Tải bản đầy đủ (.doc) (90 trang)

Giao An 12 Chuan Theo Chuong Trinh Moi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (423.5 KB, 90 trang )

Giáo án Vật Lý 10- - CB 1 Dương Thế Bảo
Ngày 17 tháng 08 năm2009 .
Tiết chương trình 01 .
PHẦN 1 CƠ HỌC
CHƯƠNG I ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
BÀI 1 ( 1 tiết )
CHUYỂN ĐỘNG CƠ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Trình bày được các khái niệm: chuyển động, quỹ đạo chuyển động.
- Nêu được những ví dụ cụ thể về : chất điểm, vật mốc, mốc thời gian.
- Phân biệt được hệ toạ độ và hệ quy chiếu
- Phân biệt được thời điểm và thời gian( khoảng thời gian).
2. Kĩ năng
- Trình bày được cách xác định vị trí của chất điểm trên đường cong và trên mặt phẳng.
- Giải được bài tốn đổi mốc thời gian.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên
Xem SGK vật lí 8 để biết học sinh đã học những gì ở trường THCS
Chuẩn bị một số ví dụ thực tế về việc xác định vị trí của một điểm để học sinh thảo luận.
Ví dụ: Em hãy chỉ đường cho một người đi về nhà em
2. Học sinh
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động 1 ( 5 phút) : Ơn tập kiến thức về chuyển động cơ học
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên Nội dung ghi chép
- nhắc lại kiến thức cũ về
chuyển động cơ học, vật mốc
- Đặt câu hỏi giúp học sinh ơn
lại kiến thức về chuyển động cơ
học.
- Gợi ý cách nhận biết một vật


chuyển động
Hoạt động 2 ( 20 phút) : Ghi nhận các khái niệm: chất điểm, quĩ đạo, chuyển động cơ
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên Nội dung ghi chép
- Ghi nhận khái niệm chất điểm.
- Trả lời C1
- Ghi nhận khái niệm chuyển
động cơ, quĩ đạo.
- Lấy ví dụ về các dạng quĩ đạo
trong thực tế
- Nêu và phân tích khái niệm
chất điểm.
- u cầu HS trả lời C1.
- Nêu và phân tích khái niệm
chuyển động cơ, quĩ đạo.
- u cầu lấy ví dụ về các dạng
quĩ đạo khác nhau trong thực tế
I/ CHUYỂN ĐỘNG CƠ.
CHẤT ĐIỂM
1) Chuyển động cơ:
chuyển động cơ của một vật
( gọi tắt là chuyển động ) là sự
thay đổi vị trí của vật đó so với
các vật khác theo thời gian.
2) Chất điểm:
Một vật chuyển động được coi
là một chất điểm nếu kích thước
của nó rất nhỏ so với độ dài
đường đi ( hoặc so với những
khoảng cách mà ta đề cập đến ).
3) Quỹ đạo:

Tập hợp tất cả vị trí của một
chất điểm chuyển động tạo ra
một đường nhất định. Đường đó
gọi là quỹ đạo của chuyển động.
Hoạt động 3 ( 15 phút) : Tìm hiểu cách khảo sát một chuyển động
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên Nội dung ghi chép
- Quan sát hình 1.1, chỉ ra vật
làm mốc
- u cầu chỉ ra vật làm mốc
trong hình 1.1
II/ CÁCH XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ
CỦA VẬT TRONG KHƠNG
GIAN
1) Vật làm mốc và thước đo:
Nếu đã biết đường đi (quỹ đạo )
của vật, ta chỉ cần chọn một vật
Giaựo aựn Vaọt Lyự 10- - CB 2 Dửụng Theỏ Baỷo
- Ghi nhn cỏch xỏc nh v trớ
ca vt v vn dng tr li C2,
C3.
- quan sỏt hỡnh III.1 v III.2
ghi nhn cỏc khỏi nim : mc
thi gian, thi im v khong
thi gian
- tr li C4
- Nờu v phõn tớch cỏch xỏc
nh v trớ ca vt trờn qu o
v trong khụng gian bng vt
lm mc v h to .
- ly vớ d phõn bit thi im

v khong thi gian
- Nờu v phõn tớch khỏi nim h
quy chiu
lm mc v mt chiu dng
trờn ng ú l cú th xỏc nh
c chớnh xỏc v trớ ca vt
bng cỏch dựng mt cỏi thc
o chiu di on ng t vt
lm mc n vt.
2) H to :
Hai trc 0x v 0y vuụng gúc vi
nhau to thnh mt h trc to
vuụng gúc ( gi tt l h to
). im 0 l gc to .
3) Cỏch xỏc nh v trớ ca mt
vt trong khụng gian:
xỏc nh v trớ ca mt vt ta
cn chn mt vt lm mc, mt
h trc to gn vi vt lm
mc ú xỏc nh cỏc to
ca vt. Trong trng hp ó
bit rừ qu o thỡ ch cn chn
mt vt lm mc v mt chiu
dng trờn qu o ú
III/ CCH XC NH THI
GIAN TRONG CHUYN
NG
1) Mc thi gian v ng h:
- Mc thi gian ( hoc gc thi
gian ) l thi im m ta bt u

o thi gian
- o khong thi gian trụi i
k t mc thi gian ta dựng mt
chic ng h.
2) Thi im - thi gian:
3) Cỏch xỏc nh thi gian trong
chuyn ng:
xỏc nh thi gian trong
chuyn ng ta cn chn mt
mc thi gian ( hay gc thi
gian ) v dựng mt ng h
o thi gian.
IV/ H QUY CHIU
H quy chiu bao gm mt vt
lm mc, h to , mc thi
gian v ng h.
Hot ng 4 (5 phỳt) : cng c v giao nhim v v nh
Hot ng ca hc sinh Tr giỳp ca giỏo viờn Ni dung ghi chộp
- Ghi cõu hi v bi tp v nh.
- Ghi nhng chun b cho bi
sau
- Nờu cõu hi v bi tp v nh.
- Nờu cõu hi v bi tp v nh.
- Yờu cu hc sinh chun b bi
sau
Ngy 17 thỏng 08 nm 2009 .
Giaựo aựn Vaọt Lyự 10- - CB 3 Dửụng Theỏ Baỷo
Tit chng trỡnh 02 .
BI 2 ( 1 tit )
CHUYN NG THNG U

I. MC TIấU
1. Kin thc
- Nờu c nh ngha ca chuyn ng thng u.
- Vit c dng phng trỡnh chuyn ng ca chuyn ng thng u.
2. K nng
-vn dng c cụng thc tớnh ng i v phng trỡnh chuyn ng gii cỏc bi tp v chuyn
ng thng u.
- V c th to - thi gian ca chuyn ng thng u.
Thu thp thụng tin t th nh: xỏc nh c v trớ v thi im xut phỏt, v trớ v thi im gp
nhau, thi gian chuyn ng.
- Nhn bit c mt chuyn ng thng u trong thc t
II. CHUN B
1. Giỏo viờn
- c trc SGK vt lớ 8 bit xem HS ó c h nhng gỡ
- chun b to hỡnh 2.2 cho vic trỡnh by ca GV v HS
Chun b mt s bi tp v chuyn ng thng u cú th to khỏc nhau. K c th to thi
gian lỳc vt dng li
2. Hc sinh
- ễn li kin thc v h to , h qui chiu
III. TIN TRèNH DY HC
Hot ng 1 ( 5 phỳt) : ễn tp kin thc v chuyn ng thng u
Hot ng ca hc sinh Tr giỳp ca giỏo viờn Ni dung ghi chộp
- Nhc li cụng thc tớnh vn
tc v quóng ng ó hc
THCS
t cõu hi giỳp hc sinh ụn li
kin thc c
Hot ng 2 ( phỳt) : ghi nhn cỏc khỏi nim: vn tc trung bỡnh, chuyn ng thng u
Hot ng ca hc
sinh

Tr giỳp ca giỏo
viờn
Ni dung ghi chộp
-Xỏc nh ng i
ca cht im:
s = x = x
2
x
1
- tớnh vn tc trung
bỡnh:

t
s
v
tb
=
- Mụ t s thay i v
trớ ca cht im, yờu
cu hc sinh xỏc nh
ng i ca cht
im.
-Yờu cu hc sinh
tớnh tc trung
bỡnh. Núi rừ ý ngha
ca tc trung bỡnh.
- phõn bit cho hc
sinh vn tc trung
bỡnh v tc trung
bỡnh

- a ra nh ngha
tc trung bỡnh.
I/ CHUYN NG THNG U:
1) Tc trung bỡnh:
Tc trung bỡnh ca mt chuyn ng cho bit mc
nhanh, chm ca chuyn ng

t
s
v
tb
=
2) Chuyn ng thng u:
Chuyn ng thng u l chuyn ng cú qu o l
ng thng v cú tc trung bỡnh nh nhau trờn
mi quóng ng.
3) Quóng ng i c trong chuyn ng
thng u:
s = v
tb
.t = v.t
Trong chuyn ng thng u, quóng ng i c s
t l thun vi thi gian chuyn ng t.
Hot ng 3 ( phỳt) : Xõy dng cỏc cụng thc trong chuyn ng thng u
Hot ng ca Tr giỳp ca Ni dung ghi chộp
Tc trung bỡnh =
Quóng ng i c
Thi gian chuyn ng
Giáo án Vật Lý 10- - CB 4 Dương Thế Bảo
học sinh giáo viên

- Đọc SGK lập
cơng thức đường
đi trong chuyển
động thẳng đều.
- Làm việc nhóm
xây dựng
phương trình vị
trí của chất điểm.
- giải các bài
tốn về toạ độ
ban đầu x
0

vận tốc v khác
nhau
- u cầu xác
định đường đi
trong chuyển
động thẳng đều
khi biết vận tốc.
- Nêu và phân
tích bài tốn xác
định vị trí của
một chất điểm
trên một trục toạ
độ chọn trước
- Nêu và phân
tích khái niệm
phương trình
chuyển động

- Lấy ví dụ các
trường hợp khác
nhau về dấu của
x
0
và v
II/ PHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN ĐỘNG VÀ ĐỒ THỊ TOẠ
ĐỘ - THỜI GIAN CỦA CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU
1) Phương trình chuyển động thẳng đều
Giả sử có một chất điểm M, xuất phát từ một điểm A trên
đường thẳng 0x, chuyển động thẳng đều theo phương 0x
với tốc độ v. Điểm A cách gốc 0 một khoảng 0A = x
o
. Lấy
mốc thời gian là lúc chất điểm bắt đầu chuyển động. Toạ độ
của chất điểm sau thời gian chuyển động t sẽ là:
x = x
o
+ s = x
o
+ v.t
Phương trình trên gọi là phương trình chuyển động thẳng
đều của chất điểm M
Hoạt động 4 ( phút) : tìm hiểu về đồ thị tọa độ - thời gian
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên Nội dung ghi chép
- Làm việc nhóm để vẽ đồ thị
toạ độ thời gian.
- Nhận xét dạng đồ thị của
chuyển động thẳng đều
- u cầu học sinh lập bảng (x,t)

và vẽ đồ thị.
- cho hs thảo luận
- Nhận xét về kết quả từng
nhóm
2) Đồ thị toạ độ - thời gian của
chuyển động thẳng đều:
Đồ thị toạ độ - thời gian là
đường biểu diễn sự phụ thuộc
của toạ độ của vật chuyển động
vào thời gian.
Hoạt động 5 ( phút) : Vận dụng củng cố
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên Nội dung ghi chép
- Xác định thời điểm và vị trí
gặp nhau của hai chất điểm
chuyển động trên cùng một trục
toạ độ.
- Vẽ hình
- Hướng dẫn viết phương trình
toạ độ của hai chất điểm trên
cùng một hệ trục toạ độ và cùng
cột mốc thời gian.
Nhấn mạnh khi hai chất điểm
gặp nhau thì x
1
= x
2
và hai đồ
thị giao nhau.
Hoạt động 6 ( phút) : Giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên Nội dung ghi chép

- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà
- Ghi những chuẩn bị cho bài
sau
- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- u cầu : HS chuẩn bị bài sau.
Ngày 23 tháng 08 năm 2009 .
0 A M
s
x
x
o
x
Giaựo aựn Vaọt Lyự 10- - CB 5 Dửụng Theỏ Baỷo
Tit chng trỡnh 03 & . 04
BI 3 ( 2 tit )
CHUYN NG THNG BIN I U
I. MC TIấU
1. Kin thc
- Vit c biu thc nh ngha v v c vect biu din ca vn tc tc thi; nờu c ý ngha
ca cỏc i lng trong biu thc.
- Nờu c ý ngha ca chuyn ng thng bin i u, nhanh dn u, chm dn u.
- Vit c phng trỡnh vn tc ca chuyn ng thng ND, CD. Nờu c ý ngha vt lớ ca cỏc
i lng trong phng trỡnh ú v trỡnh by rừ v mi tng quan v du v chiu ca vn tc v gia
tc trong chuyn ng ú.
- Vit c cụng thc tớnh v nờu c c im v phng chiu v ln ca gia tc trong
CTND, CD
- Vit c cụng thc v ng i v phng trỡnh chuyn ng ca CTND, CD; núi ỳng c
du ca cỏc i lng trong cụng thc v phng trỡnh ú.
- Xõy dng c cụng thc tớnh gia tc v ng i trong chuyn ng thng bin i u
2. K nng

- Gii c bi tp n gin v chuyn ng thng BB
II. CHUN B
1. Giỏo viờn
- chun b mt mỏy A tỳt hoc mt b dng c gm:
+ mỏng nghiờng di 1 m
+ mt viờn bi d = 1 cm.
+ mt ng h bm giõy
2. Hc sinh
- ễn li kin thc v chuyn ng thng u
III. TIN TRèNH DY HC
TIT 1
Hot ng 1 ( phỳt) :Ghi nhn cỏc khỏi nim v CTB, vect vn tc tc thi
Hot ng ca hc sinh Tr giỳp ca giỏo viờn Ni dung ghi chộp
- Ghi nhn i lng vn tc
tc thi v cỏch biu din
VTTT
- Tr li C1,C2
- Ghi nhn cỏc nh ngha
CTB, CTND, v
CTCD
- Nờu v phõn tớch cỏc i
lng vn tc tc thi v vect
vn tc tc thi
- Nờu v phõn tớch vỏc nh
ngha CTB, CTND, v
CTCD
I/ VN TC TC THI -
CHUYN NG THNG
BIN I U
1) ln ca vn tc tc

thi:
Xột trong mt khong rt ngn
t xe di c mt on ng
s rt ngn
i lng:
t
s
v


=
L ln ca vn tc tc thi
ti mt im
2) Vect vn tc tc thi:
Vect vn tc tc thi ca mt
vt ti mt im l mt vect cú
gc ti vt chuyn ng, cú
hng ca chuyn ng v cú
di t l vi ln ca vn
tc tc thi theo mt t xớch no
ú.
3) Chuyn ng thng bin
i u:
Chuyn ng thng bin i
u l chuyn ng cú qu o
l ng thng v cú ln ca
vn tc tc thi hoc tng u,
Giáo án Vật Lý 10- - CB 6 Dương Thế Bảo
hoặc giảm đều theo thời gian.
+ Chuyển động thẳng có độ lớn

của vận tốc tức thời tăng đều
theo thời gian gọi là chuyển
động thẳng nhanh dần đều
+ Chuyển động thẳng có độ lớn
của vận tốc tức thời gỉam đều
theo thời gian gọi là chuyển
động thẳng chậm dần đều
Hoạt động 2 ( phút) : tìm hiểu về gia tốc trong CĐTNDĐ
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên Nội dung ghi chép
- Xác định độ biến thiên vận tốc
và cơng thức tính gia tốc trong
CĐTNDĐ
- Ghi nhận đơn vị của gia tốc.
- Biểu diễn vectơ gia tốc
- Gợi ý: CĐTNDĐ có vận tốc
tăng đều theo thời gian.
- Nêu và phân tích định nghĩa
gia tốc.
- Chỉ ra gia tốc là đại lượng
vectơ và được xác định theo độ
biến thiên vectơ vận tốc
II/ CHUYỂN ĐỘNG THẲNG
NHANH DẦN ĐỀU
1) Gia tốc:
a/ Khái niệm gia tốc:
Gia tốc của chuyển động là đại
lượng xác định bằng thương số
giữa độ biến thiên vận tốc Δv
và khoảng thời gian vận tốc
biến thiên Δt.

t
v
a


=
* Gia tốc a của chuyển động
thẳng biến đổi đều là đại lượng
khơng đổi
b/ Véctơ gia tốc:
Vì vận tốc là đại lượng vectơ
nên gia tốc cũng là đại lượng
vectơ
t
v
tt
vv
a


=


=



0
0
Khi vật chuyển động thẳng

nhanh dần đều, vectơ gia tốc có
gốc ở vật chuyển động, có
phương và chiều trùng với
phương và chiều của vectơ vận
tốc và có độ dài tỉ lệ với độ lớn
của gia tốc theo một tỉ xích nào
đó
Hoạt động 3 ( phút) : xây dựng và vận dụng cơng thức trong CĐTNDĐ
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên Nội dung ghi chép
- xây dựng cơng thức tính vận
tốc trong CĐTNDĐ
Trả lời C3, C4
- Nêu và phân tích bài tốn xác
định vận tốc khi biết gia tốc của
CĐTNDĐ
-u cầu vẽ đồ thị vận tốc –
thời gian của CĐTNDĐ. Gợi ý
giống cách vẽ CĐTĐ
2)Vận tốc của chuyển động
thẳng nhanh dần đều:
a/ Cơng thức tính vận tốc:
Nếu lấy gốc thời gian ở thời
điểm t
o
( t
o
= 0 )
v = v
o
+ at

b/ Đồ thị vận tốc - thời gian:
Đồ thị biểu diễn sự biến thiên
của vận tốc tức thời theo thời
gian gọi là đồ thị vận tốc - thời
gian.
Hoạt động 4 ( phút) : giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên Nội dung ghi chép
Giaựo aựn Vaọt Lyự 10- - CB 7 Dửụng Theỏ Baỷo
- Ghi cõu hi v bi tp v nh
- Ghi nhng chun b cho bi
sau
- Nờu cõu hi v bi tp v nh.
- Yờu cu : HS chun b bi sau.
TIT 2
Hot ng 1 ( phỳt) : Xõy dng cỏc cụng thc ca CTND
Hot ng ca hc sinh Tr giỳp ca giỏo viờn Ni dung ghi chộp
- Xõy dng cỏc cụng thc
ng i v tr li C5.
- ghi nhn quan h gia gia tc,
vn tc v ng i.
- Xõy dng phng trỡnh
chuyn ng
- Nờu v phõn tớch cụng thc
tớnh vn tc trung bỡnh trong
chuyn ng thng ND.
- Lu ý mi quan h khụng ph
thuc vo thi gian t
- Gi ý to ca cht im
x = x
0

+s
3) Cụng thc tớnh quóng ng
i c ca chuyn ng thng
nhanh dn u:
2
0
2
1
attvs +=
4) Cụng thc liờn h gia gia
tc, vn tc v quóng ng i
c ca chuyn ng thng
nhanh dn u:
v
2
v
o
2
= 2as
5) Phng trỡnh chuyn ng
ca chuyn ng thng nhanh
dn u:
Nu cú mt cht im M xut
phỏt t mt im A cú to x
o
trờn ng thng 0x, chuyn
ng thng nhanh dn u vi
vn tc u v
o
v vi gia tc a

thỡ to ca im M thi
im t s l:
2
0
2
1
attvxx
o
++=
Phng trỡnh trờn gi l phng
trỡnh chuyn ng ca chuyn
ng thng nhanh dn u.
Hot ng 2 ( phỳt) : Thớ nghim tỡm hiu mt CTND
Hot ng ca hc sinh Tr giỳp ca giỏo viờn Ni dung ghi chộp
- Xõy dng phng ỏn xỏc
nh chuyn ng ca hũn bi
ln trờn mỏng nghiờng cú phi
l CTND khụng?
- Ghi li kt qu thớ nghim v
rỳt ra nhn xột v chuyn ng
ca hũn bi
- Gii thiu b dng c.
- Gi ý chn x
0
= 0 v v
0
= 0
phng trỡnh chuyn ng n
gin.
- Tin hnh thớ nghiờm

Hot ng 3 ( phỳt) : Xõy dng cỏc cụng thc ca CTCD
Hot ng ca hc sinh Tr giỳp ca giỏo viờn Ni dung ghi chộp
- Xõy dng cụng thc tớnh gia
tc v cỏch biu din vect gia
tc trong chuyn ng thng
CD.
- Gi ý trong CTCD cú vn
tc gim u theo thi gian
III/ CHUYN NG THNG
CHM DN U
1) Gia tc ca chuyn ng
thng chm dn u:
a/ Cụng thc gia tc

t
v
a


=
b/ Vect gia tc:

t
v
tt
vv
a


=



=



0
0
Giaựo aựn Vaọt Lyự 10- - CB 8 Dửụng Theỏ Baỷo
- Xõy dng cụng thc tớnh vn
tc v th vn tc thi
gian.
- Xõy dng cụng thc tớnh
ng i v phng trỡnh
chuyn ng
- so sỏnh th vn tc thi
gian ca CTND v
CTCD
Vect gia tc ca chuyn ng
thng chm dn u ngc
chiu vi vect vn tc.
2) Vn tc ca chuyn ng
thng chm dn u:
a/ Cụng thc tớnh vn tc:

atvv +=
0
b/ th vn tc - thi gian:
3) Cụng thc tớnh quóng ng
i c v phng trỡnh chuyn

ng ca chuyn ng thng
chm dn u:
a/ Cụng thc tớnh quóng ng
i c:
2
0
2
1
attvs +=
b/ Phng trỡnh chuyn ng:
2
0
2
1
attvxx
o
++=
Hot ng 4 ( phỳt) : Vn dng , cng c
Hot ng ca hc sinh Tr giỳp ca giỏo viờn Ni dung ghi chộp
- Tr li C7, C8 - Lu ý du x
0
, v
0
v a trong cỏc
trng hp
Hot ng 5 ( phỳt) : giao nhim v v nh
Hot ng ca hc sinh Tr giỳp ca giỏo viờn Ni dung ghi chộp
- Ghi cõu hi v bi tp v nh
- Ghi nhng chun b cho bi
sau

- Nờu cõu hi v bi tp v nh.
- Yờu cu : HS chun b bi sau.
Ngy 06 thỏng 09 nm2009 .
Tit chng trỡnh 05.
Giáo án Vật Lý 10- - CB 9 Dương Thế Bảo
Bài Tập
Chuyển động thẳng biến đổi đều
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Nắm vững các khái niệm chuyển động biến đổi, vận tốc tức thời, gia tốc.
- Nắm được các đặc điểm của véc tơ gia tốc trong chuyển động nhanh dần đều, chậm dần đều.
2. Kỹ năng
- Trả lời được các câu hỏi trắc nghiệm khách quan liên quan đến chuyển động thẳng biến đổi
đều.
- Giải được các bài tập có liên quan đến chuyển động thẳng biến đổi đều.
II. CHUẨN BỊ
Giáo viên :
- Xem lại các bài tập phần chuyển động thẳng biến đổi đều trong sgk và sbt.
- Chuẩn bò thêm một số bài tập khác có liên quan.
Câu 5 trang 11 : D
Câu 6 trang 11 : C
Câu 7 trang 11 : D
Câu 6 trang 15 : D
Câu 7 trang 15 : D
Câu 8 trang 15 : A
Câu 9 trang 22 : D
Câu 10 trang 22 : C
Câu 11 trang 22 : D
Bài 9 trang 11
Mỗi độ chia trên mặt đồng hồ (1h) ứng với góc 30

O
.
Lúc 5h15 kim phút cách kim giờ góc (60
O
+ 30
O
/4) = 67,5
O
Mỗi giờ kim phút chạy nhanh hơn kim giờ góc 330
O
.
Vậy : Thời gian ít nhất để kim phút đuổi kòp kim giờ là :
(67,5
O
)/(330
O
) = 0,20454545(h)
Bài 12 trang 22
a) Gia tốc của đoàn tàu :
a =
060
01,11


=


o
o
tt

vv
= 0,185(m/s
2
)
b) Quãng đường đoàn tàu đi được :
s = v
o
t +
2
1
at
2
=
2
1
.0,185.60
2
= 333(m)
c) Thời gian để tàu vận tốc 60km/h :
∆t =
185,0
1,117,16
12

=

a
vv
= 30(s)
Bài 14 trang 22

a) Gia tốc của đoàn tàu :
a =
060
1,110


=


o
o
tt
vv
= -0,0925(m/s
2
)
b) Quãng đường đoàn tàu đi được :
s = v
o
t +
2
1
at
2

= 11,1.120 +
2
1
.(-0,0925).120
2

= 667(m)
Bài 14 trang 22
a) Gia tốc của xe :
Giáo án Vật Lý 10- - CB 10 Dương Thế Bảo
a =
20.2
1000
2
22

=

s
vv
o
= - 2,5(m/s
2
)
b) Thời gian hãm phanh :
t =
5,2
100


=

a
vv
o
= 4(s)

Học sinh :
- Xem lại những kiến thức đã học trong phần chuyển động thẳng biến đổi đều.
- Giải các bài tập mà thầy cô đã cho về nhà.
- Chuẩn bò sẵn các câu hỏi để hỏi thầy cô về những vấn đề mà mình chưa nắm vững.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động1 (10 phút) : Kiểm tra bài cũ và hệ thống hoá lại những kiến thức đã học :
+ Phương trình chuyển động của vật chuyển động thẳng đều : x = x
o
+ vt.
+ Đặc điểm của véc tơ gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều :
- Điểm đặt : Đặt trên vật chuyển động.
- Phương : Cùng phương chuyển động (cùng phương với phương của véc tơ vận tốc)
- Chiều : Cùng chiều chuyển động (cùng chiều với véc tơ vận tốc) nếu chuyển động nhanh
dần đều. Ngược chiều chuyển động (ngược chiều với véc tơ vận tốc) nếu chuyển động chậm dần
đều.
- Độ lớn : Không thay đổi trong quá trình chuyển động.
+ Các công thức trong chuyển động thẳng biến đổi đều :
v = v
o
+ at ; s = v
o
t +
2
1
at
2
; v
2
- v
o

2
= 2as ; x = x
o
+ v
o
t +
2
1
at
2
Chú ý : Chuyển động nhanh dần đều : a cùng dấu với v và v
o
.
Chuyển động chậm dần đều a ngược dấu với v và v
o
.
Hoạt động 2 (15 phút) : Giải các câu hỏi trắc nghiệm :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn D.
Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn C.
Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn D.
Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn D.
Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn D.
Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn A.
Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn D.
Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn C.
Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn D.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.

Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Hoạt động 3 (20 phút) : Giải các bài tập :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Giới thiệu đồng hồ và tốc độ quay của các
kim đồng hồ.
Yêu cầu hs trả lời lúc 5h15 kim phút cách
kim giờ góc (rad) ?
Yêu cầu hs trả lời trong 1h kim phút chạy
nhanh hơn kim giờ góc ?
Sau thời gian ít nhất bao lâu kim phút đuổi
kòp kim giờ ?
Yêu cầu học sinh đọc, tóm tắt bài toán.
Hướng dẫn hs cách đổi đơn vò từ km/h ra m/s.
Yêu cầu giải bài toán.

Xác đònh góc (rad) ứng với mỗi độ chia trên mặt
dồng hồ.
Trả lời câu hỏi.
Trả lời câu hỏi.
Trả lời câu hỏi.
Đọc, tóm tắt bài toán.
Giáo án Vật Lý 10- - CB 11 Dương Thế Bảo
Gọi một học sinh lên bảng giải bài toán.
Theo giỏi, hướng dẫn.
Yêu cầu những học sinh khác nhận xét.

Cho hs đọc, tóm tắt bài toán.
Yêu cầu tính gia tốc.
Yêu cầu giải thích dấu “-“
Yêu cầu tính thời gian.
Đổi đơn vò các đại lượng đã cho trong bài toán =
Giải bài toán, theo giỏi để nhận xét, đánh giá
Đọc, tóm tắt bài toán (đổi đơn vò)
Tính gia tốc.
Giải thích dấu của a.
Tính thời gian hãm phanh.
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY



Ngày 10 tháng 09 năm 2009 .
Tiết chương trình 06 & 07.
BÀI 4 ( 2 tiết )
Giaựo aựn Vaọt Lyự 10- - CB 12 Dửụng Theỏ Baỷo
S RI T DO
I. MC TIấU
1. Kin thc
- Trỡnh by, nờu vớ d v phõn tớch c khỏi nim v s ri t do.
- Phỏt biu c nh lut ri t do.
- Nờu c c im ca s ri t do
2. K nng
- Gii c mt s dng bi tp c bn v s ri t do.
- a ra c nhng ý kin nhn xột v hin tng xy ra trong cỏc thớ nghim s b v s ri t do
II. CHUN B
1. Giỏo viờn
- Chun b nhng dng c thớ nghim n gin trong 4 thớ nghiờm mc I.1:

+ Vi hũn si.
+ vi t giy phng , nh
+ Vi hũn bi xe p v vi ming bỡa phng cú trng lng ln hn trng lng cỏc hũn bi.
- Chun b mt si dõy di v mt vũng kim loi cú th lng vo si dõy di lm thớ nghim v
phng v chiu ca chuyn ng ri t do.
- V li nh hot nghim trờn giy kh to theo ỳng t l v o t l xớch ca hỡnh v ú
2. Hc sinh
- ễn bi chuyn ng thng bin i u.
- gi ý v s dng CNTT: Mụ phng phng phỏp chp nh hot nghim mt chuyn ng ri t do
III. TIN TRèNH DY HC
TIT 1:
Hot ng 1 ( phỳt) : Tỡm hiu s ri trong khụng khớ
Hat ng ca hc sinh Tr giỳp ca giỏo viờn Ni dung ghi chộp
- Nhn xột s b v s ri ca
cỏc vt khỏc nhau trong khụng
khớ.
- Kim nghim s ri ca cỏc
vt trong khụng khớ ( cựng khi
lng khỏc hỡnh dng, cựng
hỡnh dng khỏc khi lng)
- Ghi nhn cỏc yu t nh
hng n s ri ca cỏc vt
trong khụng khớ
- Tin hnh cỏc thớ nghim
1,2,3,4.
- Yờu cu HS quan sỏt.
- Yờu cu nờu d kin kt qu
trc khi TN v nhn xột sau
khi TN.
- Kt lun v s ri ca cỏc vt

trong kk
I/ S RI TRONG KHễNG
KH V S RI T DO
1) S ri ca cỏc vt trong
khụng khớ :
Thớ nghim: SGK
Hot ng 2 ( phỳt) :tỡm hiu s ri ca cỏc vt trong chõn khụng
Hat ng ca hc sinh Tr giỳp ca giỏo viờn Ni dung ghi chộp
-D úan s ri ca cỏc vt khi
khụng cú nh hng ca kk.
- Nhn xột v cỏch loi b nh
hng ca kk trong thớ nghim
ca Newton v Galileo.
-Tr li C2
- Mụ t thớ nghim ng Newton
v thớ nghim Galileo.
- t cõu hi.
- Nhn xột cõu tr li.
- nh ngha s ri t do
2) S ri ca cỏc vt trong chõn
khụng ( s ri t do ):
a/ ng Newton:
Tin hnh thớ nghim
b/ Kt lun:
S ri t do l s ri ch di
tỏc dng ca trng lc
Trong trng hp cú th
b qua nh hng ca
cỏc yu t khỏc lờn vt
ri, ta cú th coi s ri

ca cỏc vt nh l s ri
t do.
Hot ng 3 ( phỳt) : Chun b phng ỏn tỡm c im ca chuyn ng ri t do
Hat ng ca hc sinh Tr giỳp ca giỏo viờn Ni dung ghi chộp
- Chng minh du hiu nhn
bit mt chuyn ng thng
nhanh dn u:hiu quóng
- Gi ý s dng cụng thc
ng i ca CTND cho cỏc
khong thi gian bng nhau t
Giaựo aựn Vaọt Lyự 10- - CB 13 Dửụng Theỏ Baỷo
ng i c gia hai khong
thi gian bng nhau liờn tip l
mt hng s
tớnh c:
s = a (t)
2
Hot ng 4 ( phỳt) : giao nhim v v nh
Hat ng ca hc sinh Tr giỳp ca giỏo viờn Ni dung ghi chộp
- Ghi cõu hi v bi tp v nh
- Ghi nhng chun b cho bi
sau
- Nờu cõu hi v bi tp v nh.
- Yờu cu : HS chun b bi sau.
TIT 2
Hot ng 1 ( phỳt) : Tỡm hiu cỏc c im ca chuyn ng ri t do
Hot ng ca hc sinh Tr giỳp ca giỏo viờn Ni dung ghi chộp
- Nhn xột v cỏc c im ca
chuyn ng ri t do.
- Tỡm phng ỏn xỏc nh

phng chiu ca chuyn ng
ri t do.
- Lm vic nhúm trờn nh hot
nghim rỳt ra tớnh cht ca
chuyn ng ri t do
- Yờu cu HS xem SGK
- Hng dn: Xỏc nh phng
thng ng bng dõy di.
- Gii thiu phng phỏp chp
nh hot nghim.
- Gi ý du hiu nhn bit
CTND
II/ NGHIấN CU S RI T
DO CA CC VT
1) Nhng c im ca chuyn
ng ri t do:
a/ Phng ca chuyn ng ri
t do l phng thng ng
b/ Chiu t trờn xung di
c/ Chuyn ng ri t do l
chuyn ng thng nhanh dn
u
Hot ng 2 ( phỳt) : Xõy dng v vn dng cỏc cụng thc ca chuyn ng ri t do
Hot ng ca hc sinh Tr giỳp ca giỏo viờn Ni dung ghi chộp
- Xõy dng cụng thc tớnh vn
tc v ng i trong chuyn
ng ri t do.
- Lm bi tp 7,8,9 SGK
- Gi ý ỏp dng cỏc cụng thc
ca CTND cho vt ri t do

khụng cú vn tc u.
- Hng dn:
g
s
tgts
2
2
1
2
==
d/ Cụng thc tớnh vn tc
v = gt
e/ Cụng thc tớnh quóng ng
i c ca s ri t do:

2
2
1
gts =
2) Gia tc ri t do:
Ti mt ni nht nh trờn Trỏi
t v gn mt t, cỏc vt
u ri t do vi cựng mt gia
tc g
* Gia tc ri t do cỏc ni
khỏc nhau trờn Trỏi t thỡ khỏc
nhau. Ngi ta thng ly
2
/8,9 smg
hoc

2
/10 smg
Hot ng 3 ( phỳt) : giao nhim v v nh
Hot ng ca hc sinh Tr giỳp ca giỏo viờn Ni dung ghi chộp
- Ghi cõu hi v bi tp v nh
- Ghi nhng chun b cho bi
sau
- Nờu cõu hi v bi tp v nh.
- Yờu cu : HS chun b bi sau.
Ngy 20 thỏng 09 nm2009 .
Tit chng trỡnh 08 & 09 .
Giaựo aựn Vaọt Lyự 10- - CB 14 Dửụng Theỏ Baỷo
BI 5 ( 2 tit)
CHUYN NG TRềN U
I. MC TIấU
1. Kin thc
- Phỏt biu c nh ngha ca chuyn ng trũn u.
- Vit c cụng thc tớnh ln ca vn tc di v trỡnh by ỳng c hng ca vect vn tc ca
chuyn ng trũn u.
- Phỏt biu c nh ngha, vit c cụng thc v nờu c n v o ca vn tc gúc, chu k va tn
s trong chuyn ng trũn u.
- Vit c cụng thc liờn h gia vn tc di v vn tc gúc.
- Nờu c hng ca gia tc trong chuyn ng trũn u v vit c biu thc ca gia tc hng
tõm
2. K nng
- Chng minh c cỏc cụng thc 5.4, 5.5, 5.6, 5.7 SGK cng nh s hng tõm ca vect gia tc.
- Gii c cỏc bi tp n gin v chuyn ng trũn u.
- Nờu c mt s vớ d thc t v chuyn ng trũn u
II. CHUN B
1. Giỏo viờn

- Mt vi TN n gin minh ho chuyn ng trũn u.
- V hỡnh 5.5 trờn giy to dựng cho CM
2. Hc sinh
- ễn li cỏc khỏi nim vn tc, gia tc trong bi 3
III. TIN TRèNH DY HC
TIT1
Hot ng 1 ( phỳt) : Tỡm hiu chuyn ng trũn, chuyn ng trũn u
Hot ng ca
hc sinh
Tr giỳp ca
giỏo viờn
Ni dung ghi chộp
- Phỏt biu
nh ngha
chuyn ng
trũn, chuyn
ng trũn u
- Tr li C1
- Tin hnh
cỏc thớ nghim
minh ho
CT.
- Lu ý dng
qu o ca
chuyn ng
v cỏch nh
ngha chuyn
ng thng
u ó bit.
I/ NH NGHA

1) Chuyn ng trũn:
Chuyn ng trũn l chuyn ng cú qu o l mt ng trũn
2) Tc trung bỡnh trong chuyn ng trũn
3) Chuyn ng trũn u:
Chuyn ng trũn l chuyn ng cú qu o l mt ng trũn v
cú tc trung bỡnh trờn mi cung trũn l nh nhau
Hot ng 2 ( phỳt) : Tỡm hiu cỏc i lng ca chuyn ng trũn u
Hot ng ca hc sinh Tr giỳp ca giỏo viờn Ni dung ghi chộp
- Xỏc nh ln vn tc ca
chuyn ng trũn u ti im
M trờn qu o.
- Tr li C2.
- Biu din vect vn tc ti M
- xỏc nh n v ca tc
gúc.
- Tr li C3.
- Tr li C4.
- Tr li C5.
- Mụ t chuyn ng ca cht
im trờn cung MM trong thi
gian t rt ngn.
- Nờu c im ca ln vn
tc di trong chuyn ng trũn
u.
- Hng dn s dng cụng thc
vect vn tc tc thi khi cung
II/ TC DI V TC
GểC
1) Tc di:
Gi s l di ca cung trũn

m vt i c trong khang
thi gian rt ngn t, thng s:
t
s
v


=
gi l tc di (
ln ca vn tc tc thi trong
chuyn ng trũn )
* Trong chuyn ng trũn u,
tc di ca vt khụng i.
2) Vect vn tc trong chuyn
ng trũn u:
t
s
v


=


Tc trung bỡnh =
di cung trũn m vt i c
Thi gian chuyn ng
Giaựo aựn Vaọt Lyự 10- - CB 15 Dửụng Theỏ Baỷo
- Tỡm cụng thc liờn h gia
vn tc di v vn tc gúc.
- Tr li C6.

MM xem l an thng.
- Nờu v phõn tớch ra i lng
tc gúc .
- Hng dn: xỏc nh thi gian
kim giõy quay c 1 vũng.
- Phỏt biu nh ngha chu k.
- phỏt biu nh ngha tn s.
- Hng dn : tớnh di cung
s = R
Vect vn tc trong chuyn
ng trũn u luụn cú phng
tip tuyn vi ng trũn qu
o.
3) Tc gúc. Chu kỡ. Tn s:
a/ nh ngha:
Tc gúc ca chuyn ng
trũn u l i lng o bng
gúc m bỏn kớnh quột c
trong mt n v thi gian. Tc
gúc ca chuyn ng trũn
u l i lng khụng i
t

=


b/ n v o tc gúc: [rad/s]
c/ Chu kỡ: T [ s ]
Chu kỡ T ca chuyn ng trũn
u l thi gian vt i c

mt vũng
Cụng thc liờn h gia tc
gúc vi chu kỡ:


2
=T
d/ Tn s: f [ Hz ] hoc
[ vũng /s ]
Tn s f ca chuyn ng trũn
u l s vũng m vt i c
trong 1 giõy.
Cụng thc liờn h gia chu kỡ
v tn s:
T
f
1
=
e/ Cụng thc liờn h gia tc
di v tc gúc:

rv =
Hot ng 3 ( phỳt) : giao nhim v v nh
Hat ng ca hc sinh Tr giỳp ca giỏo viờn Ni dung ghi chộp
- Ghi cõu hi v bi tp v nh
- Ghi nhng chun b cho bi
sau
- Nờu cõu hi v bi tp v nh.
- Yờu cu : HS chun b bi sau.
TIT 2

Hot ng 1 ( phỳt) : xỏc nh hng ca vect gia tc
Hat ng ca hc sinh Tr giỳp ca giỏo viờn Ni dung ghi chộp
- Biu din vect
1
v

v
2
v

ti
M
1
v M
2
.
- Xỏc nh bin thiờn vn
tc.
- Xỏc nh hng ca vect gia
tc, t ú suy ra hng ca gia
tc.
- Hng dn: vect vn tc ca
chuyn ng trũn u cú
phng tip tuyn vi qu o.
- Tnh tin
1
v

v
2

v

n trung
im I ca M
1
M
2
.
- vỡ M
1
M
2
rt nh nờn cú th coi
M
1
M
2
I v
21
vv

=
III/ GIA TC HNG TM
1) Hng ca vect gia tc
trong chuyn ng trũn u:
Trong chuyn ng trũn u,
tuy vn tc cú ln khụng i,
nhng cú hng luụn thay i,
nờn chuyn ng ny cú gia tc.
Giaựo aựn Vaọt Lyự 10- - CB 16 Dửụng Theỏ Baỷo

- Biu din vect gia tc ca
chuyn ng trũn u ti mt
im trờn qu o
- Nhn xột v hng ca gia tc
hng tõm ca chuyn ng
trũn u
Gia tc trong chuyn ng trũn
u luụn hng vo tõm ca
qu o nờn gi l gia tc
hng tõm.
Hot ng 2 ( phỳt) : Tớnh ln ca gia tc hng tõm
Hat ng ca hc sinh Tr giỳp ca giỏo viờn Ni dung ghi chộp
- Tớnh ln ca gia tc hng
tõm
- Tr li C7
- Hng dn s dng cụng thc
t
v
a
ht


=
- Vn dng liờn h gia a v
2) ln ca gia tc hng
tõm:
2
2

r

r
v
a
ht
==
Hot ng 3 ( phỳt) : Vn dng, cng c
Hat ng ca hc sinh Tr giỳp ca giỏo viờn Ni dung ghi chộp
- Lm bi tp 8,10,12 SGK - Gi ý: ln vn tc di ti
mt im trờn vnh bỏnh xe
bng ln vn tc chuyn
ng thng u ca xe
Hot ng 6 ( phỳt) : giao nhim v v nh
Hat ng ca hc sinh Tr giỳp ca giỏo viờn Ni dung ghi chộp
- Ghi cõu hi v bi tp v nh
- Ghi nhng chun b cho bi
sau
- Nờu cõu hi v bi tp v nh.
- Yờu cu : HS chun b bi sau.
Ngy 25 thỏng 09 nm 2009
Tit chng trỡnh 10 .
BI 6 ( 1 tit )
Giáo án Vật Lý 10- - CB 17 Dương Thế Bảo
TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG.
CƠNG THỨC CỘNG VẬN TỐC
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Hiểu được tính tương đối của chuyển động.
- Trong trường hợp cụ thể, chỉ ra được đâu là hệ quy chiếu đứng n, đâu là hệ quy chiếu chuyển động.
- Viết đúng cơng thức cộng vận tốccho từng trường hợp cụ thể của các chuyển động cùng phương
2. Kĩ năng

-Giải được một số bài tóan cộng vận tốc cùng phương.
- Giải thích được một số hiện tượng liên quan đến tính tương đối của chuyển động
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên
- Đọc sách giáo khao vật lí 8 để biết hs đã học những gì về tính tương đối của chuyển động.
- chuẩn bị thí nghiệm về tính tương đối của chuyển động.
2. Học sinh
- Ơn lại kiến thức đã được học về tính tương đối của chuyển động
- Gợi ý sử dụng CNTT: Mơ phỏng chuyển động tương đối với các vectơ vận tốc thành phần
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động 1 ( phút) : Tìm hiểu tính tương đối của chuyển động
Họat động của học sinh Trợ giúp của giáo viên Nội dung ghi chép
- Quan sát hình 6.1 vá trả lời
C1.
- Lấy ví dụ về tính tương đối
của vận tốc
- Nêu và phân tích về tính
tương đối của quỹ đạo.
- Mơ tả một thí dụ về tính tương
đối của vận tốc.
- Nêu và phân tích về tính
tương đối của vận tốc.
I. TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA
CHUYỂN ĐỘNG
1) Tính tương đối của quỹ đạo
Hình dạng quỹ đạo của chuyển
động trong các hệ quy chiếu
khác nhau thì khác nhau-quỹ
đạo có tính tương đối.
2) Tính tương đối của vận tốc

Vận tốc của vật chuyển động
đối với các hệ quy chiếu khác
nhau thì khác nhau. Vận tốc có
tính tương đối.
Hoạt động 2 ( phút) : phân biệt hệ quy chiếu đứng n và HQC chuyển động
Họat động của học sinh Trợ giúp của giáo viên Nội dung ghi chép
- Nhớ lại khái niện HQC.
- quan sát hình 6.2 và rút ra kết
luận về hai HQC trong hình.
- u cầu nhắc lại khái niệm
HQC.
- Phân tích chuyển động của hai
hệ quy chiếu đối với mặt đất
II CƠNG THỨC CỘNG VẬN TỐC.
1) Hệ quy chiếu đứng n và hệ
quy chiếu chuyển động
- Hệ quy chiếu (xOy) gắn với
bờ coi như hệ quy chiếu đứng
n (hình)
- Hệ quy chiếu (x

Oy

) gắn với
một vật trơi theo dòng nước là
hệ quy chiếu chuyển động
(hình)
Hoạt động 3 ( phút) : Xây dựng cơng thức cộng vận tốc
Họat động của học sinh Trợ giúp của giáo viên Nội dung ghi chép
- Xác định độ lớn của vận tốc

tuyệt đối trong bài tốn.
- Viết phương trình vectơ.
- Xác định vectơ vận tốc tuyệt
đối trong bài tốn các vận tốc
cùng phương, ngược chiều.
- Trả lời C3
- Nêu và phân tích bài tốn các
vận tốc cùng phương, cùng
chiều. chỉ rõ vận tốc tuyệt đối,
vận tốc tương đối và vận tốc
kéo theo.
- Nêu và phân tích bài tốn các
vận tốc cùng phương, ngược
chiều.
- Tổng qt hố cơng thức vận
tốc.
2) cơng thức cộng vận tốc
Cơng thức cộng vận tốc: Vận
tốc tuyệt đối bằng tổng vectơ
của vận tốc tương đối và vận
tốc kéo theo:
1,3 1,2 2,3
v v v= +
uur uur uuur
- Vận tốc tuyệt đối là vận tốc
của vật đối với hệ quy chiếu
đứng n.
- vận tốc tương đối là vận tốc
của vật đối với hệ quy chiếu
Giáo án Vật Lý 10- - CB 18 Dương Thế Bảo

chuyển động.
- vận tốc kéo theo là vận tốc của
hệ quy chiếu chuyển động đối
với hệ quy chiếu đứng n.
Hoạt động 4 ( phút) : Vận dụng, củng cố
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên Nội dung ghi chép
Làm bài tập 5,7 SGK - Chỉ rõ hệ quy chiếu đứng n
và hệ quy chiếu chuyển động
trong các bài tốn xác định
vectơ vận tốc
Hoạt động 6 ( phút) : giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên Nội dung ghi chép
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà
- Ghi những chuẩn bị cho bài
sau
- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- u cầu : HS chuẩn bị bài sau.
Ngày 25 tháng 09 năm 2009.
Tiết chương trình 11 .
Giáo án Vật Lý 10- - CB 19 Dương Thế Bảo
BÀI TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức : - Nắm được tính tương đối của quỹ đạo, tính tương đối của vận tốc.
- Nắm được công thức công vận tốc.
2. Kỹ năng : - Vận dụng tính tương đối của quỹ đạo, của vận tốc để giải thích một số hiện tượng.
- Sử dụng được công thức cộng vận tốc để giải được các bài toán có liên quan.
II. CHUẨN BỊ
Giáo viên : - Xem lại các câu hỏi và các bài tập trong sách gk và trong sách bài tập.
- Chuẩn bò thêm một vài câu hỏi và bài tập phần tính tương đối của chuyển động.
Học sinh : - Trả lời các câu hỏi và giải các bài tập mà thầy cô đã ra về nhà.

- Chuẩn bò các câu hỏi cần hỏi thầy cô về những phần chưa hiểu.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động 1 (5 phút) : Tóm tắt kiến thức :
+ Các công thức của chuyển động rơi tự do : v = g,t ; h =
2
1
gt
2
; v
2
= 2gh
+ Các công thức của chuyển động tròn đều : ω =
T
π
2
= 2πf ; v =
T
r.2
π
= 2πfr = ωr ; a
ht
=
r
v
2
+ Công thức cộng vận tốc :
3,1

v
=

2,1

v
+
3,2

v
Hoạt động 2 (15 phút) : Giải các câu hỏi trắc nghiệm :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản
Yêu cầu hs trả lời tại sao
chọn D.
Yêu cầu hs trả lời tại sao
chọn C.
Yêu cầu hs trả lời tại sao
chọn B.
Yêu cầu hs trả lời tại sao
chọn D.
Yêu cầu hs trả lời tại sao
chọn D.
Yêu cầu hs trả lời tại sao
chọn B.
Yêu cầu hs trả lời tại sao
chọn C.
Yêu cầu hs trả lời tại sao
chọn C.
Yêu cầu hs trả lời tại sao
chọn B.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.

Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Câu 7 trang 27 : D
Câu 8 trang 27 : D
Câu 9 trang 27 : B
Câu 4 trang 37 : D
Câu 5 trang 38 : C
Câu 6 trang 38 : B
Câu 8 trang 34 : C
Câu 9 trang 34 : C
Câu 10 trang 34 : B
Hoạt động 3 (25 phút) : Giải các bài tập :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản

Gọi h là độ cao từ đó vật
rơi xuống, t là thời gian rơi.
Yêu cầu xác đònh h theo t.
Yêu cầu xác đònh quảng
đường rơi trong (t – 1) giây.
Yêu cầu lập phương trình

Viết công thức tính h
theo t.
Viết công thức tính
quảng đường rơi trước
giây cuối.

Lập phương trình để
Bài 12 trang 27
Quãng đường rơi trong giây cuối :
∆h =
2
1
gt
2

2
1
g(t – 1)
2
Hay : 15 = 5t
2
– 5(t – 1)
2
Giải ra ta có : t = 2s.
Độ cao từ đó vật rơi xuống :
Giáo án Vật Lý 10- - CB 20 Dương Thế Bảo
để tính t sau đó tính h.
Yêu cầu tính vận tốc góc
và vận tốc dài của kim phút.
Yêu cầu tính vận tốc góc
và vận tốc dài của kim giờ.
Yêu cầu xác đònh vật, hệ
qui chiếu 1 và hệ qui chiếu
2.
Yêu cầu chọn chiều dương
và xác đònh trò đại số vận

tốc của vật so với hệ qui
chiếu 1 và hệ qui chiếu 1 so
với hệ qui chiếu 2.
Tính vận tốc của vật so với
hệ qui chiếu 2.
tính t từ đó tính ra h.
Tính vận tốc góc và vận
tốc dài của kim phút.

Ttính vận tốc góc và
vận tốc dài của kim giờ.
Tính vận tốc của ôtô B
so với ôtô A.

Tính vận tốc của ôtô A
so với ôtô B.

h =
2
1
gt
2
=
2
1
.10.2
2
= 20(m)
Bài 13 trang 34
Kim phút :

ω
p
=
60
14,3.22
=
p
T
π
= 0,00174 (rad/s)
v
p
= ωr
p
= 0,00174.0,1 = 0,000174
(m/s)
Kim giờ :
ω
h
=
3600
14,3.22
=
h
T
π
= 0,000145 (rad/s)
v
h
= ωr

h
= 0,000145.0,08 = 0,0000116
(m/s)
Bài 7 trang 38
Chọn chiều dương là chiều chuyển
động của ôtô B ta có :
Vận tốc của ô tô B so với ô tô A :
v
B,A
= v
B,Đ
– v
ĐA
= 60 – 40 = 20 (km/h)
Vận tốc của ôtô A so với ôtô B :
v
A,B
= v
A,Đ
– v
Đ,B
= 40 – 60 = - 20 (km/h)
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY




Ngày 1 tháng 10 năm 2009.
Tiết chương trình 12.
Giáo án Vật Lý 10- - CB 21 Dương Thế Bảo

BÀI 7 ( 1 tiết )
SAI SỐ CỦA PHÉP ĐO CÁC ĐẠI LƯỢNG VẬT LÝ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
− Phát biểu được định nghĩa về phép đo các đại lượng vật lý. Phân biệt phép đo trực tiếp và phép
đo gián tiếp.
− Phát biểu được thế nào là sai số của phép đo các đại lượng vật lý.
− Phân biệt được hai loại sai số : sai số ngẫu nhiên và sai số hệ thống ( chỉ xét sai số dụng cụ).
2. Kĩ năng
− Xác định sai số dụng cụ và sai số ngẫu nhiên.
− Tính sai số của phép đo trực tiếp.
− Tính sai số của phép đo gián tiếp.
Viết đúng kết quả phép đo, với số các chữ số có nghĩa cần thiết.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên
− Một số dụng cụ đo như thiết, nhiệt kế.
− Bài tốn tính sai số để học sinh vận dụng
2. Học sinh
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động 1 ( phút) : Tìm hiểu các khái niệm về phép đo
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên Nội dung ghi chép
Tìm hiểu và ghi nhớ các khái
niệm : phép đo, dụng cụ đo.
Lấy ví dụ về phép đo trực tiếp
và gián tiếp, so sánh.
Nhắc lại các đơn vị cơ bản
u cầu học sinh trình bày các
khái niệm
Hướng dẫn phân biệt phép đo
trực tiếp và gián tiếp

Hoạt động 2 ( phút) : Tìm hiểu về sai số của phép đo
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên Nội dung ghi chép
Quan sát hình 7.1, 7.2 và trả lời
câu 1
Phân biệt sai số dụng cụ và sai
số ngẫu nhiên
Giới thiệu sai số dụng cụ và sai
số hệ thống
Giới thiệu về sai số ngẫu nhiên
Hoạt động 3 ( phút) : Xác định sai số của phép đo
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên Nội dung ghi chép
Xác định giá trị trung bình của
đại lượng A trong n lần đo
Tính sai số tuyệt đối của mỗi
lần đo và sai số ngẫu nhiên
Tính sai số tuyệt đối của phép
đo và viết kết quả đo một đại
lượng A
Tính sai số tỷ đối của phép đo
Giới thiệu các tính giá trị gần
đúng nhất với giá trị thực của
phép đo một đại lượng
Giới thiệu sai số tuyệt đối và sai
số ngẫu nhiên
Giới thiệu các tính sai số tuyệt
đối của phép đo và các việt kết
quả đo.
Giới thiệt sai số tỷ đối.
Hoạt động 4 ( phút) : Xác định sai số của phép đo gián tiếp
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên Nội dung ghi chép

Xác định sai số của phép đo
gián tiếp
Giới thiệu quy tắc tính sai số
của tổng và tích
Đưa ra bài tốn xác định sai số
của phép đo gián tiếp một đại
lượng
Hoạt động 5 ( phút) : giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên Nội dung ghi chép
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà
- Ghi những chuẩn bị cho bài
sau
- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- u cầu : HS chuẩn bị bài sau.
Ngày 1 tháng 10 năm 2009 .
Tiết chương trình 13 & 14 .
Giáo án Vật Lý 10- - CB 22 Dương Thế Bảo
BÀI 8 ( 2 tiết )
Thực hành : KHẢO SÁT CHUYỂN ĐỘNG RƠI TỰ DO .XÁC ĐỊNH GIA
TỐC RƠI TỰ DO
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
− Nắm được tính năng và ngun tắc hoạt động của đồng hồ đo thời gian hiện số sử dụng cơng
tắc đóng ngắt và cổng quang điện
− Vẽ được đồ thị mơ tả sự thay đổi vận tốc rơi của vật theo thời gian t, và qng đường đi s theo
thời gian t2. Từ đó rút ra kết luận về tính chất của chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng
nhanh dần đều.
2. Kĩ năng
− Rèn luyện kỹ năng thực hành : Thao tác khéo léo để đo được chính xác qng đường s và thời
gian rơi tự do của vật trên những qng đường s khác nhau.

− Tính g và sai số của phép đo g
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên
− Cho mỗi nhóm học sinh
− Đồng hồ đo thời gian hiện số
− Hộp cơng tắc đóng ngắt điện một chiều cấp cho nam châm điện và bộ đếm thời gian
− Nam châm điện N
− Cổng quang điệ E
− Trụ hoặc viên bi ( bằng thép ) làm vật rơi tự do.
− Quả dọi.
− Giá đỡ thẳng đứng có vít điều chỉnh thăng bằng.
− Hộp đựng cát khơ.
− Giấy kẻ ơ li để vẽ đồ thị.
− Kẻ sẵn bảng ghi số liệu theo mẫu trong bài 8 SGK
2. Học sinh
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động 1 ( phút) : Hồn chỉnh cơ sở lý thuyết của bài thực hành.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên Nội dung ghi chép
Xác định quan hệ giữa qng
đường đi được s và khoảng thời
gian t của chuyển động rơi tự
do
Gợi ý chuyển động rơi tự do là
CĐTNDĐ có vận tốc ban đầu
bằng 0 và gia tốc g
Hoạt động 2 ( phút) : Tìm hiểu bộ dung cụ.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên Nội dung ghi chép
Tìm hiểu bộ dung cụ.
Tìm hiểu chế độ làm việc của
đồng hồ hiện số sử dụng trong

bài thực hành
Giới thiệu các chế độ làm việc
của đồng hồ hiện số
Hoạt động 3 ( phút) :Xác định phương án thí nghiệm
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên Nội dung ghi chép
Một nhóm trình bày phương án
thí nghiệm với bộ dụng cụ
Các nhóm khác bổ sung
Hồn chỉnh phương án thí
nghiệm chung
Hoạt động 4 ( phút) : Tiến hành thí nghiệm
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên Nội dung ghi chép
Đo thời gian rơi ứng với các
qng đường khác nhau
Ghi kết quả thí nghiệm vào
bảng 8.1
Giúp đỡ các nhóm
Hoạt động 5 ( phút) :Xử lý kết quả
H Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên Nội dung ghi chép
Giáo án Vật Lý 10- - CB 23 Dương Thế Bảo
Hòan thành bảng 8.1
Vẽ đồ thị s theo t
2
và v theo t
Nhận xét dạng đồ thị thu được
và xác định gia tốc rơi tự do
bằng đồ thị
Tính sai số phép đo và ghi kết
quả
Hòan thành báo cáo thực hành

Hướng dẫn : Đồ thị là đường
thẳng thì hai đại lượng là tỷ lệ
thuận
Có thể xác định : g = 2 tanα là
góc nghiêng của đồ thị.
Hoạt động 6 ( phút) : giao nhiệm vụ về nhà
Họat động của học sinh Trợ giúp của giáo viên Nội dung ghi chép
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà
- Ghi những chuẩn bị cho bài
sau
- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- u cầu : HS chuẩn bị bài sau.
TIẾT 15 : Kiểm tra
Giáo án Vật Lý 10- - CB 24 Dương Thế Bảo
Trường THPT Tiên Hưng ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT
Họ và tên: MÔN: VẬT LÍ 10
Lớp: Ngày:
1/ Chọn câu phát biểu đúng ?
a Giá trị của gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều bao giờ cũng lớn hơn giá trị của gia
tốc trong chuểyn động chậm dần đều.
b Trong chuyển động thẳng biến đổi đều gia tốc ln có độ lớn khơng đổi.
c Chuyển động thẳng nhanh dần đều, gia tốc của chuyển động nào có giá trị lớn hơn thì vận tốc
có giá trị lớn hơn.
d Trong chuyển động thẳng biến đổi đều gia tốc ln tăng đều hoặc giảm đều theo thời gian.
2/ Cơng thức nào sau đây là đúng với chuyển động tròn đều?
a
rv=
ω
b
ω

/rv =
c
ω
rv =
d
vr /=
ω
3/ Trong chuyển động tròn đều, gia tốc hướng tâm đặc trưng cho :
a sự nhanh hay chậm của chuyển động. b mức độ tăng nhanh hay chậm của vận tốc.
c sự biến thiên về hướng của vận tốc . d mức độ tăng hay giảm của vận tốc .
4/ Dựa vào đồ thị sau, cho biết khoảng thời gian nào vật chuyển động thẳng đều?
a khoảng thời gian từ 0giờ đến 2h.
b khơng có lúc nào xe chuyển dộng thẳng đều.
c khoảng thời gian từ 2giờ đến 5giờ.
d khoảng thời gian từ 0giờ đến 5h.
5/ Trong chuyển động cong, phương của vectơ vận tốc tại 1 điểm ?
a khơng đổi theo thời gian.
b ln hướng đến 1 điểm cố định nào đó .
c vng góc với phương của tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm đó .
d trùng với phương của tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm đó .

6/ Trong chuyển động, yếu tố nào sau đây khơng phụ thuộc vào việc chọn hệ qui chiếu ?
a Trạng thái của vật là chuyển động hay đứng n.
b Khoảng thời gian vật chuyển động.
c Vận tốc của chuyển động .
d Quỹ đạo chuyển động của vật.
7/ Điều nào sau đây là sai khi nói về chuyển động rơi tự do?
a Trong q trình rơi, gia tốc của vật khơng đổi cả về hướng và độ lớn.
b Tại những vị trí khác nhau trên bề mặt trái đất, các vật rơi tự do với gia tốc khác nhau.
c Gia tốc rơi tự do của một vật phụ thuộc vào khối lượng của vật ấy.

d Rơi tự do có phương thẳng đứng có chiều từ trên xuống .

8/ Chu kỳ của chuyển động là ?
a thời gian vật chuyển động. b số vòng vật đi được trong 1 giây.
c số vòng vật đi được. d thời gian vật chuyển động được một vòng .
9/ Chọn câu phát biểu sai?
a Quỹ đạo của chuyển động thẳng đều là đường thẳng
b Qng đường đi được tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động.
c Tọa độ x tỉ lệ với thời gian chuyển động t.
d Vận tốc trong chuyển động thẳng đều có hướng và độ lớn khơng đổi.
10/ Trong chuyển động biến đổi đều, nếu chọn chiều dương cùng chiều chuyển động thì
a Chuyển động chậm dần : v > 0 , a < 0 b Chuyển động chậm dần : v < 0 , a > 0.
c Chuyển động nhanh dần : v < 0 , a < 0. dChuyển động nhanh dần : v > 0 , a < 0.
11/ Một bánh xe quay đều 100vòng trong thời gian 2s. Tần số quay của bánh xe là ?
a 200 vòng /giây. b 100 vòng /giây. c 50 vòng /giây. d 20 vòng /giây
v
0 2 5 t(h)

Giáo án Vật Lý 10- - CB 25 Dương Thế Bảo
12/ Hai ơtơ chạy cùng chiều, xe thứ nhất chạy với vận tốc 50km/h, xe thứ hai chạy với vận tốc
40km/h.tốc độ của xe thứ nhất so với xe thứ hai là ?
a 50km/h b 90km/h c 10km/h d 40km/h
13/ Thả một vật rơi tự do từ độ cao h so với mặt đất, g =10m/s
2
. Qng đường vật rơi được trong giây
thứ hai là ? a20m b 5m c 25m d15m
14/ Một ơtơ xuất phát từ A chuyển động đến B với vận tốc 20km/h, biết A cách B 20km, nếu chọn gốc
tọa độ tại A, chiều dương từ A đến B thì phương trình chuyển động của ơtơ là?a x = -20t (km). b
x = 20 + 20t (km) c x = 20 - 20t (km) d x = 20t (km)
15/ Một đồn tàu đang chạy với vận tốc 15m/s thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều. Sau đó đi

thêm được 125m thì dừng hẳn,gai tốc và vận tốc của tàu sau khi hãm phanh được 5s là bao nhiêu ? nếu
chọn chiều dương cùng chiều chuyển động.
a a = -0,9 m/s
2
, v = 10,5 m/s b a = 0,9m/s
2
, v = 10,5 m/s.
c a = 0,9 m/s
2
, v = -10,5 m/s. d a = -0,9 m/s
2
, v = -10,5 m/s.
16/ Một hòn đá rơi xuống một giếng cạn, đến đáy giếng mất 3giây. Độ sâu của giếng là bao nhiêu ?
g = 10m/s
2
. a h = 30m b h = 90m c h = 45m. d h = 15m
17/ Hai bến sơng A và B cách nhau 15km. Một chiếc thuyền đi ngược dòng từ A đến B với vận tốc
11km/h so với nước , biết tốc độ của dòng nước so với bờ ln ổn định là 6km/h. Khi đó độ lớn vận
tốc của thuyền so với bờ và thời gian đi từ A đến B của thuyền là ?
a 17km/h , 0,9giờ b 17km/h , 3giờ. c 5km/h , 3giờ. d 5km/h , 0,9giờ.
18/ Một vật chuyển động tròn đều trên một đường tròn bán kính 10m , chuyển động một vòng hết 2s.
Tốc độ dài của vật là ?
a v = 3,14m/s b v = 0,314m/s c v = 31,4m/s d v = 314m/s
19/ Một vật nặng rơi từ độ cao 20m xuống mặt đất , thời gian vật rơi là bao nhiêu ? lấy g = 10m/s
2
.
a t = 40s b t = 2s. c t = 20s. d t = 4s
20/ Một đồn tàu bắt đàu rời ga chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,5m/s
2
. Sau bao lâu thì tàu

đạt vận tốc 10m/s ?
a t = 0,2s. b t = 2s. c t = 50s. d t = 20s.
Ngày 10 tháng 10 năm 2009 .
Tiết chương trình 16 .

×