Tải bản đầy đủ (.doc) (143 trang)

Hướng dẫn học sinh nghe viết tốt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (516.08 KB, 143 trang )

TUẦN 1:
Thứ ngày tháng năm
Tập chép: CẬU BÉ THÔNG MINH
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU.
1. Rèn kó năng viết chính tả.
- Chép lại chính xác đoạn văn.
- Củng cố cách trình bày đoạn văn. Chữ đầu câu viết hoa, chữ đầu đoạn viết hoa
lùi vào 1 ô, kết thúc câu đặt dấu chấm. Lời nói của nhân vật đặt sau dấu 2 chấm,
xuống dòng, gạch đầu dòng.
- Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm vần dễ sai.
2. Ôn bảng chữ.
- Điền đúng 10 chữ và tên của 10 chữ đó vào ô trống trong bảng(học thêm những
chữ do 2 chữ cái ghép lại Ch)
- Thuộc lòng tên 10 chữ cái đầu bảng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC .
- Bảng viết sẵn đoạn văn, bảng chép BT 2b.
- Bảng phụ kẻ BT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Mở đầu: GV nhắc lại 1 số điểm cần lưu
ý về yêu cầu của giờ học chính tả.
A. Dạy bài mới.
1. Giới thiệu bài: Trong giờ học chính
tả hôm nay các em sẽ: Chép lại đúng 1
đoạn trong bài tập đọc mới học.
- Làm BT phân biệt âm hoặc vần dễ
lẫn.
- Ôân lại bảng chữ và học tên các chữ
2. Hướng dẫn HS chuẩn bò
GV đọc đoạn văn viết trên bảng
* Nhận xét chính tả


- Đoạn văn này chép từ bài văn nào?
- Tên bài viết ở vò trí nào?
- Đoạn chép có mấy câu?
- Mỗi em đọc lại 1 câu ( 1 lượt )
- Cuối mỗi câu có dấu gì?
- Chữ đầu câu viết như thế nào?
HS lắng nghe
HS mở SGK bài: Cậu bé thông minh
- 2 HS đọc lại đoạn viết
- Từ bài: Cậu bé thông minh
_ Tên bài viết ở giữa trang vở
- Đoạn chép có 3 câu
- HS đọc lại 3 câu
- Cuối mỗi câu 1 và 3 có dấu
chấm.Cuối câu 2 có dấu 2 chấm.
- viết hoa
1
- Lời nói của cậu bé được đặt sau
những dấu câu nào?
*Hướng dẫn viết từ khó
- Em thấy trong đoạn văn có từ nào
khó viết?
- GV gạch chân hoặc viết các từ đó ra
ngoài, đọc cho HS viết bảng con.
b. HS chép bài vào vở
- Yêu cầu HS nhìn vào bài trong sách
in và chép vào vở. GV nhắc HS tư thế
ngồi viết , cách cầm viết.
* Chú ý: Đây là bài đầu tiên nên HS
viết đúng theo yêu cầu của GV. Trình

bày đúng một bài tập chép. Khoảng
cách các chữ phải đều đẹp để làm mẫu
cho các bài sau.
c. Chấm chữa bài
- GV đọc lại bài cho HS soát lỗi.
- GV thu vở chấm từ 7 đến 8 bài .
- Nhận xét từng bài về các mặt: ND,
chữ viết, cách trình bày bài.
3. HD HS làm bài tập chính tả
a.Bài tập 2/8/ SGK: Điền vào chỗ trống
l/n hoặc an/ang
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
GV: Trong BT a và b, các em hay sai
bài b. Nên cô HD các em làm bài b.
-Yêu cầu 2 HS lên làm bảng phụ và
đọc to bài làm của mình.
- GV nhận xét
b. Bài tập 3/8/ SGK: Điền chữ và tên
chữ còn thiếu vào bảng như trong sách
giáo khoa.
- GV treo bảng phụ nêu yêu cầu của
bài tập.
- Gọi 1 HS làm mẫu viết vào cột 2
dòng 2. GV hỏi:
- Ở dòng 2 tên chữ là á, thì ta ghi chữ
gì vào cột chữ ?
- Yêu cầu HS làm bài:
- Gọi Hs đọc to bài làm của mình.
- Lời nói được đặt sau dấu 2 chấm và
dấu gạch đầu dòng.

- HS nêu.
- HS viết bảng con.
-HS viết bài vào vở theo sự hướng
dẫn của GV.
- HS tự soát lỗi, nếu có lỗi sai thì
dùng bút chì gạch chân và sửa đúng
xuống cuối bài.
- HS đọc yêu cầu của bài 2
- Lớp đọc thầm
- HS làm bài vào VBT
- HS lên làm bảng phụ
- Cả lớp nhận xét.
- HS đọc thầm bài tập.
- HS đọc yêu cầu của bài tập.
- 1 HS lên bảng làm mẫu.
- Ta ghi chữ ă.
- HS cả lớp làm vào VBT.
- 1 HS đọc to bài làm của mình
2
- GV nhận xét sửa chữa chốt lại ý
đúng.
- Yêu cầu HS đọc thuộc 10 tên chữ
- GV xoá hết các chữ ở cột chữ
- GV tiếp tục xoá hết các tên chữ
- Gọi 1 HS lên đọc chữ, 1 HS lên viết
tên chữ.
4. Củng cố dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
- Nhắc HS sửa lại những lỗi viết sai:
Mỗi chữ sai viết lại1 dòng xuống dưới.

Học thuộc 10 tên chữ vừa học.
- HS cả lớp sửa bài
- HS thi đua đọc thuộc tên chữ
- HS lắng nghe.
Rút kinh nghiệm:…………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………
3
Tiết 2 :
Thứ ngày tháng năm
Nghe đọc: CHƠI CHUYỀN
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- Rèn kó năng viết chính tả.
- Nghe – Viết chính xác bài thơ: Chơi chuyền.
- Củng cố cách trình bày bài thơ.
+ Làm BT 2 điền vào chỗ trống ao hay oao.
+ Tìm đúng các tiếng có âm đầu l/n(an/ang).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- Bảng phụ viết 2 lần nội dung bài tập 2.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
A. KIỂM TRA BÀI CŨ
- GV yêu cầu HS viết bảng : rèn
luyện, siêng năng, làn gió.
- Yêu cầu HS đọc thuộc thứ tự 10
tên chữ đã học ở tiết trước.
- GV nhận xét
B. DẠY BÀI MỚI
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn nghe viết

a. Hướng dẫn HS chuẩn bò
- GV đọc bài thơ 1 lần
* Tìm hiểu ND bài thơ
Yêu cầu HS đọc khổ thơ 1
- Khổ thơ 1 nói lên điều gì?
- Gọi HS đọc khổ thơ 2
- Khổ thơ 2 nói lên điều gì?
* Nhận xét chính tả bài thơ
- Mỗi dòng thơ có mấy chữ?
- Chữ đầu mỗi dòng thơ viết như
thế nào?
- Những câu thơ nào trong bài được
viết trong ngoặc kép? Vì sao?
*Luyện viết từ khó
GV yêu cầu HS viết các từ dễ
- 3 HS viết bảng lớp. HS khác viết
bảng con
- 2 HS đọc tên 10 chữ đã học
- HS mở SGK
- 2 HS đọc bài thơ, lớp đọc thầm
- 1 HS đọc
- Khổ thơ 1 tả các bạn đang chơi
chuyền ……… mắt sáng ngời nhìn
theo hòn cuội …
- 1 HS đọc
- Giúp các bạn tinh mắt, nhanh
nhẹn dẻo dai
- có 3 chữ
- viết hoa
Câu thơ:”Chuyền chuyền một

………………
Hai hai đôi”. Vì đó là câu
nói của các bạn đang chơi chuyền.
- HS viết các từ khó viết vào bảng
con.
4
nhầm lẫn vào bảng con.
b. Đọc cho HS viết
- GV đọc thong thả
- GV lưu ý HS viết lùi vào 2 ô li kể
từ đường kẻ lỗi. Các dòng thơ phải
viết thẳng nhau. Viết hoa chữ đầu
dòng.
- GV nhắc Hs chú ý tư thế ngồi,
cách cầm viết.
c. Chấm chữa bài
GV đọc lại bài viết cho HS soát lỗi
và sửa lỗi
- GV thu vở chấm từ 7 – 10 bài
- Nhận xét từng bài về chữ viết,
cách trình bày
3.Hướng dẫn làm bài tập chính tả
a. Bài 2/10/ SGK: Điền vào chỗ
trống ao/ oao:
Ngọt ng … , mèo kêu ng … ng …, ng
… ngán
GV treo 2 bảng phụ gọi HS lên
bảng làm
- Gọi HS đọc các từ vừa điền
- GV nhận xét sửa chữa

b. Bài 3/ 10/ SGK: Tìm các từ có các
âm hoặc vần cho trước phù hợp với
gợi ý trong bài tập.
Bài 3a: HS làm miệng
- Cùng nghóa với hiền………………
- Không chìm dưới nước…………………
-Vật dùng để gặt lúa, cắt
cỏ…………………………
Bài 3b: GV yêu cầu HS làm bảng
con
- GV đọc các gợi ý để HS viết từ
tìm được vào bảng con
- Trái nghóa với dọc …………………
- Nắng lâu, không mưa, làm đất nứt
nẻ vì thiếu nước ………………
- Vật có dây hoặc bàn phím để chơi
nhạc………………
GV nhận xét – Yêu cầu HS làm
VBT bài 3b
4. Củng cố dặn dò
- HS nghe và viết
- HS soát lỗi chính tả tự sửa bài
- HS nghe
- HS đọc yêu cầu của bài tập
- 2 HS lên bảng làm bài. Lớp làm
VBT.
- 5 HS đọc to bài làm
- HS đọc yêu cầu của bài tập
- Mỗi HS nói 1 từ
…… lành

…… nổi
………liềm
- HS viết các từ tìm được vào
bảng con sau khi nghe GV đọc gợi
ý
…… ngang
……… hạn
……… đàn
5
- GV nhận xét tiết học
- Nhắc HS đọc bài viết cho tuần sau. - HS lắng nghe
Rút kinh nghiệm:…………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………
TUẦN 2:
Thứ ngày tháng năm
Tiết 3
Nghe đọc: AI CÓ LỖI
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU.
- Rèn luyện kỹ năng viết chính tả:
- Nghe viết đúng đoạn 3 của bài Ai có lỗi. Chú ý viết đúng tên riêng người
nước ngoài.
- Tìm đúng các từ chứa tiếng có vần uếch, uyu. Nhớ cách viết những tiếng có
âm, vần dễ sai ở bài tập 3.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- Bảng phụ viết BT3b (3 lần)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
A. Bài cũ:
- Viết các từ: ngao ngán, đàng

hoàng, cái liềm, hạn hán.
- GV nhận xét.
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn nghe viết.
a. Hướng dẫn học sinh chuẩn bò.
GV đọc một lần đoạn văn cần
viết.
Đoạn văn nói điều gì?
* Nhận xét chính tả:
- Tìm tên riêng trong bài chính tả.
- Em nhận xét gì về cách viết tên
riêng trên.
GV: Đây là tên riêng của người
nước ngoài có cách viết đặc biệt.
- 3 học sinh viết bảng lớp. Học
sinh khác viết bảng con.
- Hai học sinh đọc lại.
- En – ri - cô ân hận khi bình tónh lại
… Cậu muốn xin lỗi Cô- rét – ti.
- HS nêu
- Viết hoa chữ cái đầu tiên. Các
chữ có gạch nối.
6
* GV yêu cầu học sinh viết bảøng
con: Cô - rét - ti, khuỷu tay, vác
củi, sứt chỉ.
b. Đọc cho học sinh viết bài.
- GV đọc thong thả từng câu- uốn
nắn tư thế ngồi viết, chữ viết của

học sinh.
c. Chấm chữa bài.
Yêu cầu học sinh tự sửa lỗi
GV chấm 5 -> 7 bài. Nhận xét
3. Hướng dẫn học sinh làm bài tập
chính tả.
a. Bài 2/14/ SGK: Tìm các từ có
tiếng chứa vần uếch, uyu.
- GV chia bảng thành 4 cột, chia
lớp thành 4 nhóm. Các nhóm chơi
trò chơi tiếp sức để tìm ra các
tiếng có vần đã cho.
- GV yêu cầu học sinh đọc kết
quả của nhóm mình.
- GV nhận xét và kết luận nhóm
thắng cuộc.
- Yêu cầu cả lớp viết vào vở bài
tập
Bài tập 3b/ 14/ SGK: Nêu yêu
cầu bài tập.
- GV treo bảng phụ (2cái): Chọn
chữ trong ngoặc đơn để điền vào
chỗ trống ( căn hay căng, nhằn
hay nhằng, vắn hay vắng ).
- Kiêu …, … dặn
- Nhọc …, lằng …
- … mặt, … tắt.
- Gọi HS đọc kết quả bài làm
- GV nhận xét – sửa chữa
4. Củng cố, dặn dò.

- GV nhận xét tiết học – Khen
HS đã tiến bộ.
- HS nào chưa xong bài tập thì
làm tiếp vào buổi chiều.
- Chuẩn bò bài sau: chính tả nghe –
viết : Cô giáo tí hon
- Học sinh viết bảng con và đọc
lại các từ trên.
- Học sinh nghe – viết bài vào vở.
- Học sinh sửa lỗi
- HS đọc yêu cầu của bài 2.
- Học sinh mỗi nhóm tiếp nối
nhau viết vào bảng những từ có
chứa vần uêch, uyu càng nhiều
càng tốt.
- HS các nhóm nhận xét
- HS làm bài vào vở
- HS đọc yêu cầu của bài tập 3.
- 2 học sinh lên bảng làm
- Cả lớp làm VBT.
- Học sinh làm bài vào vở bài tập
và đổi chéo vở cho nhau để kiểm
tra.
7
Ruùt kinh nghieäm:…………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………
8
TIẾT 4


Thứ ngày tháng năm
Nghe - viết: CÔ GIÁO TÍ HON
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU.
- Nghe viết chính xác đoạn văn.
Biết phân biệt s / x (hoặc ăn / ăng). Tìm đúng những tiếng có thể ghép với các
tiếng đã cho.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- Bảng phụ viết bài tập 2b (3 cái).
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
A. Bài cũ:
- Yêu cầu HS viết: Nguệch ngoạc,
khuỷu tay, cố gắng, xấu hổ.
- GV nhận xét
B. Dạy bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Hướng dẫn học sinh nghe – viết.
a. Hướng dẫn học sinh chuẩn bò .
- GV đọc 1 lần đoạn văn.
Trong đoạn văn này bạn Bé đang làm
gì?
* Nhận xét chính tả:
- Đoạn văn có mấy câu ?
- Chữ cái đầu câu viết như thế nào?
- Chữ đầu đoạn viết như thế nào?
- Tìm tên riêng trong đoạn văn.
* Viết từ khó: GV yêu cầu HS đưa ra
một số từ khó .
- Y/c HS viết bảng con.
- GV nhận xét.

b. Đọc cho HS viết.
- Gv đọc cho HS viết bài vào vở.
- GV theo dõi uốn nắn – nhắc nhở tư
thế ngồi, cách cầm viết, cách trình
bày.
c. Chấm - chữa bài.
- GV đọc lại bài cho HS soát lỗi
- Yêu cầu HS đổi vởø cho nhau để soát
lỗi và HS tự chữa lỗi của mình.
- 3 HS viết bảng lớp
- HS khác viết bảng con.
- 2 HS đọc lại – lớp đọc thầm.
- Bạn Bé đang tập làm cô giáo.
- 5 câu.
- Viết hoa chữ cái đầu.
- Viết lùi vào một chữ
- Bé
- HS viết bảng con
- HS nghe – viết
- HS đổi vở cho nhau để soát lỗi
- HS nêu ra những nỗi sai của mình
và của bạn.
9
- Chấm 7 -> 10 bài – nhận xét từng
bài về cách trình bày, chữ viết.
3. Hướng dẫn HS làm bài tập chính
tả.
Bài 2: GV tự chọn cho HS bài 2b(gắn,
gắng – nặn, nặng – khăn, khăng) và
phần của bài 2a ( xinh – sinh),

- Yêu cầu HS đọc bài tập
- GV giúp HS hiểu yêu cầu của bài.
+ Phải tìm đúng những tiếng có thể
ghép với mỗi tiếng đã cho, tìm càng
nhiều tiếng càng tốt.
+ Viết đúng chính tả những tiếng đó .
- GV phát phiếu cho 6 nhóm HS làm
- Đại diện các nhóm đọc kết quả
- GV và cả lớp nhận xét
- Thỉnh thoảng GV hỏi nghóa của 1 vài
từ các em tìm được, xem các em có
hiểu nghóa không?
- GV nhận xét và bổ sung.
4. Củng cố – dặn dò.
- GV nhận xét tiết học
- HS nào chưa làm xong về nhà làm
tiếp
- Chuẩn bò bài sau. Chính tả nghe –
viết : Chiếc áo len
- 1 HS đọc bài 2a, 2b
- HS khác đọc thầm
- HS làm phiếu
VD: gắn: hàn gắn, gắn bó
Gắng: cố gắng, gắng sức
- HS các nhóm thi đua nhau làm.
- HS nêu kết quả
- HS lắng nghe và ghi nhớ.
Rút kinh nghiệm:…………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………
TUẦN 3:
Thứ ngày tháng năm
Tiết 5
Nghe – viết : CHIẾC ÁO LEN
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU.
10
1. Rèn kiõ năng viết chính tả.
- Nghe viết chính xác đoạn 4 của bài: Chiếc áo len
- Làm các bài tập chính tả, phân biệt cách viết các phụ âm đầu hoặc thanh
dễ lẫn.
2. Ôn bảng chữ
- Điền đúng 9 chữ và tên chữ vào ô trống trong bảng chữ
- Thuộc lòng tên 9 chữ tiếp theo trong bảng chữ
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- 4 băng giấy viết bài tập 2a.
- Bảng kẻ bảng chữ bài tập 3.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.
A. Kiểm tra bài cũ
Viết các từ: Sà xuống, xinh xẻo,
gắn bó, khăng khít
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn HS nghe - viết
a. Hướng dẫn chuẩn bò
- GV yêu cầu HS đọc đoạn viết.
- Vì sao Lan ân hận ?
* Hướng dẫn nhận xét chính tả .
- Những chữ nào trong đoạn văn
cần viết hoa ?

- Lời Lan muốn nói với mẹ được
đặt trong dấu câu gì ?
* Viết từ khó: GV yêu cầu HS viết
các từ khó : Cuộn tròn, chăn bông,
xin lỗi.
b. Hướng dẫn HS viết vào vở.
- GV đọc bài cho HS viết – GV
nhắv HS tư thế ngồi, cách cầm
viết, cách trình bày bài.
c. Chấm – chữa bài.
- HS tự sửa lỗi sai.
- GV chấm một số bài – nhận xét.
3. Hướng dẫn HS làm bài tập
chính tả.
a. Bài 2a : Điền vào ô trống ch hay tr.
- GV phát 2 băng giấy ghi nội dung
bài 2a.
- Gọi 2 HS lên làm.
- Cả lớp và GV nhật xét.
- 4 HS viết bảng lớp
- HS khác viết bảng con
- 2 HS đọc bài … làm cho mẹ lo …
anh phải nhường.
- Chữ đầu đoạn, đầu câu, tên riêng
người.
- Dấu 2 chấm, dấu ngoặc kép
- HS viết bảng con và phát âm
- HS nghe – viết vào vở
- HS tự sửa bài
- HS đọc yêu cầu bài

- 2 HS lên làm.
- HS làm vào vở bài tập.
11
- GV chốt lại lời giải đúng
Câu b: GV yêu cầu HS làm miệng
- GV nhận xét
b. Bài tập 3:
- GV giúp HS nắm yêu cầu bài tập.
- Một HS làm mẫu gh – Giê hát
- Gọi 2 HS lên bảng chữa bài trên
bảng kẻ sẵn g- giê, gh – giê hát,
gi, giê i, h – hat, i-I, k- ca, kh- ca
hát, l-elờ, m- em mờ.
4. Củng cố – dặn dò
- Học thuộc 19 chữ đã học. GV
nhận xét tiết học
- Chuẩn bò bài sau: Đọc trước bài
Chò em.
- 2 HS đọc bài 2b
- Là cái thước kẻ
- Là cái bút chì
- HS đọc yêu cầu của bài
- HS làm vào vở bài tập
- HS đọc toàn bài 3
- Một học sinh viết chữ – 1 đọc tên
chữ
Ví dụ: g – đọc giê
- Thi đua nhau đọc thuộc cả 10 chữ
cũ và 9 chữ mới
- HS lắng nghe.

Rút kinh nghiệm:…………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………
Thứ ngày tháng năm

Tiết 6
Tập chép
CHỊ EM
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- Rèn luyện kỹ năng viết chính tả.
- Chép lại đúng chính tả, trình bày đúng bài thơ lục bát.
- Làm đúng các bài tập, phân biệt tiếng có âm vần dễ lẫn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng phụ viết bài thơ.
- Băng giấy viết bài tập 2
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A.Kiểm tra bài cũ
- Yêu cầu HS viết: trung thực, thước
kẻ, vẻ đẹp, chậm trễ.
- 3 HS viết bảng lớp
- HS khác viết bảng con.
12
- GV nhận xét.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn HS nghe – viết
a. Hướng dẫn chuẩn bò
- GV đọc bài thơ trên bảng phụ
* Tìm hiểu nội dung

- Người chò trong bài thơ làm những
việc gì ?
* Nhận xét chính tả.
- Bài thơ viết theo thể thơ gì ?
- Cách trình bày bài thơ lục bát như
thế nào ?
- Những chữ nào trong bài viết hoa?
- Các em hãy tìm từ khó viết.
- GV yêu cầu HS viết một số từ : Chải
chiếu, luống rau, lim dim.
b. HS nhìn sách giáo khoa chép bài
vào vở.
- GV yêu cầu HS chép chính xác
- Chú ý tư thế ngồi, cách trình bày bài
sạch đẹp.
c. Chấm - chữa bài
- HS tự soát lỗi và sửa lại lỗi sai
- Thu 7 -> 10 vở chấm – nhận xét
3. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả
a. Bài tập 2: Điền vào chỗ trống
- GV yêu cầu cả lớp làm vở bài tập
- Gọi 2 HS lên bảng làm thi
- GV sửa chữa – kết hợp giải nghóa
một vài từ
b. Bài 3b: Tìm các từ
- GV: Các em phải biết tìm những từ
theo cách gợi ý của đầu bài: chú ý
thanh hỏi, ngã.
- GV chốt lại lời giải đúng
Câu a: Chung – trèo, chậu

Câu b: Mở – bể , mũi
4. Củng cố - dặn dò:
- Gv nhận xét tiết học – Em nào chưa
xong chiều làm tiếp.
- Đọc lại bài tập 3 để ghi nhớ chính
tả.
- Chuẩn bò bài sau: Đọc bài: Người
- 4 HS đọc lại
- HS khác đọc thầm trong sách
giáo khoa … trải chiếu, buông màn,
ru em, quét sạch thềm.
- Thơ lục bát: câu 6, câu 8
- Chữ đầu câu 6 viết lùi vào 2 ô,
chữ đầu câu 8 viết cách lề vở 1 ô
- Các chữ đầu dòng
- HS đưa ra từ khó viết
- HS viết từ khó vào bảng con.
- HS viết bài vào vở
- HS sửa lỗi sai vào cuối vở.
- HS đọc yêu cầu của bài 2
- HS làm vở bài tập
- HS khác nhận xét
- HS đọc yêu cầu bài 3b
- HS làm bài vào vở bài tập.
- HS đọc to bài làm của mình
- Cả lớp nhận xét
13
meï
Ruùt kinh nghieäm:…………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………

14
TUẦN 4
Thứ ngày tháng năm
Tiết 7:
Nghe đọc: NGƯỜI MẸ
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Rèn kiõ năng viết chính tả.
- Nghe - viết lại chính xác đoạn văn tóm tắt nội dung truyện Người me.ï
- Biết viết hoa các chữ đầu câu và các tên riêng.
- Viết đúng các dấu câu: dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm.
- Làm đúng các bài tập, phân biệt các âm đầu hoặc vần dễ lẫn: d/gi/r hoặc
ân/ang.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Ba hoặc 4 băng giấy viết nội dung bài tập 2
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A.Kiểm tra bài cũ
- Yêu cầu HS viết bảng con các từ ;
ngắc ngứ, ngoặc kép, đổ vỡ.
- GV nhận xét
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài mới
2. Hướng dẫn nghe – viết
a. Hướng dẫn HS chuẫn bò
- Yêu cầu HS đọc đoạn viết: Quan sát
đoạn văn và trả lời.
- Đoạn văn có mấùy câu ?
- Tìm các tên riêng trong bài chính tả.
- Các tên riêng ấy được viết như thế
nào ?
- Những dấu câu nào được dùng trong

đoạn văn ?
- Các em hãy viết ra nháp những chữ
mình hay viết sai
b. GV đọc cho HS viết bài
- GV đọc từng cụm từ, từng câu
- GV nhắc các em viết tên bài vào
giữa trang vở, uốn nắn tư thế ngồi,
cầm bút, nội dung bài viết của các em
c. Chấm – chữa bài
- GV thu 7 -> 10 vở chấm
- Nhận xét các bài vừa chấm
- 3 HS viết bảng lớp
- HS khác viết bảng con
- 4 HS đọc to
- Cả lớp đọc thầm
- 4 câu
- Thần Chết, Thần Đêm Tối
- Viết hoa các chữ cái đầu.
- Dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai
chấm.
- HS tự viết ra từ khó và đọc lên
những từ khó đó
- HS nghe viết
- HS chú ý cách cầm bút tư thế
ngồi
15
3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả
a. Bài 2: GV yêu cầu làm bài 2a
- GV yêu nêu cầu của bài tập 2a
- Gọi 1 HS lên bảng

- GV yêu cầu HS sửa bài trên bảng
b. Bài tập 3
- GV yêu cầu HS làm bài 3a: Tìm các
từ chứa tiếng có âm đầu d, gi,r theo
nghóa sau.
- 3 HS lên bảng làm 3 ý
- GV nhận xét chốt lại ý đúng
Câu a: ru – dòu dàng – giải thưởng
4. Củng cố - dặn dò
- HS nào viết sai chính tả về nhà sửa
lỗi, với mỗi lỗi sai viết lại 1 dòng cho
đúng
- Xem lại bài tập 2 và học thuộc lòng
các câu đố.
- HS đọc yêu cầu bài 2a
- 1 HS lên bảng làm bài 2a
- Lớp làm vào VBT.
- Cả lớp cùng nhận xét và sửa bài
- HS đọc yêu cầu của bài 3a
- HS làm vào vở bài tập bài 3a
- HS nêu kết quả
- HS về nhà sửa lỗi.
Rút kinh nghiệm:…………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………
Thứ ngày tháng năm
Tiết 8
Nghe đọc: ÔNG NGOẠI
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU

- Rèn kiõ năng chính tả; nghe viết trình bày đúng đoạn văn trong bài Ông Ngoại
- Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng khó, vần khó.
- Làm đúng các bài tập, phân biệt các tiếng có âm đầu r/gi/d hoặc vần an/âng
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập
III. CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY - HỌC
A. Kiểm tra bài cũ
- Yêu cầu HS viết bảng các từ: thửa
ruộng, giao việc, ngẩn ngơ, ngẩng
-3 HS viết bảng lớp
- HS khác viết bảng con
16
lên.
B. Dạy bài mới
1 Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn HS nghe viết
a. Hướng dẫn chuẩn bò
- Yêu cầu HS đọc đoạn văn.
- Nhận xét chính tả
- Đoạn văn gồm mấy câu ?
- Những chữ nào trong bài viết hoa ?
- Các em hãy viết các từ, tiếng khó.
- GV yêu cầu HS viết các từ : Vắng
lặng, loang lổ.
- GV nhận xét – sửa sai
b. GV đọc cho HS viết vào vở
- GV đọc từng cụm từ, câu ngắn.
- Chú ý nhắc nhở tư thế ngồi viết,
cách cầm bút.
c. Chấm - chữa bài

- GV thu 8 -> 10 quyển vở để chấm
- Nhận xét
3. Hướng dẫn HS làm bài tập
a. Bài tập 2: HS chơi trò chơi
GV chia bảng làm 3 cột – yêu cầu 3
nhóm lên chơi tiếp sức.
- Các em viết tiếng có vần oay
- GV và cả lớp nhận xét bình chọn
nhóm làm đúng, nhanh và nhiều tiếng
b. Bài tập 3
- GV yêu cầu HS làm bài 3b
- Yêu cầu HS trao đổi theo cặp
- GV treo bảng phụ, mời 3 HS lên
bảng thi giải nhanh bài tập.
- GV và HS cùng nhận xét.
- GV chốt lại lời giải đúng.
Câu b : Sân, nâng, chuyên cần
4. Củng cố - dặn dò
- Về nhà đọc lại bài tập 2, 3 để ghi
nhớ chính tả.
- Sửa lỗi chính tả nếu có
- 2 HS đọc to đoạn văn
- Cả lớp đọc thầm
- 3 câu
- Các chữ đầu câu, đầu đoạn
- HS tự viết
- HS viết vào bảng con
- HS nghe - viết
- Các nhóm lên thi đua chơi. Mỗi
HS viết 1 tiếng có vần oay rồi

chuyển phấn cho bạn ở nhóm mình
- Trong thời gian 2 đến 3 phút
nhóm nào viết được nhiều tiếng là
thắng cuộc
- Cả lớp chữa bài trong vở bài tập
- HS đọc yêu cầu bài 3b
- Hai HS trao đổi để tìm ra lời giải
- HS lên bảng
- HS khác làm vở bài tập.
- HS sửa bài
17
Ruùt kinh nghieäm:…………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………
18
TUẦN 5

Thứ ngày tháng năm
Tiết 9
Nghe đọc: NGƯỜI LÍNH DŨNG CẢM
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
1. Rèn kó năng viết chính tả.
- Nghe – viết chính xác một đoạn văn trong bài Người lính dũng cảm.
2. Ôn bảng chữ
- Biết điền đúng 9 chữ và tên chữ vào ô trống trong bảng ( học thêm những chữ
do 2 chữ cái ghép lại ng, ngh, nh ph).
- Thuộc lòng tên 9 chữ trong bảng
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng lớp hoặc bảng quay viết 2 lần nội dung bài tập 2a

- Bảng phụ kẻ bảng chữ và tên chữ ở bài tập 3
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
A. Kiểm tra bài cũ
- Yêu cầu HS viết bảng từ : loay
hoay, nhẫn lại, nâng niu, giáo dục.
- GV nhận xét
B.Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn HS nghe – viết
a. Hướng dẫn chuẩn bò
- Yêu cầu HS đọc đoạn văn.
* Tìm hiểu nội dung
- Đoạn văn này kể chuyện gì ?
* Hướng dẫn nhận xét chính tả.
- Đoạn văn trên có mấy câu ?
- Những chữ nào được viết hoa
- Lời các nhân vật được đánh dấu
bằng những dấu gì ?
- Các em viết ra những từ khó viết
- Giáo viên nêu thêm một số từ:
Quả quyết, khoát tay.
- GV nhận xét
b. GV đọc HS viết bài
- 3 HS viết bảng lớp
- HS khác viết bảng con
- Một HS đọc to, cả lớp đọc thầm
- Lớp học tan, chú lính nhỏ rủ
viên tướng ra sửa hàng rào, viên
tướng khong nghe. Chú nói “
Như vậy là hèn” và quả quyết

bước về phía …
- 6 câu.
- Các chữ đầu câu và tên riêng.
… Viết sau dấu hai chấm, xuống
dòng, gạch đầu dòng.
- HS viết từ khó vào bảng con.
- HS nghe đọc và viết bài.
19
Chú ý nhắc nhở HS cách cầm bút, tư
thế ngồi, chú ý cách trình bày bài
c. Chấm - chữa bài
- Thu 7 -> 10 vở chấm
- Nhận xét từng bài về chữ viết,
cách trình bày
3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả
a. Bài tập 2a
- Đưa bảng phụ mời hai HS lên làm
(mỗi em một bài)
- GV và cả lớp nhận xét
b. Bài tập 3
- GV treo bảng phụ gọi 9 HS tiếp
nối nhau lên bảng điền cho đủ 9 chữ
và tên chữ.
- GV và HS sửa chữa lại
- Hướng dẫn HS đọc thuộc bảng chữ
Chú ý: ng : en – nờ giê
Ngh: en – nờ giê hát
nh : en – nờ hát
ph : pê hát
- HS đọc thuộc 28 tên chữ đã học

(cả ở bài trước).
4. Củng cố – dặn dò
- Học thuộc thứ tự 28 tên chữ – GV
nhận xét tiết học.
- HS đọc yêu cầu của bài
- HS lớp làm vào VBT
- HS sửa bài
- 1 HS đọc yêu cầu của bài
- HS khác làm nháp
- HS sửa bài vào vở bài tập.
- Nhiều học sinh đọc thuộc.
- HS lắng nghe.
Rút kinh nghiệm:…………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………
Thứ ngày tháng năm
Tiết 10
Tập chép : MÙA THU CỦA EM
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- Rèn kiõ năng viết chính tả.
- Chép lại chính xác bài thơ Mùa thu của em
20
- Từ bài chép, củng cố cách trình bàybài thơ thể thơ 4 chữ : Chữ đầu dòng thơ
viết hoa. Tất cảø các chữ đầu dòng thơ viết cách lề vở 2 ô ly.
- Ôn luyện vần khó – vần oam. Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có
âm , vần dễ lẫn do ảnh hưởng của cách phát âm đòa phương: l/n hoặc en/eng
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Giấy khổ to chép sẵn bài thơ.
- Bảng phụ viết nội dung bài tập 2.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
A. Kiểm tra bài cũ
- Yêu cầu HS viết các từ : Hoa lựu,
bông sen, chen chúc
- Gọi HS đọc thuộc 28 tên chữ
- GV nhận xét
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn HS tập chép
a. Hướng dẫn chuẩn bò
- GV đọc bài thơ trên bảng
- Nhận xét chính tả
- Bài thơ viết theo thể thơ nào ?
- Tên bài viết ở vò trí nào ?
- Những chữ nào trong bài viết hoa ?
- Các chữ đầu câu cần viết thế
nào ?
- Các em viết các từ, tiếng khó vào
nháp.
b. HS chép bài vào vở
- GV nhắc nhở các em chú ý cách
ngồi, cách cầm viết, cách trình bày
bài thơ
c. Chấm - chữa bài
- Thu 10 -> 12 vở chấm
- Nhận xét
3. Hướng dẫn HS lànm bài tập
a. Bài tập 2a
- Yêu cầu cả lớp làm bài
- Gọi 1 HS lên bảng chữa bài

- GV và HS nhận xét – chốt lại lời
giải đúng.
b. Bài tập 3b
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm
để tìm ra từ đúng.
- 3 HS viết bảng lớp
- HS khác viết bảng con
- Hai HS đọc tên 28 chữ
- 2 HS nhìn bảng đọc lại
- Thể thơ 4 chữ
- Viết giữa trang vở
- Các chữ đầu dòng thơ, tên riêng:
Chò Hằng
- Viết lùi vào 2 ô so với lề vở
- HS viết tiếng khó
- Các em nhìn sách giáo khoa chép
bài
- HS đọc yêu cầu của bài 2a
- HS làm VBT.
- Cả lớp chữa bài ở vở bài tập
- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập 3b
- Lớp đọc thầm
- Thảo luận nhóm
21
- Đại diện các nhóm trình bày
- GV nhận xét – chốt lại
Câu 3b: Kèn, kẻng – chén
4. Củng cố - dặn dò
- Yêu cầu 2 , 3 tổ trưởng chọn
trước nội dung họp, tưởng tượng

diễn biến một cuộc họp để làm
mẫu trong tiết tập làm văn tới .
- Nhận xét tiết học
- Lớp nhận xét
- HS cả lớp sửa bài
- HS lắng nghe.
Rút kinh nghiệm:…………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………
TUẦN 6
Thứ ngày tháng năm
Tiết 11
Nghe đọc: BÀI TẬP LÀM VĂN
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
1. Rèn luyện kỹ năng viết chính tả
- Nghe - viết chính xác đoạn văn tóm tắt truyện Bài tập làm văn.
- Biết viết hoa tên riêng nước ngoài.
2. Làm đúng bài tập phân biệt cặp vần eo/oeo
- Phân biệt cách viết số tiếng có âm đầu hoặc thanh dễ lẫn ( s / x /thanh hỏi /
thanh ngã)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng phụ viết bài tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
A. Kiểm tra bài cũ
- Yêu cầu HS viết bảng lớp từ: nhồm
nhoàm, ngoạm thòt.
- HS viết bảng con từ: lo lắng, cái
kẻng, dế mèn.
- Nhận xét.

- 3 HS viết bảng lớp
- HS viết bảng con
22
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn HS viết chính tả
a. Hướng dẫn HS chuẩn bò
- GV đọc đoạn viết
- Tìm hiểu nội dung
- Tìm tên riêng trong bài chính tả .
- Tên riêng trong bài được viết như thế
nào ?
- Yêu cầu HS viết tiếng khó
- GV đọc từ : lúng túng, ngạc nhiên,
Cô – li – a.
b. GV đọc cho HS viết
- GV đọc từng cụm từ, câu ngắn cho
HS viết bài.
- Chú ý nhắc HS tư thế ngồi, cách cầm
viết.
c. Chấm - chữa bài.
- GV thu bài và chấm từ 8 -> 10 vở
- Nhận xét từng bài.
3. Hướng dẫn làm bài tập
a. Bài tập 2: chọn chữ thích hợp trong
ngoặc đơn, điền vào chỗ trống:
* (kheo hay khoeo): …………… chân
* (khỏe hay khoẻo): người lẻo ……………
* (ngéo hay ngoéo): …………… tay
- Yêu cầu cả lớp làm vở bài tập

- Gọi 3 HS lên bảng thi làm nhanh sau
đó đọc kết quả.
- GV nhận xét sửa chữa.
b. Bài tập 3a: Điền s hoặc x vào chỗ
trống:
Giàu đôi con mắt, đôi tay
Tay … iêng làm lụng, mắt hay kiếm tìm
Hai con mắt mở ta nhìn
Cho sâu, cho … áng mà tin cuộc đời.
- Yêu cầu cả lớp làm bài tập 3a
- Gọi 3 HS lên bảng làm
- GV nhận xét sửa chữa
4. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Yêu cầu HS về nhà đọc lại bài làm,
ghi nhớ chính tả.
- 2 HS đọc toàn bài viết
- Cô – li – a
- Viết hoa chữ cái đầu, đặt
gạch nối giữa các tiếng
- HS viết vào nháp
- HS viết bảng con
- HS nghe và viết
- 2 HS đọc bài tập 2
- HS làm bài
- HS nhận xét
- HS sửa bài vào vở bài tập
- HS đọc bài tập 3a
- HS làm VBT
- HS nêu kết quả

- HS sửa ở vởø bài tập
23
Rút kinh nghiệm:…………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………
Thứ ngày tháng năm
Tiết 12
Nghe viết: NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
1. Rèn kó năng viết chinh tả
- Nghe viết trình bày đúng một đoạn văn trong bài : Nhớ lại buổi đầu đi học.
- Biết viết hoa các chữ đầu dòng, đầu câu, ghi đúng các dấu câu.
2. Phân biệt được cặp vần khó : eo/oeo, phân biệt cách viết một số tiếng có
âm đầu hoặc vần dẫ lẫn ( s / x, ươn/ ương)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng phụ viết bài tập 2 và bài tập 3
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.
A.Kiểm tra bài cũ
- Yêu cầu HS viết các từ : khoeo
chân, lẻo khoẻo, nũng nòu, khỏe
khoắn
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Hường dẫn nghe – viết
a. Hướng dẫn HS chuẩn bò
- GV đọc đoạn viết
- Tìm hiểu nội dung
- Tìm những hình ảnh nói lên sự bỡ ngỡ,
rụt rè của đám HS mới tựu trường ?

- Đoạn viết có mấùy câu ?
- Sau mỗi dấu chấm chữ đầu câu ta phải
viết như thế nào ?
* Viết từ khó : GV đọc thêm từ : nép,
quãng trời, ngập ngừng
b. GV đọc cho HS viết
- GV đọc từng cụm từ, đọc to, rõ ràng
- Chú ý nhắc HS tư thế ngối, cách cầm
viết.
- 3 HS viết bảng lớp
- HS khác viết bảng con
- 3 HS đọc
- Bỡ ngỡ, nép bên người thân chỉ
dám đi từng bước nhẹ
- 3 câu
- Viết hoa
- HS viết ra bảng con.
- HS nghe – viết
24
c. Chấm - chữa bài
- Thu 8 -> 10 vở chấm
- Nhận xét từng bài
3. Hướng dẫn Hs làm bài tập
a. Bài tập 2:điền eo hay oeo vào chỗ
trống:
- Nhà ngh … - Cười ngặt ng …
- Đường ngoằn ng … - Ng …… đầu
- GV sửa bài – chốt lại ý đúng
b. Bài tập 3b: tìm các từ chứa tiếng có
vần ươn hoặc ương, có nghóa như sau:

* cùng nghóa với thuê: ………
* Trái nghóa với phạt: ………
* Làm chín bằng cách đặt trực tiếp trên
than, lửa : ………
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm
- Yêu cầu cả lớp làm VBT.
- GV sửa chữa và chốt lại ý đúng
4. Củng cố – dặn dò
- GV nhận xét tiết học
- Sửa lại lỗi sai xuống cuối bài
- Chuẩn bò bài sau: Tập chép: Trận
bóng dưới lòng đường.
- HS đọc yêu cầu của bài tập
- 2 HS lên làm bảng phụ.
- HS khác làm vào VBT.
- HS nx.
- HS sửa bài
- HS đọc yêu cầu bài 3b
- Mướn
- Thưởng
- Nướng
- HS thảo luận
- HS làm VBT.
- HS sửa bài
- HS nghe
Rút kinh nghiệm:…………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………
TUẦN 7


Thứ ngày tháng năm
Tiết 13
Tập chép: TRẬN BÓNG DƯỚI LÒNG ĐƯỜNG
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
1. Rèn kiõ năng viết chính tả
25

×