yêu cầu lớp thảo luận theo câu hỏi : Em
thấy Tôm Càng có điểm gì đáng khen ?

* GV kết luận : Tôm Càng rất thông minh
nhanh nhẹn . Nó dũng cảm cứu bạn và luôn
quan tâm lo lắng cho bạn .
c. Luyện đọc lại.
- GV đọc lại truyện.
- HS luyện đọc phân vai theo nhóm 3
- 2N thi đọc phân vai trước lớp.
- Bình chọn H, N đọc tốt
3. Củng cố, dặn dò
- Em thích nhân vật nào trong truyện?Vì sao ?
- GV nhận xét đánh giá .
- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới .
- Lớp đọc thầm bài trả lời câu hỏi
- Con vật thân dẹt trên đầu có hai
mắt tròn xoe , người phủ một lớp
vảy bạc óng ánh .
- “ Chào bạn . Tôi là Cá Con .
Chúng tôi cũng sống dưới nước như
họ nhà tôm các bạn” .
- Đuôi của Cá Con vừa là mái chèo
vừa là bánh lái .
-Bộ áo giáp bảo vệ cơ thể…
- Ba đến năm em kể lại
- Nhiều HS phát biểu : Tôm càng
thông minh / Tôm càng dũng cảm /
Tôm Càng biết lo lắng cho bạn
- Lớp lắng nghe.
- N3 luyện đọc theo vai.
-2N thi đọc trước lớp.
- Thích nhân vật Tôm Càng thông

minh , gan dạ và biết lo cho bạn .
- Về nhà học bài xem trước bài mới
a 
b
Ngày soạn: 14/ 3/ 2010
SÁNG Ngày giảng: 16/ 3/ 2010
Toán : TÌM SỚ BỊ CHIA
I. u câ ̀u :
- Biết cách tìm sớ bị chia khi biết thương và sớ chia.
- Biết tìm x trong các bài tập dạng: x : a = b(với a, blà các sớ bé và phép tính để tìm x là
phép nhân trong phạm vi bảng tính đã học). Biết giải bài toán có mợt phép nhân.
- Tích cực, tự giác trong giờ học.
* Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3.
Gi¸o viªn so¹n gi¶ng: Ngun ThÞ Loan
Trêng TiĨu häc Hå Ch¬n Nh¬n 
Gi¸o ¸n 2
II. Chuẩn bò : 3 tấm bìa mỗi tấm gắn 3 chấm tròn . Thẻ từ ghi sẵn :

III. Hoa ̣t đợng dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài cũ
- Gọi HSlên bảng sửa bài tập về nhà .
- u cầu HS đọc giờ trên một số mặt
đồng hồ .
2. Bài mới: Giới thiệu bài
a. Nhắc lại quan hệ giữa phép nhân
và phép chia
- GV gắn lên bảng 6 hình vuông
theo hàng như sách giáo khoa .
- Nêu :Có 6 hình vuông xếp thành

hai hàng. Hỏi mỗi hàng mấy hình
vuông ?
- Hãy nêu phép tính giúp em tìm được
số hình vuông trong mỗi hàng ?
- Yêu cầu HS nêu tên gọi các thành
phần và kết quả trong phép tính trên .
- Gắn các thẻ lên bảng để đònh danh
tên các gọi các thành phần và kết quả
phép tính .
- Nêu bài toán 2 : Có một số hình
vuông được xếp thành hai hàng . Hỏi
2 hàng có mấy hình vuông ?
- Hãy nêu phép tính giúp em tìm được
số hình vuông trong 2 hàng ?
- Viết lên bảng phép tính nhân .
- Quan hệ giữ phép nhân và phép
chia
- Yêu cầu HS đọc lại hai phép tính
vừa lập được .
- Lớp quan sát hình .
- Một số em quan sát mặt đồng hồ để đọc
giờ trên mỗi mặt đồng hồ đó .
- Quan sát trả lời : Mỗi hàng có 3 hình
vuông .
- Phép chia : 6 : 2 = 3
- 6 là số bò chia . 2 là số chia . 3 là thương
6 : 2 = 3

- Hai hàng có 6 hình vuông .
- Phép nhân 3 x 2 = 6

- Là thừa số .
- Muốn tìm thừa số này ta lấy tích chia cho
thừa số kia.
Gi¸o viªn so¹n gi¶ng: Ngun ThÞ Loan
ThươngSố bò chia Số chia
Số bò chia Số chia Thương
Trêng TiĨu häc Hå Ch¬n Nh¬n 
Gi¸o ¸n 2
- Trong phép chia 6 : 2 = 3 thì 6 gọi là
gì ?
- Trong phép nhân 3 x 2 = 6 thì 6 gọi
là gì ?
- 3 và 2 là gì trong phép chia 6 : 2 =
3 ?
- Vậy ta thấy : Trong phép chia số bò
chia bằng thương nhân với số chia
( hay bằng tích của thương và số
chia )
b. Hướng dẫn tìm số bò chia chưa biết
- Viết lên bảng : x : 2 = 5 yêu cầu
HS đọc phép tính này .
- x là số bò chia chưa biết trong phép
chia x : 2 = 5
- x là gì trong phép chia x : 2 = 5 ?
- Muốn tìm số bò chia x trong phép
tính chia này ta làm như thế nào ?
- Hãy nêu ra phép tính tương ứng để
tìm x ?
- Vậy x bằng mấy ?
- Viết tiếp lên bảng : x = 10 sau đó

trình bày bài mẫu .
- Yêu cầu HS đọc lại cả bài toán trên
- Ta đã tìm được x = 10 để 10 : 2 = 5
* Muốn tìm số bò chia trong phép
chia ta làm như thế nào ?
-Yêu cầu lớp học thuộc lòng quy tắc
trên
Luyện tập
Bài 1: Gọi HS nêu bài tập 1 .
- Yêu cầu HS đọc kó đề bài SGK
- Yêu cầu lớp làm bài vào vở .
- Mời 1 em đọc bài làm của mình .
- Khi đã biết 6 : 3 = 2 có thể nêu ngay
- x chia 2 bằng 5
- x là số bò chia .
- Ta lấy thương ( 5 ) nhân với số chia ( 2 )
- Nêu : x = 5 x 2
- x bằng 10
- Hai em đọc lại bài toán .
x : 2 = 5
x = 5 x 2
x = 10
- Ta lấy thương nhân với số chia .
- Hai em nhắc lại , học thuộc lòng quy tắc .
- Một em đọc đề bài 1 .
- Tự tìm hiểu đề bài
- Thực hiện vào vở .
- 1 HS đọc bài làm trước lớp .
- Lớp nghe và nhận xét bài làm của bạn .
- Đề bài yêu cầu tìm x .

- x là số bò chia chưa biết trong phép chia .
- 2 em lên làm bài trên bảng lớp .
x : 3 = 6 x : 5 = 3
x = 6 x 3 x = 3 x 5
x = 18 x = 15
Gi¸o viªn so¹n gi¶ng: Ngun ThÞ Loan
Trêng TiĨu häc Hå Ch¬n Nh¬n 
Gi¸o ¸n 2
kết quả của 2 x 3 không ? Vì sao ?
Bài 2: Đề bài yêu cầu ta làm gì ?
- x là gì trong phép tính trên ?
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
- Mời 2 em lên bảng làm bài .
- Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng
Bài 3: Gọi một em đọc đề bài.
- Mỗi em nhận được mấy chiếc kẹo ?
- Có bao nhiêu em được nhận kẹo ?
- Vậy để tìm xem tất cả có bao nhiêu
chiếc kẹo ta làm như thế nào ?
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
- Mời 1 em lên bảng làm bài .
- Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng
3. Củng cố - Dặn dò
- Yêu cầu HS nêu tên các thành phần
trong phép chia và tìm thành phần
chưa biết trong phép chia
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập .
- Có một số kẹo chia đều cho 3 em , mỗi
em được 5 chiếc kẹo . Hỏi tất cả có bao

nhiêu chiếc kẹo .
- Mỗi em được nhận 5 chiếc kẹo .
- Có 3 em .
- Ta thực hiện phép nhân 5 x 3
Ba ̀i g iải
Số chiếc kẹo có tất cả là:
5 x 3 = 15 ( chiếc )
Đ/S : 15 chiếc .
- Hai HS nhắc lại tên gọi các thành phần
trong phép chia.
- Lấy tích chia cho thừa số đã biết .
- Về nhà học bài và làm bài tập .
a  b
Đạo đức : LỊCH SỰ KHI ĐẾN NHÀ NGƯỜI KHÁC (T IẾT 1)
I. u câ ̀u :
- Biết được cách giao tiếp đơn giản khi đến nhà người khác.
- Biết cư xử phù hợp khi đến chơi nhà bạn bè, người quen.
- Biết cư xử lòch sự khi đến nhà bạn bè hay khi đến nhà người quen .
II. Chuẩn bò: Truyện kể đến chơi nhà bạn. Phiếu học tập .
III. Hoa ̣t đợng dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Ởn định
2. Bài mới: Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Thế nào là lòch sự khi đến
- Lớp chia các nhóm và thảo luận theo
Gi¸o viªn so¹n gi¶ng: Ngun ThÞ Loan
Trêng TiĨu häc Hå Ch¬n Nh¬n 
Gi¸o ¸n 2
chơi nhà người khác ?
- Chia lớp thành 4 nhóm yêu cầu các

nhóm suy nghó thảo luận để tìm những
việc nên làm và không nên làm khi đến
chơi nhà người khác .
- Gọi đại diện các nhóm trình bày kết quả
- Yêu cầu các nhóm khác nhận xét .
- GV nhận xét bổ sung .
Hoạt động 2: Xử lí tình huống
- Chia lớp thành các nhóm .Phát phiếu học
tập yêu cầu các nhóm thảo luận để xử lí
các tình huống sau và ghi vào phiếu .
- Nội dung phiếu : Đánh dấu x vào trước
các ý thể hiện thái độ của em :
a. Hương đến nhà Ngọc chơi , thấy trong
tủ của Ngọc có con búp bê rất đẹp Hương
liền lấy ra chơi
- Đồng tình - Phản đối -
Không biết
b. Khi đến nhà Tâm chơi Lan gặp bà Tâm
mới ở quê ra Lan lánh mặt không chào bà
của Tâm .
- Đồng tình - Phản đối - Không
biết
c. Khi đến nhà Nam chơi Long tự ý bật ti
vi lên xem vì đã đến chương trình phim
hoạt hình.
- Đồng tình - Phản đối - Không biết
* Viết lại cách cư xử của em trong những
trường hợp sau :
- Em đến chơi nhà bạn nhưng trong nhà
đang có người ốm .

yêu cầu .
- Ví dụ : + Các việc lên làm : Gõ cửa
hoặc bấm chuông trức khi vào nhà . Lễ
phép chào hỏi mọi người trong nhà .
Nói năng nhẹ nhàng , rõ ràng ,
+ Các việc không nên làm : Đập cửa
ầm ó . Không chào hỏi ai . Chạy lung
tung trong nhà . Nói cười to . Tự ý lấy
đồ dùng trong nhà
- Các nhóm thảo luận để đưa cách xử lí
tình huống và ghi vào phiếu học tập .
- Một số em nêu kết quả trước lớp .
- Lắng nghe và nhận xét bạn đánh dấu
vào các ý thể hiện thái độ của mình
như thế đã lòch sự khi đến nhà người
khác hay chưa .
- Nếu chưa thì cả lớp cùng chọn ý đúng
hơn trong từng trường hợp .
- HS tự suy nghó và viết lại về những
lần em đến nhà người khác chơi gặp
trường hợp như trên và kể lại cách cư
xử của em lúc đó.
- Lần lượt một số em đọc bài làm trước
lớp .
Gi¸o viªn so¹n gi¶ng: Ngun ThÞ Loan
Trêng TiĨu häc Hå Ch¬n Nh¬n 
Gi¸o ¸n 2
- Em được mẹ bạn mời ăn bánh khi đến
chơi nhà bạn
- Em đang ở chơi nhà bạn thì có khách của

ba mẹ bạn đến chơi .
- Yêu cầu lớp nhận xét sau mỗi lần bạn
đọc .
- Khen ngợi những em biết cư xử lòch sự
khi đến chơi nhà người khác .
3. Củng cố dặn dò
- GV nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà áp dụng vào cuộc sống .
- Lớp nhận xét về cách cư xử của bạn .
- Về nhà áp dụng vào thực tế cuộc
sống để thực hiện cư xử lòch sự khi đến
chơi nhà bạn hoặc nhà người khác .
Chuẩn bò cho tiết học sau “ Giúp đỡ
người tàn tật “.
a  b
Chính tả(Tập chép): VÌ SAO CÁ KHƠNG BIẾT NĨI
I. u cầu:
- ChÐp chÝnh x¸c bµi chÝnh t¶, tr×nh bµy ®óng h×nh thøc mÈu chun vui.
- Lµm ®ỵc BT 2 a/b, hoặc bài tập chính tả phương ngữ do GV soạn.
- Ý thức giữ gìn vở sạch, chữ đẹp.
II. Chuẩn bị: Bảng phụ viết sẵn nội dung đoạn chép.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài cũ: Kiểm tra sự ch̉n bị của HS
2. Bài mới: Giới thiệu bài
a. Hướng dẫn tập chép
* Hướng dẫn chuẩn bị
- Đọc bài viết 1 lần sau đó u cầu 3 HS đọc
lại.
- Việt hỏi anh điều gì?

- Câu trả lời của Lân có gì đáng buồn cười?
- Những chữ nào trong bài được viết hoa?
* Chép bài vào vở
- HS chép vào vở.
- Theo dõi chỉnh sửa cho HS.
- Đọc lại để HS dò bài, tự bắt lỗi
* Chấm bài
- Thu tập HS chấm điểm và nhận xét từ 10-
15 bài.
b. Hướng dẫn làm bài tập
- Nghe tạo hứng thú học tập, nhắc lại tựa
bài.
- Lớp lắng nghe GV đọc.
- Ba em đọc lại bài,lớp đọc thầm tìm
hiểu bài
- Vì sao cá khơng biết nói?
- Lân chê em ngớ ngẩn nhưng chính Lân
mới là người ngớ ngẩn.
- Tên riêng và các chữ đầu câu, đầu
đoạn.
- Nhìn bảng để chép bài vào vở
- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì.
- Nộp bài lên để GV chấm điểm.
Gi¸o viªn so¹n gi¶ng: Ngun ThÞ Loan
Trêng TiĨu häc Hå Ch¬n Nh¬n 
Gi¸o ¸n 2
Bài 1: Đọc u cầu của bài tập.
- Gọi hai em lên bảng làm bài.
- u cầu ở lớp làm vào vở.
- Mời hai em khác nhận xét bài bạn trên

bảng.
- Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng.
- Tun dương và ghi điểm HS.
3. Củng cố dặn dò
- GV nhận xét đánh giá tiết học
- Học bài và làm bài xem trước bài mới
- 1HS đọc u cầu của bài tập.
- HS làm bài vào vở.
- 1 HS lên bảng chữa bài.
Lời ve kêu da diết./ Khâu những đường
rạo rực.
Sân hãy rực vàng./ Rủ nhau thức dậy.
- Lớp theo dõi và nhận xét bài bạn.
- Về nhà học bài và làm bài tập trong
sách.
a  b
Kể chuyện: TƠM CÀNG VÀ CÁ CON.
I. u câ ̀u
- Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn của câu chụn.
- Rèn kĩ năng kể theo tranh.
- Giáo dục HS biết yêu quý, giúp đỡ bạn bè.
* HS khá, giỏi biết phân vai để dựng lại câu chụn(BT2)
II. Chuẩn bò: Tranh minh hoạ câu chuyện phóng to .
Bảng phụ ghi các câu hỏi gợi ý. Mũ Tôm , Cá để dựng lại câu chuyện
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài cũ
- Gọi 3 em lên bảng nối tiếp nhau kể
lại câu chuyện: Sơn Tinh Thuỷ Tinh
- Nhận xét ghi điểm HS.

2. Bài mới: Giới thiệu bài
a. Hướng dẫn kể chuyện.
* Kể lại từng đoạn câu chuyện
Bước 1: Kể trong nhóm.
- GV chia lớp thành các nhóm và yêu
cầu mỗi nhóm kể lại một nội dung 1
bức tranh trong nhóm .
Bước 2 : Kể trước lớp .
- Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên kể
trước lớp .
- Mời các em khác nhận xét .
- 3 em lên kể lại câu chuyện “ Sơn Tinh
Thuỷ Tinh “ .
- Trả lời câu hỏi về nội dung câu chuyện
- Chia thành các nhóm và kể trong nhóm .
Mỗi em kể một lần . Các HS khác nghe
nhận xét và bổ sung cho bạn .
- Đại diện các nhóm lên trình bày .
- Mỗi em kể một đoạn câu chuyện .
- Lắng nghe bổ sung ý kiến cho nhóm bạn
Gi¸o viªn so¹n gi¶ng: Ngun ThÞ Loan
Trêng TiĨu häc Hå Ch¬n Nh¬n 
Gi¸o ¸n 2
- Gọi các nhóm có cùng nội dung nhận
xét bổ sung
- Yêu cầu kể truyện theo hai lần .
- Treo tranh và yêu cầu quan sát tranh
Tranh 1: Tôm Càng và Cá Con làm
quen với nhau trong trường hợp nào ?
- Hai bạn đã nói gì với nhau ?

- Cá Con có hình dáng bên ngoài như
thế nào ?
Tranh 2: Cá Con khoe gì với bạn ?
- Cá Con đã trổ tài bơi lội của mình
cho Tôm Càng xem như thế nào ?
Tranh 3: Câu chuyện có thêm nhân vật
nào ?
- Con cá đó đònh làm gì ?
- Tôm Càng đã làm gì khi đó ?
Tranh 4: Tôm Càng quan tâm đến Cá
Con ra sao
- Cá Con nói gì với Tôm Càng ?
- Vì sao cả hai bạn lại kết thân với
nhau ?
b. Kể lại câu chuyện theo vai
- Gọi 3 em xung phong lên kể lại .
- Tổ chức cho các nhóm thi kể .
- Yêu cầu các nhóm cử đại diện của
mình lên kể trước lớp .
- Yêu cầu các nhóm có cùng nội dung
nhận xét .
- GV nhận xét tuyên dương những
nhóm kể tốt .
- Gọi một em khá kể lại toàn bộ câu
- 8 HS kể trước lớp .
- Quan sát tranh trong nhóm .
- Chúng làm quen với nhau khi Tôm Càng
đang tập búng càng .
- Họ tự giới thiệu và làm quen .
- Thân dẹt trên đầu có hai mắt tròn xoe ,

mình có lớp vảy bạc óng ánh .
- Đuôi tôi vừa là mái chèo , vừa là bánh lái
đấy .
- Nó bơi nhẹ nhàng lúc thì quẹo trái lúc thì
quẹo phải , thoăn thoắt khiến Tôm Càng
phục lăn .
- Một con cá to mắt đỏ ngầu lao tới .
- ĂN thòt Cá Con .
-Nó búng càng đẩy Cá Con vào một
nghách đá nhỏ .
- Nó xuýt xoa hỏi bạn có đau không ?
- Cảm ơn bạn toàn thân tôi có bộ áo giáp
nên tôi không bò đau .
- Vì Cá Con biết tài của Tôm Càng họ nể
trọng và quý mến nhau .

- Ba HS lên bảng phân vai :- Người dẫn
chuyện
- Tôm Càng, Cá Con kể lại câu chuyện
- Các nhóm thi kể theo hình thức nối tiếp
- Lớp nghe và nhận xét bình chọn nhóm kể
tốt .
- Một em khá kể lại toàn bộ câu chuyện
Gi¸o viªn so¹n gi¶ng: Ngun ThÞ Loan
Trêng TiĨu häc Hå Ch¬n Nh¬n 
Gi¸o ¸n 2
chuyện .
3. Củng cố dặn dò
- GV nhận xét đánh giá .
- Kể cho nhiều người cùng nghe.

- Tập kể lại nhiều lần cho người khác nghe
.
- Học bài và xem trước bài mới .
a 
b
CHIỀU
Lụn Tập đọc: TƠM CÀNG VÀ CÁ CON
I. u cầu:
- Đọc rõ ràng, mạch lạc bài tập đọc.
- Hiểu nội dung : Truyện ca ngợi tình bạn đẹp đẽ,sẵn sàng cứu nhau khi hoạn nạn của
Tơm Càng và Cá Con.
- Biết giữ gìn tình bạn đẹp.
II. Chuẩn bị: Tranh minh họa , bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài cũ:
- Gọi 1 em đọc lại bài vừa học
2. Bài mới: Giới thiệu bài.Ghi đề
a. Luyện đọc
- Gọi HS đọc đoạn 1 và 2 của bài .
-Tôm Càng đang làm gì ở dưới đáy
sông ?
- Khi đó câu ta đã gặp một con vật có
hình dáng như thế nào ?
- Cá Con làm quen với Tôm Càng ra
sao ?
- Tìm những từ ngữ cho thấy tài riêng
của Cá Con?
- Tôm Càng có thái độ như thế nào đối
với Cá Con ?

- Gọi một HS đọc đoạn còn lại
* GV kết luận : Tôm Càng rất thông
minh nhanh nhẹn . Nó dũng cảm cứu
bạn và luôn quan tâm lo lắng cho bạn .
Luyện đọc lại:
- u cầu HS đọc phân vai
- Một em đọc bài .
- Cá Con làm quen với tôm Càng bằng lời
tự giới thiệu : “ Chào bạn . Tôi là Cá Con .
Chúng tôi cũng sống dưới nước như họ nhà
tôm các bạn” .
- Lượn nhẹ nhàng , ngoắt sang trái , vút cái
, quẹo phải , quẹo trái , uốn đuôi .
- Tôm Càng nắc nỏm khen phục lăn .
- Một em đọc đoạn còn lại .
- Ba đến năm em kể lại
- Nhiều HSphát biểu : Tôm càng thông
minh / Tôm càng dũng cảm / Tôm Càng
biết lo lắng cho bạn
- Đọc phân vai.
Gi¸o viªn so¹n gi¶ng: Ngun ThÞ Loan
Trêng TiĨu häc Hå Ch¬n Nh¬n 
Gi¸o ¸n 2
- u cầu HS tự chon vai để đọc.
- Nhận xét các nhóm đọc
- Chọn nhóm đọc hay nhất.
3. Củng cố dặn dò
- Gọi hai em đọc lại bài .
- Em thích nhân vật nào trong truyện ?
Vì sao ?

- GV nhận xét đánh giá.
- Về nhà học bài xem trước bài mới.
- Nhận xét nhóm bạn đọc.
- Hai em đọc lại bài
- Thích nhân vật Tôm Càng thông minh ,
gan dạ và biết lo cho bạn .
- Hai em nhắc lại nội dung bài .
- Về nhà học bài xem trước bài mới .
a  b
Lụn Tốn: LUYỆN TẬP CHUNG
I. u cầu:
- Giúp HS : Rèn luyện kĩ năng xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 3 và số 6. Củng cố
nhận biết các đơn vị đo: giờ , phút .
- Ý thức tập trung trong giờ học.
II. Chuẩn bị : Mơ hình đòng hồ có thể quay được kim chỉ giờ chỉ phút theo ý muốn .
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Bài cũ
- Gọi 2 HS lên bảng thực hành quay
đồng hồ theo u cầu: 10 giờ 15 phút;
8 giờ 30 phút .
-Nhận xét đánh giá ghi điểm .
2. Bài mới: Giới thiệu bài.Ghi đề
Bài 1: Gọi một em nêu bài tập 1 .
- u cầu quan sát từng mặt đồng hồ
minh hoạ và đọc giờ ở các mặt đồng
hồ.
-u cầu HS nêu vị trí của mỗi kim
đồng hồ trong từng trường hợp .
- Vì sao em biết đồng hồ thứ nhất

đang chỉ 2 giờ 15 phút ?
- Gọi HS khác nhận xét bài bạn
- GV nhận xét đánh giá ghi điểm
Bài 2: Trò chơi : Thi quay đồng hồ .
- Tổ chức HS thi quay đồng hồ theo
hiệu lệnh
- Chia lớp thành 4 đội phát cho mỗi
đội một mơ hình đồng hồ có thể quay
- 2 HS lên bảng thực hành quay đồng
hồ theo u cầu : 10 giờ 15 phút ; 8
giờ 30 phút .
- Hai HS khác nhận xét .
- Đồng hồ thứ nhất chỉ mấy giờ ?
- Lớp quan sát đọc giờ trên mặt từng
đồng hồ .
- Vì kim giờ chỉ qua số 2 và kim phút
đang chỉ vào số 3 .
- Các em khác quan sát và nhận xét
bạn.
- Lớp chia thành 4 nhóm mỗi nhóm cử
ra 1 đại diện để lên thi quay kim đồng
hồ .
- HS thực hành quay kim đồng hồ theo
hiệu lệnh chẳng hạn khi nghe giáo
Gi¸o viªn so¹n gi¶ng: Ngun ThÞ Loan
Trêng TiĨu häc Hå Ch¬n Nh¬n 
Gi¸o ¸n 2
kim được tuỳ ý
- GV hơ một giờ bất kì nào đó để 4
em cùng quay sau một số lần nhóm

nào quay xong trước và đúng là nhóm
thắng cuộc .
Bài 3: Hãy chia mặt đồng hồ có ghi
các số từ 1 đến 12 thành các phần sao
cho:
- 6 phần mà tổng các số trong mỗi
phần đều bằng nhau?
- 3 phần mà tổng các số trong mỗi
phần đều bằng nhau?
3. Củng cố - Dặn dò
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập .
viên hơ học sinh sẽ quay : 13giờ 15
phút ; 18 giờ , 11 giờ 15phút .
- Nhận xét bình chọn nhóm thắng
cuộc .
- Vài HS nhắc lại nội dung bài
- Về nhà học bài và làm bài tập còn lại
a  b
Thủ công: LÀM DÂY XÚC XÍCH TRANG TRÍ (T2)
I. u câ ̀u :
- Học sinh biết làm day xúc xích trang trí.
- Cắt, dán được dây xúc xích trang trí. Đường cắt tương đối thẳng. Có thể chỉ cắt
dán được ít nhất 3 vòng tròn. Kích thước các vòng tròn của dây xúc xích tương đối
đều nhau.
- HS thích làm đồ chơi, yêu thích sản phẩm lao động của mình.
* HS khéo tay: Cắt, dán được dây xúc xích trang trí. Kích thước các vòng dây xúc
xích đều nhau. Màu sắc đẹp.
II. Chuẩn bò: Mẫu dây xúc xích bằng giấy bìa đủ lớn. Quy trình làm dây xúc xích
có hình vẽ minh hoạ cho từng bước. Giấy thủ công và giấy nháp khổ A4, bút màu,

kéo cắt, thước
III. Hoa ̣t đợng dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra:
- Kiểm tra dụng cụ học tập của HS
- GV nhận xét đánh giá.
2. Bài mới: Giới thiệu bài
Hoạt động1: Cho HS nhắc lại các bước qui
trình làm dây xúc xích trang trí.
- Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bò
của các tổ viên trong tổ mình.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài
- Hai em nhắc lại tựa bài học.
Gi¸o viªn so¹n gi¶ng: Ngun ThÞ Loan
Trêng TiĨu häc Hå Ch¬n Nh¬n 
Gi¸o ¸n 2
Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu.
Bước 1: Cắt thành các nan giấy.
- Lấy 3-4 tờ giấy thủ công khác màu cắt
thành nan giấy rộng 1 ô, dài 12 ô. Mỗi tờ
cắt lấy 4-6 nan (H1).
Bước 2: Dán các nan giấy thành day xúc
xích.
- Bôi hồ vào đầu nan và dán nan thou nhất
thành vòng tròn (H2).
- Luồn nan thứ hai khác màu vào vòng
nan thứ nhất giấy được (H3). Sau đó bôi
hồ vào một đầu nan và dán tiếp thành
vòng thứ hai và cứ làm tương tự như thế
cho đến khi được một dây xúc xích.

- Gọi 1 em thao tác cắt, dán dây xúc xích,
lớp quan sát
- GV nhận xét uốn nắn các thao tác cắt,
dán.
- GV tổ chức cho các em cắt, dán dây xúc
xích -Nhận xét đánh giá tuyên dương các
sản phẩm đẹp.
3. Củng cố - Dặn dò
- Yêu cầu nhắc lại các bước cắt dán dây
xúc xích - GV nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về chuẩn bò dụng cụ tiết sau.
- Vài HS nhắc lại các bước qui trình
làm dây xúc xích trang trí, lớp nhận xét
- HS quan sát GV làm mẫu rồi thực
hành làm dây xúc xích trang trí.
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
- Thực hành tập cắt, dán dây xúc xích
theo hướng dẫn của giáo viên.
- Hai em nhắc lại cách cắt, dán dây xúc
xích.
- Chuẩn bò dụng cụ tiết sau.
a 
b
Ngày soạn: 14/ 3/ 2010
SÁNG Ngày giảng:17/ 3/ 2010
Toán : LUYỆN TẬP
I. u câ ̀u

- Biết cách tìm sớ bị chia.
- Nhận biết sớ bị chia, sớ chia, thương Biết giải toán có mợt phép nhân.
- Có ý thức tự giác trong giờ học
* Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2(a, b), Bài 3,(cợt 1, 2, 3, 4), Bài 4.
Gi¸o viªn so¹n gi¶ng: Ngun ThÞ Loan
Trêng TiĨu häc Hå Ch¬n Nh¬n 
Gi¸o ¸n 2
II. Ch ̉n bị : Bảng phụ, phiếu bài tập
III. Hoa ̣t đợng dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài cũ
- Gọi 2 HS lên bảng .
- Tìm x : x : 4 = 2 và x : 3 = 6 .
2. Bài mới: Giới thiệu bài
Bài 1: Gọi HS nêu bài tập 1 .
- Yêu cầu lớp làm bài vào bảng con.
- Mời 3 em lên bảng thực hiện .
* Củng cố quy tắc tìm số bò chia.
Bài 2(a, b): Tìm x
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
- GV nhận xét và ghi điểm .
* Củng cố cách tìm số bò trừ, số bò chia.
Bài 3 : Gọi một em đọc đề bài .
- Yêu cầu lớp hoạt đọng N2
- Đại diên nhóm trình bày
Bài 4: Gọi một em đọc đề bài .
-1 HS giải bảng lớp, lớp làm nháp
- Nhận xét , sửa bài
3. Củng cố, dặn dò
- HS nêu tên các thành phần trong phép chia,

thành phần chưa biết trong phép chia
- Nhận xét đánh giá tiết học
x : 4 = 2 x : 3 = 6
x = 2 x 4 x = 6 x 3
x = 8 x = 18
- Thực hiện vào bảng con. Ví dụ:
y : 2 = 3
y = 3 x 2
y = 6

x - 2 = 4 x : 2 = 4
x = 4 + 2 x = 4 x 2
x = 6 x = 8
- Viết số thích hợp vào ô trống .
SBC
10
10
18
9
SC 2 2 3 3
TH
5
5
9
3
Bài g iải
Số lít dầu có tất cả là :
3 x 6 = 18 ( lít )
Đ/S : 18 lít dầu .
- Hai HS nhắc lại tên gọi các thành

phần trong phép chia.
- Về nhà học bài và làm bài tập .
a  b
Tập đọc : SÔNG HƯƠNG
I. u câ ̀u:
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ; bước đầu biết đọc trơi chảy được toàn
bài.
- Hiểu nợi dung: Vẻ đẹp thơ mợng, ln biến đởi màu sắc của dòng sơng Hương.( trả lời
được câu hỏi trong SGK)
- Giáo dục tình yêu quê hương đất nước.
II. Chua å n bò : Tranh minh họa bài đọc.
Gi¸o viªn so¹n gi¶ng: Ngun ThÞ Loan
Trêng TiĨu häc Hå Ch¬n Nh¬n 
Gi¸o ¸n 2
III. Hoa ̣t đợng dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS đọc bài “Tôm càng và cá con”
- Nhận xét đánh giá ghi điểm.
2. Bài mới: Giới thiệu bài
a. Luyện đọc:
- GV đọc mẫu
- Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghóa
từ.
* Đọc từng câu.
- Yêu cầu nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài
- Theo dõi chỉnh sửa cho HS
* Luyện đọc đoạn
- Yêu cầu HS tiếp nối nhau đọc từng khổ thơ.
* Đọc từng khổ thơ trong nhóm.

- Tổ chức cho HS luyện đọc bài theo từng
nhóm nhỏ. Mỗi nhóm có 4 em .
* Thi đọc
- Tổ chức để các nhóm thi đọc cả bài
- Nhận xét , bình chọn nhóm đọc tốt.
b. Hướng dẫn tìm hiểu bài
- Tìm những từ chỉ các màu xanh khác nhau
của sông Hương ?
- Vào mùa hè và vào những đêm trăng, sông
Hương đổi màu như thế nào ?
- Vì sao nói sông Hương là một đặc ân của
thiên nhiên dành cho Huế ?
c. Luyện đọc lại
- 4 HS thi đọc đoạn 3
-2 HS thi đọc toàn bài.
3. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- 2 HS lên đọc bài và trả lời câu
hỏi về nội dung bài đọc theo yêu
cầu .
- Lắng nghe đọc mẫu và đọc thầm
theo .
- Luyện đọc :xanh non, lụa đào,
lung linh…
- 3 em nối tiếp nhau đọc bài , mỗi
em đọc 1 đoạn
- Lần lượt từng bạn trong nhóm
đọc bài , các bạn khác theo dõi
chỉnh sửa cho nhau .
- 2 N thi đọc doạn 1

- Lớp đọc thầm bài thơ.
-…xanh thẳm, xanh biếc, xanh non.
- Mùa hè:….dải lụa đào ửng hồng
cả phố phường.
- Vào đêm trăng : Dòng sông là
một đường trăng lung linh dát
vàng.
- Sông Hương llàm cho thành phố
thêm đẹp…
- HS thi đọc theo yêu cầu.
- Nhận xét bình chon đọc tốt.
- Về nhà học đọc lại bài.
Gi¸o viªn so¹n gi¶ng: Ngun ThÞ Loan
Trêng TiĨu häc Hå Ch¬n Nh¬n 
Gi¸o ¸n 2
- Về nhà học thuộc bài và xem trước bài mới. - Xem trước bài mới .
a  b
Luyện từ và câu: TỪ NGỮ VỀ SÔNG BIỂN. DẤU PHẨY.
I. u câ ̀u
- Nhận biết được mợt sớ loài cá nước mặn, nước ngọt(BT1): kể tên được mợt sớ con vật
sớng dưới nước(BT2).
- Biết đặt dấu phẩy vào chỡ thích hợp trong câu còn thiếu dấu phẩy(BT3).
- Vận dụng nhanh, tích cực làm bài tập.
II. C h ̉n bị : Tranh ảnh liên quan, phiếu bài tập.
III. Hoạt đợng dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ :
- HS tìm 3 từ có tiếng biển.
- HS đặt câu hỏi cho bộ phận được gạch
trong câu “Cỏ cây héo khô vì hạn hán”

- Nhận xét đánh giá ghi điểm HS.
2. Bài mới: Gi i t́ơ hiệu baì
* Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: (phiếu)
- HS nêu yêu cầu, quan sát các loài cá trong
tranh.
-u cầu HS thảo luận N4 sắp xếp các loài
cá vào phiếu như mẫu bên.
- Đại diện nhóm nêu kết quả thảo luận.
- 1N làm phiếu to, trình bày bảng lớp.
- GV nhận xét, chốt.
Bài 2: (miệng)
- HS thực hiện theo yêu cầu.
- Đọc yêu cầu .
- Các nhóm thảo luận
Cá nước mặn Cá nước ngọt
Cá thu, cá
chim, cá
chuồn, cá nục
Cá mè, cá
chép,cá trê, cá
quả
- HS quan sát tranh các lồi cá.
- HS nêu u cầu bài
Gi¸o viªn so¹n gi¶ng: Ngun ThÞ Loan
Trêng TiĨu häc Hå Ch¬n Nh¬n 
Gi¸o ¸n 2
- Yêu cầu HS nối tiếp kể tên các con vật
sống dưới nước
- GV nhận xét, kết luận.

Bài 3: (Vở)
- Gọi HS nêu u cầu bài. Xác định số lượng
câu trong đoạn văn.
* Lưu y ́ : Trong đoan văn câu 1,4 còn thiếu
dấu
- Chấm bài nhận xét.
3. Củng cố , dặn dò
- Tổ chức cho HS chơi tổ chơi để củng cố nội
dung bài.
- GV nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới
- HS kể tên theo u cầu.
- Lớp nhận xét.
- HS quan sát tranh.
- HS nêu u cầu.
- Lớp làm vở.
- Nộp vở chấm, chữa bài.
- 2 HS nêu lại bài
- HS chơi theo u cầu.
- Hai em nêu lại nội dung vừa học
- Về nhà học và làm lại các bài tập
a  b
Tập viết: CHỮ HOA X
I. u câ ̀u
- Viết đúng chữ hoa X(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Xi(1
dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Xi chèo mát mái(3 lần).
- Rèn kĩ năng viets chữ hoa đúng, đẹp.
- Có ý thức rèn chữ viết.
II. Chuẩn bò : Mẫu chữ hoa X đặt trong khung chữ , cụm từ ứng dụng . Vở tập viết
III. Hoa ̣t đợng dạy học

Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu lớp viết vào bảng chữ V và từ
Vượt
- GV nhận xét đánh giá .
2. Bài mới: Giới thiệu bài
a. Hướng dẫn viết chữ hoa
* Quan sát số nét quy trình viết chữ X
- Chữ X hoa cao mấy ô li ?
- Chữ X gồm mấy nét đó là những nét nào ?
- 2 HS lên bảng viết
- Lớp thực hành viết vào bảng con .
- HS quan sát .
- Chữ X, hoa cao 5 ô li .
- Chữ X gồm 3 nét : Nét 1 viết nét
móc 2 đầu bên trái. N2 viết nét xiên
Gi¸o viªn so¹n gi¶ng: Ngun ThÞ Loan
Trêng TiĨu häc Hå Ch¬n Nh¬n 
Gi¸o ¸n 2
- Nhắc lại qui trình viết
- GV vừa giảng vừa viết mẫu vào khung chữ
* HS viết bảng con
- Yêu cầu viết chữ hoa X vào không trung và
sau đó cho các em viết chữ X vào bảng con .
b.Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng
- Yêu cầu một em đọc cụm từ .
- “ Xuôi chèo mát mái “ nghóa là gì ?
* Quan sát , nhận xét
- Cụm từ :“ Xuôi chèo mát mái” có mấy
chữ ? Là những chữ nào ?

- Những chữ nào có cùng chiều cao với chữ
X hoa và cao mấy ô li ? Các chữ còn lại cao
mấy ô li ?
- Khoảng cách giữa các chữ bằng chừøng
nào ?
- GV viết mẫu:
* Viết bảng
- Yêu cầu viết chữ Xuôi vào bảng
- Theo dõi sửa cho HS.
c. Hướng dẫn viết vào vở
- Theo dõi chỉnh sửa.
d. Chấm chữa bài
- Chấm từ 10 - 12 bài HS.
- Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm .
3. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét đánh giá tiết học
- Về nhà hoàn thành nốt bài viết trong vở .
lươn từ trái sang phải, từ dưới lên
trên.N3 viết nnét móc 2 đầu bên
phải từ trên xuống dưới, cuối nét
uốn vào trong.
- Lớp theo dõi và thực hiện viết vào
không trung sau đó bảng con .
- Đọc : “ Xuôi chèo mát mái “. Có
nghĩa là gặp nhiều thuận lợi.
- Gồm 4 chữ
- Chữ h cao 2 ô li rưỡi , chữ t cao 1
li rõi , các chữ còn lại cao 1 ô li
- Bằng một đơn vò chữ
- Lớp quan sát.

- Viết bảng : Xuôi
- Thực hành viết vào bảng .
- Viết vào vở tập viết
- Nộp vở từ 10- 12 bài để chấm
điểm .
-Về nhà tập viết lại nhiều lần và
xem trước bài mới
Ngày soạn: 14/ 3/ 2010
Gi¸o viªn so¹n gi¶ng: Ngun ThÞ Loan
Trờng Tiểu học Hồ Chơn Nhơn
Giáo án 2
CHIấ U Ngaứy giaỷng: 18/ 3/ 2010
Luyờn Toỏn: TèM S B CHIA. GII TON Cể PHẫP NHN
I. Yờu cõu:Giỳp HS :
- Bit cỏch tỡm s b chia trong phộp chia khi bit cỏc thnh phn cũn li . Bit cỏch
trỡnh by bi toỏn dng tỡm s b chia cha bit ( tỡm x )
- Ren ki nng tinh toan cho HS.
- Yờu thich mụn hoc, tõp trung cao.
II. Chun b : Mt s bi tp dng trờn .
III. Cỏc hot ng dy hc
Hot ng dy Hot ng hc
1.Bi c :
- Yờu cu HS nờu tờn gi thnh phn ca
phộp chia ?
- Nhn xột ỏnh giỏ bi.
2. Bi mi: Gii thiu bi. Ghi
Bi 1: Gi HS nờu bi tp
- Yờu cu HS c k bi
- Yờu cu lp lm bi vo v .
- Mi 1 em c bi lm ca mỡnh .

- Khi ó bit 6 : 3 = 2 cú th nờu ngay kt
qu ca 2 x 3 khụng ? Vỡ sao ?
- GV nhn xột ghi im.
* Mun tỡm s b chia trong phộp chia ta
lm nh th no ?
Bi 2: bi yờu cu ta lm gỡ ?
- Nhn phiu lm bi
- x l gỡ trong phộp tớnh trờn ?
- Yờu cu lp t lm bi vo v .
- Mi 2 em lờn bng lm bi .
- Gi HS nhn xột bi bn trờn bng
- GV nhn xột v ghi im .
Bi 3: Gi mt em c bi .
Cú mt s ko chia u cho 3 em , mi
em c 5 chic ko . Hi tt c cú bao
nhiờu chic ko?
- Mi em nhn c my chic ko ?
- Cú bao nhiờu em c nhn ko ?
- Yờu cu lp t lm bi vo v .
- Mi 1 em lờn bng lm bi .
- Gi HS nhn xột bi bn trờn bng
- 1 em nờu
- Hai HS khỏc nhn xột .

- Mt em c bi 1 .
- T tỡm hiu bi
- Thc hin vo v .
- 1 HS c bi lm trc lp .
- Cú th nờu ngay kt qu phộp tớnh 2 x 3
l 6 vỡ 2 v 3 l thng v s chia trong

phộp chia 6 : 3 = 2 cũn 6 l s b chia
trong phộp chia ny .
- Ta ly thng nhõn vi s chia .
- bi yờu cu tỡm x .
- x l s b chia cha bit trong phộp chia
- 2 em lờn lm bi trờn bng lp .
x : 3 = 6 x : 5 = 3
x = 6 x 3 x = 3 x 5
x = 18 x = 15
- Hai em khỏc nhn xột bi bn trờn
bng .
- Nhiu em c bi
- Mi em c nhn 5 chic ko .
- Cú 3 em .
- Ta thc hin phộp nhõn 5 x 3
Bai gii
S chic ko cú tt c l :
5 x 3 = 15 ( chic )
Giáo viên soạn giảng: Nguyễn Thị Loan
Trờng Tiểu học Hồ Chơn Nhơn
Giáo án 2
- Nhn xột ghi im HS.
3. Cng c - Dn dũ
- Yờu cu HS nờu tờn cỏc thnh phn trong
phộp chia v tỡm thnh phn cha bit trong
phộp chia
- Nhn xột ỏnh giỏ tit hc
- Dn v nh hc v lm bi tp .
/S : 15 chic .
- HS khỏc nhn xột bi bn .

- Hai HS nhc li tờn gi cỏc thnh phn
trong phộp chia.
- Ly tớch chia cho tha s ó bit .
- V nh hc bi v lm bi tp .
a b
Luyờn T nhiờn xó hi: LUYN BI TUN 25.
I. Mc ớch yờu cu :
- Hc sinh bit nhn dng v núi tờn dc mt s cõy sng trờn cn. Nờu uc ớch li
ca nhng loi cõy ú .
- Hỡnh thnh v rốn luyn k nng quan sỏt , mụ t.
- Chm soc nhng loai cõy co ich.
II. Chun b : Giỏo viờn : Tranh nh trong sỏch trang 52, 53. Mt s tranh nh ( su
tm ) Cỏc cõy cú sõn trng , vn trng . Bỳt d , giy A3 , phn mu
III. Cỏc hot ng dy hc
Hot ng dy Hot ng hc
1. Kim tra bi c:
- Kim tra cỏc kin thc qua bi : Mt
s loi cõy sng trờn cn
2. Bi mi: Gii thiu bi
- Hụm nay chỳng ta luyn tp v ch
t nhiờn bi hc u tiờn ú l : Mt s
loi cõy sng trờn cn .
Hot ng 1: Quan sỏt cõy ci xung
quanh trng
- Nờu tờn cỏc loi cõy cú sõn trng v
ớch li ca chỳng
- Vy theo em cỏc loi cõy núi trờn cõy
no thuc loi cõy búng mỏt?
- Thuc loi cõy ly g ?
- Thuc loi cõy lm thuc ?

Hot ng 2: Hot ng ni tip trũ chi
ụ ch.
- GV k ra ụ ch nh sỏch hng dn.
- Nờu ra cỏc cõu gi ý :
1. Loi hoa tng trng cho mựa thu .
2. Qu mu , dựng thi xụi
- Tr li v ni dung bi hc trong bi :
Cõy sng õu ó hc tit trc .
- Lp lm vic theo nhúm ụi
Cõy bng cho búng mỏt
Cõy sanh lm cnh
Cõy trm ly g
- Lp chia thnh cỏc nhúm , tho lun sau
ú c i din lờn bng ch tng hỡnh v
nờu.
- Cõy Mớt cho qa n , g lm vt
- Phi lao : Lm g chn giú , chn cỏt
Giáo viên soạn giảng: Nguyễn Thị Loan
Trêng TiĨu häc Hå Ch¬n Nh¬n 
Gi¸o ¸n 2
3. Họ hàng nhà cam
4. Quả gì có nhiều gai
5. Lồi cây có thể sống ở sa mạc
6. Một bộ phận khơng thể thiếu ở cây
7. Cây có lá hành kim
8. Quả gì bà chúng ta hay ăn
9. Quả gì lòng đỏ vỏ xanh
10 . Lồi hoa thường nở vào mùa hè có ở
sân trường ?
3. Củng cố - Dặn dò

- Cho HS liên hệ với thực tế.
- Xem trước bài mới.
vùng gần biển
- Cây Ngơ: cho bắp để ăn
- Cây Đu Đủ cho quả để ăn
- Cây Thanh Long: cho quả để ăn .
- Cây Sả cây gia vị .
- Cây Lạc khơng có thân mọc lan trên mặt
đất cho củ để ăn .
- Cây ăn quả : Mít , Đu Đủ , Thanh Long
- Cây Ngơ , Lạc
- Cây Mít , Bàng , Xà Cừ ,
- Cây bạch đàn , thơng
- Cây Tía Tơ , Nhọ Nồi , Đinh Lăng ,
- Hai em nêu lại nội dung bài học .
- Học thuộc bài và xem trước bài mới.
a 
b Ngày soạn: 14/ 3/ 2010
SÁNG Ngày giảng: 19/ 3/ 2010
Toán : LỤN TẬP
I. u câ ̀u :
- Biết tính đợ dài đường gấp khúc; tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác.
- Rèn luyện kó năng tính chu vi hình tam giác , hình tứ giác thông qua việc tính tổng
độ dài các cạnh của hình đó . Củng cố kó năng vẽ hình qua các điểm cho trước .
- Tính chính xác, cẩn thận trong tính toán.
* Bài tập cần làm: Bài 2, Bài 3, Bài 4.
II. Chuẩn bò : Các hình vẽ tam giác, tứ giác như sách giáo khoa .
III. Hoa ̣t đợng dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài cũ

- Gọi 2 HS lên bảng tính chu vi tam
giác có độ dài các cạnh lần lượt là : a/
3cm , 4 cm , 5cm
b. 5 cm , 12 cm , 9 cm ; c. 8 cm , 6 cm ,
13 cm .
- Nhận xét đánh giá ghi điểm .
2.Bài mới: Giới thiệu bài
Bài 1: Gọi một em nêu bài tập 1 .
- Yêu cầu tự suy nghó và làm vào vở .
- 2 HS lên bảng thực hành tính ra kết quả .
- Hai HS khác nhận xét .
- Một em nêu bài tập 1 .
- Lớp thực hiện vào vở .
Gi¸o viªn so¹n gi¶ng: Ngun ThÞ Loan
Trêng TiĨu häc Hå Ch¬n Nh¬n 
Gi¸o ¸n 2
- Yêu cầu HS đọc tên các cạnh của
hình tam giác, tứ giác vẽ được ở phần
b và c.
- Gọi HS khác nhận xét bài bạn
- GV nhận xét đánh giá ghi điểm .
Bài 2: Yêu cầu HS nêu yêu cầu đề
bài
- Yêu cầu lớp làm vào vở .
- Gọi một HS lên bảng giải bài .
- Yêu cầu hai em nêu lại cách tính
chu vi hình tam giác .
- GV nhận xét bài làm của học sinh
Bài 4: Yêu cầu HS nêu đề bài
- Yêu cầu lớp làm vào vở .

- Gọi một HS lên bảng giải bài .
- Hãy so sánh độ dài đường gấp khúc
ABCD và chu vi hình tứ giác ABCD ?
Vì sao ?
- Có bạn nói tứ giác ABCD là đường
gấp khúc ABCD , theo em bạn nói
đúng hay sai ?
3. Củng cố - Dặn dò
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập .
- Hai em đọc : Hình tam giác MNP có các
cạnh : MN ; NP ; PM . Hình tứ giác ABCD
có các cạnh:
AB , BC , CD , DA .
- Các em khác quan sát và nhận xét bạn .
- Tính chu vi tam giác ABC biết độ dài các
cạnh lần lượt : 2 cm , 5 cm , 4 cm
- Một em lên bảng tính , lớp làm vào vở .
* Chu vi hình tam giác ABC là :
2 + 5 + 4 = 11 ( cm )
Đ/ S : 11 cm
- Nhận xét bài bạn .
- Tính độ dài đường gấp khúc ABCD và chu
vi tứ giác ABCD .
- Một em lên bảng tính , lớp làm vào vở .
* Độ dài đường gấp khúc ABCDlà :
3 + 3 + 3 + 3 = 12 ( cm )
Đ/ S : 12 cm
* Chu vi hình tứ giác ABCDlà :
3 + 3 + 3 + 3 = 12 ( cm )

Đ/ S : 12 cm
- Độ dài đường gấp khúc ABCD và chu vi
hình tứ giác ABCD bằng nhau . Vì độ dài
các đoạn thẳng của đường gấp khúc bằng
độ dài các cạnh của hình tứ giác .
- Bạn nói đúng .
- Nhận xét bài bạn .
- Vài HS nhắc lại nội dung bài
- Về nhà học bài và làm bài tập còn lại
a  b
Tự nhiên xã hội : MỘT SỐ LOÀI CÂY SỐNG DƯỚI NƯỚC.
I. u câ ̀u
- Nêu được tên, lợi ích của mợt sớ cây sớng dưới nước.
- Biết và sử dụng được mợt sớ cây sớng dưới nước.
Gi¸o viªn so¹n gi¶ng: Ngun ThÞ Loan
Trêng TiĨu häc Hå Ch¬n Nh¬n 
Gi¸o ¸n 2
- Giáo dục HS ý thức chăm sóc và bảo vệ cây trồng.
* Kể tên được mợt sớ cây sớng trơi nởi hoặc cây có rể cắm sâu trong bùn.
II. Chuẩn bò : Tranh ảnh các loài cây sống dưới nước.
III. Hoa ̣t đợng dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
- Hãy nêu tên các loài cây sống trên cạn và
ích lợi của chúng ?
- GV nhận xét đánh giá .
2. Bài mới: Gi i ́ơ thiệu baì
Hoạt động 1 : Làm việc với SGK
Bước 1: Làm việc theo cặp.
- u cầu HS quan sát tranh SGK: Chỉ và nói

tên các cây có trong hình.
- GV đến từng nhóm giúp đỡ để H nhân ra.
- GV nhận xét, đánh giá.
Kết ḷn: Sống trôi nổi trên mặt nước: lục
bình, rong. Cây sen có thân và rể cắm sâu
xuống bùn dưới đáy ao hồ.
Hoạt động 2: Làm việc với vật thật và tranh
ảnh sưu tầm được
Bước 1 : Làm việc theo nhóm
Phiếu hướng dẫn quan sát
1. Tên cây.
2. đó là loại cây sống trôi nổi trên mặt nước
hay có rể bám vào bùn dưới đáy ao hồ?
3. Hãy chỉ rể, thân, lá và hoa ( nếu có)
4. Tìm ra đặc điểm giúp cây sống trôi
nổi( giúp cây sống dưới đáy ao hồ )
- GV theo dõi, giúp đỡ các nhóm.
- u cầu các nhóm trưng bày sản phẩm.
- GV nhận xét, tuyên dương N thực hiên tốt.
3. Củng cố , dặn dò
- Thi kể tên cây sống dưới nước .
- Nêu ích lợi 1 số loại cây
- 2 HS trả lời.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Hoạt đôïng N2
H1: cây lục bình
H2: các loại rong
H3: cây sen
- Đại diện nhóm trình bày. Nhóm
khác nhận xét, bổ sung.

- H quan sát tranh và lắng nghe.
- Lớp làm việc theo nhóm tở.
- Các nhóm làm việc theo phiếu
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Lớp lắng nghe.
- HS thi kể.
- Hai em nêu lại nội dung bài học
Gi¸o viªn so¹n gi¶ng: Ngun ThÞ Loan

×