Tải bản đầy đủ (.ppt) (6 trang)

Chuong I-Bai 10-Tinh Chat Chia Het Cua Mot Tong-Luyen Tap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.21 KB, 6 trang )


( )
a m
a b m
b m

⇒ +


M
M
M
( )
a m
a b m
b m

⇒ −


M
M
M
( )
a b

( )
a m
b m a b c m
c m



⇒ + +



M
M M
M
Tính chất 1:

a m
b
M
M
( )
a b
m

⇒ +


Mm
a m
b
M
M
( )
a b
m


⇒ −


Mm
( )
a b

a m
b m
c
M
M
M
( )
a b c
m


⇒ + +



Mm
Tính chất 2:

Dấu hiệu chia hết cho một vài số tự nhiên:
Dấu hiệu chia hết cho 2 : Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn.
Dấu hiệu chia hết cho 3 :
Dấu hiệu chia hết cho 4 :
Dấu hiệu chia hết cho 5 :

Dấu hiệu chia hết cho 6 :
Dấu hiệu chia hết cho 7 :
Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3.
Các số có hai chữ số cuối cùng lập thành một
số chia hết cho 4.
Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5.
Các số chẵn chia hết cho 3 thì chia hết cho 6
Khá phức tạp, sẻ được giới thiệu sau.
Dấu hiệu chia hết cho 8 : Các số có ba chữ số cuối cùng lập thành một
số chia hết cho 8
Dấu hiệu chia hết cho 9 : Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9.
Dấu hiệu chia hết cho 10 : Các số có chữ số tận cùng là 0
Dấu hiệu chia hết cho 11 : Tổng các chữ số ở vị trí lẻ và tổng các chữ số
ở vị trí chẵn có hiệu chia hết cho 11.

Bài 87 (sgk): Cho tổng A = 12+14+16+x. Tìm x để :
a) A chia hết cho 2 b) A không chia hết cho 2
Bài 88 (sgk): Khi chia số tự nhiên a cho 12 ta được số dư là 8.Hỏi
rằng a có chia hết cho 4 không ? a có chia hết cho 6 không ?
Bài 94 (sgk): Không thực hiện phép tính,hãy tìm ra số dư khi chia mỗi
số sau cho 5 : 813 ; 264 ; 736 ; 6547 ;
Bài 102 (sgk): Cho các số : 3564 ; 4352 ; 6531 ; 6570 ; 1248.
a) Viết tập hợp A các số chia hết cho 3 trong các số trên.
b) Viết tập hợp B các số chia hết cho 9 trong các số trên.
c) Dùng kí hiệu để chỉ mối quan hệ giữa hai tập hợp A và B


Bài 106 (sgk): Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số sao cho số đó :
a) A chia hết cho 3 b) A chia hết cho 9
Bài 108 (sgk): Một số có tổng các chữ số chia cho 9 (cho 3) dư m thì

số đó chia cho 9 (cho 3) cũng có số dư là m. Hãy tìm số dư của các số
sau khi chia cho 9 , cho 3 : 1546 ; 1527 ; 2468 ; 10
11

Bài 110(sgk): Trong phép nhân a.b = c .Gọi m là số dư của a khi chia
cho 9 ; n là số dư của b khi chia cho 9 ; r là số dư của tích m.n khi
chia cho 9 ; d là số dư của c khi chia cho 9. Điền vào ô trống rồi so
sánh r và d trong mỗi trường hợp.
a 78 64 72
b 47 59 21
c 3666 3776 1515
m 6
n 2
r 3
d 3
1
5
5
5
0
3
0
3

×