Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

De Thi Dai hoc Chuan Theo Chuong trinh Moi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (601.52 KB, 31 trang )

Bộ Giáo Dục & Đào tạo
@&?
GV. Dng Th Bo
Giới thiệu Bộ đề thi thử Đại học năm học 2010-
2011
MễN VT L
Thi gian lm bi: 90 phỳt
(50 cõu trc nghim)
===== ự =====
Họ tên thí sinh:
Số báo danh: Lớp

Mó : 135
Cõu 1. Cho phn ng tng hp ht nhõn D + D

n + X. BIt ht khi ca ht nhõn D v X ln lt l 0,0024 u v
0,0083 u. Cho 1u = 931 MeV/c
2
. Phn ng trờn to hay thu bao nhiờu nng lng.
A.to 3,49 MeV B.to 3,26 MeV
C.khụng tớnh c vỡ khụng bit khi lng cỏc ht D.thu 3,49 MeV
Cõu 2. Nng lng liờn kt ca ht nhõn teri l 2,2MeV v ca
He
4
2
l 28 MeV. Nu hai ht nhõn teri tng hp thnh
He
4
2
thỡ nng lng to ra l
A.25,8 MeV B.30,2 MeV C.19,2 MeV D.23,6 MeV


Cõu 3. Mt khung dõy dn hỡnh ch nht cú 1000 vũng, din tớch mi vũng l 900cm
2
, quay u quanh trc i xng ca
khung vi tc 500 vũng/phỳt trong mt t trng u cú cm ng t B=0,2 T. Trc quay vuụng gúc vi cỏc ng cm
ng t. Giỏ tr hiu dng ca sut in ng cm ng trong khung l:
A.666,4 V. B.1241V. C.942 V. D.1332 V.
Cõu 4. Mt con lc n c treo trn ca mt thang mỏy. Khi thang mỏy ng yờn, con lc dao ng iu ho vi chu kỡ
T. Khi thang mỏy i lờn thng ng, nhanh dn u vi gia tc cú ln bng mt na gia tc trng trng ti ni t thang
mỏy thỡ con lc dao ng iu ho vi chu kỡ T' bng
A.
T 2
. B.
2T
3
. C.
2
T
3
. D.
T
2
.
Cõu 5. Mt mỏy thu súng in t cú L, C cú th thay i. Khi L tng 5 ln thỡ C phi tng hay gim bao nhiờu ln bc súng
m mỏy thu c gim i 5 ln?
A.tng 125 ln. B.gim 25 ln. C.gim 125 ln. D.tng 25 ln.
Cõu 6. Mch dao ng gm cun dõy cú t cm L=1,2.10
-4
H v mt t in cú in dung C=3nF. in tr ca cun dõy
l R = 2


. duy trỡ dao ng in t trong mch vi hiu in th cc i U
0

= 6V trờn t in thỡ phi cung cp cho mch
mt cụng sut
A.1,8 mW. B.1,5 mW. C.0,9 mW. D.0,6 mW.
Cõu 7. Chiu vo mt bờn ca mt lng kớnh cú gúc chit quang A=60
o
mt chựm ỏnh sỏng trng hp. Bit gúc lch ca tia
mu vng t giỏ tr cc tiu. Tớnh gúc lch ca tia mu tớm. Bit chit sut ca lng kớnh i vi ỏnh sỏng vng bng 1,52 v
ỏnh sỏng tớm bng 1,54
A.51,2
o
B. 40,72
0
C.60
o
D.29,6
o
Cõu 8. Trong thớ nghim Y- õng, khong cỏch gia hai khe l 1mm, khong cỏch t hai khe n mn l 2m. Chiu vo hai
khe ỏnh sỏng hn tp gm hai bc x cú

1
= 0,76m v

2
, ngi ta thy võn sỏng bc 3 ca bc x

2
trựng vi võn sỏng

bc 2 ca bc x

1
. Tỡm
2
.
A.
2
= 0,43m B.
2
= 0,51m C.
2
= 0,47m D.
2
= 0,61m
Cõu 9. Vt dao ng iu hũa theo phng trỡnh:
cos( )x A t

= +
. Vn tc cc i ca vt l v
max
= 8

cm/s v gia tc cc
i a
max
= 16

2
cm/s

2
. Trong thi gian mt chu k dao ng, vt i c quóng ng l:
A.16cm. B.12cm. C.8cm. D.20cm.
Cõu 10. Mt trm phỏt in xoay chiu cú cụng sut khụng i, truyn in i xa vi in ỏp hai u dõy ti ni truyn i l
200kV thỡ tn hao in nng l 30%. Nu tng in ỏp truyn ti lờn 500kV thỡ tn hao in nng l:
A. 4,8% B.12% C.75% D.24%
Cõu 11. Trong thớ nghim Y-õng v giao thoa ỏnh sỏng, khong cỏch gia hai khe a = 1,2mm; khong cỏch t mn cha hai
khe n mn quan sỏt D = 2m. Chiu ỏnh sỏng trng (0,38m


0,76 m) vo hai khe. Ti im M trờn mn quan sỏt
cỏch võn sỏng trung tõm 4mm cú nhng bc x n sc no cho võn sỏng trựng nhau.
A.0,60m; 0,38 m v 0,50 m. B.0,76m; 0,48 m v 0,64 m.
C. 0,60m; 0,48 m v 0,76m D. 0,60m; 0,48 m v 0,40 m.
Cõu 12. Dao ng duy trỡ l dao ng tt dn m ngi ta ó
A.tỏc dng ngoi lc vo vt dao ng cựng chiu vi chuyn ng trong mt phn ca tng chu k;
B.lm mt lc cn ca mụi trng i vi vt chuyn ng;
C.tác dụng một ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian với tần số bất kỳ vào vật dao động.
D.kích thích cho vật dao động tiết sau khi dao động bị tắt;
Câu 13. Đoạn mạch xoay chiều gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây, giữa hai
bản tụ, hai đầu đoạn mạch lần lượt là U
L
, U
C
, U. Biết U
L
= U
C.
2
và U = U

C
. Nhận xét nào sau đây là đúng với đoạn mạch này?
A.Cuộn dây có điện trở thuần đáng kể và dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
B.Cuộn dây có điện trở thuần đáng kể và dòng điện trong mạch vuông pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C.Cuộn dây có điện trở thuần không đáng kể và dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D.Do U
L
> U
C
nên Z
L
> Z
C
và trong mạch không thể thực hiện được cộng hưởng.
Câu 14. Một con lắc lò xo thẳng đứng có độ cứng k = 100N/m và vật nặng khối lượng m = 100g, lấy g =
π
2
= 10m/s
2
. Từ
vị trí cân bằng kéo vật xuống một đoạn 1cm rồi truyền cho vật vận tốc đầu
10π 3cm/s
hướng thẳng đứng hướng xuống cho
vật dao động điều hòa. Tỉ số thời gian mà lò xo bị nén và bị dãn trong một chu kỳ là
A.2. B. 5. C.0,5. D.0,2.
Câu 15. Người ta dùng prôton có động năng K
p
= 2,2MeV bắn vào hạt nhân đứng yên
Li
7

3
và thu được hai hạt X giống nhau
có cùng động năng. Cho khối lượng các hạt là: m
p
= 1,0073 u; m
Li
= 7,0144 u; m
x
= 4,0015u; và 1u = 931,5 MeV/c
2
. Động
năng của mỗi hạt X là
A.9,81 MeV B.6,81MeV C.4,81MeV D.12,81 MeV
Câu 16. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần về tính bền vững của các hạt nhân nguyên tử
56 4 235
26 2 92
Fe, He, U
. Cho khối lượng các
hạt nhân: m
Fe

= 55,9349u; m
α
= 4,0026u; m
U
= 235,0439u; m
n
= 1,0087u;
p
m = 1,0073u

.
A.
235 56 4
92 26 2
U, Fe, He
B.
4 235 56
2 92 26
He, U, Fe
C.
56 4 235
26 2 92
Fe, He, U
D.
235 4 56
92 2 26
U, He, Fe
Câu 17. Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ và phản xạ
âm.Tại một điểm cách nguồn âm 10m thì mức cường độ âm là 80 dB. Tại điểm cách nguồn âm 1m thì mức cường độ âm là:
A.120 dB. B.100 dB C.90 dB D.110 dB
Câu 18. Cho phản ứng hạt nhân:
MeVnHeHH 6,17
4
2
3
1
2
1
++→+
. Cho số Avogadro N

A
= 6,02.10
23
mol
-1
. Năng lượng toả
ra từ phản ứng trên khi tổng hợp được 1 gam heli là
A. 4,24.10
10
J B. 4,24.10
11
J C.4,24.10
10
J D.6,20.10
10
J
Câu 19. Toạ độ của một chất điểm chuyển động trên trục Ox phụ thuộc vào thời gian theo phương trình:
x = A
1
cos
ω
t +A
2
sin
ω
t, trong đó A
1
, A
2
,

ω
là các hằng số đã biết. Nhận xét nào sau đây về chuyển động của chất điểm là đúng?
A.Chất điểm không dao động điều hoà, chỉ chuyển động tuần hoàn với chu kỳ T =
2
π
ω
B.Chất điểm dao động điều hòa với tần số góc
ω
, biên độ
2 2 2
1 2
A A A= +
, pha ban đầu
ϕ
với
2 1
tan A A
ϕ
= −
.
C.Chất điểm dao động điều hoà với tần số góc
ω
, biên độ
2 2 2
1 2
A A A= +
, pha ban đầu
ϕ
với
2 1

tan A A
ϕ
=
.
D.Chất điểm dao động điều hòa nhưng không xác định được tần số, biên độ và pha ban đầu.
Câu 20. Lúc đầu có 128g chất iốt phóng xạ. Sau 8 tuần lễ chỉ còn lại 1g chất này. Chu kì bán rã của chất này là
A.7 ngày B.16 ngày C.8 ngày D.12,25 ngày
Câu 21. Cho một đoạn mạch xoay chiều gồm hai trong ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường
độ dòng điện trong mạch có biểu thức:
u=200 2cos(100πt-π)(V);

π
i=5sin(100πt- )(A)
3
. Đáp án nào sau đây là đúng?
A.Đoạn mạch có hai phần tử L-C, có tổng trở 40

. B.Đoạn mạch có hai phần tử R-C, có tổng trở 40

.
C.Đoạn mạch có hai phần tử R-L, có tổng trở
40 2
.

D.Đoạn mạch có hai phần tử R-C, có tổng trở
40 2

.
Câu 22. Dùng một âm thoa có tần số rung f = 100Hz người ta tạo ra tại hai điểm S
1

và S
2
trên mặt nước hai nguồn sóng cùng biên
độ, cùng pha. Biết S
1
S
2
= 3,0cm. Trên mặt nước quan sát được một hệ gợn lồi gồm một thẳng là trung trực của S
1
S
2
và 14 gợn dạng
hypebol ở mỗi bên nó. Khoảng cách giữa hai gợn ngoài cùng đo dọc theo S
1
S
2
là 2,8cm. Xét dao động của điểm M cách S
1
và S
2

lần lượt là 6,5cm và 3,5cm. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A.M luôn không dao động. B.M dao động cùng pha với hai nguồn.
C.M dao động lệch pha góc
2
π
so với hai nguồn. D.M dao động ngược pha với hai nguồn.
Câu 23. Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R=30(

: mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu

điện thế xoay chiều u =
U 2cos(100πt)
(V). Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là U
d
= 60V. Dòng điện trong
mạch lệch pha
6
π
so với u và lệch pha
3
π
so với u
d
. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch có giá trị
A.90 V. B.60
3
V. C.120 V. D.60 V.
Câu 24. Trên một sợi dây đàn hồi căng ngang có sóng dừng, M là một bụng sóng còn N là một nút sóng. Biết trong khoảng MN
có 3 bụng sóng, MN = 63cm, tần số của sóng f = 20Hz. Bước sóng và vận tốc truyền sóng trên dây là:
A.
λ
= 36cm; v = 72cm/s. B.
λ
= 36cm; v = 7,2m/s. C.
λ
= 3,6cm; v = 72cm/. D.
λ
= 3,6cm; v = 7,2m/s.
Câu 25. Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng m = 0.5 kg. Lò xo có độ cứng k = 0.5 N/cm đang dao động điều
hòa. Khi vận tốc của vật là 20 cm/s thì gia tốc của nó bằng 2

3
m/s. Biên độ dao động của vật là
A.8cm. B.16cm. C.20
3
cm. D.4 cm.
Câu 26.
Các chùm tia và bức xạ nào dưới đây không phải là sóng điện từ
A.
Tia hồng ngoại
B.
Tia tử ngoại
C.
Tia gama
D.
Tia anpha
Câu 27. Một con lắc đơn dài 56 cm được treo vào trần một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh của toa xe gặp chỗ
nối nhau của các thanh ray. Lấy g = 9,8m/s
2
. Cho biết chiều dài của mỗi thay ray là 12,5m. Biên độ dao động của con lắc sẽ
lớn nhất khi tàu chạy thẳng đều với tốc độ
A.24km/h B.40 km/h C.30 km/h D.72 km/h
Câu 28. Cho phản ứng nhiệt hạch:
2 3 4 1
1 1 2 0
H + H He + n

. Biết độ hụt khối của các hạt nhân đơtêri, triti và hêli lần lượt là:
∆m
D
= 0,0024u; ∆m

T
= 0,0087u; ∆m
α
= 0,0305u và 1u = 931,5MeV/c
2
. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng là:
A. 22,5MeV B.18,1MeV C.17,6MeV D.15,6MeV
Câu 29. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng
1
λ =0,45μm
. Trên màn quan sát,
người ta đếm được trên bề rộng MN có 13 vân sáng và tại M và N là hai vân sáng. Giữ ngun điều kiện thí nghiệm, ta thay
nguồn sáng đơn sắc có bước sóng
1
λ
bằng ánh sáng đơn sắc với bước sóng
2
λ =0,60μm
thì tại M và N bây giờ là 2 vân tối.
Số vân sáng trong miền đó là:
A.9. B.11 C.10. D.12.
Câu 30. Dao động điện nào sau đây có thể gây ra sóng điện từ
A.Dòng điện xoay chiều có tần số nhỏ. B.Mạch dao động hở chỉ có L và C
C Dòng điện xoay chiều có chu kỳ lớn D.Dòng điện xoay chiều có có cường độ lớn.
Câu 31. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(
2
π
t -
3
π

), trong đó x tính bằng xentimét (cm) và t tính bằng
giây (s). Một trong những thời điểm vật đi qua vị trí có li độ x = 2
3
cm theo chiều âm của trục tọa độ là:
A. t = 5,00s B.t = 5,50s C.t = 6,00s D.t = 5,75s
Câu 32. Hạt nhân Pơlơni (
210
84
Po
) phóng xạ hạt α và biến thành hạt nhân chì (Pb) bền với chu kì bán rã là 138 ngày đêm. Ban
đầu có một mẫu Pơlơni ngun chất. Hỏi sau bao lâu thì số hạt nhân chì sinh ra lớn gấp 3 lần số hạt nhân Pơlơni còn lại?
A.195 ngày đêm B.138 ngày đêm C.276 ngày đêm D.69 ngày đêm
Câu 33. Một hạt nhân ngun tử phóng xạ lần lượt một tia α, rồi một tia β
-
thì hạt nhân ngun tử sẽ biến đổi thế nào?
A.Số khối tăng 4, số prơtơn giảm 1 B.Số khối giảm 4, số prơtơn giảm 2
C.Số khối giảm 4, số prơtơn giảm 1 D.Số khối giảm 3, số prơtơn tăng 1
Câu 34. Một nguồn phóng xạ nhân tạo có chu kì bán rã là 8 giờ, có độ phóng xạ ban đầu bằng 128 lần độ phóng xạ an tồn
cho phép. Hỏi phải sau thời gian tối thiểu bao nhiêu có thể làm việc an tồn với nguồn phóng xạ này?
A.48 giờ B.64 giờ C.56 giờ D.32 giờ
Câu 35. Một điểm dao động điều hòa vạch ra một đoạn thẳng AB có độ dài 2cm, thời gian mỗi lần đi từ đầu nọ đến đầu kia hết
0,5s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm P cách B một đoạn 0,5cm. Thời gian để điểm ấy đi từ P rồi đến O có thể bằng giá trị nào
sau đây:
A.5/6 giây B.5/12 giây. C.1/3 giây. D.1/6 giây
Câu 36. Phát biểu nào sau đây về các đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là khơng đúng?
A.Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động;
B.Vận tốc của sóng chính bằng vận tốc dao động của các phần tử dao động.
C.Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động;
D.Bước sóng là qng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ dao động của sóng;
Câu 37. Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tự cảm L. Điện trở dây nối khơng đáng kể. Biết biểu

thức của cường độ dòng diện qua mạch là i = 0,4cos(2.10
6
t) (A). Điện tích lớn nhất của tụ là:
A.8.10
-7
C. B.2.10
-7
C. C.8.10
-6
C. D.4.10
-7
C.
Cõu 38. Cho mch gm in tr thun R, t in C v cun dõy thun cm L mc ni tip v hai u mc vi in ỏp xoay chiu cú
in ỏp hiu dng U = 40V. Bit in ỏp gia hai u cỏc phn t l U
R
= 40V. Nhn nh no sau õy l sai?
A.in ỏp gia hai bn t tr pha

2
so vi in ỏp gia hai u mch.
B.in ỏp hiu dng gia hai u in tr ln nht.
C.in ỏp gia hai u cun dõy sm pha

2
so vi in ỏp gia hai u mch.
D.in ỏp hiu dng gia hai bn t ln nht.
Cõu 39. Thc hin giao thoa ỏnh sỏng vi hai khe Iõng (Yuong) cỏch nhau a = 1,2mm. Mn quan sỏt cỏch hai khe mt
khong D = 1,5m. Chiu sỏng hai khe bng ỏnh sỏng trng cú 0,40
m
à

m
à
76,0
. Ti im M cỏch võn trng chớnh
gia 5mm cú bao nhiờu tia n sc cho võn ti?
A.4 B.6 C.5 D.7
Cõu 40. Mt thu kớnh mng hai mt li cú cựng bỏn kớnh R=0,5 m. Thu kớnh lm bng thy tinh cú chit sut i vi ỏnh
sỏng v tớm ln lt l n

=1,5 v n
t
=1,54. Khong cỏch gia hai tiờu im nh ca thu kớnh ng vi ỏnh sỏng v tớm l:
A.1,08 cm. B.1,8 cm. C.2,3 cm. D.3,7cm.
Cõu 41. on mch in gm cun dõy mc ni tip vi t in. lch pha gia hiu in th gia hai u cun dõy, U
d

v dũng in l
6

. Gi hiu in th gia hai u t in l U
C
, ta cú U
C
= U
d
. H s cụng sut ca mch in bng
A.0,5. B.0,25. C.0,707. D. 0,87.
Cõu 42. Trong thớ nghim I-õng v giao thoa ỏnh sỏng, khong cỏch gia hai khe l a = 1mm, khong cỏch t hai khe n mn
quan sỏt D = 2m. Chiu ng thi hai bc x n sc cú bc súng 0,6 m v 0,5 m vo hai khe thỡ thy trờn mn cú nhng v trớ
ti ú võn sỏng ca hai bc x trựng nhau, gi l võn trựng. Tớnh khong cỏch nh nht gia hai võn trựng.

A.5 mm. B.4 mm. C.6 mm. D.3 mm.
Cõu 43.
Trong chuỗi phân r phóng xạ ã
PbU
207
82
235
92

có bao nhiêu hạt



đợc phát ra:
A.
7

và 4


B.
4

và 7

C.
3

và 4


D.
7

và 4
+

Cõu 44. Mt mch dao ng in t cú L = 5mH, C = 31,8
à
F. in ỏp cc i trờn t l 8V. Cng dũng in trong mch
khi in ỏp trờn t l 4V cú giỏ tr:
A.55 mA. B.0,45mA. C.0,45 A. D.0,55 A.
Cõu 45. gim cụng sut hao phớ trờn mt ng dõy xung 8 ln m khụng thay i cụng sut truyn i, ỏp dng bin phỏp
no sau õy l ỳng?
A.Tng in ỏp gia hai u ng dõy ti trm phỏt in lờn hai ln v gim in tr ng dõy i hai ln
B.Tng in ỏp gia hai u ng dõy ti trm phỏt in lờn 8 ln;
C.Gim in tr ng dõy i 4 ln.
D.Gim ng kớnh tit din dõy i 8 ln;
Cõu 46. Cho mch gm in tr thun R, t in C v cun dõy thun cm L mc ni tip. Khi ch ni R,C vo ngun in xoay
chiu thỡ thy dũng in i sm pha
4

so vi in ỏp t vo mch. Khi mc c R, L, C vo mch thỡ thy dũng in i chm pha
4


so vi in ỏp hai u on mch. Mi liờn h no sau õy l ỳng:
A.Z
L
= 2Z
C

. B.Z
L
= Z
C
. C.Z
C
= 2Z
L
D.R = Z
L
= Z
C
Cõu 47. Chiu mt tia sỏng n sc cú tn s f t chõn khụng vo mt mụi trng trong sut cú hng s in mụi

, t thm
à
.
Bit vn tc ỏnh sỏng trong chõn khụng l c. Trong mụi trng ú tia sỏng ny s cú bc súng

' c xỏc nh bng biu thc no:
A.
c
'=
f
B.
c
'=
f
. C.
c

'=
f
. D.
c
'=
f
Cõu 48. Cho mch gm in tr thun R, t in C v cun dõy thun cm L mc ni tip. Vi cỏc giỏ tr ban u thỡ cng
hiu dng trong mch ang cú giỏ tr I v dũng in i sm pha
3

so vi in ỏp u t vo mch. Nu ta tng L v R lờn hai ln,
gim C i hai ln thỡ I v lch pha gia u v i s bin i th no?
A.I gim
2
ln, lch pha khụng i. B.I gim, lch khụng i.
C.I khụng i, lch pha khụng i D.I v lch u gim.
Cõu 49. Mt mỏy phỏt in xoay chiu mt pha cú sut in ng hiu dng 110V v tn s 50Hz. Phn ng cú hai cp cun dõy
ging nhau mc ni tip. Bit t thụng cc i qua mi vũng dõy l 2,5mWb. S vũng ca mi cun dõy gn ỳng l:
A.150 vũng B.25 vũng. C.100 vũng. D.50 vũng.
Câu 50. Một lò xo nhẹ có độ cứng k = 40N/m, chiều dài tự nhiên l
0
= 50cm, một đầu gắn cố định tại B, một đầu gắn với vật có
khối lượng m = 0,5kg. Vật dao động có ma sát trên mặt phẳng nằm ngang với hệ số ma sát
µ
= 0,1. Ban đầu vật ở O và lò xo có
chiều dài l
0
. Kéo vật theo phương của trục lò xo ra cách O một đoạn 5cm và thả tự do. Dao động của vật là tắt dần và
A.điểm dừng lại cuối cùng của vật ở cách O xa nhất là 1,25cm. B.điểm dừng lại cuối cùng của vật tại O.
C.khoảng cách giữa vật và B biến thiên tuần hoàn và tăng dần. D.khoảng cách gần nhất giữa vật và B là 45cm

Bé Gi¸o Dôc & §µo t¹o
@&?
GV. Dương Thế Bảo
Giíi thiÖu Bé ®Ò thi thö §¹i häc n¨m häc 2010-
2011
MÔN VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 phút
(50 câu trắc nghiệm)
===== ù =====
Hä tªn thÝ sinh:
Sè b¸o danh: Líp …………………………
Mã đề: 169
Câu 1. Chiếu một tia sáng đơn sắc có tần số f từ chân không vào một môi trường trong suốt có hằng số điện môi
ε
, độ từ thẩm
µ
.
Biết vận tốc ánh sáng trong chân không là c. Trong môi trường đó tia sáng này sẽ có bước sóng
λ
' được xác định bằng biểu thức nào:
A.
c
λ'=
εμf
. B.
εμc
λ'=
f
. C.
c

λ'=
fεμ
D.
c
λ'= εμ
f
Câu 2. Cho phản ứng nhiệt hạch:
2 3 4 1
1 1 2 0
H + H He + n

. Biết độ hụt khối của các hạt nhân đơtêri, triti và hêli lần lượt là:
∆m
D
= 0,0024u; ∆m
T
= 0,0087u; ∆m
α
= 0,0305u và 1u = 931,5MeV/c
2
. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng là:
A. 22,5MeV B.18,1MeV C.17,6MeV D.15,6MeV
Câu 3. Một con lắc lò xo thẳng đứng có độ cứng k = 100N/m và vật nặng khối lượng m = 100g, lấy g =
π
2
= 10m/s
2
. Từ vị
trí cân bằng kéo vật xuống một đoạn 1cm rồi truyền cho vật vận tốc đầu
10π 3cm/s

hướng thẳng đứng hướng xuống cho
vật dao động điều hòa. Tỉ số thời gian mà lò xo bị nén và bị dãn trong một chu kỳ là
A.0,5. B.0,2. C.2. D. 5.
Câu 4. Một trạm phát điện xoay chiều có công suất không đổi, truyền điện đi xa với điện áp hai đầu dây tại nơi truyền đi là
200kV thì tổn hao điện năng là 30%. Nếu tăng điện áp truyền tải lên 500kV thì tổn hao điện năng là:
A.24% B.75% C. 4,8% D.12%
Câu 5. Một mạch dao động điện từ có L = 5mH, C = 31,8
µ
F. Điện áp cực đại trên tụ là 8V. Cường độ dòng điện trong mạch khi
điện áp trên tụ là 4V có giá trị:
A.0,55 A. B.0,45 A. C.0,45mA. D.55 mA.
Câu 6. Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai khe Iâng (Yuong) cách nhau a = 1,2mm. Màn quan sát cách hai khe một
khoảng D = 1,5m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có 0,40
m
µ
m
µλ
76,0≤≤
. Tại điểm M cách vân trắng chính
giữa 5mm có bao nhiêu tia đơn sắc cho vân tối?
A.5 B.6 C.7 D.4
Câu 7. Phát biểu nào sau đây về các đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng?
A.Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động;
B.Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động;
C.Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ dao động của sóng;
D.Vận tốc của sóng chính bằng vận tốc dao động của các phần tử dao động.
Câu 8. Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 1000 vòng, diện tích mỗi vòng là 900cm
2
, quay đều quanh trục đối xứng của
khung với tốc độ 500 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ B=0,2 T. Trục quay vuông góc với các đường cảm

ứng từ. Giá trị hiệu dụng của suất điện động cảm ứng trong khung là:
A.666,4 V. B.1241V. C.942 V. D.1332 V.
Câu 9. Một máy thu sóng điện từ có L, C có thể thay đổi. Khi L tăng 5 lần thì C phải tăng hay giảm bao nhiêu lần để bước sóng
mà máy thu được giảm đi 5 lần?
A.giảm 25 lần. B.tăng 125 lần. C.giảm 125 lần. D.tăng 25 lần.
Câu 10. Đoạn mạch điện gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây, U
d

và dòng điện là
6
π
. Gọi hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện là U
C
, ta có U
C
= U
d
. Hệ số công suất của mạch điện bằng
A.0,707. B.0,87. C.0,25. D.0,5.
Câu 11. Người ta dùng prôton có động năng K
p
= 2,2MeV bắn vào hạt nhân đứng yên
Li
7
3
và thu được hai hạt X giống nhau
có cùng động năng. Cho khối lượng các hạt là: m
p
= 1,0073 u; m
Li

= 7,0144 u; m
x
= 4,0015u; và 1u = 931,5 MeV/c
2
. Động
năng của mỗi hạt X là
A.12,81 MeV B.6,81MeV C.9,81 MeV D.4,81MeV
Câu 12. Dao động điện nào sau đây có thể gây ra sóng điện từ
A.Mch dao ng h ch cú L v C B.Dũng in xoay chiu cú tn s nh.
C Dũng in xoay chiu cú chu k ln D.Dũng in xoay chiu cú cú cng ln.
Cõu 13. Nng lng liờn kt ca ht nhõn teri l 2,2MeV v ca
He
4
2
l 28 MeV. Nu hai ht nhõn teri tng hp thnh
He
4
2
thỡ nng lng to ra l
A.30,2 MeV B.19,2 MeV C.23,6 MeV D.25,8 MeV
Cõu 14. Mt con lc n c treo trn ca mt thang mỏy. Khi thang mỏy ng yờn, con lc dao ng iu ho vi chu
kỡ T. Khi thang mỏy i lờn thng ng, nhanh dn u vi gia tc cú ln bng mt na gia tc trng trng ti ni t
thang mỏy thỡ con lc dao ng iu ho vi chu kỡ T' bng
A.
2T
3
. B.
T 2
. C.
2

T
3
. D.
T
2
.
Cõu 15. Mch in xoay chiu gm in tr thun R=30(

: mc ni tip vi cun dõy. t vo hai u mch mt hiu
in th xoay chiu u =
U 2cos(100t)
(V). Hiu in th hiu dng hai u cun dõy l U
d
= 60V. Dũng in trong
mch lch pha
6

so vi u v lch pha
3

so vi u
d
. Hiu in th hiu dng hai u mch cú giỏ tr
A.90 V. B.60
3
V. C.120 V. D.60 V.
Cõu 16. Mt con lc lũ xo thng ng gm vt nng khi lng m = 0.5 kg. Lũ xo cú cng k = 0.5 N/cm ang dao ng iu
hũa. Khi vn tc ca vt l 20 cm/s thỡ gia tc ca nú bng 2
3
m/s. Biờn dao ng ca vt l

A.8cm. B.20
3
cm. C.16cm. D.4 cm.
Cõu 17. Ht nhõn Pụlụni (
210
84
Po
) phúng x ht v bin thnh ht nhõn chỡ (Pb) bn vi chu kỡ bỏn ró l 138 ngy ờm. Ban
u cú mt mu Pụlụni nguyờn cht. Hi sau bao lõu thỡ s ht nhõn chỡ sinh ra ln gp 3 ln s ht nhõn Pụlụni cũn li?
A.138 ngy ờm B.276 ngy ờm C.195 ngy ờm D.69 ngy ờm
Cõu 18. Trong thớ nghim Y- õng, khong cỏch gia hai khe l 1mm, khong cỏch t hai khe n mn l 2m. Chiu vo hai
khe ỏnh sỏng hn tp gm hai bc x cú

1
= 0,76m v

2
, ngi ta thy võn sỏng bc 3 ca bc x

2
trựng vi võn sỏng
bc 2 ca bc x

1
. Tỡm
2
.
A.
2
= 0,51m B.

2
= 0,61m C.
2
= 0,47m D.
2
= 0,43m
Cõu 19. Dựng mt õm thoa cú tn s rung f = 100Hz ngi ta to ra ti hai im S
1
v S
2
trờn mt nc hai ngun súng cựng biờn
, cựng pha. Bit S
1
S
2
= 3,0cm. Trờn mt nc quan sỏt c mt h gn li gm mt thng l trung trc ca S
1
S
2
v 14 gn dng
hypebol mi bờn nú. Khong cỏch gia hai gn ngoi cựng o dc theo S
1
S
2
l 2,8cm. Xột dao ng ca im M cỏch S
1
v S
2

ln lt l 6,5cm v 3,5cm. Nhn xột no sau õy l ỳng?

A.M luụn khụng dao ng. B.M dao ng cựng pha vi hai ngun.
C.M dao ng lch pha gúc
2

so vi hai ngun. D.M dao ng ngc pha vi hai ngun.
Cõu 20. Mt ngun õm l ngun im phỏt õm ng hng trong khụng gian. Gi s khụng cú s hp th v phn x
õm.Ti mt im cỏch ngun õm 10m thỡ mc cng õm l 80 dB. Ti im cỏch ngun õm 1m thỡ mc cng õm l:
A.110 dB B.90 dB C.120 dB. D.100 dB
Cõu 21. Mt im dao ng iu hũa vch ra mt on thng AB cú di 2cm, thi gian mi ln i t u n n u kia ht
0,5s. Gi O l trung im ca AB, im P cỏch B mt on 0,5cm. Thi gian im y i t P ri n O cú th bng giỏ tr no
sau õy:
A.5/12 giõy. B.5/6 giõy C.1/3 giõy. D.1/6 giõy
Cõu 22.
Trong chuỗi phân r phóng xạ ã
PbU
207
82
235
92

có bao nhiêu hạt



đợc phát ra:
A.
7

và 4
+


B.
7

và 4


C.
4

và 7

D.
3

và 4

Cõu 23. Mt con lc n di 56 cm c treo vo trn mt toa xe la. Con lc b kớch ng mi khi bỏnh ca toa xe gp ch
ni nhau ca cỏc thanh ray. Ly g = 9,8m/s
2
. Cho bit chiu di ca mi thay ray l 12,5m. Biờn dao ng ca con lc s
ln nht khi tu chy thng u vi tc
A.30 km/h B.24km/h C.40 km/h D.72 km/h
Cõu 24. Mt ht nhõn nguyờn t phúng x ln lt mt tia , ri mt tia
-
thỡ ht nhõn nguyờn t s bin i th no?
A.S khi gim 4, s prụtụn gim 2 B.S khi tng 4, s prụtụn gim 1
C.S khi gim 4, s prụtụn gim 1 D.S khi gim 3, s prụtụn tng 1
Cõu 25. Trong mt thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng Iõng vi ỏnh sỏng n sc cú bc súng
1

=0,45m
. Trờn mn quan sỏt,
ngi ta m c trờn b rng MN cú 13 võn sỏng v ti M v N l hai võn sỏng. Gi nguyờn iu kin thớ nghim, ta thay
nguồn sáng đơn sắc có bước sóng
1
λ
bằng ánh sáng đơn sắc với bước sóng
2
λ =0,60μm
thì tại M và N bây giờ là 2 vân tối.
Số vân sáng trong miền đó là:
A.12. B.10. C.11 D.9.
Câu 26. Toạ độ của một chất điểm chuyển động trên trục Ox phụ thuộc vào thời gian theo phương trình:
x = A
1
cos
ω
t +A
2
sin
ω
t, trong đó A
1
, A
2
,
ω
là các hằng số đã biết. Nhận xét nào sau đây về chuyển động của chất điểm là đúng?
A.Chất điểm dao động điều hồ với tần số góc
ω

, biên độ
2 2 2
1 2
A A A= +
, pha ban đầu
ϕ
với
2 1
tan A A
ϕ
=
.
B.Chất điểm dao động điều hòa nhưng khơng xác định được tần số, biên độ và pha ban đầu.
C.Chất điểm dao động điều hòa với tần số góc
ω
, biên độ
2 2 2
1 2
A A A= +
, pha ban đầu
ϕ
với
2 1
tan A A
ϕ
= −
.
D.Chất điểm khơng dao động điều hồ, chỉ chuyển động tuần hồn với chu kỳ T =
2
π

ω
Câu 27. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã
A.kích thích cho vật dao động tiết sau khi dao động bị tắt;
B.tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kỳ;
C.làm mất lực cản của mơi trường đối với vật chuyển động;
D.tác dụng một ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian với tần số bất kỳ vào vật dao động.
Câu 28. Một lò xo nhẹ có độ cứng k = 40N/m, chiều dài tự nhiên l
0
= 50cm, một đầu gắn cố định tại B, một đầu gắn với vật có
khối lượng m = 0,5kg. Vật dao động có ma sát trên mặt phẳng nằm ngang với hệ số ma sát
µ
= 0,1. Ban đầu vật ở O và lò xo có
chiều dài l
0
. Kéo vật theo phương của trục lò xo ra cách O một đoạn 5cm và thả tự do. Dao động của vật là tắt dần và
A.khoảng cách gần nhất giữa vật và B là 45cm
B.khoảng cách giữa vật và B biến thiên tuần hồn và tăng dần.
C.điểm dừng lại cuối cùng của vật tại O.
D.điểm dừng lại cuối cùng của vật ở cách O xa nhất là 1,25cm.
Câu 29. Lúc đầu có 128g chất iốt phóng xạ. Sau 8 tuần lễ chỉ còn lại 1g chất này. Chu kì bán rã của chất này là
A.12,25 ngày B.8 ngày C.7 ngày D.16 ngày
Câu 30.
Các chùm tia và bức xạ nào dưới đây không phải là sóng điện từ
A.
Tia anpha
B.
Tia gama
C.
Tia hồng ngoại
D.

Tia tử ngoại
Câu 31. Đoạn mạch xoay chiều gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây, giữa hai
bản tụ, hai đầu đoạn mạch lần lượt là U
L
, U
C
, U. Biết U
L
= U
C.
2
và U = U
C
. Nhận xét nào sau đây là đúng với đoạn mạch này?
A.Cuộn dây có điện trở thuần khơng đáng kể và dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B.Cuộn dây có điện trở thuần đáng kể và dòng điện trong mạch vng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C.Do U
L
> U
C
nên Z
L
> Z
C
và trong mạch khơng thể thực hiện được cộng hưởng.
D.Cuộn dây có điện trở thuần đáng kể và dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
Câu 32. Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tự cảm L. Điện trở dây nối khơng đáng kể. Biết biểu
thức của cường độ dòng diện qua mạch là i = 0,4cos(2.10
6
t) (A). Điện tích lớn nhất của tụ là:

A.8.10
-7
C. B.2.10
-7
C. C.4.10
-7
C. D.8.10
-6
C.
Câu 33. Một máy phát điện xoay chiều một pha có suất điện động hiệu dụng 110V và tần số 50Hz. Phần ứng có hai cặp cuộn dây
giống nhau mắc nối tiếp. Biết từ thơng cực đại qua mỗi vòng dây là 2,5mWb. Số vòng của mỗi cuộn dây gần đúng là:
A.150 vòng B.50 vòng. C.100 vòng. D.25 vòng.
Câu 34. Cho mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Khi chỉ nối R,C vào nguồn điện xoay
chiều thì thấy dòng điện i sớm pha
4
π
so với điện áp đặt vào mạch. Khi mắc cả R, L, C vào mạch thì thấy dòng điện i chậm pha
4
π

so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ nào sau đây là đúng:
A.Z
C
= 2Z
L
B.R = Z
L
= Z
C
C.Z

L
= Z
C
. D.Z
L
= 2Z
C
.
Câu 35. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(
2
π
t -
3
π
), trong đó x tính bằng xentimét (cm) và t tính bằng
giây (s). Một trong những thời điểm vật đi qua vị trí có li độ x = 2
3
cm theo chiều âm của trục tọa độ là:
A. t = 5,00s B.t = 6,00s C.t = 5,75s D.t = 5,50s
Câu 36. Cho phản ứng hạt nhân:
MeVnHeHH 6,17
4
2
3
1
2
1
++→+
. Cho số Avogadro N
A

= 6,02.10
23
mol
-1
. Năng lượng toả
ra từ phản ứng trên khi tổng hợp được 1 gam heli là
A.4,24.10
10
J B. 4,24.10
11
J C. 4,24.10
10
J D.6,20.10
10
J
Câu 37. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần về tính bền vững của các hạt nhân ngun tử
56 4 235
26 2 92
Fe, He, U
. Cho khối lượng các
hạt nhân: m
Fe

= 55,9349u; m
α
= 4,0026u; m
U
= 235,0439u; m
n
= 1,0087u;

p
m = 1,0073u
.
A.
56 4 235
26 2 92
Fe, He, U
B.
235 56 4
92 26 2
U, Fe, He
C.
4 235 56
2 92 26
He, U, Fe
D.
235 4 56
92 2 26
U, He, Fe
Câu 38. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn
quan sát D = 2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,6 μm và 0,5 μm vào hai khe thì thấy trên màn có những vị trí
tại đó vân sáng của hai bức xạ trùng nhau, gọi là vân trùng. Tính khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân trùng.
A.4 mm. B.5 mm. C.3 mm. D.6 mm.
Câu 39. Chiếu vào mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang A=60
o
một chùm ánh sáng trắng hẹp. Biết góc lệch của tia
màu vàng đạt giá trị cực tiểu. Tính góc lệch của tia màu tím. Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng vàng bằng 1,52 và
ánh sáng tím bằng 1,54
A. 40,72
0

B.60
o
C.29,6
o
D.51,2
o
Câu 40. Vật dao động điều hòa theo phương trình:
cos( )x A t
ω ϕ
= +
. Vận tốc cực đại của vật là v
max
= 8
π
cm/s và gia tốc cực
đại a
max
= 16
π
2
cm/s
2
. Trong thời gian một chu kỳ dao động, vật đi được quãng đường là:
A.20cm. B.8cm. C.16cm. D.12cm.
Câu 41. Cho phản ứng tổng hợp hạt nhân D + D

n + X. BIết độ hụt khối của hạt nhân D và X lần lượt là 0,0024 u và
0,0083 u. Cho 1u = 931 MeV/c
2
. Phản ứng trên toả hay thu bao nhiêu năng lượng.

A.thu 3,49 MeV B.toả 3,49 MeV
C.toả 3,26 MeV D.không tính được vì không biết khối lượng các hạt
Câu 42. Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L=1,2.10
-4
H và một tụ điện có điện dung C=3nF. Điện trở của cuộn dây
là R = 2

. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại U
0

= 6V trên tụ điện thì phải cung cấp cho mạch
một công suất
A.0,6 mW. B.1,5 mW. C.0,9 mW. D.1,8 mW.
Câu 43. Cho mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Với các giá trị ban đầu thì cường độ
hiệu dụng trong mạch đang có giá trị I và dòng điện i sớm pha
3
π
so với điện áp u đặt vào mạch. Nếu ta tăng L và R lên hai lần,
giảm C đi hai lần thì I và độ lệch pha giữa u và i sẽ biến đối thế nào?
A.I không đổi, độ lệch pha không đối B.I và độ lệch đều giảm.
C.I giảm, độ lệch không đổi. D.I giảm
2
lần, độ lệch pha không đổi.
Câu 44. Một nguồn phóng xạ nhân tạo có chu kì bán rã là 8 giờ, có độ phóng xạ ban đầu bằng 128 lần độ phóng xạ an toàn
cho phép. Hỏi phải sau thời gian tối thiểu bao nhiêu có thể làm việc an toàn với nguồn phóng xạ này?
A.64 giờ B.56 giờ C.48 giờ D.32 giờ
Câu 45. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 1,2mm; khoảng cách từ màn chứa hai
khe đến màn quan sát D = 2m. Chiếu ánh sáng trắng (0,38μm
λ
≤ ≤

0,76 μm) vào hai khe. Tại điểm M trên màn quan sát
cách vân sáng trung tâm 4mm có những bức xạ đơn sắc nào cho vân sáng trùng nhau.
A. 0,60μm; 0,48 μm và 0,76μm B. 0,60μm; 0,48 μm và 0,40 μm.
C.0,60μm; 0,38 μm và 0,50 μm. D.0,76μm; 0,48 μm và 0,64 μm.
Câu 46. Trên một sợi dây đàn hồi căng ngang có sóng dừng, M là một bụng sóng còn N là một nút sóng. Biết trong khoảng MN
có 3 bụng sóng, MN = 63cm, tần số của sóng f = 20Hz. Bước sóng và vận tốc truyền sóng trên dây là:
A.
λ
= 3,6cm; v = 72cm/. B.
λ
= 36cm; v = 7,2m/s. C.
λ
= 36cm; v = 72cm/s. D.
λ
= 3,6cm; v = 7,2m/s.
Câu 47. Cho mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp và hai đầu mắc với điện áp xoay chiều có
điện áp hiệu dụng U = 40V. Biết điện áp giữa hai đầu các phần tử là U
R
= 40V. Nhận định nào sau đây là sai?
A.Điện áp giữa hai đầu cuộn dây sớm pha
π
2
so với điện áp giữa hai đầu mạch.
B.Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn nhất.
C.Điện áp giữa hai bản tụ trể pha
π
2
so với điện áp giữa hai đầu mạch.
D.Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ lớn nhất.
Câu 48. Cho một đoạn mạch xoay chiều gồm hai trong ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường

độ dòng điện trong mạch có biểu thức:
u=200 2cos(100πt-π)(V);

π
i=5sin(100πt- )(A)
3
. Đáp án nào sau đây là đúng?
A.Đoạn mạch có hai phần tử R-C, có tổng trở 40

. B.Đoạn mạch có hai phần tử R-C, có tổng trở
40 2

.
C.Đoạn mạch có hai phần tử L-C, có tổng trở 40

. D.Đoạn mạch có hai phần tử R-L, có tổng trở
40 2
.

Câu 49. Để giảm công suất hao phí trên một đường dây xuống 8 lần mà không thay đổi công suất truyền đi, áp dụng biện pháp
nào sau đây là đúng?
A.Giảm điện trở đường dây đi 4 lần.
B.Giảm đường kính tiết diện dây đi 8 lần;
C.Tăng điện áp giữa hai đầu đường dây tại trạm phát điện lên 8 lần;
D.Tăng điện áp giữa hai đầu đường dây tại trạm phát điện lên hai lần và giảm điện trở đường dây đi hai lần
Câu 50. Một thấu kính mỏng hai mặt lồi có cùng bán kính R=0,5 m. Thấu kính làm bằng thủy tinh có chiết suất đối với ánh
sáng đỏ và tím lần lượt là n
đ
=1,5 và n
t

=1,54. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm ảnh của thấu kính ứng với ánh sáng đỏ và tím là:
A.1,08 cm. B.1,8 cm. C.3,7cm. D.2,3 cm.
Bộ Giáo Dục & Đào tạo
@&?
GV. Dng Th Bo
Giới thiệu Bộ đề thi thử Đại học năm học 2010-
2011
MễN VT L
Thi gian lm bi: 90 phỳt
(50 cõu trc nghim)
===== ự =====
Họ tên thí sinh:
Số báo danh: Lớp
Mó : 203
Cõu 1. Mt ngun phúng x nhõn to cú chu kỡ bỏn ró l 8 gi, cú phúng x ban u bng 128 ln phúng x an ton
cho phộp. Hi phi sau thi gian ti thiu bao nhiờu cú th lm vic an ton vi ngun phúng x ny?
A.56 gi B.32 gi C.64 gi D.48 gi
Cõu 2. Mt ht nhõn nguyờn t phúng x ln lt mt tia , ri mt tia
-
thỡ ht nhõn nguyờn t s bin i th no?
A.S khi gim 4, s prụtụn gim 2 B.S khi gim 4, s prụtụn gim 1
C.S khi tng 4, s prụtụn gim 1 D.S khi gim 3, s prụtụn tng 1
Cõu 3. gim cụng sut hao phớ trờn mt ng dõy xung 8 ln m khụng thay i cụng sut truyn i, ỏp dng bin phỏp no
sau õy l ỳng?
A.Tng in ỏp gia hai u ng dõy ti trm phỏt in lờn hai ln v gim in tr ng dõy i hai ln
B.Gim ng kớnh tit din dõy i 8 ln;
C.Gim in tr ng dõy i 4 ln.
D.Tng in ỏp gia hai u ng dõy ti trm phỏt in lờn 8 ln;
Cõu 4. Mt thu kớnh mng hai mt li cú cựng bỏn kớnh R=0,5 m. Thu kớnh lm bng thy tinh cú chit sut i vi ỏnh
sỏng v tớm ln lt l n


=1,5 v n
t
=1,54. Khong cỏch gia hai tiờu im nh ca thu kớnh ng vi ỏnh sỏng v tớm l:
A.1,08 cm. B.2,3 cm. C.1,8 cm. D.3,7cm.
Cõu 5. Mt mch dao ng in t cú L = 5mH, C = 31,8
à
F. in ỏp cc i trờn t l 8V. Cng dũng in trong mch khi
in ỏp trờn t l 4V cú giỏ tr:
A.55 mA. B.0,55 A. C.0,45 A. D.0,45mA.
Cõu 6. Cho phn ng nhit hch:
2 3 4 1
1 1 2 0
H + H He + n

. Bit ht khi ca cỏc ht nhõn tờri, triti v hờli ln lt l:
m
D
= 0,0024u; m
T
= 0,0087u; m

= 0,0305u v 1u = 931,5MeV/c
2
. Nng lng ta ra trong phn ng l:
A.17,6MeV B.15,6MeV C. 22,5MeV D.18,1MeV
Cõu 7. Cho mch gm in tr thun R, t in C v cun dõy thun cm L mc ni tip. Khi ch ni R,C vo ngun in xoay
chiu thỡ thy dũng in i sm pha
4


so vi in ỏp t vo mch. Khi mc c R, L, C vo mch thỡ thy dũng in i chm pha
4


so vi in ỏp hai u on mch. Mi liờn h no sau õy l ỳng:
A.Z
C
= 2Z
L
B.R = Z
L
= Z
C
C.Z
L
= Z
C
. D.Z
L
= 2Z
C
.
Cõu 8. Mch dao ng gm cun dõy cú t cm L=1,2.10
-4
H v mt t in cú in dung C=3nF. in tr ca cun dõy
l R = 2

. duy trỡ dao ng in t trong mch vi hiu in th cc i U
0


= 6V trờn t in thỡ phi cung cp cho mch
mt cụng sut
A.1,5 mW. B.1,8 mW. C.0,6 mW. D.0,9 mW.
Cõu 9. Trờn mt si dõy n hi cng ngang cú súng dng, M l mt bng súng cũn N l mt nỳt súng. Bit trong khong MN cú
3 bng súng, MN = 63cm, tn s ca súng f = 20Hz. Bc súng v vn tc truyn súng trờn dõy l:
A.

= 3,6cm; v = 7,2m/s. B.

= 36cm; v = 7,2m/s. C.

= 36cm; v = 72cm/s. D.

= 3,6cm; v = 72cm/.
Cõu 10. Mt mch dao ng gm t in cú in dung C v cun dõy cú t cm L. in tr dõy ni khụng ỏng k. Bit biu
thc ca cng dũng din qua mch l i = 0,4cos(2.10
6
t) (A). in tớch ln nht ca t l:
A.8.10
-6
C. B.8.10
-7
C. C.4.10
-7
C. D.2.10
-7
C.
Cõu 11. Ht nhõn Pụlụni (
210
84

Po
) phúng x ht v bin thnh ht nhõn chỡ (Pb) bn vi chu kỡ bỏn ró l 138 ngy ờm. Ban
u cú mt mu Pụlụni nguyờn cht. Hi sau bao lõu thỡ s ht nhõn chỡ sinh ra ln gp 3 ln s ht nhõn Pụlụni cũn li?
A.276 ngy ờm B.69 ngy ờm C.195 ngy ờm D.138 ngy ờm
Cõu 12. Mt lũ xo nh cú cng k = 40N/m, chiu di t nhiờn l
0
= 50cm, mt u gn c nh ti B, mt u gn vi vt cú
khi lng m = 0,5kg. Vt dao ng cú ma sỏt trờn mt phng nm ngang vi h s ma sỏt
à
= 0,1. Ban u vt O v lũ xo cú
chiu di l
0
. Kộo vt theo phng ca trc lũ xo ra cỏch O mt on 5cm v th t do. Dao ng ca vt l tt dn v
A.khong cỏch gia vt v B bin thiờn tun hon v tng dn.
B.khoảng cách gần nhất giữa vật và B là 45cm
C.điểm dừng lại cuối cùng của vật tại O.
D.điểm dừng lại cuối cùng của vật ở cách O xa nhất là 1,25cm.
Câu 13.
Các chùm tia và bức xạ nào dưới đây không phải là sóng điện từ
A.
Tia hồng ngoại
B.
Tia anpha
C.
Tia tử ngoại
D.
Tia gama
Câu 14. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng
1
λ =0,45μm

. Trên màn quan sát,
người ta đếm được trên bề rộng MN có 13 vân sáng và tại M và N là hai vân sáng. Giữ ngun điều kiện thí nghiệm, ta thay
nguồn sáng đơn sắc có bước sóng
1
λ
bằng ánh sáng đơn sắc với bước sóng
2
λ =0,60μm
thì tại M và N bây giờ là 2 vân tối.
Số vân sáng trong miền đó là:
A.12. B.10. C.11 D.9.
Câu 15. Lúc đầu có 128g chất iốt phóng xạ. Sau 8 tuần lễ chỉ còn lại 1g chất này. Chu kì bán rã của chất này là
A.16 ngày B.8 ngày C.12,25 ngày D.7 ngày
Câu 16. Chiếu một tia sáng đơn sắc có tần số f từ chân khơng vào một mơi trường trong suốt có hằng số điện mơi
ε
, độ từ thẩm
µ
.
Biết vận tốc ánh sáng trong chân khơng là c. Trong mơi trường đó tia sáng này sẽ có bước sóng
λ
' được xác định bằng biểu thức nào:
A.
c
λ'=
fεμ
B.
εμc
λ'=
f
. C.

c
λ'= εμ
f
D.
c
λ'=
εμf
.
Câu 17. Một điểm dao động điều hòa vạch ra một đoạn thẳng AB có độ dài 2cm, thời gian mỗi lần đi từ đầu nọ đến đầu kia hết
0,5s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm P cách B một đoạn 0,5cm. Thời gian để điểm ấy đi từ P rồi đến O có thể bằng giá trị nào
sau đây:
A.5/12 giây. B.1/6 giây C.5/6 giây D.1/3 giây.
Câu 18. Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R=30(

: mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu
điện thế xoay chiều u =
U 2cos(100πt)
(V). Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là U
d
= 60V. Dòng điện trong
mạch lệch pha
6
π
so với u và lệch pha
3
π
so với u
d
. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch có giá trị
A.120 V. B.60

3
V. C.60 V. D.90 V.
Câu 19. Một trạm phát điện xoay chiều có cơng suất khơng đổi, truyền điện đi xa với điện áp hai đầu dây tại nơi truyền đi là
200kV thì tổn hao điện năng là 30%. Nếu tăng điện áp truyền tải lên 500kV thì tổn hao điện năng là:
A.75% B.24% C. 4,8% D.12%
Câu 20. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(
2
π
t -
3
π
), trong đó x tính bằng xentimét (cm) và t tính bằng
giây (s). Một trong những thời điểm vật đi qua vị trí có li độ x = 2
3
cm theo chiều âm của trục tọa độ là:
A.t = 6,00s B.t = 5,75s C.t = 5,50s D. t = 5,00s
Câu 21. Một con lắc đơn được treo ở trần của một thang máy. Khi thang máy đứng n, con lắc dao động điều hồ với chu
kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt
thang máy thì con lắc dao động điều hồ với chu kì T' bằng
A.
2
T
3
. B.
2T
3
. C.
T
2
. D.

T 2
.
Câu 22. Cho phản ứng tổng hợp hạt nhân D + D

n + X. BIết độ hụt khối của hạt nhân D và X lần lượt là 0,0024 u và
0,0083 u. Cho 1u = 931 MeV/c
2
. Phản ứng trên toả hay thu bao nhiêu năng lượng.
A.thu 3,49 MeV B.toả 3,26 MeV
C.toả 3,49 MeV D.khơng tính được vì khơng biết khối lượng các hạt
Câu 23. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 1,2mm; khoảng cách từ màn chứa hai
khe đến màn quan sát D = 2m. Chiếu ánh sáng trắng (0,38μm
λ
≤ ≤
0,76 μm) vào hai khe. Tại điểm M trên màn quan sát
cách vân sáng trung tâm 4mm có những bức xạ đơn sắc nào cho vân sáng trùng nhau.
A.0,76μm; 0,48 μm và 0,64 μm. B. 0,60μm; 0,48 μm và 0,76μm
C. 0,60μm; 0,48 μm và 0,40 μm. D.0,60μm; 0,38 μm và 0,50 μm.
Câu 24. Dao động điện nào sau đây có thể gây ra sóng điện từ
A.Dòng điện xoay chiều có có cường độ lớn. B Dòng điện xoay chiều có chu kỳ lớn
C.Mạch dao động hở chỉ có L và C D.Dòng điện xoay chiều có tần số nhỏ.
Câu 25. Toạ độ của một chất điểm chuyển động trên trục Ox phụ thuộc vào thời gian theo phương trình:
x = A
1
cos
ω
t +A
2
sin
ω

t, trong đó A
1
, A
2
,
ω
là các hằng số đã biết. Nhận xét nào sau đây về chuyển động của chất điểm là đúng?
A.Cht im dao ng iu hũa vi tn s gúc

, biờn
2 2 2
1 2
A A A= +
, pha ban u

vi
2 1
tan A A

=
.
B.Cht im khụng dao ng iu ho, ch chuyn ng tun hon vi chu k T =
2


C.Cht im dao ng iu ho vi tn s gúc

, biờn
2 2 2
1 2

A A A= +
, pha ban u

vi
2 1
tan A A

=
.
D.Cht im dao ng iu hũa nhng khụng xỏc nh c tn s, biờn v pha ban u.
Cõu 26. Mt con lc lũ xo thng ng cú cng k = 100N/m v vt nng khi lng m = 100g, ly g =

2
= 10m/s
2
. T
v trớ cõn bng kộo vt xung mt on 1cm ri truyn cho vt vn tc u
10 3cm/s
hng thng ng hng xung cho
vt dao ng iu hũa. T s thi gian m lũ xo b nộn v b dón trong mt chu k l
A.0,5. B.0,2. C. 5. D.2.
Cõu 27. Mt khung dõy dn hỡnh ch nht cú 1000 vũng, din tớch mi vũng l 900cm
2
, quay u quanh trc i xng ca
khung vi tc 500 vũng/phỳt trong mt t trng u cú cm ng t B=0,2 T. Trc quay vuụng gúc vi cỏc ng cm
ng t. Giỏ tr hiu dng ca sut in ng cm ng trong khung l:
A.1241V. B.666,4 V. C.942 V. D.1332 V.
Cõu 28. Cho mch gm in tr thun R, t in C v cun dõy thun cm L mc ni tip. Vi cỏc giỏ tr ban u thỡ cng
hiu dng trong mch ang cú giỏ tr I v dũng in i sm pha
3


so vi in ỏp u t vo mch. Nu ta tng L v R lờn hai ln,
gim C i hai ln thỡ I v lch pha gia u v i s bin i th no?
A.I gim
2
ln, lch pha khụng i. B.I v lch u gim.
C.I gim, lch khụng i. D.I khụng i, lch pha khụng i
Cõu 29. Dao ng duy trỡ l dao ng tt dn m ngi ta ó
A.lm mt lc cn ca mụi trng i vi vt chuyn ng;
B.tỏc dng mt ngoi lc bin i iu hũa theo thi gian vi tn s bt k vo vt dao ng.
C.tỏc dng ngoi lc vo vt dao ng cựng chiu vi chuyn ng trong mt phn ca tng chu k;
D.kớch thớch cho vt dao ng tit sau khi dao ng b tt;
Cõu 30. Ngi ta dựng prụton cú ng nng K
p
= 2,2MeV bn vo ht nhõn ng yờn
Li
7
3
v thu c hai ht X ging nhau
cú cựng ng nng. Cho khi lng cỏc ht l: m
p
= 1,0073 u; m
Li
= 7,0144 u; m
x
= 4,0015u; v 1u = 931,5 MeV/c
2
. ng
nng ca mi ht X l
A.4,81MeV B.9,81 MeV C.6,81MeV D.12,81 MeV

Cõu 31. Mt ngun õm l ngun im phỏt õm ng hng trong khụng gian. Gi s khụng cú s hp th v phn x
õm.Ti mt im cỏch ngun õm 10m thỡ mc cng õm l 80 dB. Ti im cỏch ngun õm 1m thỡ mc cng õm l:
A.110 dB B.100 dB C.120 dB. D.90 dB
Cõu 32. Trong thớ nghim I-õng v giao thoa ỏnh sỏng, khong cỏch gia hai khe l a = 1mm, khong cỏch t hai khe n mn
quan sỏt D = 2m. Chiu ng thi hai bc x n sc cú bc súng 0,6 m v 0,5 m vo hai khe thỡ thy trờn mn cú nhng v trớ
ti ú võn sỏng ca hai bc x trựng nhau, gi l võn trựng. Tớnh khong cỏch nh nht gia hai võn trựng.
A.5 mm. B.4 mm. C.6 mm. D.3 mm.
Cõu 33. Mt con lc n di 56 cm c treo vo trn mt toa xe la. Con lc b kớch ng mi khi bỏnh ca toa xe gp ch
ni nhau ca cỏc thanh ray. Ly g = 9,8m/s
2
. Cho bit chiu di ca mi thay ray l 12,5m. Biờn dao ng ca con lc s
ln nht khi tu chy thng u vi tc
A.30 km/h B.24km/h C.40 km/h D.72 km/h
Cõu 34.
Trong chuỗi phân r phóng xạ ã
PbU
207
82
235
92

có bao nhiêu hạt



đợc phát ra:
A.
3

và 4


B.
4

và 7

C.
7

và 4


D.
7

và 4
+

Cõu 35. Thc hin giao thoa ỏnh sỏng vi hai khe Iõng (Yuong) cỏch nhau a = 1,2mm. Mn quan sỏt cỏch hai khe mt
khong D = 1,5m. Chiu sỏng hai khe bng ỏnh sỏng trng cú 0,40
m
à
m
à
76,0
. Ti im M cỏch võn trng chớnh
gia 5mm cú bao nhiờu tia n sc cho võn ti?
A.5 B.6 C.4 D.7
Cõu 36. Vt dao ng iu hũa theo phng trỡnh:
cos( )x A t


= +
. Vn tc cc i ca vt l v
max
= 8

cm/s v gia tc cc
i a
max
= 16

2
cm/s
2
. Trong thi gian mt chu k dao ng, vt i c quóng ng l:
A.20cm. B.16cm. C.8cm. D.12cm.
Cõu 37. on mch xoay chiu gm mt cun dõy mc ni tip vi mt t in. in ỏp hiu dng gia hai u cun dõy, gia hai
bn t, hai u on mch ln lt l U
L
, U
C
, U. Bit U
L
= U
C.
2
v U = U
C
. Nhn xột no sau õy l ỳng vi on mch ny?
A.Cun dõy cú in tr thun ỏng k v dũng in trong mch cựng pha vi in ỏp gia hai u on mch

B.Cuộn dây có điện trở thuần không đáng kể và dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C.Do U
L
> U
C
nên Z
L
> Z
C
và trong mạch không thể thực hiện được cộng hưởng.
D.Cuộn dây có điện trở thuần đáng kể và dòng điện trong mạch vuông pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 38. Đoạn mạch điện gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây, U
d

và dòng điện là
6
π
. Gọi hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện là U
C
, ta có U
C
= U
d
. Hệ số công suất của mạch điện bằng
A.0,707. B.0,25. C. 0,87. D.0,5.
Câu 39. Phát biểu nào sau đây về các đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng?
A.Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động;
B.Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ dao động của sóng;
C.Vận tốc của sóng chính bằng vận tốc dao động của các phần tử dao động.
D.Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động;

Câu 40. Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng m = 0.5 kg. Lò xo có độ cứng k = 0.5 N/cm đang dao động điều
hòa. Khi vận tốc của vật là 20 cm/s thì gia tốc của nó bằng 2
3
m/s. Biên độ dao động của vật là
A.8cm. B.20
3
cm. C.4 cm. D.16cm.
Câu 41. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần về tính bền vững của các hạt nhân nguyên tử
56 4 235
26 2 92
Fe, He, U
. Cho khối lượng các
hạt nhân: m
Fe

= 55,9349u; m
α
= 4,0026u; m
U
= 235,0439u; m
n
= 1,0087u;
p
m = 1,0073u
.
A.
56 4 235
26 2 92
Fe, He, U
B.

235 4 56
92 2 26
U, He, Fe
C.
235 56 4
92 26 2
U, Fe, He
D.
4 235 56
2 92 26
He, U, Fe
Câu 42. Cho phản ứng hạt nhân:
MeVnHeHH 6,17
4
2
3
1
2
1
++→+
. Cho số Avogadro N
A
= 6,02.10
23
mol
-1
. Năng lượng toả
ra từ phản ứng trên khi tổng hợp được 1 gam heli là
A. 4,24.10
11

J B. 4,24.10
10
J C.6,20.10
10
J D.4,24.10
10
J
Câu 43. Một máy phát điện xoay chiều một pha có suất điện động hiệu dụng 110V và tần số 50Hz. Phần ứng có hai cặp cuộn dây
giống nhau mắc nối tiếp. Biết từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 2,5mWb. Số vòng của mỗi cuộn dây gần đúng là:
A.150 vòng B.25 vòng. C.100 vòng. D.50 vòng.
Câu 44. Một máy thu sóng điện từ có L, C có thể thay đổi. Khi L tăng 5 lần thì C phải tăng hay giảm bao nhiêu lần để bước sóng
mà máy thu được giảm đi 5 lần?
A.tăng 125 lần. B.giảm 25 lần. C.tăng 25 lần. D.giảm 125 lần.
Câu 45. Dùng một âm thoa có tần số rung f = 100Hz người ta tạo ra tại hai điểm S
1
và S
2
trên mặt nước hai nguồn sóng cùng biên
độ, cùng pha. Biết S
1
S
2
= 3,0cm. Trên mặt nước quan sát được một hệ gợn lồi gồm một thẳng là trung trực của S
1
S
2
và 14 gợn dạng
hypebol ở mỗi bên nó. Khoảng cách giữa hai gợn ngoài cùng đo dọc theo S
1
S

2
là 2,8cm. Xét dao động của điểm M cách S
1
và S
2

lần lượt là 6,5cm và 3,5cm. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A.M luôn không dao động. B.M dao động cùng pha với hai nguồn.
C.M dao động ngược pha với hai nguồn. D.M dao động lệch pha góc
2
π
so với hai nguồn.
Câu 46. Năng lượng liên kết của hạt nhân đơteri là 2,2MeV và của
He
4
2
là 28 MeV. Nếu hai hạt nhân đơteri tổng hợp thành
He
4
2
thì năng lượng toả ra là
A.25,8 MeV B.30,2 MeV C.23,6 MeV D.19,2 MeV
Câu 47. Cho một đoạn mạch xoay chiều gồm hai trong ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường
độ dòng điện trong mạch có biểu thức:
u=200 2cos(100πt-π)(V);

π
i=5sin(100πt- )(A)
3
. Đáp án nào sau đây là đúng?

A.Đoạn mạch có hai phần tử R-C, có tổng trở
40 2

. B.Đoạn mạch có hai phần tử R-C, có tổng trở 40

.
C.Đoạn mạch có hai phần tử L-C, có tổng trở 40

. D.Đoạn mạch có hai phần tử R-L, có tổng trở
40 2
.

Câu 48. Cho mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp và hai đầu mắc với điện áp xoay chiều có
điện áp hiệu dụng U = 40V. Biết điện áp giữa hai đầu các phần tử là U
R
= 40V. Nhận định nào sau đây là sai?
A.Điện áp giữa hai đầu cuộn dây sớm pha
π
2
so với điện áp giữa hai đầu mạch.
B.Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ lớn nhất.
C.Điện áp giữa hai bản tụ trể pha
π
2
so với điện áp giữa hai đầu mạch.
D.Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn nhất.
Câu 49. Trong thí nghiệm Y- âng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Chiếu vào hai
khe ánh sáng hỗn tạp gồm hai bức xạ có
λ
1

= 0,76μm và
λ
2
, người ta thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ
λ
2
trùng với vân sáng
bậc 2 của bức xạ
λ
1
. Tìm λ
2
.
A.λ
2
= 0,61μm B.λ
2
= 0,43μm C.λ
2
= 0,47μm D. λ
2
= 0,51μm
Câu 50. Chiếu vào mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang A=60
o
một chùm ánh sáng trắng hẹp. Biết góc lệch của tia
màu vàng đạt giá trị cực tiểu. Tính góc lệch của tia màu tím. Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng vàng bằng 1,52 và
ánh sáng tím bằng 1,54
A.60
o
B. 40,72

0
C.51,2
o
D.29,6
o
Bé Gi¸o Dôc & §µo t¹o
@&?
GV. Dương Thế Bảo
Giíi thiÖu Bé ®Ò thi thö §¹i häc n¨m häc 2010-
2011
MÔN VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 phút
(50 câu trắc nghiệm)
===== ù =====
Hä tªn thÝ sinh:
Sè b¸o danh: Líp …………………………

Mã đề: 237
Câu 1. Để giảm công suất hao phí trên một đường dây xuống 8 lần mà không thay đổi công suất truyền đi, áp dụng biện pháp nào
sau đây là đúng?
A.Giảm điện trở đường dây đi 4 lần.
B.Giảm đường kính tiết diện dây đi 8 lần;
C.Tăng điện áp giữa hai đầu đường dây tại trạm phát điện lên 8 lần;
D.Tăng điện áp giữa hai đầu đường dây tại trạm phát điện lên hai lần và giảm điện trở đường dây đi hai lần
Câu 2. Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 1000 vòng, diện tích mỗi vòng là 900cm
2
, quay đều quanh trục đối xứng của
khung với tốc độ 500 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ B=0,2 T. Trục quay vuông góc với các đường cảm
ứng từ. Giá trị hiệu dụng của suất điện động cảm ứng trong khung là:
A.666,4 V. B.942 V. C.1332 V. D.1241V.

Câu 3. Cho mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Khi chỉ nối R,C vào nguồn điện xoay
chiều thì thấy dòng điện i sớm pha
4
π
so với điện áp đặt vào mạch. Khi mắc cả R, L, C vào mạch thì thấy dòng điện i chậm pha
4
π

so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ nào sau đây là đúng:
A.Z
L
= Z
C
. B.Z
L
= 2Z
C
. C.R = Z
L
= Z
C
D.Z
C
= 2Z
L
Câu 4. Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L=1,2.10
-4
H và một tụ điện có điện dung C=3nF. Điện trở của cuộn dây
là R = 2


. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại U
0

= 6V trên tụ điện thì phải cung cấp cho mạch
một công suất
A.1,8 mW. B.0,6 mW. C.0,9 mW. D.1,5 mW.
Câu 5. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần về tính bền vững của các hạt nhân nguyên tử
56 4 235
26 2 92
Fe, He, U
. Cho khối lượng các hạt
nhân: m
Fe

= 55,9349u; m
α
= 4,0026u; m
U
= 235,0439u; m
n
= 1,0087u;
p
m = 1,0073u
.
A.
235 4 56
92 2 26
U, He, Fe
B.
235 56 4

92 26 2
U, Fe, He
C.
4 235 56
2 92 26
He, U, Fe
D.
56 4 235
26 2 92
Fe, He, U
Câu 6. Phát biểu nào sau đây về các đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng?
A.Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ dao động của sóng;
B.Vận tốc của sóng chính bằng vận tốc dao động của các phần tử dao động.
C.Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động;
D.Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động;
Câu 7. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(
2
π
t -
3
π
), trong đó x tính bằng xentimét (cm) và t tính bằng
giây (s). Một trong những thời điểm vật đi qua vị trí có li độ x = 2
3
cm theo chiều âm của trục tọa độ là:
A. t = 5,00s B.t = 5,50s C.t = 5,75s D.t = 6,00s
Câu 8. Trên một sợi dây đàn hồi căng ngang có sóng dừng, M là một bụng sóng còn N là một nút sóng. Biết trong khoảng MN có
3 bụng sóng, MN = 63cm, tần số của sóng f = 20Hz. Bước sóng và vận tốc truyền sóng trên dây là:
A.
λ

= 36cm; v = 7,2m/s. B.
λ
= 36cm; v = 72cm/s.
C.
λ
= 3,6cm; v = 7,2m/s. D.
λ
= 3,6cm; v = 72cm/.
Câu 9. Cho phản ứng tổng hợp hạt nhân D + D

n + X. BIết độ hụt khối của hạt nhân D và X lần lượt là 0,0024 u và
0,0083 u. Cho 1u = 931 MeV/c
2
. Phản ứng trên toả hay thu bao nhiêu năng lượng.
A.thu 3,49 MeV B.không tính được vì không biết khối lượng các hạt
C.toả 3,49 MeV D.toả 3,26 MeV
Câu 10. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn
quan sát D = 2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,6 μm và 0,5 μm vào hai khe thì thấy trên màn có những vị trí
tại đó vân sáng của hai bức xạ trùng nhau, gọi là vân trùng. Tính khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân trùng.
A.5 mm. B.6 mm. C.3 mm. D.4 mm.
Câu 11. Năng lượng liên kết của hạt nhân đơteri là 2,2MeV và của
He
4
2
là 28 MeV. Nếu hai hạt nhân đơteri tổng hợp thành
He
4
2
thì năng lượng toả ra là
A.23,6 MeV B.25,8 MeV C.19,2 MeV D.30,2 MeV

Câu 12. Cho phản ứng hạt nhân:
MeVnHeHH 6,17
4
2
3
1
2
1
++→+
. Cho số Avogadro N
A
= 6,02.10
23
mol
-1
. Năng lượng toả
ra từ phản ứng trên khi tổng hợp được 1 gam heli là
A.4,24.10
10
J B.6,20.10
10
J C. 4,24.10
10
J D. 4,24.10
11
J
Câu 13. Chiếu một tia sáng đơn sắc có tần số f từ chân khơng vào một mơi trường trong suốt có hằng số điện mơi
ε
, độ từ thẩm
µ

.
Biết vận tốc ánh sáng trong chân khơng là c. Trong mơi trường đó tia sáng này sẽ có bước sóng
λ
' được xác định bằng biểu thức nào:
A.
εμc
λ'=
f
. B.
c
λ'=
fεμ
C.
c
λ'= εμ
f
D.
c
λ'=
εμf
.
Câu 14. Đoạn mạch điện gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây, U
d

và dòng điện là
6
π
. Gọi hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện là U
C
, ta có U

C
= U
d
. Hệ số cơng suất của mạch điện bằng
A.0,87. B.0,707. C.0,5. D.0,25.
Câu 15. Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tự cảm L. Điện trở dây nối khơng đáng kể. Biết biểu
thức của cường độ dòng diện qua mạch là i = 0,4cos(2.10
6
t) (A). Điện tích lớn nhất của tụ là:
A.8.10
-7
C. B.2.10
-7
C. C.4.10
-7
C. D.8.10
-6
C.
Câu 16. Dao động điện nào sau đây có thể gây ra sóng điện từ
A Dòng điện xoay chiều có chu kỳ lớn B.Dòng điện xoay chiều có có cường độ lớn.
C.Mạch dao động hở chỉ có L và C D.Dòng điện xoay chiều có tần số nhỏ.
Câu 17. Một mạch dao động điện từ có L = 5mH, C = 31,8
µ
F. Điện áp cực đại trên tụ là 8V. Cường độ dòng điện trong mạch
khi điện áp trên tụ là 4V có giá trị:
A.0,45 A. B.55 mA. C.0,45mA. D.0,55 A.
Câu 18.
Trong chi ph©n r phãng x¹ ·
PbU
207

82
235
92

cã bao nhiªu h¹t
α

β
®ỵc ph¸t ra:
A.
4
α
vµ 7
β
B.
7
α
vµ 4

β
C.
7
α
vµ 4
+
β
D.
3
α
vµ 4

β
Câu 19. Một con lắc đơn được treo ở trần của một thang máy. Khi thang máy đứng n, con lắc dao động điều hồ với chu
kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt
thang máy thì con lắc dao động điều hồ với chu kì T' bằng
A.
2
T
3
. B.
2T
3
. C.
T
2
. D.
T 2
.
Câu 20. Hạt nhân Pơlơni (
210
84
Po
) phóng xạ hạt α và biến thành hạt nhân chì (Pb) bền với chu kì bán rã là 138 ngày đêm. Ban
đầu có một mẫu Pơlơni ngun chất. Hỏi sau bao lâu thì số hạt nhân chì sinh ra lớn gấp 3 lần số hạt nhân Pơlơni còn lại?
A.195 ngày đêm B.138 ngày đêm C.276 ngày đêm D.69 ngày đêm
Câu 21.
Các chùm tia và bức xạ nào dưới đây không phải là sóng điện từ
A.
Tia gama
B.
Tia tử ngoại

C.
Tia hồng ngoại
D.
Tia anpha
Câu 22. Toạ độ của một chất điểm chuyển động trên trục Ox phụ thuộc vào thời gian theo phương trình:
x = A
1
cos
ω
t +A
2
sin
ω
t, trong đó A
1
, A
2
,
ω
là các hằng số đã biết. Nhận xét nào sau đây về chuyển động của chất điểm là đúng?
A.Chất điểm khơng dao động điều hồ, chỉ chuyển động tuần hồn với chu kỳ T =
2
π
ω
B.Chất điểm dao động điều hòa với tần số góc
ω
, biên độ
2 2 2
1 2
A A A= +

, pha ban đầu
ϕ
với
2 1
tan A A
ϕ
= −
.
C.Chất điểm dao động điều hòa nhưng khơng xác định được tần số, biên độ và pha ban đầu.
D.Chất điểm dao động điều hồ với tần số góc
ω
, biên độ
2 2 2
1 2
A A A= +
, pha ban đầu
ϕ
với
2 1
tan A A
ϕ
=
.
Câu 23. Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R=30(

: mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu
điện thế xoay chiều u =
U 2cos(100πt)
(V). Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là U
d

= 60V. Dòng điện trong
mạch lệch pha
6
π
so với u và lệch pha
3
π
so với u
d
. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch có giá trị
A.60
3
V. B.60 V. C.120 V. D.90 V.
Câu 24. Một trạm phát điện xoay chiều có công suất không đổi, truyền điện đi xa với điện áp hai đầu dây tại nơi truyền đi là
200kV thì tổn hao điện năng là 30%. Nếu tăng điện áp truyền tải lên 500kV thì tổn hao điện năng là:
A.75% B.12% C.24% D. 4,8%
Câu 25. Cho một đoạn mạch xoay chiều gồm hai trong ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường
độ dòng điện trong mạch có biểu thức:
u=200 2cos(100πt-π)(V);

π
i=5sin(100πt- )(A)
3
. Đáp án nào sau đây là đúng?
A.Đoạn mạch có hai phần tử L-C, có tổng trở 40

. B.Đoạn mạch có hai phần tử R-C, có tổng trở 40

.
C.Đoạn mạch có hai phần tử R-C, có tổng trở

40 2

. D.Đoạn mạch có hai phần tử R-L, có tổng trở
40 2
.

Câu 26. Một con lắc lò xo thẳng đứng có độ cứng k = 100N/m và vật nặng khối lượng m = 100g, lấy g =
π
2
= 10m/s
2
. Từ
vị trí cân bằng kéo vật xuống một đoạn 1cm rồi truyền cho vật vận tốc đầu
10π 3cm/s
hướng thẳng đứng hướng xuống cho
vật dao động điều hòa. Tỉ số thời gian mà lò xo bị nén và bị dãn trong một chu kỳ là
A. 5. B.0,2. C.2. D.0,5.
Câu 27. Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ và phản xạ
âm.Tại một điểm cách nguồn âm 10m thì mức cường độ âm là 80 dB. Tại điểm cách nguồn âm 1m thì mức cường độ âm là:
A.110 dB B.90 dB C.100 dB D.120 dB.
Câu 28. Một máy phát điện xoay chiều một pha có suất điện động hiệu dụng 110V và tần số 50Hz. Phần ứng có hai cặp cuộn dây
giống nhau mắc nối tiếp. Biết từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 2,5mWb. Số vòng của mỗi cuộn dây gần đúng là:
A.100 vòng. B.150 vòng C.50 vòng. D.25 vòng.
Câu 29. Một nguồn phóng xạ nhân tạo có chu kì bán rã là 8 giờ, có độ phóng xạ ban đầu bằng 128 lần độ phóng xạ an toàn
cho phép. Hỏi phải sau thời gian tối thiểu bao nhiêu có thể làm việc an toàn với nguồn phóng xạ này?
A.56 giờ B.48 giờ C.64 giờ D.32 giờ
Câu 30. Người ta dùng prôton có động năng K
p
= 2,2MeV bắn vào hạt nhân đứng yên
Li

7
3
và thu được hai hạt X giống nhau
có cùng động năng. Cho khối lượng các hạt là: m
p
= 1,0073 u; m
Li
= 7,0144 u; m
x
= 4,0015u; và 1u = 931,5 MeV/c
2
. Động
năng của mỗi hạt X là
A.12,81 MeV B.6,81MeV C.4,81MeV D.9,81 MeV
Câu 31. Cho mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp và hai đầu mắc với điện áp xoay chiều có
điện áp hiệu dụng U = 40V. Biết điện áp giữa hai đầu các phần tử là U
R
= 40V. Nhận định nào sau đây là sai?
A.Điện áp giữa hai đầu cuộn dây sớm pha
π
2
so với điện áp giữa hai đầu mạch.
B.Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn nhất.
C.Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ lớn nhất.
D.Điện áp giữa hai bản tụ trể pha
π
2
so với điện áp giữa hai đầu mạch.
Câu 32. Một thấu kính mỏng hai mặt lồi có cùng bán kính R=0,5 m. Thấu kính làm bằng thủy tinh có chiết suất đối với ánh
sáng đỏ và tím lần lượt là n

đ
=1,5 và n
t
=1,54. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm ảnh của thấu kính ứng với ánh sáng đỏ và tím là:
A.1,8 cm. B.2,3 cm. C.1,08 cm. D.3,7cm.
Câu 33. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng
1
λ =0,45μm
. Trên màn quan sát,
người ta đếm được trên bề rộng MN có 13 vân sáng và tại M và N là hai vân sáng. Giữ nguyên điều kiện thí nghiệm, ta thay
nguồn sáng đơn sắc có bước sóng
1
λ
bằng ánh sáng đơn sắc với bước sóng
2
λ =0,60μm
thì tại M và N bây giờ là 2 vân tối.
Số vân sáng trong miền đó là:
A.11 B.12. C.9. D.10.
Câu 34. Một máy thu sóng điện từ có L, C có thể thay đổi. Khi L tăng 5 lần thì C phải tăng hay giảm bao nhiêu lần để bước sóng
mà máy thu được giảm đi 5 lần?
A.tăng 125 lần. B.giảm 25 lần. C.tăng 25 lần. D.giảm 125 lần.
Câu 35. Đoạn mạch xoay chiều gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây, giữa hai
bản tụ, hai đầu đoạn mạch lần lượt là U
L
, U
C
, U. Biết U
L
= U

C.
2
và U = U
C
. Nhận xét nào sau đây là đúng với đoạn mạch này?
A.Cuộn dây có điện trở thuần đáng kể và dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
B.Cuộn dây có điện trở thuần không đáng kể và dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C.Cuộn dây có điện trở thuần đáng kể và dòng điện trong mạch vuông pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D.Do U
L
> U
C
nên Z
L
> Z
C
và trong mạch không thể thực hiện được cộng hưởng.
Câu 36. Dùng một âm thoa có tần số rung f = 100Hz người ta tạo ra tại hai điểm S
1
và S
2
trên mặt nước hai nguồn sóng cùng biên
độ, cùng pha. Biết S
1
S
2
= 3,0cm. Trên mặt nước quan sát được một hệ gợn lồi gồm một thẳng là trung trực của S
1
S
2

và 14 gợn dạng
hypebol ở mỗi bên nó. Khoảng cách giữa hai gợn ngoài cùng đo dọc theo S
1
S
2
là 2,8cm. Xét dao động của điểm M cách S
1
và S
2

lần lượt là 6,5cm và 3,5cm. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A.M dao động ngược pha với hai nguồn. B.M luôn không dao động.
C.M dao động cùng pha với hai nguồn. D.M dao động lệch pha góc
2
π
so với hai nguồn.
Câu 37. Chiếu vào mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang A=60
o
một chùm ánh sáng trắng hẹp. Biết góc lệch của tia
màu vàng đạt giá trị cực tiểu. Tính góc lệch của tia màu tím. Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng vàng bằng 1,52 và
ánh sáng tím bằng 1,54
A.51,2
o
B.29,6
o
C. 40,72
0
D.60
o
Câu 38. Cho mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Với các giá trị ban đầu thì cường độ

hiệu dụng trong mạch đang có giá trị I và dòng điện i sớm pha
3
π
so với điện áp u đặt vào mạch. Nếu ta tăng L và R lên hai lần,
giảm C đi hai lần thì I và độ lệch pha giữa u và i sẽ biến đối thế nào?
A.I giảm
2
lần, độ lệch pha không đổi. B.I không đổi, độ lệch pha không đối
C.I giảm, độ lệch không đổi. D.I và độ lệch đều giảm.
Câu 39. Cho phản ứng nhiệt hạch:
2 3 4 1
1 1 2 0
H + H He + n

. Biết độ hụt khối của các hạt nhân đơtêri, triti và hêli lần lượt là:
∆m
D
= 0,0024u; ∆m
T
= 0,0087u; ∆m
α
= 0,0305u và 1u = 931,5MeV/c
2
. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng là:
A.18,1MeV B.17,6MeV C.15,6MeV D. 22,5MeV
Câu 40. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã
A.kích thích cho vật dao động tiết sau khi dao động bị tắt;
B.tác dụng một ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian với tần số bất kỳ vào vật dao động.
C.tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kỳ;
D.làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động;

Câu 41. Một lò xo nhẹ có độ cứng k = 40N/m, chiều dài tự nhiên l
0
= 50cm, một đầu gắn cố định tại B, một đầu gắn với vật có
khối lượng m = 0,5kg. Vật dao động có ma sát trên mặt phẳng nằm ngang với hệ số ma sát
µ
= 0,1. Ban đầu vật ở O và lò xo có
chiều dài l
0
. Kéo vật theo phương của trục lò xo ra cách O một đoạn 5cm và thả tự do. Dao động của vật là tắt dần và
A.điểm dừng lại cuối cùng của vật tại O.
B.điểm dừng lại cuối cùng của vật ở cách O xa nhất là 1,25cm.
C.khoảng cách giữa vật và B biến thiên tuần hoàn và tăng dần.
D.khoảng cách gần nhất giữa vật và B là 45cm
Câu 42. Vật dao động điều hòa theo phương trình:
cos( )x A t
ω ϕ
= +
. Vận tốc cực đại của vật là v
max
= 8
π
cm/s và gia tốc cực
đại a
max
= 16
π
2
cm/s
2
. Trong thời gian một chu kỳ dao động, vật đi được quãng đường là:

A.16cm. B.12cm. C.8cm. D.20cm.
Câu 43. Một hạt nhân nguyên tử phóng xạ lần lượt một tia α, rồi một tia β
-
thì hạt nhân nguyên tử sẽ biến đổi thế nào?
A.Số khối giảm 4, số prôtôn giảm 1 B.Số khối tăng 4, số prôtôn giảm 1
C.Số khối giảm 4, số prôtôn giảm 2 D.Số khối giảm 3, số prôtôn tăng 1
Câu 44. Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng m = 0.5 kg. Lò xo có độ cứng k = 0.5 N/cm đang dao động điều
hòa. Khi vận tốc của vật là 20 cm/s thì gia tốc của nó bằng 2
3
m/s. Biên độ dao động của vật là
A.16cm. B.4 cm. C.8cm. D.20
3
cm.
Câu 45. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 1,2mm; khoảng cách từ màn chứa hai
khe đến màn quan sát D = 2m. Chiếu ánh sáng trắng (0,38μm
λ
≤ ≤
0,76 μm) vào hai khe. Tại điểm M trên màn quan sát
cách vân sáng trung tâm 4mm có những bức xạ đơn sắc nào cho vân sáng trùng nhau.
A. 0,60μm; 0,48 μm và 0,76μm B.0,60μm; 0,38 μm và 0,50 μm.
C. 0,60μm; 0,48 μm và 0,40 μm. D.0,76μm; 0,48 μm và 0,64 μm.
Câu 46. Một con lắc đơn dài 56 cm được treo vào trần một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh của toa xe gặp chỗ
nối nhau của các thanh ray. Lấy g = 9,8m/s
2
. Cho biết chiều dài của mỗi thay ray là 12,5m. Biên độ dao động của con lắc sẽ
lớn nhất khi tàu chạy thẳng đều với tốc độ
A.30 km/h B.40 km/h C.72 km/h D.24km/h
Câu 47. Trong thí nghiệm Y- âng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Chiếu vào hai
khe ánh sáng hỗn tạp gồm hai bức xạ có
λ

1
= 0,76μm và
λ
2
, người ta thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ
λ
2
trùng với vân sáng
bậc 2 của bức xạ
λ
1
. Tìm λ
2
.
A.λ
2
= 0,43μm B. λ
2
= 0,51μm C.λ
2
= 0,47μm D.λ
2
= 0,61μm
Câu 48. Lúc đầu có 128g chất iốt phóng xạ. Sau 8 tuần lễ chỉ còn lại 1g chất này. Chu kì bán rã của chất này là
A.7 ngày B.8 ngày C.12,25 ngày D.16 ngày
Câu 49. Một điểm dao động điều hòa vạch ra một đoạn thẳng AB có độ dài 2cm, thời gian mỗi lần đi từ đầu nọ đến đầu kia hết
0,5s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm P cách B một đoạn 0,5cm. Thời gian để điểm ấy đi từ P rồi đến O có thể bằng giá trị nào
sau đây:
A.5/6 giây B.5/12 giây. C.1/6 giây D.1/3 giây.
Câu 50. Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai khe Iâng (Yuong) cách nhau a = 1,2mm. Màn quan sát cách hai khe một

khoảng D = 1,5m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có 0,40
m
µ
m
µλ
76,0≤≤
. Tại điểm M cách vân trắng chính
giữa 5mm có bao nhiêu tia đơn sắc cho vân tối?
A.6 B.5 C.4 D.7
Bé Gi¸o Dôc & §µo t¹o
@&?
GV. Dương Thế Bảo
Giíi thiÖu Bé ®Ò thi thö §¹i häc n¨m häc 2010-
2011
MÔN VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 phút
(50 câu trắc nghiệm)
===== ù =====
Hä tªn thÝ sinh:
Sè b¸o danh: Líp …………………………

Mã đề: 271
Câu 1. Một con lắc đơn dài 56 cm được treo vào trần một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh của toa xe gặp chỗ
nối nhau của các thanh ray. Lấy g = 9,8m/s
2
. Cho biết chiều dài của mỗi thay ray là 12,5m. Biên độ dao động của con lắc sẽ
lớn nhất khi tàu chạy thẳng đều với tốc độ
A.40 km/h B.30 km/h C.72 km/h D.24km/h
Câu 2. Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 1000 vòng, diện tích mỗi vòng là 900cm
2

, quay đều quanh trục đối xứng của
khung với tốc độ 500 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ B=0,2 T. Trục quay vuông góc với các đường cảm
ứng từ. Giá trị hiệu dụng của suất điện động cảm ứng trong khung là:
A.666,4 V. B.942 V. C.1332 V. D.1241V.
Câu 3. Đoạn mạch điện gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây, U
d

và dòng điện là
6
π
. Gọi hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện là U
C
, ta có U
C
= U
d
. Hệ số công suất của mạch điện bằng
A.0,87. B.0,5. C.0,25. D.0,707.
Câu 4. Lúc đầu có 128g chất iốt phóng xạ. Sau 8 tuần lễ chỉ còn lại 1g chất này. Chu kì bán rã của chất này là
A.16 ngày B.12,25 ngày C.8 ngày D.7 ngày
Câu 5. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(
2
π
t -
3
π
), trong đó x tính bằng xentimét (cm) và t tính bằng
giây (s). Một trong những thời điểm vật đi qua vị trí có li độ x = 2
3
cm theo chiều âm của trục tọa độ là:

A.t = 5,75s B.t = 6,00s C. t = 5,00s D.t = 5,50s
Câu 6. Một thấu kính mỏng hai mặt lồi có cùng bán kính R=0,5 m. Thấu kính làm bằng thủy tinh có chiết suất đối với ánh
sáng đỏ và tím lần lượt là n
đ
=1,5 và n
t
=1,54. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm ảnh của thấu kính ứng với ánh sáng đỏ và tím là:
A.2,3 cm. B.1,08 cm. C.1,8 cm. D.3,7cm.
Câu 7. Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng m = 0.5 kg. Lò xo có độ cứng k = 0.5 N/cm đang dao động điều
hòa. Khi vận tốc của vật là 20 cm/s thì gia tốc của nó bằng 2
3
m/s. Biên độ dao động của vật là
A.20
3
cm. B.16cm. C.4 cm. D.8cm.
Câu 8. Đoạn mạch xoay chiều gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây, giữa hai
bản tụ, hai đầu đoạn mạch lần lượt là U
L
, U
C
, U. Biết U
L
= U
C.
2
và U = U
C
. Nhận xét nào sau đây là đúng với đoạn mạch này?
A.Do U
L

> U
C
nên Z
L
> Z
C
và trong mạch không thể thực hiện được cộng hưởng.
B.Cuộn dây có điện trở thuần đáng kể và dòng điện trong mạch vuông pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C.Cuộn dây có điện trở thuần không đáng kể và dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D.Cuộn dây có điện trở thuần đáng kể và dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
Câu 9. Cho một đoạn mạch xoay chiều gồm hai trong ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ
dòng điện trong mạch có biểu thức:
u=200 2cos(100πt-π)(V);

π
i=5sin(100πt- )(A)
3
. Đáp án nào sau đây là đúng?
A.Đoạn mạch có hai phần tử L-C, có tổng trở 40

. B.Đoạn mạch có hai phần tử R-L, có tổng trở
40 2
.

C.Đoạn mạch có hai phần tử R-C, có tổng trở
40 2

. D.Đoạn mạch có hai phần tử R-C, có tổng trở 40

.

Câu 10. Chiếu một tia sáng đơn sắc có tần số f từ chân không vào một môi trường trong suốt có hằng số điện môi
ε
, độ từ thẩm
µ
.
Biết vận tốc ánh sáng trong chân không là c. Trong môi trường đó tia sáng này sẽ có bước sóng
λ
' được xác định bằng biểu thức nào:
A.
c
λ'=
εμf
. B.
c
λ'= εμ
f
C.
εμc
λ'=
f
. D.
c
λ'=
fεμ
Cõu 11. Vt dao ng iu hũa theo phng trỡnh:
cos( )x A t

= +
. Vn tc cc i ca vt l v
max

= 8

cm/s v gia tc cc
i a
max
= 16

2
cm/s
2
. Trong thi gian mt chu k dao ng, vt i c quóng ng l:
A.8cm. B.20cm. C.16cm. D.12cm.
Cõu 12. Trong mt thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng Iõng vi ỏnh sỏng n sc cú bc súng
1
=0,45m
. Trờn mn quan sỏt,
ngi ta m c trờn b rng MN cú 13 võn sỏng v ti M v N l hai võn sỏng. Gi nguyờn iu kin thớ nghim, ta thay
ngun sỏng n sc cú bc súng
1

bng ỏnh sỏng n sc vi bc súng
2
=0,60m
thỡ ti M v N bõy gi l 2 võn ti.
S võn sỏng trong min ú l:
A.11 B.12. C.10. D.9.
Cõu 13. Nng lng liờn kt ca ht nhõn teri l 2,2MeV v ca
He
4
2

l 28 MeV. Nu hai ht nhõn teri tng hp thnh
He
4
2
thỡ nng lng to ra l
A.25,8 MeV B.30,2 MeV C.19,2 MeV D.23,6 MeV
Cõu 14. Ht nhõn Pụlụni (
210
84
Po
) phúng x ht v bin thnh ht nhõn chỡ (Pb) bn vi chu kỡ bỏn ró l 138 ngy ờm. Ban
u cú mt mu Pụlụni nguyờn cht. Hi sau bao lõu thỡ s ht nhõn chỡ sinh ra ln gp 3 ln s ht nhõn Pụlụni cũn li?
A.195 ngy ờm B.138 ngy ờm C.69 ngy ờm D.276 ngy ờm
Cõu 15. Mt mch dao ng gm t in cú in dung C v cun dõy cú t cm L. in tr dõy ni khụng ỏng k. Bit biu
thc ca cng dũng din qua mch l i = 0,4cos(2.10
6
t) (A). in tớch ln nht ca t l:
A.8.10
-7
C. B.2.10
-7
C. C.8.10
-6
C. D.4.10
-7
C.
Cõu 16. Trong thớ nghim I-õng v giao thoa ỏnh sỏng, khong cỏch gia hai khe l a = 1mm, khong cỏch t hai khe n mn
quan sỏt D = 2m. Chiu ng thi hai bc x n sc cú bc súng 0,6 m v 0,5 m vo hai khe thỡ thy trờn mn cú nhng v trớ
ti ú võn sỏng ca hai bc x trựng nhau, gi l võn trựng. Tớnh khong cỏch nh nht gia hai võn trựng.
A.5 mm. B.3 mm. C.6 mm. D.4 mm.

Cõu 17. Cho mch gm in tr thun R, t in C v cun dõy thun cm L mc ni tip. Khi ch ni R,C vo ngun in xoay
chiu thỡ thy dũng in i sm pha
4

so vi in ỏp t vo mch. Khi mc c R, L, C vo mch thỡ thy dũng in i chm pha
4


so vi in ỏp hai u on mch. Mi liờn h no sau õy l ỳng:
A.Z
L
= 2Z
C
. B.Z
C
= 2Z
L
C.Z
L
= Z
C
. D.R = Z
L
= Z
C
Cõu 18.
Trong chuỗi phân r phóng xạ ã
PbU
207
82

235
92

có bao nhiêu hạt



đợc phát ra:
A.
7

và 4


B.
3

và 4

C.
7

và 4
+

D.
4

và 7


Cõu 19. Mt ngun phúng x nhõn to cú chu kỡ bỏn ró l 8 gi, cú phúng x ban u bng 128 ln phúng x an ton
cho phộp. Hi phi sau thi gian ti thiu bao nhiờu cú th lm vic an ton vi ngun phúng x ny?
A.64 gi B.32 gi C.56 gi D.48 gi
Cõu 20. Dao ng in no sau õy cú th gõy ra súng in t
A.Dũng in xoay chiu cú cú cng ln. B.Dũng in xoay chiu cú tn s nh.
C Dũng in xoay chiu cú chu k ln D.Mch dao ng h ch cú L v C
Cõu 21. Mt lũ xo nh cú cng k = 40N/m, chiu di t nhiờn l
0
= 50cm, mt u gn c nh ti B, mt u gn vi vt cú
khi lng m = 0,5kg. Vt dao ng cú ma sỏt trờn mt phng nm ngang vi h s ma sỏt
à
= 0,1. Ban u vt O v lũ xo cú
chiu di l
0
. Kộo vt theo phng ca trc lũ xo ra cỏch O mt on 5cm v th t do. Dao ng ca vt l tt dn v
A.im dng li cui cựng ca vt cỏch O xa nht l 1,25cm.
B.im dng li cui cựng ca vt ti O.
C.khong cỏch gn nht gia vt v B l 45cm
D.khong cỏch gia vt v B bin thiờn tun hon v tng dn.
Cõu 22. To ca mt cht im chuyn ng trờn trc Ox ph thuc vo thi gian theo phng trỡnh:
x = A
1
cos

t +A
2
sin

t, trong ú A
1

, A
2
,

l cỏc hng s ó bit. Nhn xột no sau õy v chuyn ng ca cht im l ỳng?
A.Cht im dao ng iu hũa nhng khụng xỏc nh c tn s, biờn v pha ban u.
B.Cht im dao ng iu ho vi tn s gúc

, biờn
2 2 2
1 2
A A A= +
, pha ban u

vi
2 1
tan A A

=
.
C.Cht im khụng dao ng iu ho, ch chuyn ng tun hon vi chu k T =
2


D.Cht im dao ng iu hũa vi tn s gúc

, biờn
2 2 2
1 2
A A A= +

, pha ban u

vi
2 1
tan A A

=
.
Cõu 23. Chiu vo mt bờn ca mt lng kớnh cú gúc chit quang A=60
o
mt chựm ỏnh sỏng trng hp. Bit gúc lch ca tia
mu vng t giỏ tr cc tiu. Tớnh gúc lch ca tia mu tớm. Bit chit sut ca lng kớnh i vi ỏnh sỏng vng bng 1,52 v
ỏnh sỏng tớm bng 1,54
A. 40,72
0
B.29,6
o
C.60
o
D.51,2
o
Câu 24. Cho phản ứng nhiệt hạch:
2 3 4 1
1 1 2 0
H + H He + n

. Biết độ hụt khối của các hạt nhân đơtêri, triti và hêli lần lượt là:
∆m
D
= 0,0024u; ∆m

T
= 0,0087u; ∆m
α
= 0,0305u và 1u = 931,5MeV/c
2
. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng là:
A. 22,5MeV B.18,1MeV C.15,6MeV D.17,6MeV
Câu 25. Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai khe Iâng (Yuong) cách nhau a = 1,2mm. Màn quan sát cách hai khe một
khoảng D = 1,5m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có 0,40
m
µ
m
µλ
76,0≤≤
. Tại điểm M cách vân trắng chính
giữa 5mm có bao nhiêu tia đơn sắc cho vân tối?
A.4 B.7 C.5 D.6
Câu 26. Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L=1,2.10
-4
H và một tụ điện có điện dung C=3nF. Điện trở của cuộn dây
là R = 2

. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại U
0

= 6V trên tụ điện thì phải cung cấp cho mạch
một cơng suất
A.0,6 mW. B.0,9 mW. C.1,5 mW. D.1,8 mW.
Câu 27. Một hạt nhân ngun tử phóng xạ lần lượt một tia α, rồi một tia β
-

thì hạt nhân ngun tử sẽ biến đổi thế nào?
A.Số khối giảm 4, số prơtơn giảm 2 B.Số khối giảm 3, số prơtơn tăng 1
C.Số khối tăng 4, số prơtơn giảm 1 D.Số khối giảm 4, số prơtơn giảm 1
Câu 28. Phát biểu nào sau đây về các đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là khơng đúng?
A.Vận tốc của sóng chính bằng vận tốc dao động của các phần tử dao động.
B.Bước sóng là qng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ dao động của sóng;
C.Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động;
D.Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động;
Câu 29. Một điểm dao động điều hòa vạch ra một đoạn thẳng AB có độ dài 2cm, thời gian mỗi lần đi từ đầu nọ đến đầu kia hết
0,5s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm P cách B một đoạn 0,5cm. Thời gian để điểm ấy đi từ P rồi đến O có thể bằng giá trị nào
sau đây:
A.5/12 giây. B.1/3 giây. C.5/6 giây D.1/6 giây
Câu 30. Một mạch dao động điện từ có L = 5mH, C = 31,8
µ
F. Điện áp cực đại trên tụ là 8V. Cường độ dòng điện trong mạch
khi điện áp trên tụ là 4V có giá trị:
A.0,45 A. B.55 mA. C.0,55 A. D.0,45mA.
Câu 31. Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R=30(

: mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu
điện thế xoay chiều u =
U 2cos(100πt)
(V). Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là U
d
= 60V. Dòng điện trong
mạch lệch pha
6
π
so với u và lệch pha
3

π
so với u
d
. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch có giá trị
A.60
3
V. B.60 V. C.120 V. D.90 V.
Câu 32. Cho mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Với các giá trị ban đầu thì cường độ
hiệu dụng trong mạch đang có giá trị I và dòng điện i sớm pha
3
π
so với điện áp u đặt vào mạch. Nếu ta tăng L và R lên hai lần,
giảm C đi hai lần thì I và độ lệch pha giữa u và i sẽ biến đối thế nào?
A.I và độ lệch đều giảm. B.I giảm
2
lần, độ lệch pha khơng đổi.
C.I giảm, độ lệch khơng đổi. D.I khơng đổi, độ lệch pha khơng đối
Câu 33. Dùng một âm thoa có tần số rung f = 100Hz người ta tạo ra tại hai điểm S
1
và S
2
trên mặt nước hai nguồn sóng cùng biên
độ, cùng pha. Biết S
1
S
2
= 3,0cm. Trên mặt nước quan sát được một hệ gợn lồi gồm một thẳng là trung trực của S
1
S
2

và 14 gợn dạng
hypebol ở mỗi bên nó. Khoảng cách giữa hai gợn ngồi cùng đo dọc theo S
1
S
2
là 2,8cm. Xét dao động của điểm M cách S
1
và S
2

lần lượt là 6,5cm và 3,5cm. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A.M dao động lệch pha góc
2
π
so với hai nguồn. B.M ln khơng dao động.
C.M dao động cùng pha với hai nguồn. D.M dao động ngược pha với hai nguồn.
Câu 34. Trên một sợi dây đàn hồi căng ngang có sóng dừng, M là một bụng sóng còn N là một nút sóng. Biết trong khoảng MN
có 3 bụng sóng, MN = 63cm, tần số của sóng f = 20Hz. Bước sóng và vận tốc truyền sóng trên dây là:
A.
λ
= 36cm; v = 72cm/s. B.
λ
= 36cm; v = 7,2m/s. C.
λ
= 3,6cm; v = 72cm/. D.
λ
= 3,6cm; v = 7,2m/s.
Câu 35.
Các chùm tia và bức xạ nào dưới đây không phải là sóng điện từ
A.

Tia hồng ngoại
B.
Tia tử ngoại
C.
Tia gama
D.
Tia anpha
Câu 36. Một trạm phát điện xoay chiều có cơng suất khơng đổi, truyền điện đi xa với điện áp hai đầu dây tại nơi truyền đi là
200kV thì tổn hao điện năng là 30%. Nếu tăng điện áp truyền tải lên 500kV thì tổn hao điện năng là:
A. 4,8% B.24% C.75% D.12%
Câu 37. Cho phản ứng hạt nhân:
MeVnHeHH 6,17
4
2
3
1
2
1
++→+
. Cho số Avogadro N
A
= 6,02.10
23
mol
-1
. Năng lượng toả
ra từ phản ứng trên khi tổng hợp được 1 gam heli là
A. 4,24.10
11
J B.4,24.10

10
J C. 4,24.10
10
J D.6,20.10
10
J
Câu 38. Trong thí nghiệm Y- âng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Chiếu vào hai
khe ánh sáng hỗn tạp gồm hai bức xạ có
λ
1
= 0,76μm và
λ
2
, người ta thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ
λ
2
trùng với vân sáng
bậc 2 của bức xạ
λ
1
. Tìm λ
2
.
A.λ
2
= 0,61μm B. λ
2
= 0,51μm C.λ
2
= 0,47μm D.λ

2
= 0,43μm
Câu 39. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 1,2mm; khoảng cách từ màn chứa hai
khe đến màn quan sát D = 2m. Chiếu ánh sáng trắng (0,38μm
λ
≤ ≤
0,76 μm) vào hai khe. Tại điểm M trên màn quan sát
cách vân sáng trung tâm 4mm có những bức xạ đơn sắc nào cho vân sáng trùng nhau.
A. 0,60μm; 0,48 μm và 0,76μm B. 0,60μm; 0,48 μm và 0,40 μm.
C.0,76μm; 0,48 μm và 0,64 μm. D.0,60μm; 0,38 μm và 0,50 μm.
Câu 40. Cho mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp và hai đầu mắc với điện áp xoay chiều có
điện áp hiệu dụng U = 40V. Biết điện áp giữa hai đầu các phần tử là U
R
= 40V. Nhận định nào sau đây là sai?
A.Điện áp giữa hai đầu cuộn dây sớm pha
π
2
so với điện áp giữa hai đầu mạch.
B.Điện áp giữa hai bản tụ trể pha
π
2
so với điện áp giữa hai đầu mạch.
C.Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn nhất.
D.Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ lớn nhất.
Câu 41. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần về tính bền vững của các hạt nhân nguyên tử
56 4 235
26 2 92
Fe, He, U
. Cho khối lượng các
hạt nhân: m

Fe

= 55,9349u; m
α
= 4,0026u; m
U
= 235,0439u; m
n
= 1,0087u;
p
m = 1,0073u
.
A.
235 4 56
92 2 26
U, He, Fe
B.
56 4 235
26 2 92
Fe, He, U
C.
4 235 56
2 92 26
He, U, Fe
D.
235 56 4
92 26 2
U, Fe, He
Câu 42. Cho phản ứng tổng hợp hạt nhân D + D


n + X. BIết độ hụt khối của hạt nhân D và X lần lượt là 0,0024 u và
0,0083 u. Cho 1u = 931 MeV/c
2
. Phản ứng trên toả hay thu bao nhiêu năng lượng.
A.toả 3,26 MeV B.toả 3,49 MeV
C.không tính được vì không biết khối lượng các hạt D.thu 3,49 MeV
Câu 43. Một con lắc đơn được treo ở trần của một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động điều hoà với chu
kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt
thang máy thì con lắc dao động điều hoà với chu kì T' bằng
A.
2
T
3
. B.
2T
3
. C.
T
2
. D.
T 2
.
Câu 44. Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ và phản xạ
âm.Tại một điểm cách nguồn âm 10m thì mức cường độ âm là 80 dB. Tại điểm cách nguồn âm 1m thì mức cường độ âm là:
A.110 dB B.90 dB C.120 dB. D.100 dB
Câu 45. Một con lắc lò xo thẳng đứng có độ cứng k = 100N/m và vật nặng khối lượng m = 100g, lấy g =
π
2
= 10m/s
2

. Từ
vị trí cân bằng kéo vật xuống một đoạn 1cm rồi truyền cho vật vận tốc đầu
10π 3cm/s
hướng thẳng đứng hướng xuống cho
vật dao động điều hòa. Tỉ số thời gian mà lò xo bị nén và bị dãn trong một chu kỳ là
A.2. B. 5. C.0,2. D.0,5.
Câu 46. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã
A.kích thích cho vật dao động tiết sau khi dao động bị tắt;
B.tác dụng một ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian với tần số bất kỳ vào vật dao động.
C.tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kỳ;
D.làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động;
Câu 47. Một máy phát điện xoay chiều một pha có suất điện động hiệu dụng 110V và tần số 50Hz. Phần ứng có hai cặp cuộn dây
giống nhau mắc nối tiếp. Biết từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 2,5mWb. Số vòng của mỗi cuộn dây gần đúng là:
A.50 vòng. B.25 vòng. C.100 vòng. D.150 vòng
Câu 48. Một máy thu sóng điện từ có L, C có thể thay đổi. Khi L tăng 5 lần thì C phải tăng hay giảm bao nhiêu lần để bước sóng
mà máy thu được giảm đi 5 lần?
A.tăng 25 lần. B.giảm 125 lần. C.giảm 25 lần. D.tăng 125 lần.
Câu 49. Người ta dùng prôton có động năng K
p
= 2,2MeV bắn vào hạt nhân đứng yên
Li
7
3
và thu được hai hạt X giống nhau
có cùng động năng. Cho khối lượng các hạt là: m
p
= 1,0073 u; m
Li
= 7,0144 u; m
x

= 4,0015u; và 1u = 931,5 MeV/c
2
. Động
năng của mỗi hạt X l
A.6,81MeV B.9,81 MeV C.4,81MeV D.12,81 MeV
Câu 50. Để giảm công suất hao phí trên một đường dây xuống 8 lần mà không thay đổi công suất truyền đi, áp dụng biện pháp
nào sau đây là đúng?
A.Giảm đường kính tiết diện dây đi 8 lần;
B.Tăng điện áp giữa hai đầu đường dây tại trạm phát điện lên hai lần và giảm điện trở đường dây đi hai lần
C.Tăng điện áp giữa hai đầu đường dây tại trạm phát điện lên 8 lần;
D.Giảm điện trở đường dây đi 4 lần.

×