Ch ơng L ợng tử ánh sáng.
I. Hệ thống kiến thức trong ch ơng:
1. Hiện tợng quang điện: (ngoài) Khi chiếu một chùm ánh sáng có bớc sóng thích hợp vào một tấm kim loại thì
làm cho các electron ở mặt kim loại bị bứt ra, đó là hiện tợng quang điện (ngoài).
* Hiện tợng quang điện trong: là hiện tợng êléctron liên kết đợc giải phóng thành êléctron dẫn trong chất
bán dẫn khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
+ Giống nhau: đều có sự giải phóng êléctron khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
+ Khác nhau: hiện tợng quang điện ngoài: êléctron ra khỏi khối chất, năng lợng giải phóng êléctron lớn; hiện
tợng quang điện trong: êléctron vẫn ở trong khối chất, năng lợng giải phóng êléctron nhỏ, có thể chỉ cần tia hồng
ngoại.
2. Các định luật quang điện:
a. Định luật 1: Hiện tợng quang điện chỉ xảy ra khi ánh sáng kích thích chiếu vào kim loại có bớc sóng nhỏ
hơn, hoặc bằng bớc sóng
0
.
0
đợc gọi là giới hạn quang điện của kim loại:
0
.
b. Định luật 2: Đối với mỗi ánh sáng thích hợp (
0
) cờng độ dòng quang điện bão hoà tỉ lệ thuận với cờng
độ chùm sáng kích thích.
c. Định luật 3: Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện không phụ thuộc cờng độ chùm sáng
kích thích mà chỉ phụ thuộc vào bớc sóng ánh sáng kích thích và bản chất kim loại.
3. Thuyết lợng tử ánh sáng.
a) Giả thuyết lợng tử năng lợng của Plăng: (1900)
Năng lợng bức xạ đợc phát ra không thể có giá trị liên tục bất kì, mà bao giờ cũng là một bội số nguyên của
một năng lợng nguyên tố, đợc gọi là lợng tử năng lợng.
Nếu bức xạ có tần số f (bớc sóng ) thì giá trị một lợng tử năng lợng tơng ứng bằng:
==
c
hhf
; trong đó h = 6,625.10
-34
J.s gọi là hằng số Plăng.
b) Thuyết lợng tử áng sáng, phôton. (Anhxtanh -1905)
Chùm ánh sáng là một chùm hạt, mỗi hạt là một phôtôn (hay lợng tử ánh sáng). Phôtôn có vận tốc của ánh
sáng, trong chân không, có một động lợng xác định và mang một năng lợng xác định = hf = hc/
,
chỉ phụ thuộc
vào tần số f của ánh sáng, mà không phụ thuộc khoảng cách từ nó đến nguồn sáng.
Cờng độ chùm sáng tỉ lệ với số phôtôn phát ra trong một đơn vị thời gian.
4. Các công thức về quang điện:
+ Năng lợng của lợng tử:
==
hc
hf
;
+ Công thức Anh-xtanh về hiện tợng quang điện.
2
mv
A
2
max0
+=
+ Giới hạn quang điện:
o
0
hc
A
A
hc
==>=
+ Hiệu điện thế hãm: U
h
và động năng cực đại của êlectron:
2
max0h
v.m
2
1
eU =
.
+ Công suất chùm sáng: P = N
P
.; N
P
: số photon ánh sáng trong môt giây.
+ Cờng độ dòng quang điện bào hoà: I
bh
= N
e
.e; N
e
là số êlectron quang điện trong 1 giây.
+ Hiệu suất lợng tử:
'N
N
H
P
e
=
;
'N
P
là số photon ánh sáng đến catốt trong 1 giây.
+ Số photon ánh sáng đến catốt và số photon ánh sáng: N
P
= H.N
P
; H là số phần trăm ánh sáng đến catốt
(thờng các bài toán H = 100%, nên N
P
= N
P
).
+ Động năng êlectron đến đối catốt trong ống tia X:
1AK2
W-e.UW
đđ
=
.
+ Bớc sóng cực tiểu của tia X:
2
min
W
hc
đ
=
.
5. Các hằng số: + h = 6,625.10
-34
J.s.
+ c = 3.10
8
m/s.
+ m
e
= 9,1.10
-31
kg.
+ e = 1,6.10
-19
C.
+ 1eV = 1,6.10
-19
J.
6. Hiện tợng quang điện cũng đợc ứng dụng trong các tế bào quang điện, trong các dụng cụ để biến đổi các tín
hiệu ánh sáng thành tín hiệu điện.
7. Hiện tợng quang dẫn là hiện tợng giảm mạnh điện trở của các bán dẫn khi bị chiếu sáng.
Trn Vit Thng Trng THPT Chu Vn An Thỏi Nguyờn Trang 1
Trong hiện tợng quang dẫn, ánh sáng dã giải phóng các electron liên kết để tạo thành các electron dẫn và lỗ
trống tham gia quá trình dẫn điện. Hiện tợng này là hiện tợng quang điện trong. Hiện tợng quang dẫn, hiện tợng
quang điện trong đợc ứng dụng trong các quang điện trở, pin quang điện.
8. Sự phát quang là sự phát ra ánh sáng nhìn thấy của một vật, khi vật hấp thụ năng lợng dới dạng nào đó (hấp
thụ bức xạ điện từ có bớc sóng ngắn).
Sự quang phát quang có đặc điểm:
+ Mỗi chất phát quang cho một quang phổ riêng đặc trng cho nó.
+ Sau khi ngừng kích thích, sự phát quang còn tiếp tục kéo dài một thời gian nào đó. Nếu thời gian phát
quang ngắn dới 10
-8
s gọi là huỳnh quang; nếu thời gian dài tử 10
-6
s trở lên gọi là lân quang.
+ Bớc sóng của ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn bớc sóng của ánh sáng mà chất phát quang
hấp thụ. > .
ứng dụng: trong đèn ống (đèn huỳng quang), sơn phản quang, màn hình tivi
10. Laze là một loại ánh sáng rất đơn sắc, các photon cùng pha (kết hợp), chùm leze rất song song, chùm leze có
mật độ công suất lớn.
11. Mẫu nguyên tử Bo.
Các tiên đề của Bo.
a. Tiên đề 1: Nguyên tử chỉ tồn tại trong các trạng thái có năng lợng xác định gọi là trạng thái dừng. Khi ở
trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ.
b. Tiên đề 2: Khi chuyển từ trạng thái dừng có mức
năng lợng E
m
sang trạng thái mức năng lợng E
n
< E
m
thì
nguyên tử phát ra phôtôn có tần số f tính bằng công thức:
E
m
- E
n
= hf
nm
với h là hằng số Plăng.
Ngợc lại, nếu nguyên tử đang ở trạng thái dừng E
n
mà
hấp thụ đợc một phôtôn có năng lợng hf đúng bằng hiệu E
m
-
E
n
, thì nó chuyển sang trạng thái dừng có năng lợng E
m
cao
hơn.
* Mẫu nguyên tử Bo giải thích đợc quang phổ vạch
của hiđrô nhng không giải thích đợc quang phổ của các
nguyên tử phức tạp hơn.
* Muốn giải thích sự tạo thành quang phổ vạch của
Hyđrô ta phải nắm chắc sơ đồ mức năng lợng và sự tạo thành
các vạch quang phổ.
Dãy Liman trong vùng tử ngoại, tạo thành do êléctron chuyển từ quỹ đạo ngoài về quỹ đạo K.
Dãy Banme trong vùng áng sáng nhìn thấy (khả kiến) và một phần tử ngoại, tạo thành do êléctron chuyển từ
quỹ đạo ngoài về quỹ đạo L; vạch tạo thành khi êléctron từ quỹ đạo M về L, vạch tạo thành khi êléctron từ quỹ
đạo N về L, vạch tạo thành khi êléctron từ quỹ đạo O về L, vạch tạo thành khi êléctron từ quỹ đạo P về quỹ đạo
L.
Dãy Pasen trong vùng hồng ngoại, tạo thành do êléctron chuyển từ quỹ đạo ngoài về quỹ đạo M.
Trong nguyên tử Hyđô bán kính quỹ đạo dừng và năng lợng của êléctrôn trên quỹ đạo đó tính theo công
thức : r
n
= r
0
.n
2
(A
0
) và E = - E
0
/n
2
(eV) . Trong đó r
0
= 0,53 A
0
và E
0
= 13,6 eV ; n là các số nguyên liên tiếp dơng: n
= 1, 2, 3, . . . tơng ứng với các mực năng lợng.
13. ánh sáng có lỡng tính chất sóng - hạt.
Tính chất sóng thể hiện rõ với ánh sáng có bớc sóng dài, còn tính chất hạt thể hiện rõ với ánh sáng có bớc
sóng ngắn.
II Bài tập mẫu:
Bài 1. Chiếu một chùm ánh sáng có bớc sóng = 0,489àm vào một tấm kim loại kali dùng làm câtốt của tế bào
quang điện . Biết công thoát của kali là 2,15 eV .
a/ Tìm giới hạn quang điện của kali ? b/ Tìm vận tốc cực đại của êléctrôn quang điện ra khỏi catốt ?
c/ Tìm hiệu điện thế hãm ? d/ Biết I
bh
= 5 mA . công suất chùm tia chiếu vào katốt là 1,25 W và có 50% chiết vào
ca tốt . Tìm hiệu suất lợng tử ?
Giải :
a/ Ta có
0
= hc/A . Thay số :
0
= 0,578 àm .
b/ Từ công thức Anhxtanh suy ra : v
max
=
A
hc
m
2
= 3,7.10
5
m/s
c/ eU
h
=
2
2
max0
mv
=
A
hc
=> U
h
=
A
hc
e
1
= 0,39 V
d/ Năng lợng mỗi phôtôn là : = hf =
hc
= 4,064.10
19
J
Trn Vit Thng Trng THPT Chu Vn An Thỏi Nguyờn Trang 2
P
O
N
M
L
K
K
Lai-man Ban-me Pa-sen
Số phô tôn bật ra trong mỗi giây là : N = P/ = 3,10.10
18
( hạt ) Cờng dộ dòng quang điện bão hoà : I
bh
= ne với n là
số êléctrôn thoát ra khỏi kim loại . Vì ta tính trong một đơn vị thời gian nên : n = I
bh
/e = 3,12.10
16
(hạt) . H =
N
n
=
10
2
= 1% .
Bài 2. Khi chiếu vào một tấm kim loại một chùm sáng đơn sắc có bớc sóng 0,2àm . Động năng cực đại của các
êléctrôn bắn ra khỏi catốt 8.10
19
J . Hỏi khi chiếu lần lợt vào tấm kim loại đó hai chùm sáng đơn sắc có bớc sóng
1
= 1,4 àm &
2
= 0,1 àm thì có sẩy ra hiện tợng quang điện không ? Nếu sẩy ra thì động năng cực đại của các
êléctrôn ra khỏi catốt là bao nhiêu ?
Giải : Theo công thức AnhXtanh => A =
hc
2
mv
2
max0
=> A = 1,9.10
19
J
Giới hạn quang điện của kim loại đó là :
0
=
A
hc
= 1,04.10
6
m = 1,04 àm
Muốn hiện tợng quang điện sẩy ra thì bớc sóng ánh sáng kích thích thoả mãn điều kiện <
0
Với
1
: ta thấy
1
>
0
nên hiện tợng quang điện không xẩy ra . Với
2
<
0
nên hiện tợng quang điện sẩy ra . Lúc
đó :
2
mv
2
max0
=
hc
A = 1,79.10
19
J .
Bài 3. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống Rơnghen là 4,8 kV. Hãy tìm:
a/ Bớc sóng nhỏ nhất của tia rơnghen mà nó phát ra ? b/ Số êléctrôn đập vào đối catốt trong mỗi giây và vận tốc của
êléctrôn khi tới catốt biết rằng cờng độ dòng điện qua ống là 1,6 mA ?
Giải :a/ Gọi U là hiệu điện thế giữa catốt và anốt , trớc khi đập vào đối catốt êléctrôn thu đợc động năng W
đ
=
mv
2
/2 = eU (Theo định lý về động năng). Khi đập vào đối catốt một phần động năng chuyển thành năng lợng của
phôtôn của tia Rơnghen và một phần chuyển thành nhiệt lợng làm nóng đối catốt . Do đó ta có :
X
< eU => hf
X
=
X
hc
< eU =>
X
>
eU
hc
. Do đó bớc sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen phát ra là :
X
>
eU
hc
= 2,56.10
10
m .
b/ Số êléctrôn đập vào đối catốt trong mỗi giây : n = I/e = 10
16
(hạt/s).
Từ công thức W
đ
= eU = mv
2
/2 => v =
m/eU2
= 4,1.10
7
(m/s)
Bài 4. Trong nguyên tử Hyđô bán kính quỹ đạo dừng và năng lợng của êléctrôn trên quỹ đạo đó tính theo công
thức : r
n
= r
0
.n
2
(A
0
) và E = - E
0
/n
2
(eV) . Trong đó r
0
= 0,53 A
0
và E
0
= 13,6 eV ; n là các số nguyên liên tiếp dơng :
n = 1, 2, 3, . . . tơng ứng với các mực năng lợng .
a/ Xác định bán kính quỹ đạo thứ 2 , 3 và tìm vận tốc của êléctrôn trên quỹ đạo.
b/ Tìm hai bớc sóng giới hạn của dẫy banme biết rằng các vạch của quang phổ của dẫy banme ứng với sự chuyển
từ trạng thái n > 2 về trạng thái n = 2 .
c/ Biết 4 bớc sóng của 4 vạch đầu tiên của dẫy banme : đỏ có
= 0,6563àm ; Lam có
= 4861àm ; Chàm có
= 0,4340àm ; Tím có
= 0,4102àm Hãy tìm bớc sóng 3 vạch đầu tiên của dẫy Pasen thông qua các bớc sóng
đó .
Giải :
a/ áp dụng công thức : r
n
= r
0
.n
2
(A
0
) => r
2
= 4r
0
= 2,12 A
0
; r
3
= 9r
0
= 4,76 A
0
. Lực tơng tác hạt nhân và êléctrôn
trong nguyên tử là : F = ke
2
/r
2
với k = 9.10
9
. Vì chuyển động tròn đều nên F là lực hớng tâm : F = ma = mv
2
/r . Suy
ra : ke
2
/r
2
= mv
2
/r => v =
mr
k
e
;Thay số ta đợc : v
2
= 1,1.10
3
m/s ,v
3
= 0,73.10
6
m/s b/ Bớc sóng của các vạch
trong dẫy banme đợc tính theo công thức hf =
hc
= E
m
E
2
=>
hc
= E
0
22
1
2
1
n
với n = 3 ,4 ,5 . . . Hai bớc sóng giới hạn của dẫy banme ứng với n = 3 & n =
Bớc sóng thứ nhất : thay n = 3 ta đợc : hc/
1
= 5E
0
/36 =>
1
= 36hc/E
0
= 0,657.10
6
m
Tơng tự : hc/
2
= E
0
/4 =>
2
= hc/E
0
= 0,365.10
6
m .
Trn Vit Thng Trng THPT Chu Vn An Thỏi Nguyờn Trang 3
c/ Bớc sóng của các vạch trong dẫy Pasen ứng với sự chuyển năng lợng từ trạng thái n > 3 về trạng thái n = 3 . Do
đó chúng đợc tính theo công thức : hc/ = E
n
E
3
, với n = 4, 5, 6 . . .
Ba vạch đầu ứng với sự chuyển trạng thái n = 4 , 5 , 6 về trạng thái n = 3 .
Vạch thứ nhất : hc/
1
= E
4
- E
3
= (E
4
E
2
) (E
3
E
2
)
Vạch thứ hai : hc/
2
= E
5
E
3
= (E
5
E
2
) (E
3
E
2
)
Vạch thứ ba : hc/
3
= E
6
E
3
= (E
6
E
2
) (E
3
E
2
)
Mà (E
3
E
2
) = hc/
; (E
4
E
2
) = hc/
; (E
5
E
2
) = hc/
; (E
6
E
2
) = hc/
Do đó :
=
hchchc
1
=>
321
111
=
=>
=
.
1
= 1,875 àm .
Tơng tự :
=
.
2
= 1,282 àm .
=
.
3
= 1,093 àm .
III. Câu hỏi và bài tập:
Chủ đề 1: Hiện tợng quang điện ngoài, thuyết lợng tử ánh sáng
1. Chọn câu Đúng. Nếu chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm, thì:
A. tấm kẽm mất dần điện tích dơng. B. Tấm kẽm mất dần điện tích âm.
C. Tấm kẽm trở nên trung hoà về điện. D. điện tích âm của tấm kẽm không đổi.
2. Chọn câu trả lời Đúng. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là:
A. bớc sóng của ánh sáng kích thích chiếu vào kim loại.
B. Công thoát của các êléctron ở bề mặt kim loại đó.
C. Bớc sóng giới hạn của ánh sáng kích thích để gây ra hiện tợng quang điện kim loại đó.
D. hiệu điện thế hãm.
3. Để gây đợc hiệu ứng quang điện, bức xạ dọi vào kim loại đợc thoả mãn điều kiện nào sau đây?
A. Tần số lớn hơn giới hạn quang điện.
B. Tần số nhỏ hơn giới hạn quang điện.
C. Bớc sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện.
D. Bớc sóng lớn hơn giới hạn quang điện.
4. Chọn phát biểu Đúng. Với một bức xạ có bớc sóng thích hợp thì cờng độ dòng quang điện bão hoà:
A. Triệt tiêu, khi cờng độ chùm sáng kích thích nhỏ hơn một giá trị giới hạn.
B. tỉ lệ với bình phơng cờng độ chùm sáng.
C. tỉ lệ với căn bậc hai của cờng độ chùm sáng.
D. tỉ lệ với cờng độ chùm sáng.
5. Điều nào di ây sai, khi nói về những kết quả rút ra từ thí nghiệm với tế bào quang điện?
A) Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của tế bào quang điện luôn có giá trị âm khi dòng quang điện triệt tiêu.
B) Dòng quang điện vẫn còn tồn tại ngay cả khi hiệu điện thế giữa anốt và catôt của tế bào quang điện bằng không.
C) Cờng độ dòng quang điện bão hoà không phụ thuộc vào cờng độ chùm sáng kích thích.
D) Giá trị của hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào bớc sóng của ánh sáng kích thích.
6. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tợng quang điện?
A) Là hiện tợng hiện tợng êlectron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
B) Là hiện tợng hiện tợng êlectron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nung nóng.
C) Là hiện tợng hiện tợng êlectron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật nhiễm
điện khác.
D) Là hiện tợng hiện tợng êlectron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.
7. Phát biểu mào sau đây là sai khi nói về thuyết lợng tử ánh sáng?
A) Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà thành từng phần
riêng biệt, đứt quãng.
B) Chùm sáng là dòng hạt, mỗi hạt là một phôtôn.
C) Năng lợng của các phôtôn ánh sáng là nh nhau, không phụ thuộc vào bớc sóng ánh sáng.
D) Khi ánh sáng truyền đi, các lợng tử ánh sáng không bị thay đổi, không phụ thuộc khoảng cách tới nguồn sáng.
8. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về động năng ban đầu cực đại của các êlectron quang điện.
A) Động năng ban đầu cực đại của các êlectron quang điện không phụ thuộc vào cờng độ chùm sáng kích thích.
B) Động năng ban đầu cực đại của các êlectron quang điện phụ thuộc vào bớc sóng của ánh sáng kích thích.
C) Động năng ban đầu cực đại của các êlectron quang điện không phụ thuộc vào bản chất của kim loại làm catôt.
D) Động năng ban đầu cực đại của các êlectron quang điện phụ thuộc vào bản chất của kim loại làm catôt.
9. Phát biểu nào sau đây là đúng? Hiện tợng quang điện là hiện tợng electron bị bứt ra khỏi kim loại
A. khi chiếu vào kim loại ánh sáng thích hợp. B. khi nó bị nung nóng.
C. khi đặt tấm kim loại vào trong một điện trờng mạnh. D. khi nhúng tấm kim loại vào trong một dung dịch.
10. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35m. Hiện tợng quang điện sẽ
không xảy ra khi chùm bức xạ có bớc sóng
Trn Vit Thng Trng THPT Chu Vn An Thỏi Nguyờn Trang 4
A. 0,1 àm; B. 0,2 àm; C. 0,3 àm; D. 0,4 àm
11. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là
A. Bớc sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra đợc hiện tợng quang điện.
B. Bớc sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra đợc hiện tợng quang điện.
C. Công nhỏ nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó.
D. Công lớn nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt k7.12. Dòng quang điện đạt đến giá trị bão hòa khi
A. Tất cả các electron bật ra từ catôt khi catôt đợc chiếu sáng đều đi về đợc anôt.
B. Tất cả các electron bật ra từ catôt khi catôt đợc chiếu sáng đều quay trở về đợc catôt.
C. Có sự cân bằng giữa số electron bật ra từ catôt và số electron bị hút quay trở lại catôt.
D. Số electron đi về đợc catôt không đổi theo thời gian.
13. Dòng quang điện tồn tại trong tế bào quang điện khi
A. Chiếu vào catôt của tế bào quang điện một chùm bức xạ có cờng độ lớn và hiệu điện thế giữa anôt và catôt của
TBQĐ là U
AK
> 0.
B. Chiếu vào catốt của tế bào quang điện một chùm bức xạ có bớc sóng dài.
C. Chiếu vào catôt của tế bào quang điện một chùm bức xạ có bớc sóng ngắn thích hợp.
D. Chiếu vào catôt của tế bào quang điện một chùm bức xạ có bớc sóng ngắn thích hợp và hiệu điện thế giữa anôt
và catôt của TBQĐ là U
AK
phải lớn hơn hiệu điện thế hãm U
h
14. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện phụ thuộc
A. vào bản chất của kim loại. B. bớc sóng chùm ánh sáng kích thích.
C. tần số của chùm ánh sáng kích thích. D. cờng độ của chùm ánh sáng kích thích.
15. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiện tợng quang điện chỉ xảy ra khi giới hạn quang điện
0
của kim loại làm catôt nhỏ hơn bớc sóng của ánh
sáng kích thích.
B. Với ánh sáng kích thích có bớc sóng
0
thì cờng độ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ thuận với cờng độ chùm
ánh sáng kích thích.
C. Hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào bớc sóng của ánh sáng kích thích và bản chất của kim loại dùng làm catôt.
D. Hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào cờng độ của chùm ánh sáng kích thích.
16. Chiếu lần lợt hai chùm bức xạ đơn sắc có bớc sóng
1
và
2
vào catôt
của một tế bào quang điện thu đợc hai đờng đặc trng V - A nh hình vẽ 7.16.
Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Bớc sóng của chùm bức xạ 2 lớn hơn bớc sóng của chùm bức xạ 1
B. Tần số của chùm bức xạ 1 lớn hơn tần số của chùm bức xạ 2
C. Cờng độ của chùm sáng 1 lớn hơn cờng độ của chùm sáng 2
D. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catôt đối với chùm bức xạ 1 lớn hơn
đối với chùm bức xạ 2
17. Chọn câu đúng: Chiếu ánh sáng đơn sắc có bớc sóng vào catôt của tế
bào quang điện có bớc sóng giới hạn
0
. Đờng đặc trng V - A của tế bào
quang điện nh hình vẽ 7.17 thì
A. >
0
B.
0
C. <
0
; D. =
0
18. Chọn câu đúng:
A. Khi tăng cờng độ của chùm ánh sáng kích thích lên hai lần thì cờng độ dòng quang điện tăng lên hai lần.
B. Khi tăng bớc sóng của chùm ánh sáng kích thích lên hai lần thì cờng độ dòng quang điện tăng lên hai lần.
C. Khi giảm bớc sóng của chùm ánh sáng kích thích xuống hai lần thì cờng độ dòng quang điện tăng lên hai lần.
D. Khi ánh sáng kích thích gây ra đợc hiện tợng quang điện. Nếu giảm bớc sóng của chùm bức xạ thì động năng
ban đầu cực đại của electron quang điện tăng lên.
19. Chọn câu đúng hiệu điện thế hãm là hiệu điện thế âm cần đặt giữa catôt và anôt của tế bào quang điện
A. để triệt tiêu dòng quang điện. B. để vừa đủ triệt tiêu dòng quang điện.
C. để triệt tiêu dòng quang điện. D. để vừa đủ triệt tiêu dòng quang điện.
20 Phát biểu nào sau đây là không đúng? Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện
A. không phụ thuộc vào cờng độ của chùm ánh sáng kích thích.
B. phụ thuộc vào bản chất kim loại dùng làm catôt.
C. không phụ thuộc vào bớc sóng của chùm ánh sáng kích thích.
D. phụ thuộc vào bớc sóng của chùm ánh sáng kích thích.
Chủ đề 2: Thuyết lợng tử ánh sáng.
21 Chọn câu Đúng. Theo giả thuyết lợng tử của Plăng thì năng lợng:
A. của mọi êléctron B. của một nguyên tử C. Của một phân tử . D. Của một chùm sáng đơn sắc
phải luôn luôn bằng số lần lợng tử năng lợng.
22 Chọn câu Đúng. Theo thuyết phôtôn của Anh-xtanh, thì năng lợng:
A. của mọi phôtôn đều bằng nhau. B. của một phôtôn bằng một lợng tử năng lợng.
C. giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng. D. của phôtôn không phụ thuộc vào bớc sóng.
23. Trong các công thức nêu dới đây, công thức nào là công thức của Anh-xtanh:
Trn Vit Thng Trng THPT Chu Vn An Thỏi Nguyờn Trang 5
0 U
AK
Hình 7.17
i
i
2
1
0 U
AK
Hình 7.16
A)
2
mv
Ahf
2
max0
+=
; B)
4
mv
Ahf
2
max0
+=
; C)
2
mv
Ahf
2
max0
=
; D)
2
mv
A2hf
2
max0
+=
.
24. Theo các quy ớc thông thờng, công thức nào sau đây đúng cho trờng hợp dòng quang điện triệt tiêu?
A)
2
mv
AeU
2
max0
h
+=
; B)
4
mv
AeU
2
max0
h
+=
; C)
2
mv
eU
2
max0
h
=
; D)
2
max0h
mveU
2
1
=
.
25. Điều khảng định nào sau đây là sai khi nói về bản chất của ánh sáng?
A) ánh sáng có lỡng tính sóng - hạt. B) Khi bớc sóng của ánh sáng càng ngắn thì tính chất hạt thể hiện càng rõ nét,
tính chất sóng càng ít thể hiện.
C) Khi tính chất hạt thể hiện rõ nét, ta rễ quan sát hiện tợng giao thoa ánh sáng.
D) A hoặc B hoặc C sai.
26. Theo quan điểm của thuyết lợng tử phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Chùm ánh sáng là một dòng hạt, mỗi hạt là một photon mang năng lợng.
B. Cờng độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số phôton trong chùm.
C. Khi ánh sáng truyền đi các phôton ánh sáng không đổi, không phụ thuộc khoảng cách đến nguồn sáng.
D. Các photon có năng lợng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau.
27. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào catôt của tế bào quang điện để triệt tiêu dòng quang điện thì hiệu điện thế
hãm có giá trị tuyệt đối là 1,9V. Vận tốc ban đầu cực đại của quang electron là bao nhiêu?
A. 5,2.10
5
m/s; B. 6,2.10
5
m/s; C. 7,2.10
5
m/s; D. 8,2.10
5
m/s
28. Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc có bớc sóng 400nm vào catôt của một tế bào quang điện, đợc làm bằng Na.
Giới hạn quang điện của Na là 0,50àm. Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là
A. 3.28.10
5
m/s; B. 4,67.10
5
m/s; C. 5,45.10
5
m/s; D. 6,33.10
5
m/s
29. Chiếu vào catốt của một tế bào quang điện một chùm bức xạ đơn sắc có bớc sóng 0,330àm. Để triệt tiêu dòng
quang điện cần một hiệu điện thế hãm có giá trị tuyệt đối là 1,38V. Công thoát của kim loại dùng làm catôt là
A. 1,16eV; B. 1,94eV; C. 2,38eV; D. 2,72eV
30. Chiếu vào catốt của một tế bào quang điện một chùm bức xạ đơn sắc có bớc sóng 0,330àm. Để triệt tiêu dòng
quang điện cần một hiệu điện thế hãm có giá trị tuyệt đối là 1,38V. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm
catôt là
A. 0,521àm; B. 0,442àm; C. 0,440àm; D. 0,385àm
31. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bớc sóng 0,276àm vào catôt của một tế bào quang điện thì hiệu điện hãm có
giá trị tuyệt đối bằng 2V. Công thoát của kim loại dùng làm catôt là
A. 2,5eV; B. 2,0eV; C. 1,5eV; D. 0,5eV
7.32. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bớc sóng 0,5àm vào catôt của một tế bào quang điện có giới hạn quang
điện là 0,66àm. Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là
A. 2,5.10
5
m/s; B. 3,7.10
5
m/s; C. 4,6.10
5
m/s; D. 5,2.10
5
m/s
33. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bớc sóng 0,5àm vào catôt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện
là 0,66àm. Hiệu điện thế cần đặt giữa anôt và catôt để triệt tiêu dòng quang điện là
A. 0,2V; B. - 0,2V; C. 0,6V; D. - 0,6V
34. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bớc sóng 0,20àm vào một quả cầu bằng đồng, đặt cô lập về điện. Giới hạn
quang điện của đồng là 0,30àm. Điện thế cực đại mà quả cầu đạt đợc so với đất là
A. 1,34V; B. 2,07V; C. 3,12V; D. 4,26V
35. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catôt là
0
= 0,30àm. Công thoát của kim loại dùng làm catôt là
A. 1,16eV; B. 2,21eV; C. 4,14eV; D. 6,62eV
36. Chiếu một chùm bức xạ có bớc sóng = 0,18àm vào catôt của một tế bào quang điện. Giới hạn quang điện của
kim loại dùng làm catôt là
0
= 0,30àm. Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là A. 9,85.10
5
m/s;
B. 8,36.10
6
m/s; C. 7,56.10
5
m/s; D. 6,54.10
6
m/s
37. Chiếu một chùm bức xạ có bớc sóng = 0,18àm vào catôt của một tế bào quang điện. Giới hạn quang điện của
kim loại dùng làm catôt là
0
= 0,30àm. Hiệu điện thế hãm để triệt tiêu dòng quang điện là
A. U
h
= - 1,85V; B. U
h
= - 2,76V; C. U
h
= - 3,20V; D. U
h
= - 4,25V
38. Kim loại dùng làm catôt của một tế bào quang điện có công thoát là 2,2eV. Chiếu vào catôt bức xạ điện từ có b-
ớc sóng . Để triệt tiêu dòng quang điện cần đặt có một hiệu điện thế hãm U
h
= U
KA
= 0,4V. Giới hạn quang điện
của kim loại dùng làm catôt là
A. 0,4342.10
-6
m; B. 0,4824.10
-6
m; C. 0,5236.10
-6
m; D. 0,5646.10
-6
m
39. Kim loại dùng làm catôt của một tế bào quang điện có công thoát là 2,2eV. Chiếu vào catôt bức xạ điện từ có b-
ớc sóng . Để triệt tiêu dòng quang điện cần đặt có một hiệu điện thế hãm U
h
= U
KA
= 0,4V. Vận tốc ban đầu cực
đại của electron quang điện là
A. 3,75.10
5
m/s; B. 4,15.10
5
m/s; C. 3,75.10
6
m/s; D. 4,15.10
6
m/s
40. Kim loại dùng làm catôt của một tế bào quang điện có công thoát là 2,2eV. Chiếu vào catôt bức xạ điện từ có
bớc sóng . Để triệt tiêu dòng quang điện cần đặt có một hiệu điện thế hãm U
h
= U
KA
= 0,4V. Tần số của bức xạ
điện từ là
A. 3,75.10
14
Hz; B. 4,58.10
14
Hz; C. 5,83.10
14
Hz; D. 6,28.10
14
Hz
Trn Vit Thng Trng THPT Chu Vn An Thỏi Nguyờn Trang 6
41. Công thoát của kim loại Na là 2,48eV. Chiếu một chùm bức xạ có bớc sóng 0,36àm vào tế bào quang điện có
catôt làm bằng Na. Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là
A. 5,84.10
5
m/s; B. 6,24.10
5
m/s; C. 5,84.10
6
m/s; D. 6,24.10
6
m/s
42. Công thoát của kim loại Na là 2,48eV. Chiếu một chùm bức xạ có bớc sóng 0,36àm vào tế bào quang điện có
catôt làm bằng Na thì cờng độ dòng quang điện bão hòa là 3àA. Số electron bị bứt ra khỏi catôt trong mỗi giây là
A. 1,875.10
13
; B. 2,544.10
13
; C. 3,263.10
12
; D. 4,827.10
12
.
43. Công thoát của kim loại Na là 2,48eV. Chiếu một chùm bức xạ có bớc sóng 0,36àm vào tế bào quang điện có
catôt làm bằng Na thì cờng độ dòng quang điện bão hòa là 3àA thì. Nếu hiệu suất lợng tử (tỉ số electron bật ra từ
catôt và số photon đến đập vào catôt trong một đơn vị thời gian) là 50% thì công suất của chùm bức xạ chiếu vào
catôt là
A. 35,5.10
-5
W; B. 20,7.10
-5
W; C. 35,5.10
-6
W; D. 20,7.10
-6
W
Chủ đề 3: Hiện tợng quang dẫn. Quang trở, pin quang điện
44. Chọn câu đúng. Hiện tợng quang dẫn là hiện tợng:
A. một chất cách điện trở thành dẫn điện khi đợc chiếu sáng.
B. Giảm điện trở của kim loại khi đợc chiếu sáng.
C. Giảm điện trở của một chất bãn dẫn, khi đợc chiếu sáng.
D. Truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kỳ.
45 Chọn câu đúng. Theo định nghĩa, hiện tợng quang điện trong là:
A. hiện tợng quang điện xảy ra trên mặt ngoài một chất bán dẫn.
B. hiện tợng quang điện xảy ra bên trong một chất bán dẫm. C. nguyên nhân sinh ra hiện tợng quang dẫn.
D. sự giải phóng các êléctron liên kết để trở thành êléctron dẫn nhờ tác dụng của một bức xạ điện từ.
46. Chọn câu đúng. Pin quang điện là nguồn điện trong đó:
A. quang năng đợc trực tiếp biến đổi thành điện năng.
B. năng lợng mặt trời đợc biến đổi trực tiếp thành điện năng.
C. một tế bào quang điện đợc dùng làm máy phát điện.
D. một quang điện trở, khi đợc chiếu sáng, thì trở thành máy phát điện.
47. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tợng quang dẫn?
A) Hiện tợng quang dẫn là hiện tợng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng.
B) Trong hiện tợng quang dẫn, êlectron đợc giải phóng ra khỏi khối chất bán dẫn.
C) Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tợng quang dẫn là việc chế tạo đèn ống (đèn nêôn).
D) Trong hiện tợng quang dẫn, năng lợng cần thiết để giải phóng êlectron liên kết thành êlectron là rất lớn.
48. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Để một chất bán dẫn trở thành vật dẫn thì bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải có b ớc sóng lớn hơn một
giá trị
0
phụ thuộc vào bản chất của chất bán dẫn.
B. Để một chất bán dẫn trở thành vật dẫn thì bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải có tần số lớn hơn một giá trị
f
0
phụ thuộc vào bản chất của chất bán dẫn.
C. Để một chất bán dẫn trở thành vật dẫn thì cờng độ của chùm bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải lớn hơn
một giá trị nào đó phụ thuộc vào bản chất của chất bán dẫn.
D. Để một chất bán dẫn trở thành vật dẫn thì cờng độ của chùm bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải nhỏ hơn
một giá trị nào đó phụ thuộc vào bản chất của chất bán dẫn.
49. Điều nào sau đây sai khi nói về quang trở?
A. Bộ phận quan trọng nhất của quang điện trở là một lớp chất bán dẫn có gắn 2 điện cực.
B. Quang điện trở thực chất là một điện trở mà giá trị của nó có thể thay đổi theo nhiệt độ.
C. Quang điện trở có thể dùng thay thế cho các tế bào quang điện.
D. quang điện trở là một điện trở mà giá trị của nó không thay đổi theo nhiệt độ.
50. Phát biểu nào sau đây là đúng? Hiện tợng quang điện trong là hiện tợng
A. bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng có bớc sóng thích hợp.
B. electron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng
C. electron liên kết đợc giải phóng thành electron dẫn khi chất bán dẫn đợc chiếu bằng bức xạ thích hợp.
D. điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim loại.
51. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tợng quang điện ngoài.
B. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tợng quang điện trong.
C. Điện trở của quang trở tăng nhanh khi quang trở đợc chiếu sáng.
D. Điện trở của quang trở không đổi khi quang trở đợc chiếu sáng bằng ánh sáng có bớc sóng ngắn.
52. Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,62àm. Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lợt các chùm bức xạ đơn
sắc có tần số f
1
= 4,5.10
14
Hz; f
2
= 5,0.10
13
Hz; f
3
= 6,5.10
13
Hz; f
4
= 6,0.10
14
Hz thì hiện tợng quang dẫn sẽ xảy ra với
A. Chùm bức xạ 1; B. Chùm bức xạ 2 C. Chùm bức xạ 3; D. Chùm bức xạ 4
53. Trong hiện tợng quang dẫn của một chất bán dẫn. Năng lợng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành
electron tự do là A thì bớc sóng dài nhất của ánh sáng kích thích gây ra đợc hiện tợng quang dẫn ở chất bán dẫn đó
đợc xác định từ công thức
A. hc/A; B. hA/c; C. c/hA; D. A/hc
Trn Vit Thng Trng THPT Chu Vn An Thỏi Nguyờn Trang 7
Chủ đề 4: Mẫu Bo và nguyên tử Hyđrô
54. Chọn phát biểu Đúng. Trạng thái dừng của nguyên tử là:
A. trạng thái đứng yên của nguyên tử. B. Trạng thái chuyển động đều của nguyên tử.
C. Trạng thái trong đó mọi êléctron của nguyên tử đều không chuyển động đối với hạt nhân.
D. Một trong số các trạng thái có năng lợng xác định, mà nguyên tử có thể tồn tại.
55. Chọn phát biểu Đúng. ở trạng thái dừng, nguyên tử
A. không bức xạ và không hấp thụ năng lợng. B. Không bức xạ nhng có thể hấp thụ năng lợng.
C. không hấp thụ, nhng có thể bức xạ năng lợng. D. Vẫn có thể hấp thụ và bức xạ năng lợng.
56. Dãy Ban-me ứng với sự chuyển êléctron từ quỹ đạo ở xa hạt nhân về quỹ đậo nào sau đây?
A. Quỹ đạo K. B. Quỹ đạo L. C. Quỹ đạo M. D. Quỹ đạo N.
57. Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điểm nào dới đây
A. Hình dạng quỹ đạo của các electron . B. Lực tơng tác giữa electron và hạt nhân nguyên tử.
C. Trạng thái có năng lợng ổn định. D. Mô hình nguyên tử có hạt nhân.
58. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về nội dung tiên đề các trạng thái dừng của nguyên tử trong mẫu
nguyên tử Bo? Trạng thái dừng là trạng thái
A. có năng lợng xác định. B. mà nguyên tử đứng yên.
C. mà năng lợng của nguyên tử không thay đổi đợc.
D. nguyên tử có thể tồn tại trong một khoảng thời gian xác định mà không bức xạ năng lợng.
59. Phát biểu nào sau đây là đúng? Tiên đề về sự hấp thụ và bức xạ năng lợng của nguyên tử có nội dung là:
A. Nguyên tử hấp thụ phôton thì chuyển trạng thái dừng.
B. Nguyên tử bức xạ phôton thì chuyển trạng thái dừng.
C. Mỗi khi chuyển trạng thái dừng nguyên tử bức xạ hoặc hấp thụ photon có năng lợng đúng bằng độ chênh lệch
năng lợng giữa hai trạng thái đó
D. Nguyên tử hấp thụ ánh sáng nào thì sẽ phát ra ánh sáng đó.
60. Bớc sóng dài nhất trong dãy Banme là 0,6560àm. Bớc sóng dài nhất trong dãy Laiman là 0,1220àm. Bớc sóng
dài thứ hai của dãy Laiman là
A. 0,0528àm; B. 0,1029àm; C. 0,1112àm; D. 0,1211àm
61 Dãy Laiman nằm trong vùng:
A. tử ngoại. B. ánh sáng nhìn thấy. C. hồng ngoại. D. ánh sáng nhìn thấy và một phần trong vùng tử ngoại.
62 Dãy Banme nằm trong vùng:
A. tử ngoại. B. ánh sáng nhìn thấy. C. hồng ngoại. D. ánh sáng nhìn thấy và một phần trong vùng tử ngoại.
63 Dãy Pasen nằm trong vùng:
A. tử ngoại. B. ánh sáng nhìn thấy. C. hồng ngoại. D. ánh sáng nhìn thấy và một phần trong vùng tử ngoại.
64. Bớc sóng của vạch quang phổ thứ nhất trong dãy Laiman là 1220nm, bớc sóng của vạch quang phổ thứ nhất và
thứ hai của dãy Banme là 0,656àm và 0,4860àm. Bớc sóng của vạch thứ ba trong dãy Laiman là A. 0,0224àm;
B. 0,4324àm; C. 0,0975àm; D.0,3672àm
65. Bớc sóng của vạch quang phổ thứ nhất trong dãy Laiman là 1220nm, bớc sóng của vạch quang phổ thứ nhất và
thứ hai của dãy Banme là 0,656àm và 0,4860àm. Bớc sóng của vạch đầu tiên trong dãy Pasen là A.
1,8754àm; B. 1,3627àm; C. 0,9672àm; D. 0,7645àm
66 Hai vạch quang phổ có bớc sóng dài nhất của dãy Laiman có bớc sóng lần lợt là
1
= 0,1216àm và
2
=
0,1026àm. Bớc sóng dài nhất của vạch quang phổ của dãy Banme là
A. 0,5875àm; B. 0,6566àm; C. 0,6873àm; D. 0,7260àm
Chủ đề 5: Sự hấp thụ ánh sáng
67. Chọn câu Đúng. Cờng độ của chùm sáng đơn sắc truyền qua môi trờng hấp thụ
A. giảm tỉ lệ với độ dài đờng đi của tia sáng.
B. giảm tỉ lệ với bình phơng độ dài đờng đi của tia sáng.
C. giảm theo định luật hàm số mũ của độ dài đờng đi của tia sáng.
D. giảm theo tỉ lệ nghịch với độ dài đờng đi của tia sáng.
68. Khi chiếu sáng vào tấm kính đỏ chùm sáng tím, thì ta thấy có màu gì?
A. Tím. B. Đỏ. C. Vàng. D. Đen.
69. Hấp thụ lọc lựa ánh sáng là:
A. hấp thụ một phần ánh sáng chiếu qua làm cờng độ chùm sáng giảm đi.
B. hấp thụ toàn bộ màu sắc nào đó khi ánh sáng đi qua.
C. mỗi bớc sóng bị hấp thụ một phần, bớc sóng khác nhau, hấp thụ không giống nhau.
D. Tất cả các đáp án trên.
70. Chọn câu Đúng.
A. Khi chiếu chùm sáng qua môi trờng, cờng độ ánh sáng giảm đi, một phần năng lợng tiêu hao thành năng lợng
khác.
B. Cờng độ I của chùm sáng đơn sắc qua môi trờng hấp thụ giảm theo độ dài d của đờng đi theo hàm số mũ: I =
I
0
e
-
t
.
C. Kính màu là kính hấp thụ hầu hết một số bớc sóng ánh sáng, không hấp thụ một bớc sóng nào đó. D. Tất cả
các đáp án A, B, C.
Trn Vit Thng Trng THPT Chu Vn An Thỏi Nguyờn Trang 8
71. Chọn câu Đúng: Màu sắc các vật là do vật
A. hấp thụ ánh sáng chiếu vào. B. phản xạ ánh sáng chiếu vào.
C. cho ánh sáng truyền qua. D. hấp thụ một số bớc sóng ánh sáng và phản xạ, tán xạ những bớc sóng khác.
Chủ đề 6: Sự phát quang . Sơ lợc về Laze.
72. Chọn câu Đúng. ánh sáng huỳnh quang là:
A. tồn tại một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích. B. hầu nh tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
C. có bớc sóng nhỉ hơn bớc sóng ánh sáng kích thích.
D. do các tinh thể phát ra, sau khi đợc kích thích bằng ánh sáng thích hợp.
73. Chọn câu đúng. ánh sáng lân quang là:
A. đợc phát ra bởi chất rắn, chất lỏng lẫn chất khí. B. hầu nh tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
C. có thể tồn tại rất lâu sau khi tắt ánh sáng kích thích. D. có bớc sóng nhỏ hơn bớc sóng ánh sáng kích thích.
74. Chọn câu sai
A. Sự phát quang là một dạng phát ánh sáng phổ biến trong tự nhiên.
B. Khi vật hấp thụ năng lợng dới dạng nào đó thì nó phát ra ánh sáng, đó là phát quang.
C. Các vật phát quang cho một quang phổ nh nhau.
D. Sau khi ngừng kích thích, sự phát quang một số chất còn kéo dài một thời gian nào đó.
75. Chọn câu sai
A. Huỳnh quang là sự phát quang có thời gian phát quang ngắn (dới 10
-8
s).
B. Lân quang là sự phát quang có thời gian phát quang dài (từ 10
-6
s trở lên).
C. Bớc sóng ánh sáng phát quang bao giờ nhỏ hơn bớc sóng của ánh sáng hấp thụ <
D. Bớc sóng ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn bớc sóng của ánh sáng hấp thụ >
76. Tia laze không có đặc điểm nào dới đây:
A. Độ đơn sắc cao. B. độ định hớng cao. C. Cờng độ lớn. D. Công suất lớn.
77. Trong laze rubi có sự biến đổi của dạng năng lợng nào dới đây thành quang năng?
A. Điện năng. B. Cơ năng. C. Nhiệt năng. D. Quang năng.
78. Hiệu suất của một laze:
A. nhỏ hơn 1. B. Bằng 1. C. lớn hơn 1. D. rất lớn so với 1.+
79. Laze rubi không hoạt động theo nguyên tắc nào dới đây?
A. Dựa vào sự phát xạ cảm ứng. B. Tạo ra sự đảo lộn mật độ.
C. Dựa vào sự tái hợp giữa êléctron và lỗ trống. D. Sử dụng buồng cộng hởng.
80. Hãy chỉ ra câu có nội dung sai. Khoảng cách 2 gơng trong laze có thể bằng:
A. một số chẵn lần nửa bớc sóng. B. một số lẻ lần nửa bớc sóng.
C. một số chẵn lần phần t bớc sóng.
D. một số lẻ lần phần t bớc sóng của ánh sáng đơn sắc mà laze phát ra.
81. Ngời ta dùng một laze hoạt động dới chế độ liên tục để khoan một tấm thép. Công suất chùm là P = 10W. Đờng
kính của chùm sáng là d = 1mm, bề dày tấm thép là e = 2mm. Nhiệt độ ban đầu là t
1
= 30
0
C. Khối lợng riêng của
thép là: D = 7800kg/m
3
; nhiệt dung riêng của thép là: c = 4481J/kg.độ; Nhiệt nóng chảy của thép: L = 270KJ/Kg;
điểm nóng chảy của thép là T = 1535
0
C. Thời gian tối thiểu để khoan là: A. 1,16s; B. 2,12s;
C. 2,15s; D. 2,275s.
82. Ngời ta dùng một loại laze CO
2
có công suất P = 10W để làm dao mổ. Tia laze chiếu vào chỗ mổ sẽ làm cho nớc
ở phần mô chỗ đó bốc hơi và mô bị cắt. CHùm laze có đờng kính r = 0,1mm và di chuyển với vận tốc v = 0,5cm/s
trên bề mặt của mô mềm. Nhiệt dung riêng của nớc: c = 4,18KJ/kg.độ; nhiệt hoá hơi của nớc: L = 2260J/kg, nhiệt
độ cơ thể là 37
0
C. Thể tích nớc mà tia laze làm bốc hơi trong 1s là:
A 2,892 mm
2
. B. 3,963mm
3
; C. 4,01mm
2
; D. 2,55mm
2
.
83. Ngời ta dùng một loại laze CO
2
có công suất P = 10W để làm dao mổ. Tia laze chiếu vào chỗ mổ sẽ làm cho nớc
ở phần mô chỗ đó bốc hơi và mô bị cắt. Chùm laze có đờng kính r = 0,1mm và di chuyển với vận tốc v = 0,5cm/s
trên bề mặt của mô mềm. Nhiệt dung riêng của nớc: c = 4,18KJ/kg.độ; nhiệt hoá hơi của nớc: L = 2260J/kg, nhiệt
độ cơ thể là 37
0
C. Chiều sâu cực đại của vế cắt là:
A. 1mm; B. 2mm; C. 3mm; D. 4mm.
84. Để đo khoảng cách từ trái đất dến Mặt Trăng ngời ta dùng một loại laze phát ra những xung ánh sáng có bớc
sóng 0,52àm, chiếu về phía Mặt Trăng và đo khoảng thời gian ngăn cách giữa thời điểm xung đợc phát ra và trời
điểm một máy thu đặt ở Trái Đất nhận đợc xung phản xạ. thời gian kéo dài của một xung là = 100ns. Khoảng thời
gian ngăn cách giữa thời điểm phát và nhận xung là 2,667s. năng lợng của mỗi xung ánh sáng là W
0
= 10KJ.
Khoảng cách giữa trái đất và mặt trăng là:
A. 200.000 km. B. 400.000 km; C. 500.000 km; D. 300.000 km.
85. Một laze phát ra chùm sáng lục có bớc sóng = 0,5145àm và có công suất P = 0,5W. Góc mở của chùm sáng là
= 5,2.10
-3
rad. Đờng kính của chùm sáng sát mặt gơng bán mạ là D
0
= 200àm. Đờng kính D của vệt sáng trên một
màn ảnh đặt vuông góc với trục chùm sáng, cách gơng bán mạ d = 50cm là:
A1,4mm. B. 2,8mm; C. 3,6mm; D. 5,2mm.
86. Một laze phát ra chùm sáng lục có bớc sóng = 0,5145àm và có công suất P = 0,5W. Góc mở của chùm sáng là
= 5,2.10
-3
rad. Đờng kính của chùm sáng sát mặt gơng bán mạ là D
0
= 200àm. Cờng độ chùm sáng I tại một điểm
trên màn ảnh là:
Trn Vit Thng Trng THPT Chu Vn An Thỏi Nguyờn Trang 9
A. 8,12.10
4
W/m
2
; B. 6,09.10
4
W/m
2
; C. 4,06.10
4
W/m
2
; D. 3,45.10
4
W/m
2
.
87. Một laze phát ra chùm sáng lục có bớc sóng = 0,5145àm và có công suất P = 0,5W. Góc mở của chùm sáng là
= 5,2.10
-3
rad. Đờng kính của chùm sáng sát mặt gơng bán mạ là D
0
= 200àm. Số phôtôn N đến đập vào màn ảnh
trong 1s là:
A. 1,29.10
18
hạt; B. 2,58.10
18
hạt; C. 3,87.10
18
hạt; D. 5,16.10
18
hạt.
* Các câu hỏi và bài tập tổng hợp kiến thức
88. Năng lợng ion hóa nguyên tử Hyđrô là 13,6eV. Bớc sóng ngắn nhất của bức xạ mà nguyên tử có thể phát ra là
A. 0,1220àm; B. 0,0913àm; C. 0,0656àm; D. 0,5672àm
89. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là 200KV. Coi động năng ban đầu của êlectrôn bằng
không. Động năng của êlectrôn khi đến đối catốt là:
A. 0,1MeV; B. 0,15MeV; C. 0,2MeV; D. 0,25MeV.
90. Hiệu điện thế giữa hai cực của một ống Rơnghen là 15kV. Giả sử electron bật ra từ catôt có vận tốc ban đầu
bằng không thì bớc sóng ngắn nhất của tia X mà ống có thể phát ra là
75,5.10
-12
m; B. 82,8.10
-12
m; C. 75,5.10
-10
m; D. 82,8.10
-10
m
91. Cờng độ dòng điện qua một ống Rơnghen là 0,64mA, tần số lớn nhất của bức xạ mà ống phát ra là 3.10
18
Hz. Số
electron đến đập vào đối catôt trong 1 phút là
A. 3,2.10
18
; B. 3,2.10
17
; C. 2,4.10
18
; D. 2,4.10
17
.
92. Tần số lớn nhất của bức xạ mà ống phát ra là 3.10
18
Hz. Coi electron bật ra từ catôt có vận tốc ban đầu bằng
không. Hiệu điện thế giữa hai cực của ống là
A. 11,7 kV; B. 12,4 kV; C. 13,4 kV; D. 15,5 kV.
Tr li
Cõu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
Cõu
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
Cõu
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
A
Cõu
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
A
Cõu
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92
A
H ớng dẫn giải và trả lời ch ơng
ỏp ỏn
Trn Vit Thng Trng THPT Chu Vn An Thỏi Nguyờn Trang 10
Cõu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
D C C D C A C C A D A A D D C C D D B C
Cõu
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
D B A C C
D
D B C A A C D B C A B D A D
Cõu
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
A
A A D C D A A B B C B D A D A C C D C B
Cõu
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
A
A D C C A B C D C D D B C C C D D A C D
Cõu
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92
A
A B D B B A A B C B D B
5. Chọn C.Hớng dẫn: Theo định luật 2: cờng độ dòng điện bão hoà phụ thuộc vào cờng độ ánh sáng.
6. Chọn A. Hớng dẫn: Theo định nghĩa của hiện tợng quang dẫn.
7. Chọn C. Hớng dẫn: Năng lợng chùm sáng phụ thuộc vào tần số vậy phụ thuộc bớc sóng.
8. Chọn C. Hớng dẫn: Động năng ban đầu cực đại của các êlectron quang điện phụ thuộc vào bản chất của kim loại
làm catôt.
9. Chọn A. Hớng dẫn: Theo định nghĩa: Hiện tợng quang điện là hiện tợng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi
chiếu vào kim loại ánh sáng có bớc sóng thích hợp.
10. Chọn D. Hớng dẫn: Điều kiện xảy ra hiện tợng quang điện
0
.
11. Chọn A. Hớng dẫn: Điều kiện xảy ra hiện tợng quang điện
0
.
0
gọi là giới hạn quang điện. Do đó giới hạn
quang điện của mỗi kim loại là bớc sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra đợc hiện tợng quang
điện.
12. Chọn A. Hớng dẫn: Khi chiếu ánh sáng có bớc sóng thích hợp vào catôt của một tế bào quang điện, thì số
electron bật ra khỏi catôt một phần bị hút về anôt, một phần quay trở lại catôt. Dòng quang điện đạt đến giá trị bão
hòa khi tất cả các electron bật ra từ catôt đều đi về anôt.
13. Chọn D.Hớng dẫn: Dòng quang điện bị triệt tiêu hoàn toàn khi U
AK
U
h
.
14. Chọn D. Hớng dẫn: Theo định luật quang điện thứ 3: Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện
không phụ thuộc cờng độ chùm sáng kích thích mà chỉ phụ thuộc vào bớc sóng ánh sáng kích thích và bản chất kim
loại.
15. Chọn C. Hớng dẫn: Hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào bớc sóng của ánh sáng kích thích và bản chất của kim
loại dùng làm catôt.
16. Chọn C. Hớng dẫn: Theo định luật quang điện thứ 2: Đối với mỗi ánh sáng thích hợp (
0
) cờng độ dòng
quang điện bão hoà tỉ lệ thuận với cờng độ chùm sáng kích thích. Từ hình vẽ 7.8 ta thây I
bh1
> I
bh2
suy ra cờng độ
của chùm sáng 1 lớn hơn cờng độ của chùm sáng 2
7. Chọn D.Từ hình vẽ 7.9 ta thấy U
h
= 0, áp dụng công thức Anhstanh
h
0
eU
hchc
+
=
suy ra =
0
.
18. Chọn D. Hớng dẫn: áp dụng công thức Anhstanh
h
0
eU
hchc
+
=
suy ra nếu giảm bớc sóng của chùm bức xạ
chiếu tới catôt thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện tăng lên.
19. Chọn B. Hớng dẫn: Hiệu điện thế hãm là hiệu điện thế âm cần đặt giữa catôt và anôt của tế bào quang điện để
vừa đủ triệt tiêu dòng quang điện.
20. Chọn C. Hớng dẫn: Theo định luật quang điện thứ 3: Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện
không phụ thuộc cờng độ chùm sáng kích thích mà chỉ phụ thuộc vào bớc sóng ánh sáng kích thích và bản chất kim
loại.
21. Chọn D. Hớng dẫn: Chùm sáng đơn sắc.
22. Chọn B. Hớng dẫn: Phôton hay lợng tử.
23. Chọn A. Hớng dẫn: Đây là biểu thức Anhxtanh
24. Chọn C. Hớng dẫn: Công điện trờng do hiệu điện thế hãm sinh ra bằng động năng ban đầu cực đại của êlectron
quang điện thì I = 0.
25. Chọn C Tính chất hạt rõ nét, giao thoa khó quan sát, tính chất sóng rõ nét thì giao thoa dễ quan sát.
26. Chọn D. Hớng dẫn: Năng lợng của phôton ánh sáng đợc tính theo công thức = hf, năng lợng của một phôton
phụ thuộc vào tần số của phôton. Do đó kết luận: Các photon có năng lợng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận
tốc bằng nhau là sai.
27. Chọn D.Hớng dẫn: Vận tốc ban đầu cực đại của các quang electron đợc tính theo công thức:
2
max0h
mv
2
1
eU =
, suy ra v
0max
= 8,2.10
5
m/s.
28. Chọn B. Hớng dẫn: áp dụng công thức Anhstanh
2
max0
0
v
2
1hchc
+
=
, suy ra v
0max
= 4,67.10
5
m/s.
Trn Vit Thng Trng THPT Chu Vn An Thỏi Nguyờn Trang 11
29. Chọn C. Hớng dẫn: áp dụng công thức Anhstanh
h
eUA
hc
+=
ta suy ra A = 2,38eV
30. Chọn A. Hớng dẫn: áp dụng công thức Anhstanh
h
0
eU
hchc
+
=
suy ra
0
= 0,521àm.
31 Chọn A. Hớng dẫn: Xem hớng dẫn và làm tơng tự câu 23
32. Chọn C. Hớng dẫn: Xem hớng dẫn và làm tơng tự câu 22
33. Chọn D. Hớng dẫn: áp dụng công thức Anhstanh
h
0
eU
hchc
+
=
suy ra U
h
= 0,6V.
34. Chọn B. Hớng dẫn: áp dụng công thức Anhstanh đối với quả cầu cô lập về điện có điện thế cực đại
V
max
là
max
0
Ve
hchc
+
=
, ta suy ra V
max
= 2,07V.
35. Chọn C. Hớng dẫn: Công thoát kim koại làm catôt là
0
hc
A
=
= 4,14eV.
40. Chọn D. Hớng dẫn: áp dụng công thức Anhstanh
h
0
eU
hc
hf +
=
suy ra f = 6,28.10
14
Hz
41. Chọn A. Hớng dẫn: Xem hớng dẫn và làm tơng tự câu 22
42. Chọn A. Hớng dẫn: Khi dòng quang điện đạt giá trị bão hoà thì tất cả các electron bứt ra khỏi catôt đều đi về
anôt, khi đó dòng điện qua tế bào quang điện không đổi đợc tính theo công thức I
bh
= n.e với n là số electron chuyển
qua tế bào quang điện trong 1s, e = 1,6.10
-19
C. Suy ra số electron bứt ra khỏi catôt trong 1s là n = 1,875.10
13
43. Chọn D.Hớng dẫn: - Cờng độ dòng điện bão hoà I
bh
= n.e với n là số electron chuyển qua tế bào quang điện
trong 1s, e = 1,6.10
-19
C.
- Khi dòng quang điện bão hoà thì tất cả các electron bứt ra khỏi catôt đều đi về anôt, suy ra số electron bứt ra khỏi
catôt trong 1s là n.
- Hiệu suất bức xạ lợng tử là H, suy ra số phôton đập vào catôt trong 1s là n
1
= n/H.
- Công suất chùm sáng chiếu tới catôt là P = n
1
. = n/H = 20,7.10
-6
W .
48. Chọn B. Hớng dẫn: Theo định luật quang điện 1: Để một chất bán dẫn trở thành vật dẫn thì bức xạ điện từ chiếu
vào chất bán dẫn phải có bớc sóng nhỏ hơn một giá trị
0
tơng đơng bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải có
tần số lớn hơn một giá trị f
0
(
0
và f
0
phụ thuộc vào bản chất của chất bán dẫn).
49. Chọn B. Hớng dẫn: k0 thay đổi theo nhiệt độ.
50. Chọn C. Hớng dẫn: Theo định nghĩa: Hiện tợng quang điện trong là hiện tợng electron liên kết đợc giải phóng
thành electron dẫn khi chất bán dẫn đợc chiếu bằng bức xạ có bớc sóng thích hợp.
51. Chọn B. Hớng dẫn: Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tợng quang điện trong.
52. Chọn D. Hớng dẫn: Bớc sóng của chùm sáng chiếu tới catôt
f
c
=
, ta tính đợc
1
= 0,67m.
2
= 6m.
3
=
4,61m.
1
= 0,5m. So sánh bớc sóng của các bức xạ trên với giới hạn quang điện ta thấy hiện tợng quang điện chỉ
xảy ra với bớc sóng
4
.
53. Chọn A.Hớng dẫn: Công thoát electron là
A
hchc
A
0
0
=
=
56. Chọn C. Hớng dẫn: Xem sự tạo thành các dãy quang phổ Hyđrô.
57. Chọn C. Hớng dẫn: Điểm khác nhau giữa mẫu nguyên tử Bo với mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho là trạng thái có
năng lợng ổn định.
58. Chọn D. Hớng dẫn: Nội dung tiên đề 1 của Bo: Trạng thái dừng là trạng thái mà nguyên tử có thể tồn tại trong
một khoảng thời gian xác định mà không bức xạ năng lợng.
59. Chọn C. Hớng dẫn: Nội dung tiên đề 2 của Bo về sự hấp thụ và bức xạ năng lợng của nguyên tử là: Mỗi khi
chuyển trạng thái dừng nguyên tử bức xạ hoặc hấp thụ photon có năng lợng đúng bằng độ chênh lệch năng lợng
giữa hai trạng thái đó.
60. Chọn B. Hớng dẫn: áp dụng tiên đề 2 của Bo:
nm
EE
hc
=
=
, đối với nguyên tử hiđrô ta có
12
21
EE
hc
=
và
23
32
EE
hc
=
suy ra bớc sóng của vạch thứ hai trong dãy Laiman là
31
có
213231
hchchc
+
=
,
31
= 0,1029àm.
61. Chọn A. Hớng dẫn: Dãy Laiman của quang phổ hiđrô nằm trong vùng tử ngoại. Dãy Banme có một phần nằm
trong vùng tử ngoại, một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy. Dãy Passen nằm trong vùng hồng ngoại.
67 Chọn C. Hớng dẫn: Theo định luật Bu-ghe - Lam-be.
68. Chọn D. Kính lọc sắc đỏ chỉ cho bớc sóng nhỏ hơn 0,64àm, nên dùng ánh sáng tím cho màu đen.
Trn Vit Thng Trng THPT Chu Vn An Thỏi Nguyờn Trang 12
69. Chọn C. Hớng dẫn: Theo tính chất của sự hấp thụ lọc lựa ánh sáng.
70. Chọn D.
71. Chọn B. Hớng dẫn: Xem màu sắc các vật trong SGK.
72. Chọn B. Hớng dẫn: Xem tính chất của sự phát quang.
73. Chọn C. Hớng dẫn: Xem tính chất của sự phát quang.
74. Chọn C.: Mỗi vật phát quang cho một quang phổ riêng, phụ thuộc vào bản chất của chất phát quang.
75. Chọn C. Hớng dẫn: Xem tính chất của sự phát quang.
76. Chọn D. Hớng dẫn: Tia laze có thể có công suất khác nhau.
77. Chọn D. Hớng dẫn: Theo nguyên tắc tạo ra laze rubi.
78. Chọn C. Hớng dẫn: Hiệu suất < 1.
79. Chọn C. Hớng dẫn: Theo nguyên tắc hoạt động của laze rubi.
80. Chọn D. Hớng dẫn: Để tạo ra cộng hởng thì khoảng cách 2 gng phải khác lẻ lần phần từ bớc song (điều kiện
có biên độ dao động cực tiểu).
81. Chọn A.Hớng dẫn: Thể tích thép cần nấu chảy:
39
2
m10.57,1
4
ed
V
=
=
.
Khối lợng thép cần nấu chảy: V = m.D = 122,46.10
-7
kg.
Nhiệt lợng cần thiết để đa khối thép lên điểm nóng chảy: Q
1
= m.C(T
C
- T
0
) = 6,257 J.
Nhiệt lợng cần thiết để đa khối thép chuyển từ thể rắn sang lỏng là: Q
2
= m.L = 3,306J.
Thời gian khoang thép là:
s16,1s1563,1
P
QQ
t
21
=
+
=
82. Chọn B. Hớng dẫn: Khối lợng nớc cần bốc hơi: m = V.D = 10
-6
kg.
Nhiệt lợng cần thiết để đa khối lợng nớc từ 37
0
C đến điểm sôi: Q
1
= mC(100-37) = 0,26334J.
Nhiệt lợng cần thiết để làm khối lợng nớc chuyển từ lỏng sang khí: Q
2
= mL = 2,26 J.
Nhiệt lợng nớc cần bốc hơi là: Q = Q
1
+ Q
2
= 2,52 J
7.83. Chọn D.Hớng dẫn: Nhiệt lợng vùng mô bị chiếu nhân từ tia laze trong 1s: Q' = P.1 = 10J.
Thể tích nớc bốc hơi trong 1s: V' = Q'/Q = 3,963 mm
2
.
Chiều dài vết cắt trong 1s: L' = v.1 = 5mm. Diện tích vết cắt trong 1s: S = 2r.L = 1mm
2
.
Chiều sâu cực đại vết cắt: h = V'/S = 3,963 mm.
84. Chọn B. Hớng dẫn:
m10.4
2
t.c
L
8
==
85. Chọn B. Hớng dẫn: Gọi D
0
và D là đờng kính của chùm ánh sáng ở mặt gơng bán mạ và ở trên màn ảnh' H và h
là khoảng cách từ đỉnh của góc mở đến gơng bán mạ và từ gơng bán mạ đến màn ảnh; là góc mở của chùm sáng.
Ta có: D
0
= h..
H
h
1
H
hH
D
D
0
+=
+
=
. D = D
0
+ h. = 2,8 mm.
76. Chọn A. Hớng dẫn: Diện tích vệt sáng:
28
2
m10.616
4
D.
S
=
=
Cờng độ sáng tại một điểm trên màn:
24
m/W10.12,8
S
P
I ==
87. Chọn A. Hớng dẫn: Số phôton đập vào màn ảnh trong 1s:
hat10.29,1
hc
P
hf
P
N
18
=
==
88. Chọn B. Hớng dẫn: Năng lợng ion hoá nguyên tử hiđrô là năng lợng cần cung cấp cho nguyên tử để electron
đang ở trạng thái cơ bản (quỹ đạo K) chuyển ra quỹ đạo xa hạt nhân nhất (ở vô cùng). Có
eV6,13EE
hc
1
==
,
từ đó tính đợc = 0,0913àm.
89. Chọn C. Hớng dẫn: áp dụng định lí về động năng: Độ biến thiên động năng bằng công của điện trờng. A =
U
AK
.e = W
đ
= W
đ2
- W
đ1
= W
đ2
= W
đ
. Từ đó tìm ra W
đ
.
90. Chọn B. Hớng dẫn: Bớc sóng ngắn nhất trong chùm tia X mà ống Rơnghen phát ra đợc tính theo công thức:
AK
min
eU
hc
=
, suy ra
min
= 82,8.10
-12
m.
91. Chọn D. Hớng dẫn: Cờng độ dòng điện trong ống Rơnghen là I = n.e với n là số electron đến đạp vào đối catôt
trong 1s. Số electron đến đạp vào đối catôt trong 1phút là
60.
e
I
= 2,4.10
17
92. Chọn B. Hớng dẫn: Tần số lớn nhất trong chùm tia X mà ống Rơnghen phát ra đợc tính theo công thức:
AKmax
eUhf =
suy ra U
AK
= 12,4 kV.
Trn Vit Thng Trng THPT Chu Vn An Thỏi Nguyờn Trang 13
D
D
o
H
h
§¸p ¸n ch¬ng 7
7.1. Chän D.
7.2. Chän C.
7.3. Chän C.
7.4. Chän D.
7.5. Chän C.
7.6. Chän A.
7.7. Chän C.
7.8 Chän C.
7.9 Chän A.
7.10 Chän D.
7.11 Chän A.
7.12 Chän A.
7.13 Chän D.
7.14 Chän D.
7.15 Chän C.
7.16 Chän C.
7.17 Chän D.
7.18 Chän D.
7.19 Chän B.
7.20 Chän C.
7.21 Chän D.
7.22 Chän B.
7.23 Chän A.
7.24 Chän C.
7.25 Chän C.
7.26 Chän D.
7.27 Chän D.
7.28 Chän B.
7.29 Chän C.
7.30 Chän A.
7.31 Chän A.
7.32 Chän C.
7.33 Chän D.
7.34 Chän B.
7.35 Chän C.
7.36 Chän A.
7.37 Chän B.
7.38 Chän D.
7.39 Chän A.
7.40. Chän D.
7.41 Chän A.
7.42 Chän A.
7.43 Chän D.
7.44 Chän C.
7.45 Chän D.
7.46 Chän A.
7.47 Chän A.
7.48 Chän B.
7.49 Chän B.
7.50 Chän C.
7.51 Chän B.
7.52 Chän D.
7.53 Chän A.
7.54 Chän D.
7.55 Chän A.
7.56. Chän C.
7.57. Chän C.
7.58 Chän D.
7.59 Chän C.
7.60 Chän B.
7.61. Chän A.
7.62. Chän D.
7.63. Chän C.
7.64. Chän C.
7.65. Chän A.
7.66. Chän B.
7.67. Chän C.
7.68. Chän D.
7.69. Chän C.
7.70. Chän D.
7.71. Chän D.
7.72. Chän B.
7.73. Chän C.
7.74. Chän C.
7.75. Chän C.
7.76. Chän D.
7.77. Chän D.
7.78 Chän A.
7.79 Chän C.
7.80 Chän D.
7.81 Chän A
7.82. Chän B.
7.83. Chän D.
7.84. Chän B.
7.85. Chän B.
7.86. Chän A.
7.87. Chän A.
7.88 Chän B.
7.89 Chän C.
7.90 Chän B.
7.91. Chän D.
7.92. Chän B.
Trần Viết Thắng – Trường THPT Chu Văn An Thái Nguyên Trang 14