Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Đường thẳng (tiếp)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (706.01 KB, 15 trang )


PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
(tiếp theo)
Qua tiết này HS cần nắm được

Vị trí tương đối của hai đường thẳng

Góc giữa hai đường thẳng

Vận dụng vào giải toán

Kiểm tra bài cũ
Cho hai đường thẳng
Khi đó
1 2
: y ax b; : y kx m.∆ = + ∆ = +
1 2
1 2
1 2
1 2
?
/ / ?
M ?
?
∆ ≡ ∆ ⇔
∆ ∆ ⇔
∆ ∩∆ = ⇔
∆ ⊥ ∆ ⇔
1 2
1 2
1 2


1 2
a k, b m.
/ / a k, b m.
M a k.
a.k 1.
∆ ≡ ∆ ⇔ = =
∆ ∆ ⇔ = ≠
∆ ∩ ∆ = ⇔ ≠
∆ ⊥ ∆ ⇔ = −

a) Cho hai đường thẳng
Khi đó
1 2
: y ax b; : y kx m.∆ = + ∆ = +
1 2
1 2
1 2
1 2
a k, b m.
/ / a k, b m.
M a k.
a.k 1.
∆ ≡ ∆ ⇔ = =
∆ ∆ ⇔ = ≠
∆ ∩∆ = ⇔ ≠
∆ ⊥ ∆ ⇔ = −
5. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng

b) Cho hai đường thẳng
Khi đó toạ độ giao điểm của hai đường

thẳng là nghiệm của hệ
1 1 1 1 2 2 2 2
: a x b y c 0; : a x b y c 0.∆ + + = ∆ + + =
1 2
1 2
1 2
/ /
M(u;v)
∆ ≡ ∆ ⇔
∆ ∆ ⇔
∆ ∩ ∆ = ⇔
5. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng
1 1 1
2 2 2
a x b y c 0
(1).
a x b y c 0
+ + =


+ + =

Ta có
(1) vô số nghiệm.
(1) vô nghiệm.
(1) có nghiệm duy nhất (u; v).

5. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng
1 1 1
1 2

2 2 2
1 1 1
1 2
2 2 2
1 1
1 2
2 2
2 2 2
a b c
a b c
a b c
/ /
a b c
a b
M(u;v)
a b
(a ,b ,c 0)
∆ ≡ ∆ ⇔ = =
∆ ∆ ⇔ = ≠
∆ ∩ ∆ = ⇔ ≠

Chú ý

5. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng
VD. Xét vị trí tương đối giữa đường thẳng
x – 2y +1 =0 với các đường thẳng
a) - 3x + 6y – 3 = 0.
b) y = - 2x.
c) 2x + 5 = 4y.
(nếu cắt nhau thì tìm giao điểm)

ĐS.
a) Trùng nhau.
b) Cắt nhau tại
c) Song song.
1 1
M( ; ).
6 3



6. Góc giữa hai đường thẳng
a) Cho hai đường thẳng
-
Nếu chúng trùng nhau hoặc song song
thì ta coi góc giữa chúng là
-
Nếu chúng cắt nhau tạo thành 4 góc, thì
góc nhỏ nhất trong số 4 góc đó được coi
là góc giữa hai đường thẳng.
-
Kí hiệu góc giữa là thì

1 2
,∆ ∆
0
.
0
1 2
,∆ ∆
·

1 2
( , )∆ ∆
· ·
o o o
1 2 1 2 1 2
0 ( , ) 90 ;( , ) 90 .≤ ∆ ∆ ≤ ∆ ∆ = ⇔ ∆ ⊥ ∆

1

2

2
n
uur
ϕ
1
n
uur
·
·
1 2 1 2
o o
1 2
1 2 1 2
1 2
( , ) (n ,n )
0 (n ,n ) 90
cos( , ) cos(n ,n )
cos (n ,n )
∆ ∆ =

≤ ≤
⇒ ∆ ∆ =
=
uur uur
uur uur
uur uur
uur uur

1

2

2
n
uur
ϕ
1
n
uur
·
·
o
1 2 1 2
o o
1 2
1 2 1 2
1 2
( , ) 180 (n ,n )
90 (n ,n ) 180
cos( , ) cos(n ,n )

cos (n ,n )
∆ ∆ = −
≤ ≤
⇒ ∆ ∆ = −
=
uur uur
uur uur
uur uur
uur uur

6. Góc giữa hai đường thẳng
b) Nếu có VTPT lần lượt là
và có VTCP lần lượt là thì
1 2
,∆ ∆
1 2
n ,n ,
uur uuur
·
·
1 2
1 2 1 2
1 2
1 2
1 2 1 2
1 2
n .n
cos( , ) cos(n ,n ) ;
n . n
u .u

cos( , ) cos(u ,u ) .
u . u
∆ ∆ = =
∆ ∆ = =
uur uur
uur uur
uur uur
uur uur
uur uur
uur uur
1 2
u ,u ,
uur uuur

1 1 1 1 2 2 2 2
: a x b y c 0; : a x b y c 0.∆ + + = ∆ + + =
Chú ý
1 2 1 2 1 2
a a b b 0.∆ ⊥ ∆ ⇔ + =
·
1 2 1 2
1 2
2 2 2 2
1 1 2 2
a a b b
cos( , )
a b . a b
+
∆ ∆ =
+ +


6. Góc giữa hai đường thẳng
VD. Tìm góc giữa hai đường thẳng
1 2
x t
: x y 1 0; : .
y 2
=

∆ + − = ∆

= −

C1. VTPT của hai đường thẳng đã cho lần lượt là
HD.
1 1 2 2
có VTPT n (1;1), có VTCP u (1;0).∆ = ∆ =
uur uur
·
·
1 2
1 2 1 2
1 2
o
1 2
n .n
n (1;1), n (0;1), suy ra cos( , )
n . n
1
( , ) 45 .

2
= = ∆ ∆ = =
= ⇒ ∆ ∆ =
uur uur
uur uur
uur uur
C2. VTCP của hai đường thẳng đã cho lần lượt là
·
·
1 2
1 2 1 2
1 2
o
1 2
u .u
u (1; 1), u (1;0), suy ra cos( , )
u . u
1
( , ) 45 .
2
= − = ∆ ∆ = =
= ⇒ ∆ ∆ =
uur uur
uur uur
uur uur

6. Góc giữa hai đường thẳng
VD. Tìm m để hai đường thẳng sau vuông góc
Với m tìm được, hãy tìm giao điểm của hai
đường thẳng đó.

1 2
: x 2my 7 0; :(3m 5)x y m 0.∆ − + = ∆ − − + =
ĐS.  m = 1.
 Giao điểm M(-1; 3).

Củng cố.
-
Cần nắm được cách xét vị trí tương đối
của hai đường thẳng.
-
Ghi nhớ công thức tính côsin của góc
giữa hai đường thẳng
Bài tập về nhà.
-
SGK: 3, 5, 7 trang 80, 81.
-
SBT: 3.3, 3.4, 3.6, 3.7, 3.8, 3.9, 3.10
trang 131, 132.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×