Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Bài: Tính chất của oxi (hóa 8)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.61 MB, 20 trang )



Phòng giáo dục & đào tạo huyện năm căn
Phòng giáo dục & đào tạo huyện năm căn
Nhiệt liệt Chào mừng quý thầy cô
về dự giờ Hoá Học- 8
Giáo viên
Giáo viên
:
:
lÊ xUÂN Hẳn
lÊ xUÂN Hẳn


Oxi là chất rắn, tan nhiều trong n ớc, nặng hơn
không khí. Oxi hóa lỏng ở -196
0
C, oxi lỏng có màu
đỏ.
Oxi là chất lỏng, màu trắng, khó tan trong n ớc, nhẹ
hơn không khí.
Oxi là chất khí, không màu, không mùi. ít tan
trong n ớc, nặng hơn không khí, Oxi hóa lỏng ở
-183
0
C, oxi lỏng có màu xanh nhạt.
Oxi là chất khí màu vàng lục, nhẹ hơn không khí,
hóa lỏng ở -200
0
C.
A


B
C
D
Câu1: Hãy cho biết đáp án nào là đúng nhất:
Rất tiếc, em đã sai rồi
Rất tiếc, em đã sai rồi
Rất tiếc, em đã sai rồi
Hoan hô, em đã trả lời
đúng
Tính chất vật lýcủa Oxi :
Câu2. Viết ph ơng trình hóa học oxi tác dụng với l u huỳnh, oxi tác dụng với photpho:

S(r) + O
2
(k) SO
2
(k)
t
o
4P(r) + 5O
2
(k) 2P
2
O
5
(r)
t
o

Tiết 38

: Bài 24: Tính chất của Oxi (tiếp)
II. Tính chất hoá học:
I. Tính chất vật lý:
1 Tác dụng với phi kim
a) Với l u huỳnh
b) Với photpho
Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi
Cách tiến hành Hiện t ợng Giải thích
2. Lấy đoạn dây sắt nhỏ đã cuộn một đầu
thành hình lò xo bên trong có 1 đoạn gỗ
diêm. Đốt cho sắt và đoạn gỗ diêm nóng
đỏ rồi đ a nhanh vào lọ chứa khí oxi. Nhận
xét các hiện t ợng xảy ra.
- Sắt cháy mạnh,
sáng chói, không có
ngọn lửa, không có
khói tạo ra các hạt
nhỏ nóng chảy màu
nâu .
-
Có phản ứng hóa
học xảy ra vì sắt
đã biến đổi thành
oxit sắt từ
(Fe
3
O
4
).
Mời các

em xem
phim
2 Tác dụng với kim loại

Tiết 38
: Bài 24: Tính chất của Oxi (tiếp)
II. Tính chất hoá học:
I. Tính chất vật lý:
1 Tác dụng với phi kim
a) Với l u huỳnh
b) Với photpho
Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi
2 Tác dụng với kim loại
Hãy viết ph ơng trình hóa
học và trạng thái các chất tr
ớc và sau phản ứng?
PTHH:
3Fe
(r)
+ 2O
2 (k)
Fe
3
O
4(r)
t
o
Oxit sắt từ (FeO.Fe
2
O

3
)

Tiết 38
: Bài 24: Tính chất của Oxi (tiếp)
II. Tính chất hoá học:
I. Tính chất vật lý:
1 Tác dụng với phi kim
a) Với l u huỳnh
b) Với photpho
Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi
2 Tác dụng với kim loại
PTHH
3Fe
(r)
+ 2O
2 (k)
Fe
3
O
4(r)
t
o
Oxit sắt từ (FeO.Fe
2
O
3
)
Ví dụ 1: Viết ph ơng trình hóa học
cho các phản ứng đốt cháy các

kim loại sau:
a. Kim loại canxi (Ca) tạo thành
canxi oxit.
b. Kim loại nhôm (Al) tạo thành
Nhôm oxit.
c. Kim loại magie (Mg) tạo thành
magie oxit.
2Ca
(r)
+ O
2

(k)
2CaO
(r)
t
o
2Mg
(r)
+ O
2 (k)
2MgO
(r)
t
o
4Al
(r)
+ 3O
2


(k)
2Al
2
O
3

(r)
t
o
(CaO)
(Al
2
O
3
)
( MgO)
Bài giải

Tiết 38
: Bài 24: Tính chất của Oxi (tiếp)
II. Tính chất hoá học:
I. Tính chất vật lý:
1 Tác dụng với phi kim
a) Với l u huỳnh
b) Với photpho
Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi
2 Tác dụng với kim loại
PTHH
3Fe
(r)

+ 2O
2 (k)
Fe
3
O
4(r)
t
o
Oxit sắt từ (FeO.Fe
2
O
3
)
3 Tác dụng với hợp chất
Khí metan có ở đâu?
khí mỏ dầu
khí bùn ao
khí hầm biogas
khí gây nổ mỏ than
Khí metan cháy trong không khí

TiÕt 38
: Bµi 24: TÝnh chÊt cña Oxi (tiÕp)
II. TÝnh chÊt ho¸ häc:
I. TÝnh chÊt vËt lý:
1 – T¸c dông víi phi kim
a) Víi l u huúnh
b) Víi photpho
ThÝ nghiÖm: S¾t t¸c dông víi oxi
2 – T¸c dông víi kim lo¹i

PTHH
3Fe
(r)
+ 2O
2 (k)
Fe
3
O
4(r)
t
o
Oxit s¾t tõ (FeO.Fe
2
O
3
)
3 – T¸c dông víi hîp chÊt
KhÝ metan ch¸y trong kh«ng khÝ
* NhËn xÐt: KhÝ metan ch¸y trong kh«ng
khÝ táa nhiÒu nhiÖt
- Ngän löa khÝ Mªtan ch¸y cã mµu
xanh.
* HiÖn t îng:
* Quan s¸t hiÖn t îng thÝ nghiÖm vµ
cho biÕt:
Mêi c¸c em quan s¸t thÝ nghiÖm.


Tiết 38
: Bài 24: Tính chất của Oxi (tiếp)

II. Tính chất hoá học:
I. Tính chất vật lý:
1 Tác dụng với phi kim
a) Với l u huỳnh
b) Với photpho
Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi
2 Tác dụng với kim loại
PTHH
3Fe
(r)
+ 2O
2 (k)
Fe
3
O
4(r)
t
o
Oxit sắt từ (FeO.Fe
2
O
3
)
3 Tác dụng với hợp chất
Khí metan cháy trong không khí
* Quan sát:
H
O
C
H

H
H
O
O
O
Tr ớc phản ứng

Tiết 38
: Bài 24: Tính chất của Oxi (tiếp)
II. Tính chất hoá học:
I. Tính chất vật lý:
1 Tác dụng với phi kim
a) Với l u huỳnh
b) Với photpho
Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi
2 Tác dụng với kim loại
PTHH
3Fe
(r)
+ 2O
2 (k)
Fe
3
O
4(r)
t
o
Oxit sắt từ (FeO.Fe
2
O

3
)
3 Tác dụng với hợp chất
Khí metan cháy trong không khí
* Quan sát:
H
O
C
H
H
H
O
O
O
Đang phản ứng
H
O
C
H
H
H
O
O
O
Tr ớc phản ứng

Tiết 38
: Bài 24: Tính chất của Oxi (tiếp)
II. Tính chất hoá học:
I. Tính chất vật lý:

1 Tác dụng với phi kim
a) Với l u huỳnh
b) Với photpho
Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi
2 Tác dụng với kim loại
PTHH
3Fe
(r)
+ 2O
2 (k)
Fe
3
O
4(r)
t
o
Oxit sắt từ (FeO.Fe
2
O
3
)
3 Tác dụng với hợp chất
Khí metan cháy trong không khí
* Quan sát:
H
O
C
H
H
H

O
O
O
Sau phản ứng
H
O
C
H
H
H
O
O
O
Tr ớc phản ứng
H
O
C
H
H
H
O
O
O
Đang phản ứng

Tiết 38
: Bài 24: Tính chất của Oxi (tiếp)
II. Tính chất hoá học:
I. Tính chất vật lý:
1 Tác dụng với phi kim

a) Với l u huỳnh
b) Với photpho
Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi
2 Tác dụng với kim loại
PTHH
3Fe
(r)
+ 2O
2 (k)
Fe
3
O
4(r)
t
o
Oxit sắt từ (FeO.Fe
2
O
3
)
3 Tác dụng với hợp chất
Khí metan cháy trong không khí
* Quan sát sơ đồ phản ứng
H
O
C
H
H
H
O

O
O
O
H
C
H
H
H
O
O
O
PTHH
Hãy viết ph ơng trình hóa
học và trạng thái các chất tr
ớc và sau phản ứng?
CH
4 (k)
+ 2O
2

(k)
CO
2

(k)
+ 2H
2
O
(h)
t

o

Củng cố
Sắt tác dụng với oxi
2 Tác dụng với kim loại
PTHH
3Fe
(r)
+ 2O
2 (k)
Fe
3
O
4(r)
t
o
3 Tác dụng với hợp chất
Khí metan cháy trong không khí
PTHH
CH
4 (k)
+ 2O
2

(k)
CO
2

(k)
+ 2H

2
O
(h)
t
o
Bài tập 1: Viết ph ơng trình hóa học cho các phản
ứng của oxi tác dụng với:
a. khí etilen (C
2
H
4
) tạo thành khí cacbonic và hơi n
ớc?
b. Sắt tác dụng với oxi?
Bài giải
a. C
2
H
4
+ 3O
2
2CO
2
+ 2H
2
O
t
o
(k) (k) (k) (h)
b. 3Fe

(r)
+ 2O
2 (k)
Fe
3
O
4(r)
t
o
KL: Khí oxi là một đơn chất phi kim rất hoạt động ,
đặc biệt ở nhiệt độ cao, dễ dàng tham gia phản ứng
hóa học với nhiều phi kim, kim loại, hợp chất. Trong
các hợp chất oxi có hóa trị II.

câu trả lời nào đúng nhất.
Câu số 1:Cháy với ngọn lửa nhỏ, màu xanh nhạt, có khí không màu, mùi hắc bay ra.
Là hiện t ợng của phản ứng :
Câu số 2: Cháy với ngọn lửa sáng chói, tạo ra khói dày đặc bám vào
thành bình.Là hiện t ợng của phản ứng :
3Fe + 2O
2
Fe
3
O
4
4P + 5O
2
2P
2
O

5
C + O
2
CO
2
S +O
2
SO
2
A
B
C
D
Rất tiếc, em đã sai rồi
Hoan hô, em đã trả lời đúng
Hoan hô, em đã trả lời đúng
Rất tiếc, em đã sai rồi
Rất tiếc, em đã sai rồi
t
o
t
o
t
o
t
o
CH
4
+ 2O
2

CO
2
+ 2H
2
O
4P + 5O
2
2P
2
O
5
2H
2
+ O
2
2H
2
O
Si + O
2
SiO
2
A
B
C
D
Rất tiếc, em đã sai rồi
Rất tiếc, em đã sai rồi
Hoan hô, em đã trả lời đúng
Hoan hô, em đã trả lời đúng

Rất tiếc, em đã sai rồi
t
o
t
o
t
o
t
o
Tiết 38
: Bài 24: Tính chất của Oxi (tiếp)

Hãy nháy chuột máy tính tr ớc câu trả lời đúng nhất.
Câu số 3: Cháy mạnh, sáng chói, tạo ra các hạt nóng chảy màu nâu .
Là hiện t ợng của phản ứng :
Câu số 4: Cháy với ngọn lửa sáng, tỏa nhiều nhiệt, sinh ra khí cacbonic và hơi
n ớc. Là hiện t ợng của phản ứng :
3Fe + 2O
2
Fe
3
O
4
4P + 5O
2
2P
2
O
5
C + O

2
CO
2
S +O
2
SO
2
A
B
C
D
Hoan hô, em đã trả lời đúng
Hoan hô, em đã trả lời đúng
Rất tiếc, em đã sai rồi
Rất tiếc, em đã sai rồi
Rất tiếc, em đã sai rồi
t
o
t
o
t
o
t
o
4P + 5O
2
2P
2
O
5

CH
4
+ 2O
2
CO
2
+ 2H
2
O
2H
2
+ O
2
2H
2
O
Si + O
2
SiO
2
A
B
C
D
Rất tiếc, em đã sai rồi
Rất tiếc, em đã sai rồi
Hoan hô, em đã trả lời đúng
Hoan hô, em đã trả lời đúng
Rất tiếc, em đã sai rồi
t

o
t
o
t
o
t
o
Tiết 38
: Bài 24: Tính chất của Oxi (tiếp)

Tiết 38
: Bài 24: Tính chất của Oxi (tiếp)
II. Tính chất hoá học:
I. Tính chất vật lý:
1 Tác dụng với phi kim
a) Với l u huỳnh
b) Với photpho
Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi
2 Tác dụng với kim loại
PTHH:
3Fe
(r)
+ 2O
2 (k)
Fe
3
O
4(r)
t
o

Oxit sắt từ (FeO.Fe
2
O
3
)
3 Tác dụng với hợp chất
Khí metan cháy trong không khí
CH
4 (k)
+ 2O
2

(k)
CO
2

(k)
+ 2H
2
O
(h)
t
o
KL: Khí oxi là một đơn chất phi kim
rất hoạt động , đặc biệt ở nhiệt độ cao,
dễ dàng tham gia phản ứng hóa học
với nhiều phi kim, kim loại, hợp chất.
Trong các hợp chất oxi có hóa trị II.
đọc thêm
Oxi có khả năng kết hợp với chất

hêmôglôbin trong máu, nhờ thế nó có thể đi
nuôi cơ thể ng ời và động vật. Oxi oxi hoá
các chất trong thực phẩm ở trong cơ thể tạo
ra năng l ợng cho cơ thể hoạt động.

Tiết 38
: Bài 24: Tính chất của Oxi (tiếp)
II. Tính chất hoá học:
I. Tính chất vật lý:
1 Tác dụng với phi kim
a) Với l u huỳnh
b) Với photpho
Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi
2 Tác dụng với kim loại
PTHH:
3Fe
(r)
+ 2O
2 (k)
Fe
3
O
4(r)
t
o
Oxit sắt từ (FeO.Fe
2
O
3
)

3 Tác dụng với hợp chất
Khí metan cháy trong không khí
CH
4 (k)
+ 2O
2

(k)
CO
2

(k)
+ 2H
2
O
(h)
t
o
KL: Khí oxi là một đơn chất phi kim
rất hoạt động , đặc biệt ở nhiệt độ cao,
dễ dàng tham gia phản ứng hóa học
với nhiều phi kim, kim loại, hợp chất.
Trong các hợp chất oxi có hóa trị II.
- Học bài, làm các bài tập: 4, 5 SGK/84
- Nghiên cứu tiếp bài: Tính chất của oxi
- Đọc phần Đọc thêm SGK/84
Dặn dò Về nhà
H ớng dẫn làm bài tập 4/SGK trang
84
Đốt cháy 12,4g photpho trong bình

chứa 17g khí oxi tạo thành
điphotpho pentaoxit P
2
O
5
(là chất
rắn, trắng)
a) Photpho hay oxi, chất nào còn d
và số mol chất d là bao nhiêu ?
b) Chất nào đ ợc tạo thành ? Khối l
ợng là bao nhiêu ?

Tiết 38
: Bài 24: Tính chất của Oxi (tiếp)
II. Tính chất hoá học:
I. Tính chất vật lý:
1 Tác dụng với phi kim
a) Với l u huỳnh
b) Với photpho
Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi
2 Tác dụng với kim loại
PTHH:
3Fe
(r)
+ 2O
2 (k)
Fe
3
O
4(r)

t
o
Oxit sắt từ (FeO.Fe
2
O
3
)
3 Tác dụng với hợp chất
Khí metan cháy trong không khí
CH
4 (k)
+ 2O
2

(k)
CO
2

(k)
+ 2H
2
O
(h)
t
o
KL: Khí oxi là một đơn chất phi kim
rất hoạt động , đặc biệt ở nhiệt độ cao,
dễ dàng tham gia phản ứng hóa học
với nhiều phi kim, kim loại, hợp chất.
Trong các hợp chất oxi có hóa trị II.

- Học bài, làm các bài tập: 4, 5 SGK/84
- Nghiên cứu tiếp bài: 25 sự oxi hóa
- Đọc phần Đọc thêm SGK/84
Về nhà
H ớng dẫn làm bài tập 4/SGK trang
84
gm
gm
O
P
17
4,12
2
=
=
a) Chất nào d ? n
d
=?
b) Chất tạo thành ?
?
52
=
OP
m
- Viết PTHH: 4P + 5O
2
2P
2
O
5


0
t
a) - Tính n
P

2
O
n
- So sánh với tỉ lệ mol theo PTHH
Chất d n
d
?
b) Chất tạo thành là P
2
O
5
Theo PTHH, tính theo chất hết
52
OP
n
52
OP
m




S T CHÁY TRONG OXIẮ



×