Tải bản đầy đủ (.doc) (72 trang)

Giáo án trọn bộ theo chương trình mới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (345.69 KB, 72 trang )

Tiết 68+69+70 Tham quan thiên nhiên
Ngày tháng năm tuần
I.Mục tiêu
1.Kiến thức
*Xác định đợc nơi sống,sự phân bố của nhóm thực vật chính
*quan sát đặc điểm hình thái đẻ nhận biết một số đại diện của một số ngành thực vật chính
*Củng có mở rộng kiến thức về tính đa dạng và thích nghi của thực vật trong điều kiện sống cụ
thể
2.Kĩ năng
*rèn kĩ nằng quan sát, thực hành
*Kĩ năng làm việc theo nhóm và độc lập
3.Tháiđộ
Có lòng yêu thiên nhiên và bảo vệ thực vật
II.Chuẩn bị cho buổi tham quan
1.Giáo viên:
*Chuẩn bị địa điểm ( GV trực tiếp đi tìm địa điểm )
*Dự kiến phân công nhóm nhóm trởng
2.Học sinh :
*Ôn tập kiến thức có liên quan
*Chuẩn bị dụng cụ theo nhóm
+Dụng cụ đào đất
+túi ni long trắng
+K o cắt cây
+kẹp ép tiêu bản
+Panh, kính lúp
+nhãn ghi tên cây( theo mẫu )
*kẻ sẳn theo mẫu SGK
III.Các hoạt động buổi tham quan
Hoạt động 1 Quan sát ngoài thiên nhiên
1.GV: nêu các yêu cầu hoạt động : theo nhóm
a.Nội dung quan sát :


+Quan sát hình thái của thực vật, nhận xét đặc điểm thích nghi của thực vật
+nhận dạng thực vật, xếp chúng vào nhóm
+thu thập mẫu vật
b.Ghi chép ngoài thiên nhiên :
*Cách thực hiện:
+Quan sát hình thái một số thực vật:
-Quan sát: rẽ, thân, lá, hoa, quả
-Quan sát hình thái các cây sống ở môi trờng cạn, nớc, tìm đặc điểm thích nghi
-lấy mẫu cho vào túi ni lông gồm các bộ phấn sau( hoa, quả,cành nhỏ, cây)
+nhận dạng thực vật và xếp chúng vào nhóm:
-Xác định tên một số cây quen thuộc
-Vị trí phân loại (lớp, nhành)
+Ghi chép
-Ghi chép ngay những diều quan sát đợc
-thống kê vào bảng có sẳn
Hoạt động 2 Quan sát nội dung tự chọn
1.Học sinh tiến hành theo một trong 3 nội dung sau:
*Quan sát biến dạng của rễ, thân, lá
*quan sát mối quan hệ giữa thực vật với hực vạt, thực vật với động vật
*nhận xét sự phân bố của thực vật trong khu vực thăm quan
2.Cách thực hiện
*GV: phân công các nhóm lựa chọn một nội dung quan sát
Nhóm 1: Quan sát quan sát cây mọc trên cây
Nhóm 2: quan sát thực vạt sống kí sinh
Nhóm 3: quan sát hoa thụ phấn nhờ sâu bọ
Nhóm 4: quan sát hoa thụ phấn nhờ gió
Các nhóm rút ra nhận xét mối quan hệ thực vật với thực vật và thực vật với động vật và con ngời
Hoạt động 3 thảo luận toàn lớp
Bớc1: Đề nghị các nhóm báo cáo kết quả quan sát đợc các nhóm khác nhận xét và bổ sung
Bớc 2: giảo viên giải đấp các thắc mắc của học sinh

Bớc 3:nhận xét đánh giá các nhóm
Bớc 4: yêu cầu học sinh viết báo cáo thu hoạch theo mẫu SGK
D.Bài tập về nhà
1.Hoàn thành báo cáo 2.Tập ép mẫu cây khô
Tiết 65 Địa y
Ngày tháng năm tuân
I.Mục tiêu
1.Kiến thức
*Nhận biết đợc địa y trong tự nhiên qua đặc điểm về hình dạng, màu sắc và nơi mọc
*Hiẻu đợc thành phần cấu tạo của địa y
*Hiểu đợc thế nào là hình thức sống cộng sinh
2.Kĩ năng
rèn kĩ năng quan sát
3.Thái độ
Giáo dục ý thức bảo vệ thực vạt
II. Đồ dùng dạy học
*Địa y và tranh
III. hoạt động dạy và học
A.Kiểm tra
1.Kiểm tra sĩ số
2.Kiểm tra bài
B.Đặt vân đề SGK
C.Giải quyết nội dung
Hoạt động 1 Quan sát hình dạng cấu tạo của địa y
1.Mục tiêu:
nhận dạng địa y trong tự nhiên, hiểu đợc cấu tạo của địa y, Giải thích đợc sống cộng sinh
2.Tiến hành
Bớc1: GV yêu cầu học sinh quan sát mẫu và tranh trả lời các câu hỏi sau:
1.Mẫu địa y em lấy ở đâu ?
2.nhận xét hình dạng bên ngoài của địa y?

3.Nhận xét về thành phần cấu tạo của địa y?
Bớc 2: cho học sinh trả lời câu hỏi lớp bổ sung
Kết luận
*Địa y có hình vẩy hay hình cành
*cấu tạo của địa y gồm những sợi nấm xen lẩn các tế bào của tảo
+nấm cung cấp nớc muối khoáng cho tảo
+Tảo cung cấp chất dinh dỡng nho nấm
+Cộng sinh là hình thức sống chung giữa hai cơ thẻ sinh vật ( hai bên đều có lợi)
Hoạt động 2 Vai trò của địa y
Bớc 1: yêu cầu học sinh đọc thông tin mục 2 trả lời câu hỏi : Địa y có vai trò gì trong tự nhiên
Bớc 2: cho học sinh trả lời câu hỏi lớp bổ sung
Kết luận : SGK
D.củng cố
1.Kết luận chung SGK
2.Kiẻm tra đánh giá SGK
E.Hớng dẩn học ở nhà
1.Học và làm bài tạp SGK
2.Chuẩn bị tham quan thiên nhiên
Tiết 64 Nấm (tiếp theo )
Ngày tháng năm tuần
I.Mục tiêu
1.Kiến thức
*Biết đợc một vai điều kiện thíh hợộich sự phát triển của nấm, từ đó liên hệ áp dụng khi cần
thiết
*Nêu đợc một số ví dụ về nấm có hại dối với con ngời
2.Kĩ năng
*Rèn kĩ năng quan sát
*kĩ năng vận dụng kiến thức giải thích các hiện tợng trong thực té
3.Thái độ
Biết cách ngăn chặn sự phát triển của nấm có hại, phòng ngừa một số bệnh ngoài da do nấm

II.Đồ dùng dạy học
*Mẫu vật :+Nấm có ích : Nấm hơng, nấm rơm, nấm linh chi...
+Một sốbọ phận cay bị bệnh nấm
*Tranh : nấm ăn đợc
III. Hoạt động dạy và học
A. kiểm tra
1.Kiểm tra sĩ số
2.Kiểm tra bài
B.Đặt vấn đề GV
C.giải quyết nội dung
I. Đặc điểm sinh học
Hoạt động 1: Điều kiện phát triển của nấm
Bớc 1: GV yêu cầu học sinh thảo luận nhóm 3 câu hỏi
1.Tại sao muốn gây mốc trắng chỉ cần để cơm ở nhiệt độ trong phòng và vảy thêm một ít
nớc ?
2.Tại sao quàn áo lâu ngày không phôihặc để nơi ẩm thờng bị nấm mốc
3.Tại sao trong chỗ tối nấm vẩn phát triển đợc ?
Bớc 2: cho học sinh trả lời câu hỏi lớp bổ sung
Két luận :Nấm chỉ sử dụng chất hữu cơ có sẳn và cần nhiệt độ, độ ẩm thích hợp để phát triển
Hoạt động 2 Cách dinh dỡng
Bớc 1: GV yêu cầu học sinh đọc thôg tin và trả lời câu hỏi
1.Nấm không có diệp lục vậy nấm dinh dỡng bằng những hình thức nào ?
Bớc 2: cho học sinh trả lời câu hỏi lớp bổ sung
Kết luận : Nâm là cơ thể dị dỡng : Hoại sinh và kí sinh. Một số nấm cộng sinh
II.tầm quan trọng của nấm
Hoạt động 3 Nấm có ích
Bớc 1: GV Yêu cầu học sinh đọc thông tin trả lời câu hỏi
Nêu công dụngcủa nấm? Lấy ví dụ ?
Bớc 2: Cho học sinh trả lời câu hỏi lớp bổ sung
Kết luận: SGK

Hoạt động 4 Nấm có hại
Bớc 1: Cho học sinh quan sát tranh và một số phần cây bị hại rồi hỏi
1.Nấm gây những tác hại gì cho thực vật ?
2.Nấm có tác hại gì cho con ngời ?
3.Muốn phòng trừ một số bệnh về nấm cần phải làm gì?
Bớc 2: cho học sinh trả lời câu hỏi lớp bổ sung
Kết luận: Nấm gây một số tác hại nh:
*Nấm kí sinh gây bệnh cho con ngời và thực vật
*Nấm mốc làmhỏng thức ăn , đồ dùng
*Nấm độc có thẻ gây ngộ độc
D.Củng cố
1.Kết luận chung SGK
2.Kiểm tra đánh giá SGK
E.Hớng dẩn học ở nhà
1.Học và làm bài tạp trong sách
2.Chuẩn bị: Thu thập mẫu địa ỷtên thân các cây to
Tiết 63 Nấm
Ngày tháng năm tuần
I.Mục tiêu
1.kiến thức
*Năm đợc đặc điểm cấu tạo và dinh dỡng của mốc trấng
*Phân biệt đợc các phần của mấm rơm
*Nêu đợc đặc điểm chủ yêus của nấm nói chung ( về cấu tạo, dinh dỡng, sinh sản )
2.Kĩ năng
Rèn kĩ năng quan sát
3.Thái độ
Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật
III.Hoạt động dạy và học
A.Kiểm tra
1.Kiểm tra sĩ số

2.Kiểm tra bài
B.Đặt vấn đề SGK
c. Giải quyết nội dung
Hoạt động 1 Quan sát hình dạng và cấu tạo nấm mốc trắng
1.Mục tiêu: Quan sát đợc cấu tạo đợc hình dạng của mốc trắng với túi bào tử và quan sát đợc bào tử
2.Tiến hành
Bớc 1: GV nhắc lại thao tác kính hiển vi và hớng dẩn học sinh lấy mẫu nấm để quan sát
Bớc 2: cho học sinh thảo luận về hình dạng, màu sắc, cấu tạo sợi nấm, cấu tạo vị trí túi bào tử
Kết luận : SGK
Hoạt động 2 Làm quen một vài loại mốc khác
Bớc 1: GV dùng tranh giới thiệu : mốc xanh, mốc tơng, mốc rởuoif cho học sinh phân biệt nấm
mốc trắng với các loại mốc nối trên
Bớc 2: cho hócinh trả lời câu hỏi lớp bổ sung
Kết luận
+Mốc tơng : Màu vàng hoa cau dùng để làm tơng
+Mốc rợu : Màu trắng dùng để làm rợu
+Mốc xanh : Màu xanh hay gặp ở vỏ cam, bởi
Hoạt động 3 Quan sát hình dạng cấu tạo của nấm rơm
1.Mục tiêu:
Phân biệt đợc các phần của một mũ nấm, nhận biết đợc bào tử và vị trí của chúng trên mũ nấm
2.tiến hành
Bớc 1: GV yêu cầu học sinh quan sát mẫu vật đối chiêu với tranh phân biệt các phần của nấm
Bớc 2: gọi học sinh chỉ trên tranh các phần của nấm
Bớc 3: hớng dẩn học sinh lấy một phiến mỏng đặt nhen lên phiến kính , dầm nhẹ rồi quan sát
bào tử bằng kính lúp
Kết luận : SGK
D.củng cố
1.Kết luận chung SGK
2.Kiểm tra đánh giá SGK
E.Hớng dản học ở nhà

1.Học và làm bài tập trong SGK
2.Đọc em có biết
3.Thu thập một số cây bị bệnh nấm bị chết
Tiết 62 Vi khuẩn (tiếp theo)
Ngày tháng năm tuần
I.mục tiêu
1.Kiến thức
*Kể đợc các mặt có ích và có hại của vi khuẩn đối với thiên nhiên và đời sóngcon ngời
*hiểu đợc những ứng dụng thực tế của vi khuẩn trong dời sống và sản xuất
*Nắm đợc những nét đại cơng về vi rút
2.Kĩ năng
Rèn kĩ năng quan sát
3.thái độ
Có ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi trờng để tránh tác hại của vi khuẩn gây ra
II.Đồ dùng dạy học Tranh 50.2 và 50.3
III.hoạt động dạy và học
A.Kiểm tra
1.Kiểm tra sĩ số
2.Kiểm tra bài SGK
B.Đăt vấn đề SGK
C.Giải quyết nội dung
Hoạt động 4 Vai trò của vi khuẩn
a.Vấn dề 1: Tìm hiểu vai trò của vi khuẩn
Bớc 1:GV Yêu cầu học sinh quan sát hình 50.2
Bớc 2: làm bài tập điền từ SGK rồi
Bớc 3: cho học sinh trả lời câu hỏi lớp bổ sung
Bớc 4: Yêu cầu học sinh thảo luận vai trò vi khuẩn trong tự nhiên và đời sống con ngời?
Bớc 5: cho học sinh các nhóm phát biểu lớp bổ sung
Kết luận:
Vi khuẩn có vai trò trong tự nhiên và đời sống con ngời: Phân huỷ chất hữu cơ thành chất vô

cơ, góp phần hình thành than đá,đầu lửa, nhiều vi khuẩn ứng dụng trong công nghiệp, nông
nghiệp và chế biến thực phẩm
b.vấn đề 2: tìm hiểu tác hại của vi khuẩn
Bớc 1: GV yêu cầu học sinh thảo luận các câu hỏi sau:
1.Hãy kể tên một vài bệnh do vi khuẩn gây ra ?
2.Các loại thức ăn để lâu ngày đễ bị ôi thiêu vì sao ? muốn thức ăn không bị ôi thiêu phải
làm thế nào ?
Bớc 2: cho học sinh trả lời câu hỏi lớp bỏ sung
Kết luận:
Các vi khuẩn kí sinh gây bệnh cho ngời, nhiều vi khuẩn hoại sinh làm hỏng thực phẩm, gây ô
nhiễm môi trờng
Hoạt động 5 Sơ lợc về vi rút
Bớc 1: GV giới thiệu sơ lợc về vi rút Yêu cầu học sinh kể tên một vài bệnh do vi rút gây ra ?
Cho học sinh trả lời lớp bổ sung
Kết luận: Vi rút rất nhỏ,cha có cấu tạo tế bào sống, kí sinh bắt buộc và thờng gây bệnh cho vật chủ
D.Củng cố
1.Kết luận chung SGK
2.Kiểm tra đánh giá SGK
E.Hớng dẩn học ở nhà
1.học và làm bài tập SGK
2.Chuẩn bị : nấm rơm
Tiết61 Vi khuẩn
Ngày tháng năm tuần
I. Mục tiêu
1.Kiến thức
*Phân biệt đợc các dạng vi khuẩn trong tự nhiên
*Nắm đợc các đặc điểm chính của vi khuẩn về : kích thớc, cáu tạo, dinh dỡng và phân bố
2.Kĩ năng
Rèn kĩ năng quan sát và phân tích
3.Thái độ

Giáo dục lòng yêu thích môn học
II.Đồ dùng dạy học
T ranh Các dạng vi khuẩn
III.Hoạt động dạy và học
A.Kiểm tra
1.Kiểm tra sĩ só
2.Kiểm ttra bài SGK
B.Đặt vấn đề SGK
C.Giải quyết nội dung
Hoạt động 1 Tìm hiểu một số đặc điểm của vi khuẩn
1.Mục tiêu: Biết sơ lợc về hình dạng, kích thớcvà cấu tạo của vi khuẩn
2.Tiến hành
a.Hình dạng
Bớc 1: GV cho học sinh quan sát tranh rồi cho học sinh trao đổi vi khuẩn cónhững hình dạng
nào ?
Bớc 2: Cho học sinh trả lời câu hỏi lớp bổ sung
b.Kích thớc
GV cung cấp thông tin cho hoc sinh
c.cấu tạo
Bớc 1: Cho học sinh đọc thông tin và trả lời câu hỏi
1.Nêu cấu tạo của vi khuẩn
2.bớc 2: cho học sinh trả lời câu hỏi lớp bổ sung
Kết luận : Vi khuẩn có kích thớc nhỏ có nhiều dạng và cấu tạo đơn giản ( cha có nhân hoàn chỉnh)
Hoạt động 2 tìm hiểu cách dinh dỡng của vi khuẩn
1.muctiêu: hiểu đợc cách dinh dỡng chủ yếu của vi khuẩn là dinh dỡng ( hoại sinh và kí sinh )
2.tiến hành
Bớc 1: GV yêu cầu học sinh tìm thông tin trả lời câu hỏi
1.Vi khuẩn không có diệp lục vậy nó sống bằng cách nào ?
2.Có mấy cách dinh dỡng của vi khuẩn ?
Bớc 2: cho học sinh thảo luận và trả lời câu hoỉ lớp bổ sung

Kết luận : Vi khuẩn dinh dỡng bằng cách : Hoại sinh và kí sinh
Hoạt động 3: phân bố và số lợng
1.Mục tiêu : biết đợc trong tự nhiên chỗ nào cũng có vi khuẩn và có số lợng lớn
2.Tiến hành
Bớc 1: Yêu cầu học sinh đọc thông tin và trả lời câu hỏi
1.Vi khuẩn phân bố trong tự nhiên nh thế nào ?
Bớc 2: Cho học sinh trả lời câu hỏi lớp bổ sung
Kết luận :
Trong tự nhiên nơi nào cũng có vi khuẩn: Trong đất, trong nớc, trong không khí và trong cơ thể sinh vật
D.củng cố
1.Kết luận chung SGK
2.Kiểm tra đánh giá SGK
E. hớng dẩn học ở nhà
1.họpc bài và trả lời câu hỏi SGK
2.Tìm hiểu những bệnh do vi khuẩn gây ra cho con ngời và các sinh vật khác
Tiết 60 Bảo vệ sự đa dạng của thực vật
Ngày tháng năm tuần
I.Mục tiêu
1.Kiến thức
*phát biểu sự đa dạng của thực vật là gì?
*hiểu đợc thế nào là thực vật quý hiếm và kể tên đợc một số loài thực vật quý hiếm
*Hiểu đợc hậu quả của việc phá rừng khai thác bừa bải tài nguyênđối với tính da dạng của thực
vật
*Nêu đợc các biện pháp chính để bảo vệ sự đa dạng của thực vật
2.Kĩ năng
Rèn kĩ năng phân tích,khái quát, hoạt động nhóm
3.Thái độ
Tự xác định vai rò trách nhiệm tuyên truyền bảo vệ thực vật ở địa phơng
II.Đồ dùng dạy học
*Tranh một số thực vật quý hiếm

*Su tầm tin, ảnh, về tình hình phá rừng, khai thác rừng, phong trào trồng cây gây rừng
III.Hoạt động dạy và học
A.Kiểm tra
1.Kiểm tra sĩ số
2.kiểm tra bài SGK
B.Đặt vấn đề SGK
C.Giải quyết nội dung
Hoạt động 1 Đa dạng của thực vật là gì?
Bớc 1: cho học sinh kể tên một số loài thực vật mà em biết rồi hỏi
1.Chúng thuộc ngành nào ? sống ở đâu?
Bớc 2: cho hócinh trả lời câu hỏi lớp bổ sung
Kết luận SGK
Hoạt động 2: Tình hình da dạng của thực vật ở việt nam
a.Việt nam có tính đa dạng cao về thực vật
Bớc 1: Yêu cầu học sinh đọc thông tin trong mục 2a và thảo luận : vì sao nói việt nam có tính đa
dạng cao về thực vật?
Bớc 2: cho học sinh trả lời câu hỏi lớp bổ sung
Kết luận : Việt nam có tính đa dạng về thực vật, trong đó có nhiều loài có giá trị kinh tế và khoa học
b.Sự suy giảm tính đa dạng của thực vật ở việt nam
Bớc 1: GV nêu vấn đề và cho học sinh làm bài tập : theo em những nguyên nhân nào dẩn tới
suy giảm tính da dạng của sinh vật : ( hãy dánh dấu vào câu cho từng trờng hợp dúng )
1.Chặt phá rừng làm rẫy 2.Chặt phá rừng để buôn bán lậu
3.khoanh nuôi rừng 4.Cháy rừng
5.Lũ lụt 6.Chặt cây làm nhà
Bớc 2: cho học sinh trả lời bài tập lớp bổ sung (đáp án 1, 2, 4, 6)
Kết luận:
*Nguyên nhân SGK
*Hởu quả (tranh 157)
*Thực vật quý hiếm là những loài thực vật có gia trị và có su hớng ngày càng ít đi do bị khai
thác quá mức

Hoạt động 3 Các biện pháp bảo vệ sự đa dạng của thực vật
Bớc 1: GV Đặt vấn đề vì sao phải bảo vệ sự đa dạng của thực vật?
Bớc 2: cho học sinh trao đổi nhóm và trả lời lớp bổ sung
Bớc 3: Nêu các biện pháp bảo vệ tính đa dạng của thực vật, em đã làm những gì để bảo vệ tính
đa dạng đó?
Kết luận SGK
D.Củng cố
1.Kết luận chung SGK
2.kiểm tra đánh giá SGK
E.Hớng dẩn học ở nhà
1. Học và trả lời câu hỏi SGK
2.Đọc em có biết
Tiết 59 Vai trò thực vật đối với động vật
và đối với đời sống con ngời
Ngày tháng năm tuần
II.Thực vật đối với đời sống con ngời
I.Mục tiêu
1.kiến thức
Hiểu đợc tác dụng hai mặt của thực vật đối với con ngời thông qua việc tìm đợc một số ví dụ về
cây có ích và một số cây có hại
2.Kĩ năng
Rèn kĩ năng trả lời câu hỏi theo biểu bảng
3.Thái độ
Có ý thức thể hiện bằng hành động cụ thể bảo vệ cây có ích, bài trừ cây có haị
II.Đồ dùng dạy học
*Phiếu học tập
*Tranh cây thuốc phiện, cần xa
*Một số hình ảnh hoặc mẫu tin về ngời mắc nghiện ma tuý để học sinh thấy rõ tác hại
III. Hoạt động đạy học
A.Kiểm tra

1.Kiểm tra sĩ số
2.Kiểm tra bài SGK
B.Đặt vấn đề SGK
C.Giải quyết nội dung
Hoạt động 1 Những cây có giá trị sử dụng
1.Mục tiêu: Hiểu đợc các mặt công dụng của thực vật
2.Tiến hành
Bớcc 1: GV yêu cầu học sinh tìm thông tin trả lời câu hỏi
1.Thực vật cung cấp cho chúng ta những gì dùng trong đời sống hàng ngày ?
2.Để phân biệt cây cối theo công dụng ngời ta đã phân loại thành những nhóm nào?
Bớc 2: Cho học sinh trả lời câu hỏi lớp bổ sung
Kết luận : Thực vật cío cộng dụng nhiêu mặt : nh cung cấp lơng thực, thực pẩm, gỗ ...Có khi cùng một
cây nhng có nhiều công dụng khác nhau tuỳ bộ phận sử dụng
Hoạt động những cây có hại cho sức khoẻ cho con ngời
1.Mục tiêu:
*Hiểu đợc tác hại của một số cây gây ra nếu con ngời sử dụng không đúng cách
*Có thái độ đúng đắn bài trừ cây có hại
2.Tiến hành
Bớc 1: Yêu cầu học sinh đọc thông tin SGK quan sát hình 48.3, 48.4 trả lời câu hỏi
1.Kể tên cây có hại và tác hại cụ thể của chúng?
Bớc 2: Cho học sinh trả lời câu hỏi lớp bổ sung
Kết luận : Chống hút thuốc lá và sử dụng chất ma tuý
D.Cung cố
1.Kết luận chung SGK
2.Kiểm tra đánh giá SGK
E.Hớng dẩn học ở nhà
1.Học bài trả lời câu hỏi SGK
2.Đọc em có biết
3.Tìm hình ảnh phá rừng hoặc phong trào trồng cây gây rừng
Tiết 58 Vai trò thực vật đối với động vật

và đối với đời sống con ngời
Ngày tháng năm tuần
I.Vai trò của thực vật đối với động vật
I.Mục tiêu
1.kiến thức
*Nêu đợc một số ví dụ khác nhau cho thấy thực vật là nuồn cung cấp thức ăn và nơi ở cho động
vật
*Hiểu đợc vai trò giántiếp của thực vật trong việc cung cấp thức ăn cho con ngời thông qua ví dụ
cụ thể về dây truyền thức ăn ( thực vật -Đông vật -Con ngời)
2.Kĩ năng
Rèn kĩ năng quan sát, kĩ năng làm việc độc lập và theo nhóm
3.Thái độ
Có ý thức bảo vệ thực vật bằng công việc cụ thể
II. dồ dùng dạy học
*Tranh phóng to hình 46.1
*Tranh dộng vật ăn thực vật và động vật sống trên cây
*Học sinh :
+Xem lại sơ đồ hìh trao đổi khí
+tranh ảnh động vật ăn thực vật và sống trên cây
III. Hoạt động dạy và học
A.Kiểm tra
1.Kiểm tra sĩ số
2.Kiểm tra bài SGK
B.Đặt vấn đề SGK
C. Giải quyết nội dung
Hoạt động 1 Thực vật cung cấp O
2
và thức ăn cho độnh vật
1.mục tiêu: Hiểu đợc vai trò của thực vật trong việc cug cấp O
2

và thức ăn cho động vật
2.Tiến hành
Bớc 1: Cho học sinh xem tranh 46.1 và 48.1 yêu cầu học sinh làm bài tấpGK và trả lời câu hỏi
1.Lợng O
2
mà thực vật nhả ra có ý nghĩa đối với các sinh vật khác ?
2.Làm bài tập nêu ví dụ về động vật ăn thực vật hoàn thành bảng mẫu trong SGK rồi rút
ra nhận xét
3.Em hãy nhận xét mối quan hệ giữa thực vật và động vật ?
Bớc 2: cho học sinh trả lời câu hỏi lớp bổ sung
Kết luận: Thực vật cung cấp ô xy và thức ăn cho động vật
Hoạt động 2 Thực vật cung cấp nơi ở và nơi sinh sản cho động vật
1.Mục tiêu: Thấy đợc vai trò của thực vật cung cấp nơi ở và sinh sản cho động vật
2.Tiến hành:
Bớc 1: Cho học sinh quan sát tranh ảnh về nơi ở và sinh sản của động vật ở thực vật yêu cầu học
sinh rút ra nhận xét
1.Trong tự nhiên có động vật nào lấy thực vật làm nhà nữa không ?
bớc 2: Cho học sinh trả lời câu hỏi lớp bổ sung
Kết luận:Thực vật cung cấp nơi ở và nơi sinh sản cho động vật
D.Củng cố
1.Kết luận chung SGK
2.Kiểm tra đánh giá
Cho chuỗi liên tục sau đây:
Thực vật là thực ăn Động vật ăn cỏ là thức ăn Đông vật ăn thịt
Thực vật là thức ăn Động vật là thức ăn ngời
E. Hớngdản học ở nhà
1.Học kêt luận vàlàm bài tấpGK
2.Su tầm về một số cây ăn quả có giá trị sử dụng hoặc gây hại
Tiết 57 Thực vật bảo vệ đất và nguồn nớc
Ngày tháng năm tuần

I.Mục tiêu
1.kiến thức
Giải thích đợc nguyên nhân gây ra hiện tợng xẩy ra trong tự nhiên ( nh xói mòn, hạn hán, lũ lụt)
từ đó thấy đợc vai trò của thực vật trong việc giữ đất và bảo vệ nguồn nớc
2.Kĩ năng
Rèn kĩ năng quan sát
3.Thái độ
Xac định trách nhiệm bảo vệ thực vật bằng hành động cụ thể phù hợp lứa tuổi
II. Đồ dùng dạy học
*Tranh phóng to 47.1
*tranh ảnh về lũ lụt hạn hán
III. Hoạt động dạy và học
A.kiểm tra
1.Kiểm tra sĩ số
2.Kiểm tra bài SGK
B. Đặt vấn đề SGK
C. Giải quyết nội dung
Hoạt động 1: Thực vật giúp giữ đất, chống xói mòn
1.Mục tiêu: Hiểu đợc vai trò thực vật trong việc giữ đất chống xói mòn
2.Tiến hành:
Bớc 1: GV hớng dẩn học sinh quan sát tranh 47.1 tìm tri thức trả lời câu hỏi
1.Vì sao khi có ma lợng chảy ở hai nơi khác nhau?
2.Điều gì sẽ xẩy ra đối với đất ở trên đồi trọc khi có ma? Giải thích tại sao?
3.Từ những vấn đề trên em hãy rút ra kết luận về vai trò của thực vật ?
Bớc 2: cho học sinh trả lời câu hỏi lớp bổ sung
Kết luận: Thực vật đặc biệt là rừng giúp giữ đất, chống xói mòn
Hoạt động 2 thực vật góp phần hạn chế ngập lụt, hạn hán
Bớc 1: Hớng dẩn học sinh tìm thông tin trả lời câu hỏi
1.Nếu đất thì xói mòn ở vùng đồi trọc thì điều gì sẽ xẩy ra tiếp đó ?
2.Kẻ một số địa phơng bị ngập úng và hạn hán ở địa phơng ?

3.Tại sao có hiện tợng ngập úng và hạn hán ở nhiều nơi?
Bớc 2: Cho học sinh trả lời câu hỏi lớp bổ sung
Kết luận: Thực vậtđã góp phần hạn chế lũ lụt hạn hán
Hoạt động 3 Thực vật góp phần bảo vệ nguồn nớc ngầm
Bớc1: Yêu cầu học sinh tìm thông tỉntả lời câu hỏi
1.tại sao phải bảo vệ nhuồn nớc ?
Bớc 2: Cho học sinh trả lời câu hỏi lớp bổ sung
Kết luận: Thực vật góp phần bảo vệ nguồn nớc ngầm
D.Củng cố
1.Kết luận chung SGK
2.Kiểm ra dánh giá SGK
E. hớng dẩn học ở nhà
1.Học bài và trả lời câu hỏi SGK
2.Đọc em có biết
3.Su tầm tranh, ảnh về nội dung thực vật là: thức ăn động vật, là nơi sống của thực vật
Tiết56 Thợc vật góp phần điều hoà khí hậu
Ngày tháng năm tuần
I.Mục tiêu
1.Kiến thức
*Giải thích đợc vì sao thực vật, nhất làthực vật rừng có vai tò trong việc giữ cân bằng lợng khí
CO
2
và O
2
trong không khí và do đó góp phần điều hoà khí hậu, giảm ô nhiễm môi tờng
2.Kĩ năng
Rèn kĩ năng quan sát và phân tích
3.Thái độ
Xác định ý thức bảo vệ thực vật thể hiện bằng các hoạt động cụ thể
II. đồ dùng dạy học

*Tranh sơ đồ trao đôỉ khí
*Tin, ảnh chụp về ô nhiểm môi trờng
III.Hoạt động dạy và học
A.Kiểm tra
1.Kiểm tra sĩ số
2.Kiểm tra bài SGK
B.Đặt vấn đề SGK
C.Giẩi quyết nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu vai trò thực vật trong việc
ổn định khí CO2và O2trong không khí
1.Mục tiêu:
Học sinh hiểu đợc nhờ thực vật mà hàm lợng khí CO
2
và O
2
trong không khí đợc ổn định
2.Tiến hành
Bớc 1: GV cho học sinh quan sát hình 46.1 Tìm hiểu việc điều hoà CO
2
và O
2
đã đợc thực hiện
nh thế nào rồi trả lời câu hỏi
1.Nếu khômg có thực vậtthì điều gì sẽ sẩy ra ?
2.Nhờ đâu hàm lợng khí CO
2
và O
2
đợc ổn định?
Bớc 2: cho hóc Sinh trả lời câu hỏi lớp bổ sung

Kết luận: Thực vật ổn định lợng khí CO
2
và O
2

Hoạt động 2 Thực vật dúp điều hoà khí hậu
1.Mục tiêu: Hiểu đợc vai trò của thực vạt với việc điều hoà khí hậu
2.Tiến hành
Bớc 1: GV hớng dẩn học sinh tìm thông tin trong sách giáo khoa thảo luận và trả lời câu hỏi
1.Tại sao trong rừng rậm mát còn trong bãi trống nóng và nắng gắt ?
2.Tại sao bãi trống khô, gió mạnhcòn trong rừng ẩm gió yếu?
3.Yêu cầu học sinh làmbài tập SGK và rút ra vai trò của thực vật ?
Bớc 2: Cho học sinh trả lời câu hỏi lớp bổ sung
Kết luận: Thực vật dúp điều hoà khí hậu
Hoạt động 3: Thực vật làm giảm ô nhiễm môi trờng
Bớc 1: Yeu cầu học sinh lấy ví dụ về ô nhiễm môi trờng và tra lời câu hỏi
1.Hiện tợng ô nhiễm môi trờng là do đâu ?
2.Có những biện pháp sinh học nào để làm giảm sự ô nhiểm môi trờng ?
Bơc: cho học sinh trả lời câu hỏi lớp bổ sung
Kết luận: Lá cây ôn bụi, cản gió, Một số cây tiết chất diệt côn trùng
D.Củng cố
1.Kết luận chung SGK
2.Kiểm tra đánh giá SGK
E. hớng dẩn học ở nhà
1.Học kết luận và trả lời câu hỏi SGK
2.Đọc mục em có biết
3.Su tầm tranh lụt bảo và hạn hán
Tiết 55 Nguồn gốc cây trồng
Ngày tháng năm tuần
I.Mục tiêu

1.Kiến thức
*Xác định đợc các dạng cây tròng ngày nay là kết quả của quảtình chọn lọc từ những cây dại từ
bàn tay con ngời tiến hành
*phân bịêt đợc sự khác nhau giữa cây dại và cây trồng và giải thích lí do khác nhau
*nêu đợc những biện pháp chính nhằm cải tạo cây trồng
*thấy đợc khả năng to lớn của con ngời trong việc cải tạo thực vật
2.Kĩ năng
Rèn kĩ năng quan sát thực hành
3.Thái độ hành vi
Giáo dục ý thức bảo vệ thiên nhiên
III. hoạt động dạy và học
A.Kiểm tra
1.kiểm tra sĩ số
2.Kiểm tra bài cũ SGK
B.Đặt vấn đề SGK
C.giải quyết nội dung
Hoạt động 1 Cây trồng bắt nguồn từ đâu
1.Mục tiêu:Hiểu đợc cây trồng bắ nguồn từ đâu
2.Tiến hành
Bớc 1: GV Yêu cầu học sinh tìm thông tin trong sách giáo khoa để ttrả lời các câu hỏi sau
1. Cây nh thế nào đợc gọi là cây trồng?
2.Hãy kể tên một vài cây trồng và công dụng của nó?
3.Con ngời trồng cây nhằm mục đích gì?
4.Cây trồng có nguồn gốc từ đâu?
Bớc 2: Cho học trả lời câu hỏi lớp bổ sung
Kết luận : Cây trồng bắt nguồn từ cây dại, cây trồng phục vụ nhu cầu cuộc sống của con ngời
Hoạt động 2 Cây trồng khác cây dại nh thế nào
Bớc 1: GV yêu cầu học sinh thảo luận vấn đề sau
*Vấn dề 1: nhận biết cây trồng và cây dại bằng các câu hỏi sau:
1.Nhận biết cây cải trồng và cây cải dại bằng sự phân biệt các bộ phận các cơ quan tơng ứng :

rẽ, thân, lá
2.vì sao các bộ phận cây trồng khác xa các bộ phận cây dại ?
Bớc 2: cho học sinh trả lời câu hỏi lớp bổ sung và hoàn thiện
*Vấn đề 2: So sánh cây tròng với cây dại
Bớc 1: GV phát phiếu học tập yêu cầu học sinh làm vào phiêu
Bớc 2: Cho học báo cáo lớp nhận xét bổ sung
Kết luận :
+Cây trồng có nhiều loại phong phú
+Bộ phận con ngời sử dụng có phẩm chất tốt
Hoạt động 3: Tìm hiểu công việc cải tạo cây trồng
Bớc 1: GV yêu cầu học sinh tìm thông tin SGK và trả lời câu hỏi SGK:
Muốn cải tạo cây trồng cần làm gì?
Bớc 2: cho học sinh trả lời câu hỏi lớp bổ sung
Kết luận
+Cải biến tính di truyền : lai, chiết, ghép, chọn giống,cải tạo giống, nhân giống .....
+Chăm sọc: tới nớc, bón phân, phòng trừ sâu bệnh
D.Củng cố
1.Kết luận chung SGK
2.Kiểm tra đánh giá SGK
E.Hớng dẩn học ở nhà
1.Học trả lời câu hỏi SGK
2.Đọc mục em có biết
3.tìm hiểu vai trò thực vật trong tự nhiên
Tiết 54 Sự phát triển của giới thực vật
Ngày tháng năm tuần
I.Mục tiêu
1.kiến thức
*Hiểu đợc quá trình phát triển của giới thực vật từ thấp đến cao gắn liền với sự di chuyền từ đời
sống dới nớc lên cạn. Nêu đợc 3 giai đoạn chính phát triển của giới thực vật
*Nêu rõ đợc mối quan hệ giữa điều kiện sôngs với các giai đoạn phát triển của thực vật và sự

thích nghi của chúng
2.Kĩ năng
Rèn kĩ năng khái quát hoá
3.thái độ
có thái độ yêu và bảo vệ thiên nhiên
II. Đồ dùng dạy học
Tranh sơ đồ phát triển của thực vật
III. Hoạt động dạy và học
A.Kiểm tra
1.Kiểm tra sĩ số
2.Kiểm tra bài cũ SGK
B.Đặt vấn đề SGK
C.Giải quyết nội dung
Hoạt động 1 Quá rình xuất hiện và phát triển của giới thực vật
1.mục tiêu:
*Xác định đợc tổ tiên chung của giới thực vật và mối quan hệ về nguồn gốc giữa các nhóm thực
vật
*Hiểu đợc điều kiện môi trờng có liên quan đến sự xuất hiệncác nhóm thực vật mới thích nghi
hơn
2.Tiến hành
Bớc 1: GV yêu cầu học sinh quan sát tránh 44.1 và và đọc kĩ câu a đến g sắp xếp lại ttrật tự các
câu cho đúng
Bớc 2:Cho học sinh công bố đáp áncủa bản thân để cả lớp cùng nghe và bổ sung
Bớc 3: GV yêu cầu học sinh thảo luạn nhóm 3 vấn đề :
*Vấn đề 1:
1.Tổ tiên của thực vật là gì? Xuất hiện nh thế nào ?
2.Giới thực vật đã tiến hoá nh nào về đặc điểm cấu tạo và sinh sản ?
3.nhận xét gì về sự xuất hiện các nhóm thực vật mới với điều kiện môi trờng thay đổi ?
*Vấn đề 2:
4.Vì sao thực vật lên cạn ?Chúng có cấu tạo h thé nào để thích nghi với điều kiện sống?

5.Các nhóm thực vật đã phát triển hoàn thiện dần nh thế nào ?
*Vấn đề 3:
Khi điều kiện sống thay đổi thực vật có những biến đổi gì để thích nghi với điều kiện sống ?
Bớc 4: cho học sinh trả lời lớp bổ sung
Kết luận:
*Tổ tiên chung của thực vật là cơ thể sống đầu tin.
*Thực vật từ khi xuất hiện đã không ngừng phát triển theo chiều hớng từ đơn giản đến phức
tạ,chúng có cùng nguồn gốc và có quan hệ hoạ hàng
Hoạt động 2 Các giai đoạn phát triển của giới thực vật
1.Mục tiêu: Thây đợc 3 giai đạn phát triển của thực vật liên quan đến điều kiện sống
2.Tiến hành:
Bớc 1: GV yêu cầu học sinh quan sát hình 44.1 tìm thông tin trả lời các câu hỏi sau:
1.Ba giai đoạn phát triển của thực vật là gì?
Bớc 2: Cho học sinh trả lời câu hỏi lớp bổ sung
Kết luận :
*Giai đoạn 1: xuất hiện thực vật ở nớc
*Giai đoạn 2: Các thực vật ở cạn lần lợt xuất hiện
*Giai đoạn 3: Sự xuất hiện và chiếm u thế thực vật hạt kín
D.Củng cố:
1.Kết luận chung SGK
2.Kiểm tra đánh giá SGK
E.Hớng dẩn học ở nhà
1.Học kết luận SGK và làm baì tập
2.Chuẩn bị:
*Hoa hồng dại, Hoa hồng các màu
*Chuối nhà, chuối dại
Tiết 53 Khái niệm sơ lợc về phân loại thực vật
Ngày tháng năm tuần
I.Mục tiêu
1.Kiến thức

*Biết đợc phân loại thực vật là gì?
*Nêu đợc tên các bậc phân loại ở thực vật và những điểm chủ yếu của các ngành
2.Kĩ năng
Vận dụng phân loại 2 lớp của ngành hạt kín
II.Đồ dùng dạy học
*Sơ đồ phân loại trang 14 SGK để trống phần đặc điểm
*Các tờ bìa nhỏ ghi đặc điểm
1.Cha có rễ, thân, lá 6.Rẽ giả, lá nhỏ hẹp
2.Đã có rễ, thân, lá 7.Rễ thật lá đa dạng
3.Sống ở nớc là chủ yếu 8.Có bào tử
4.Sống ở cạn là chủ yếu 9.Có hạt
5.Sống ở các nơi khác nhau 10.Có nón
11.Có hoa và quả
III.Hoạt động dạy và học
A.Kiểm tra
1.kiểm tra sĩ số
2.kiểm tra bài cũ SGK
B.Đặt vấn đề SGK
C.Giải quyết nọi dung
Hoạt động 1 Tìm hiểu phân loại thực vật là gì
Bớc 1: GV :
+Cho học sinh nhắc lại các nhóm thực vật đã học
+tại sao ngời ta xếp cây thông và trắc bách diệp vào một nhóm ?
+tại sao tảo, rêu đợc xếp vào hai nhóm khác nhau?
+Yêu cầu học sinh tìm thông tin trong SGK trả lời phân loại thực vật là gì ?
Bớc 2: cho học sinh trả lời câu hỏi trên lớp bổ sung
Kêt luận: SGK trang 140
Hoạt động 2 Tìm hiểu các bậc phân loại
Bớc 1: GV Giới thiệu các bậc phânloại thực vật từ thấp đến cao (ngành -lớp- bộ- hoạ- chi-
loài)và giải thích : ngành là bậc phân loại lớn nhất, loài là bậc phân loại thấp nhất,các cây cùng

loài có nhiều đặc điểm giống nhauvề hình dạng cấu tạo
Ví dụ: cam, quyết, bởi, quất.....
Bớc 2: kết luận : phân loại thực vật là tìm hiểu các đặc điểm giống và khác nhau của thực vật rồi
xếp chúng thành từng nhóm theo quy định : ngành -lớp- bộ -hoạ- chi- loài
Hoạt động 3: Tìm hiểu phân chia các ngàng thực vật
Bớc 1: cho học sinh nhắc lại các ngành thực vật và đặc điểm nổi bật của các ngành thực vật đó
Bớc 2: cho học làm bài tập điền từ vào chỗ chống
a.các ngành tảo có đặc điểm ...................
b.ngành rêu có đặc điểm ........................
c.Ngành dơng xỉ có đặc điểm...............
d.ngành hạt trần có đặc điểm ..................
e.ngành hạt kín có đặc điểm ...................
Bớc 3: cho học sinh nhận xét lớp bổ sung
Kết luận : Mỗi ngành thực vật có nhiều đặc điểm nhng khi phân loại chỉ dựa vào những đặc điêmr quan
trọng nhất để phân biệt các ngành
Bớc 4: yêu cầu học sinh phân loại ngàng hạt kín thành 2 lớp(cơ sở phân loại là :số lá mầm của
phôi)
D.Củng cố
1. Kết luận chung SGK
2.Kiểm tra đánh giá SGK
E.Hớng dẩn học ở nhà
1.Học và làm bài tập trong sách giáo khoa
2.Ôn lại tóm tắt đặc điểm chính của ngành thực vật
Tiết 52 Lớp hai lá mầm và lớp một lá mầm
Ngày tháng năm tuần
I.Mục tiêu
1.Kiến thức
*Phân biẹt một số hình thái của cây thuộc lớp 2 lá mầm và một lá mầm ( về kiểu :rẽ, gân lá, số
lợng cành hoa)
*Căn cứ vào đặc điểm để có thể nhận dạng nhanh một số cây thuộc lớp hai lá mầm hay một lá

mầm
2.Kĩ năng
Rèn kĩ năng quan sát và thực hành
3.Thái độ hành vi
Giáo dục ý thức bảo vệ cây xanh
II.Đồ đùngạy học
*Mẫu : Cây lúa, hành, huệ, cỏ,bởi, lá dâm bụt
*Tranh rễ cọc rễ chùm,các kiểu gân lá
III. hoạt động dạy và học
A.Kiểm tra
1.Kiểm tra sĩ số
2.Kiểm tra bài cũ SGK
C. giẩi quyết nội dung
Hoạt động 1 Phân biệt đặc điểm cây hai lá mâm và một lá mầm
1.Mục tiêu: nắm đợc các đặc điểm phân biệt cây hai lá mầm và cây một lá mầm
2.Tiến hành
Bớc 1:GV yêu cầu học sinh nhắc lại kiểu rễ, kiểu gân lá, kết hợp với quan sát tranh và làm bài
tập mục 1
Bớc 2: GV yêu cầu học sinh thảo luận và ttrả lời câu hỏi
1.Nêu đặc điểm để phân biệt cây một lá mầm và cây hai lá mầm
2.Nêu dấu hiệu cơ bản để phânbiệt cây một lá mầm và cây hai lá mầm
Bớc 3: yêu cầu học sinh lên bảng hoàn thành bảng phụ
Bớc 4: cho học sinh nhận xét lớp bổ sung
Kết luận
Đặc điểm Lớp một lá mầm Lớp hai lá mầm
-Rễ
-kiẻu gân lá
-thân
-Hạt
-Rễ chùm

-Gân lá song song
-Thân cỏ, cột
-Phôi có một lá mầm
-Rễ cọc
Gân lá hình mạng
-Thân gỗ, cỏ leo
-phôi có hailá mầm
Hoạt động 2 Quan sát một vài cây khác
Bớc1: GV yêu cầu học sinh quan sát cây của nhóm mang đi điền các dặc điểm vào bảng sau:
Tên cay Rễ Thân Kiểu gân lá Thuộc lớp
Một lá mầm Hai lá mầm
Bởi Cọc Gỗ Mạng *
Bớc 2: Gọi một học sinh lên bảng làm còn học sinh làm vào vở
Bớc 3: cho học sinh nhận xét và bổ sung
Kêt luận : (bảng phụ)
D.Củng cố
1.Kết luận chung SGK
2.Kiểm tra đánh giá
dùng hình 42.2 SGK để kiểm tra bằng cách nhận dạng nhanh cây một và hai lá mầm
E.Hớng dẩn học ở nhà
1.Học và làm bài tập SGK
2.Đọc mục em có biét
3.Ôn lại các nhóm thực vạt đã học

Tiết 51 Hạt kín dặc điểm của thực vật hạt kín
Ngày tháng năm tuần
I.Mục tiêu:
1.Kiến thc
*Phát hiện đợc những tính chất của cay hạt kín là có hoa và quả với hạt đợc dấu kín trong
quản .Từ đó phân biệt đợc sự khác nhau cơ bản giữa cây hạt kín và cây hạt trần

*Nêu đợc sự đa dạng của cơ quan sinh dỡng và cơ quan sinh sản của cây hạt kín
*Biết cách quan sát một cay hạt kín
2.Kĩ năng
Rèn kĩ năng quan sát và khái quát hoá
3.Thái độ và hành vi
Giáo dục ý thức bảo vệ cay xanh
II. Đồ dùng dạy học
*Mẫu vật : Cây bởi, cây nhãn, cải , đậu, lúa.....
*Kính lúp cầm tay, kim nhọn, dao con
*Bảng phụ:
III.Hoạt động dạy và học
A.Kiểm tra
1.Kiểm tra sĩ số
2.kiểm tra bài cũ SGK
B.Đặt vấn đề SGK
C.Giải quyết nội dung bài
Hoạt động 1 Quan sát cây có hoa
1.mục tiêu: biết cách quan sát một cây hạt kín
2.Tiến hành
Bớc 1: GV hớng dẩn học sinh tìm thông tin trong sách và trao đổi nhóm về cơ quan sinh dỡng và
gọi học sinh lên bảng điền vào bảng 135
Bớc 2: cho học sinh nhận xét bài làm trên bảng của bạn lớp bổ sung
Kết luận : (bảng phụ)
Hoạt động 2 Tìm hiểu đặc điểm của cây hạt kín
1.Mục tiêu: nêu đợc sự đa dạng của thực vật hạt kín. Phát hiện đợc đặc điểm chung của cây hạt kín
2.Tiến hành
Bớc 1: GV yêu cầu học sinh dựa vào kết quả bảng 135 nhận xét sự khác nhau của rễ, thân, lá,
hoa, quả
Và trả lời câu hỏi sau:
1.Cây hạt kín có những đặc điểm gì ?

2.Nêu sự khác nhau cây hạt trần và cây hạt kín ?
Bơc: cho học sinh trả lời câu hỏi lớp bổ sung
Kết luận:
+Cơ quan sinh dỡng đa dạng
+Có hoa, quả chứa hạt bên trong
D.Củng cố
1.Kết luận chung SGK
2.kiểm tra đánh giá
Đánh dấu vào câu trả lời đúng sau đây
Câu 1: trong nhom cây sau nhóm nào toàn cây hạt kín
a.Cây mít, cây rêu, cây ớt
b.Cây thông, cây lúa, cây đào
c.Cây ổi, cây cải, cây dừa
Câu 2: Tính chất đặc trng nhất của cây hạt kín là:
a.Có rễ thân lá
b. có sự sinh sản bằng hạt
c.Có hoa, quả, hạt, nằm trong quả
Đáp án: 1c, 2c
E.Hớng dẩn học ở nhà
1.Học và trả lời câu hỏi SGK
2.Đọc mục em có biét
3.Chuẩn bị: Cây lúa, hành, hoa huệ, cây bởi, lá hoa dâm but.
Tiết 50 Hạt trần - cây thông
Ngày tháng năm tuần
I.Mục tiêu
1.Kiến thức
*Trìh bày đợc đặc điểm cấu tạo cơ quan sinh dỡng và cơ quan sinh sản của thông
*Phân biệt sự khác nhau giữa nón và hoa
*Nêu đợc sự khác nhau cơ bản giữa cây hạt trần và cây có hoa
2.Kĩ năng

Rèn kĩ năng làm việc đọc lập và làm việc theo nhóm
3.Thái độ
Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật
II.Đồ dùng dạy học
*Mẫu vật cành thông có nón
*Tranh : cành thông mang nón, sơ đồ cắt dọc nón đực và cái
III. Hoạt động dạy và học
A.Kiểm tra
1.kiểm tra sĩ số
2.Kiểm tra bài cũ SGK
B. Đặt vấn đề SGK
C.Giải quyết nội dung bài
Hoạt dộng 1 Quan sát cơ quan sinh dỡng của cây thông
1.Mục tiêu: Nêu đợc đặc điểm bên ngoài của thân, cành, lá
2.Tiến hành
Bớc 1: GV Giới thiệu qua về cây thông
Bớc 2: hớng dẩn học sinh quan sát cành lá thông nh sau:
+Đặc điểm thân cành ? Màu sắc ?
+Lá : Hình dạng màu sắc
GV thông báo rễ to khoẻ, mọc sâu rồi cho lớp thảo luận
Kết luận :
+Thân cành màu nâu,xù xì ( cành có vết sẹo do lá rụng )
+Lá nhỏ hình kim, mọc từ 2 đến 3 chiếc trên một cành con rất nắn
Hoạt động 2: Quan sát cơ quan sinh sản (nón)
1.Mục tiêu: Nắm đợc đặc điểm cấu tạo của nón
2.Tiến hành
a.Cấu tạo nón đực nón cái
bớc 1: GV thông báo có 2 loại nón rồi yêu cầu học sinh
1.Xác định vị trí nón đực và nón cái trên cành
2.Đặc điểm của 2 loại nón ( số lợng, kích thớccủa 2 loại)

Bớc 3: Yêu cầu học sinh quan sát sơ đồ cắt dọc nón đực và nón cai và rả lời câu hỏi sau:
1.1Nón đực có cấu tạo nh thế nào ?
2.nón cái có cấu tạo nh thế nào ?
Kết luận:
1.Nón đực :
+nhỏ mọc thành cụm
+Vây(nhị) Mang hai túi phấn chứa hạt phấn
2.Nón cái:
+Lớn mọc riêng lẻ
+Vốy (lá nõn) mang hai nõn
b.So sánh hoa và nón
Bớc 1: GV yêu cầu HS so sánh cấu tạo hoa và nón rồi điền vào bảng 113SGK từ đó rút ra kết luận nón
khác hoa điểm nào ?
Bớc 2 cho học sinh báo cáo két quả làm bài tập lớp nhận xét bổ sung
Kết luận; Nón cha có bầu nhuỵ chứa nõn do đó không thể coi nón nh hoa đợc
c.Quan sát một nón cái đã phát triển
Bớc 1: GV yêu càu HS Quan sát nón cái và tìm hạt trả lời câu hỏi
1.Hạt có đặc diểm gì ? nằm ở đâu?
2.So sánh tính chất của nón với quả bởi ?
3.Tại sao gọi thông là cây hạt trần ?
Bớc 2: cho học sinh trao đỏi và trả lời lớp bổ sung
Kết luận: Hạt nằm trên nõn hở (hạt trần) nó cha có quả thật sự
Hoạt động 3: Giá trị của cây hạt tràn
Bớc 1: GV yêu cầu học sinh tìm thông tin trong SGK trả lời câu hỏi : Cây hạt trần có giá trị gì?
Bớc 2: cho học sinh trả lời câu hỏi lớp bổ sung
Kết luận : Cho gỗ và làm cảnh
D.Củng cố
1.Kết luận chung SGK
2.Kiểm tra đánh giá SGK
E.Hớng dản học ở nhà

1.Học và làm bài tập trong SGK
2.Đọc mục em có biết
3.Chuẩn bị: Cành bởi, lá đơn, lá kép, quả cam, rễ hành, rễ cải, hoa huệ, hoa hồng,
Tiết 47 Quyết -cây dơng xỉ
Ngày tháng năm tuần
I.Mục tiêu
1.kiển thức
*Trình bày đợc đặc điểm cấu tạo cơ quan sinh dỡng và cơ quan sinh sản của dơng xỉ
*Biết cách nhận dạng một cây thuộc dơng xỉ
*Nói rõ đợc nguồn gốc hình thành các mỏ than đá
2.kĩ năng
rèn kĩ năng quan sát thực hành
3.Thái độ
Yêu và bảo vệ thiên nhiên
II.Đồ dùng dạy học
*Mẫu vật : cây dơng xỉ
*tranh cây dơng xỉ
III. Hoạt động dạy và học
A.Kiểm tra
1.Kiểm tra sĩ số
2.kiẻm tra bài cũ SGK
B.Đặt vấn đề SGK
C.Giải quyết nội dung
Hoạt động 1: Quan sát cây dơng xỉ
* GV yêu cầu học sinh để cây dơng xỉ lên bản phát biểu nơi sống của dơng xỉ
a.Quan sát cơ quan sinh dỡng
1.Mục tiêu: Nêu đợc các đặc điểm hình thái của rễ, thân, lá
2.Tiến hành
Bớc 1: GV yêu cầu học sinh quan sát kĩ cây dơng xỉ và ghi lại đặc điểm các bộ phận của cây
Bớc 2: cho học sinh thảo luận về đặc điểm Rễ, thân, lá

Bớc 3: cho học sinh so sánh cây dơng xỉ với cây rêu
Bớc 4: cho học sinh rút ra kết luận về cơ quan sinh dỡng của dơng xỉ
Kết luận : Cơ quan sinh dơng gồm:
+Lá già có cuóng dài, lá non cuộn tròn
+Thân ngầm hình trụ
+Rễ thật
+Có mạch dẩn
b.Quan sát túi bào tử và sự phát triển của cây dơng xỉ
1.Mục tiêu:
Nắm đợc Đặc điểm của túi bào tử và điểm sai khác nhau trong quả trình phát triển của dơng xỉ
so với rêu
2.Tiến hành
Bớc 1: GV yêu cầu học sinh lật mặt dới của lá tìm túi bào tử
Bớc 2: Yêu cầu học sinh quan sat hình 39.2 đọc kĩ chú thích và trả lời câu hỏi :
1.Vòng cơ có tác dụng gì?
2.Cơ quan sinh sản và sự phát triển của bào tử so với rêu nh thế nào ?
3.Làm bài tập điền vào chỗ chóng những từ thích hợp :
Mặt dới lá dơng xỉ có những chỗ chứa ............
Vách túi bào tử có một vòng cơ mang tế bào dày lên rất rõ, vòng cơ có tác dụng
..........khi túi bào tử chín. Bào tử rơi xuống đất sẽ nảy mầm và phát triển thành............ rồi
từ đó mọc ra ............
-Dơng xỉ sinh sản bằng ...........nh rêu, nhng khác rêu ở chỗ có ...........do bào tử phát triển
thành
Kết luận: Dơng xỉ sinh sản bằng bào tử, cơ quan sinh sản là túi bào tử
Hoạt động 2 Quan sạt một vài loại dơng xỉ thờng gặp
Bớc 1:GV Hớng dẩn học sinh quan sát tranh cây rau bợ và cây cu li
Bớc 2: Yêu cầu học sinh rút ra nhận xét về đặc điểm chung và nêu đợc đặc điểm nhận biết mọt
số cây dơng xỉ
Kết luận :Đặc điểm nhận biết một số cây dơng xỉ là dựa vào lá non
Hoạt động 3: Quyết cổ đại và sự hình thành than đá

Bớc 1: yêu cầu học sinh tìm thông tin trong sách giáo khoa để trả lời cau hỏi
Than đá đợc hình thành nh thế nào ?
Bớc 2: cho học sinh trả lời câu hỏi lớp bổ sung
Kết luận: nguồn gộc than dá là từ dơng xỉ cổ đại
D.củng cố bài
1.Kết luận chung SGK
2.Kiểm tra đánh giá SGK
E.Hớng dẩn học ở nhà
1.Học và trả lời câu hỏi trong SGK
2.Chuẩn bị: Cành thông ,nón thông
Tiết 46 Rêu- cây rêu
Ngày tháng năm tuần
I.Mục tiêu
1.Kiến thức
*HS nêu rõđợc đặc điểm câutạo của rêu, phân biẹt rêu với tảo và cấy có hoa
*Hiểu đợc rêu sinh sản bằng gì? và túi bào tử cũng là cơ quan sinh sản của rêu
*Thấy đợc vai trò của rêu trong tự nhiên
2.Kĩ năng
*Rèn kĩ năng quan sát
3.Thái độ
Giáo dục ý thức yêu thien nhiên
II. Đồ dùng dạy học
*Mẫu vật Cây rêu ( có túi bào tử)
*Tranh phóng to cây rêu
*Lúp cầm tay
III. hoạt động dạy và học
A.Kiểm tra
1.kiểm tra sĩ số
2.Kiểm tra bài cũ SGK
B.Đặt vấn đề SGK

C. Giải quyết nội dung bài
Hoạt động 1: Tìm hiểu rêu sống ở đâu
Bớc1: GV yêu cầu học sinh tìm thông tin trong SGK và trả lời câu hỏi :
1.Cây rêu sống ở đâu ?
2.Nêu đặc điểm bên ngoài cua rêu
Bớc2: Cho học sinh trả lời câuhỏi lớp bổ sung
Kết luận : Rêu sống nơi ẩm ớt
Hoạt động 2 Quan sát cây rêu
1.Mục tiêu : Phân biệt đợc các bộ phận của cây rêu và đặc điểm chính của mỗi bộ phận
2.tiến hành
bớc 1:GV yêu cầu học sinh quan sát hình 38.1 trả lời câu hỏi
1.Cây rêu có những bộ phận nào ?
2.Nêu những điểm khác nhau giữa cây rêu và rong mơvới cây bàng ?
3.Tại sao cây rêu xếp vào nhóm thực vật bậc thấp ?
bớc 2: cho học sinh trao đổi nhóm và trả lờicâu hỏi lớp bổ sung
Kết luận:
+Thân ngắn không phânnhánh
+Lá nhỏ mỏng
+rễ dà có khả năng hút nớc
+cha có mạch dẩn
Hoạt động 3: Túi bào tử và sự phát triển của rêu
1.Mục tiêu:
Biêt đợc rêu sinh sản bằng bào tử và túi bào tử là cơ quan sinh sản nằm ở ngọn cây
2.tiến hành
Bớc 1: GV yêu cầu học sinh quan sát tranh cây rêu có túi bào tử phân biệt đợc các phần của túi
bào tử
Bớc 2: GV yêu cầu HS quan sát tiếp hình 38.2 tìm thông tin trả lời câu hỏi :
1.Cơ quan sinh sản của rêu là bộ phận nào ?
2.Reu sinh sản bằng gì?
3.trình bày sự phts triển của rêu ?

bớc 3: cho HS trả lời câu hỏi lớp bổ sung
Kết luận:
+Cơ quan sinh sản là túi bào tử nằm ở ngọn cây
+rêu sinh sản bằng bào tử
+bào tử nảy mầm phát triển thành cây rêu
Hoạt động 4 vai trò cây rêu
Bớc 1: GV yêu cầu học sinh tìm thông tin trả lời câu hỏi
Rêu có lợi ích gì?
Bớc 2: cho học sinh trả lời câu hỏi lớp bổ sung
Kết luận:
Tạo thành chất mùn, lớp than bùn làm phân bón hoặc chất đốt
D.củng cố
1.Kết luận chung SGK
2.Tự kiểm tra đánh giá
Điền vào chỗ chống những từ thích hợp :
Cơ quan sinh dỡng của cây rêu gồm có ...............,cha có...........thật sự. Trong thân và lá rêu cha
có........Rêu sinh sản bằng ...........đợc chứa trong .............cơ quan này nằm ở ..........cây rêu
Đáp án: Lần lợt từ cần điền thân, lá, rễ, mạch dẩn, bào tử, túi bào tử, ngọn)
E.Hớng dẩn học ở nhà
1.Học và làm bài tập
2.Chuẩn bị mẫu vật cây dơng xỉ
Tiết 45 Tảo
Ngày tháng năm tuần
I.mục tiêu
1.kiến thức
*Nêu rõ đợc môi trờng sống và cấu tạo của tảo thể hiện tảo là thực vật bậc thấp
*Tập nhận biết một số tảo thờng gặp
*Hiểu rõ một số lời ích của tảo
2.Kĩ năng
Rèn kỹ năng quan sát và nhận biết

3.Thái độ hànhvi
Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật
II.Đồ dùng dạy học
*Mẫu tảo xoắn để trong cốc thuỷ tinh
*Tranh tảo xoắn, rông mơ
*Tranh một số tảo khác
III. Hoạt động dạy học
A.Kiểm tra
1.Kiểm tra sĩ số
2.Kiểm tra bài cũ (không )
B.Đặt vấn đề SGK
C.Giải quyết nội dung bài
Hoạt động 1 Tìm hiểu cầu tạo của tảo
a.Quan sát tảo xoắn ( tảo nớc ngoạt )
1.mục tiêu: Thây đợc tảo xoắn có cấu tạo đơn giản là một sợi gồm nhiều tế bào
2.tién hành:
Bớc 1:GV giới thiệu tảo xoắn và nơi ở
Bớc 2: Hớng dẩn học sinh quan sát một sợi tảo trên tranh yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi :
1.Mỗi sợi tảo xoắn có cấu tạo nh thế nào ?
2Vì sao tảo xoắn có màu lục
Bớc 3: GV cho học sinh trả lời câu hỏi lớp bổ sung
Kết luận: Cơ thể tảo xoắn là một sợi gồm nhiều tế bào hình chữ nhật
b.Quan sát rong mơ( tảo nớc mặn)
1.Mục tiêu: Nắm đợc đặc điểm của rong mơ
2.tiến hành:
Bớc 1: GV giới thiệu môi trờng sống của rong mơ
Bớc 2: GV hớngdẩn học sinh quan sts tranh rong mơ và yêu cầu trả lời câu hỏi :
1.Rong mơ có cấu tạo nh thế nào ?
2.So sánh hình dạng cấu tạo ngoài của rong mơ với cây bàng ?
3.Vì sao rong mơ có màu nâu?

4.Từ vấn đề trên em hãy rút ra nhận xét đặc điểm thực vật bậc thấp có đặc đỉêm gì?
bớc 3: cho học sinh trả lời câu hỏi lớp bổ sung
Kết luận
Tảo là thực vật bậc thấp có cấu tạo đơn giản, có diệp lục cha có rễ, thân, lá
Hoạt động 2: Tìm hiểu vai trò của tảo
1.Mục tiêu : Nắm đợc vai trò của tảo trong nớc
2.Tiến hành
Bớc 1: GV yêu cầu học sinh tìm thông tin trong sách trả lời câu hỏi sau:
1.Tảo sống trong nớc có lợi gì?
2.Với đời sống con ngời tảo có lợi gì?
3.khi nào tảo có thể gây hại ?
Bớc 2: Cho học sinh trả lời câu hỏi lớp bổ sung
Kết luận : + Trong tự nhiên tảo tạo ra ô xy và hấp thu khí các bôních
+Cung cấp nguồn thức ăn cho cá và nhiều động vật khác
+Làm thức ăn cho ngời và gia súc
+tảo cung cấp nguyên liệu cho làm phân bón, làm thuốc và nguyen liệu trong công
nghiệp
+Tảo cũng có thể gây hại : làm nhiễm bẩn ,quánquanh gộc cây lúa làm khó đẻ nhánh
D.Củng cố bài
1.Kết luận chung SGK
2.Kiểm tra đánh giá
Đánh dấu vào câu trả lời đúng :
Câu 1: Cơ thể của tảo có cấ tạo :
a.Tất cả đèu là đơn bào
b.tất cả đều là đa bào
c.có dạng đơn bào và đa bào
Câu 2: Tảo là thực vật bậc thấp vì:
a.Cơ thể có cấu tạo đơn bào
b.Sống ở nớc
c.cha có rễ, thân, lá

Đáp án: 1c, 2c
E. hớng dẩn học ở nhà
1.Học và trả lời câu hỏi trong SGK
2.Đọc em có biết
3.Chuẩn bị : Mẫu cây rêu chân tờng
Tiết 44 Tổng kết về cay có hoa ( tiếp theo )
Ngày tháng năm tuần
I.Mục tiêu
1.Kiến thức
*HS: nắm đợc giữa cây xanh và môi trờng có mối liên quan chặt chẽ. Khi điều kiện sống thay
đổi thì cây xanh biến đổi thích nghi với đời sống
*Thực vật thích nghi với điều kiện sống nên nó phân bố rộng rãi
2.Kĩ năng
Rèn kĩ năng quan sát so sánh
3.Thái độ và hành vi
Giáo dục hành vi bảo vệ thiên nhiên
II.Đồ dùng dạy học
*Tranh phóng to hình 36.2
*Mẫu cây bèo tây
III.Hoạt động dạy và học
A.Kiểm tra
1.Kiểm tra sĩ số
2.Kiểm tra bài cũ (sẽ kiểm tra trong quá trình tổnt kết )
B.Đặt vấn đề GV
C.Giải quyết nội dung
Hoạt động 1 Tìm hiểu các cây sống dới nớc
Bớc 1: GV thông báo những cây sống dới nớc chiệu ảnh hởng của môi trờng nh SGK
Bớc 2: GV yêu cầu học sinh quan sát hình 36.2( chú ý đến vị trí của lá ) trả lời đến câu hỏi mục
1.nhận xét hình dạng lá ở các vị trí trên mặt nớc, chìm trong mặt nớc ?
2.Cây bèo tây có cuống lá bèo phình to xốp có ý nhĩa gì? So sánh cuống lá khi cây

sống trôi nổi và khi sống trên cạn?
Bớc 3: cho học sinh trả lời câu hỏi lớp bổ sung
Kết luận 1.Lá biến đổi để thích nghi với điều kiện sống trong môi trờng nớc

×