Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

bài giảng hóa học 8 bài 24 tính chất của oxi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.11 KB, 23 trang )

BÀI 24: TÍNH CHẤT
CỦA OXI
BÀI GIẢNG HÓA HỌC 8
CHƯƠNG IV: OXI – KHÔNG
KHÍ
BÀI 24: TÍNH CHẤT CỦA OXI

Hãy bổ sung đầy đủ những thông tin vào bảng sau :
Kí hiệu hoá học của oxi
Nguyên tử khối của oxi
Công thức đơn chất oxi
Phân tử khối của oxi :
O
O
16
16
32
32
O
2
O
2
I/ Tính chất vật lí của oxi :

Quan sát lọ đựng khí oxi cho biết :
_ Màu sắc, mùi của oxi?
_ Tỉ khối của oxi so với không khí ?
Đáp án :
_ Oxi là chất khí không màu, không mùi.
_ Tỉ khối của oxi so với không khí :
_ Oxi nặng hơn không khí


29
32
/
2
=
kkO
d

Biết 1 lít nước ở 20
0
C hoà tan được 31ml oxi, có chất khí
khác như ( Amôniăc ) tan được 700 lít trong một lít
nước….Vậy khí oxi tan nhiều hay ít trong nước ?
Đáp án :
Khí oxi tan ít trong nước.

Qua nhận xét trên em hãy rút ra kết luận về tính chất vật lí
của oxi ?
Đáp án :

Oxi là chất khí không màu không mùi, ít tan trong nước,
nặng hơn không khí.
Hóa lỏng ở - 1830C . oxi lỏng có màu xanh nhạt.
II/ Tính chất hoá học :
1/ Tác dụng với phi kim:
a/ Với lưu huỳnh :

So sánh ngọn lửa của lưu huỳnh cháy trong oxi và trong
không khí ?
Lưu huỳnh cháy trong oxi

của không khí
Lưu huỳnh cháy trong oxi
nguyên chất.
II/ Tính chất hoá học :
1/ Tác dụng với phi kim:
a/ Với lưu huỳnh :

Chất khí tạo ra là lưu huỳnh đioxit ( SO
2
). Viết phương trình
phản ứng hoá học ?
Đáp án :
S(r) + O
2
(k) → SO
2
( k )
b/ Tác dụng với photpho.

Hãy quan sát thí nghiệm.
+ So sánh ngọn lửa của photpho cháy trong oxi và trong không
khí ?
+ Có hiện tượng gì xảy ra trong thí nghiệm ?
Đáp án :
Lưu huỳnh cháy trong oxi mãnh liệt hơn trong không khí

Đáp án :

Phốt pho cháy trong oxi với ngọn lửa sáng chói, tạo khói
dày đặc bám vào thành lọ dưới dạng bột trắng.


Chất khí tạo ra là : điphôtphopentaoxit ( P
2
O
5
), hãy
viết phương trình phản ứng hóa học trên?
Đáp án :
4P(r ) + 5 O
2
( k) → 2 P
2
O
5
(r )
KẾT LUẬN
1/ Oxi là chất khí không màu không mùi, ít tan trong nước,
nặng hơn không khí.
Hóa lỏng ở - 183
0
C . oxi lỏng có màu xanh nhạt.
2/ Tác dụng với phi kim tạo ra oxit.
a/ Với lưu huỳnh → khí sunfurơ.
PTHH : S(r) + O
2
(k) → SO
2
.( k ) .
b/ Với phốtpho → Điphôtphopentaoxít.
PTHH :4 P(r ) + 5 O

2
(k) → 2 P
2
O
5
.(r ).
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

Viết phương trình phản ứng hoá học oxi tác dụng
với, C, H
2
, N
2
. Biết sản phẩm tạo ra tương ứng là :
CO
2
, H
2
O, N
2
O
5
.
Đáp án :
C + O
2
→ CO
2
.
H

2
+ O
2
→ H
2
O.
N
2
+ O
2
→ N
2
O
5
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ

Học bài theo nội dung đã ghi.

Chuẩn bị đọc trước mục 3, 4 sgk trang 83.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi :
1/ Trình bày tính chất vật lí của oxi ?
2/ Viết phương trình chứng minh oxi tác dụng được với lưu
huỳnh và phốt pho ?
Đáp án :
1/ Oxi là chất khí không màu không mùi, ít tan trong
nước, nặng hơn không khí.
Hóa lỏng ở - 1830C , oxi lỏng có màu xanh nhạt.
2/ S( r ) + O
2

(k) → SO
2
( k ) .
4 P( r ) + 5 O
2
(k) → 2 P
2
O
5
( r )
t
0
t
0
Tuần 20, tiết 38
BÀI 24: TÍNH CHẤT CỦA OXI
II/ Tính chất hoá học của oxi ( tiếp theo )
2/ Tác dụng với kim loại :

Thí nghiệm :
+ Đưa dây sắt vào lọ chứa khí oxi, nhận xét hiện tượng ?.
+ Đốt cho mẩu than ở đầu dây sắt cháy đỏ rồi đưa vào lọ chứa oxi
nhận xét hiện tượng. Màu sắt của chất tạo ra?
TN
Đáp án :
+ Không có hiện tượng.
+ Sắt cháy mạnh, sáng chói, không có ngọn lửa, không khói,
tạo ra các hạt nóng chảy màu nâu.

Các hạt nóng chảy màu nâu là sắt II và sắt III oxit công

thức hoá học là Fe
3
O
4
. Hãy viết phương trình phản ứng
hoá học?
Đáp án :
Phương trình phản ứng hoá học
3Fe + 2O
2
→ Fe
3
O
4
( FeO, Fe
2
O
3
)
t
0

Viết phương trình hoá học oxi tác dụng với : Al, Zn
tạo ra hợp chất tương ứng : Al
2
O
3
, ZnO.
Đáp án :
4Al + 3O

2
→ 2Al
2
O
3
.
2Zn + O
2
→ 2ZnO
t
0
t
0
3/ Tác dụng với hợp chất :

Oxi có thể tác dụng với các hợp chất như khí metan ( CH
4
),
etylen ( C
2
H
4
), axetilen ( C
2
H
2
)….
Metan còn gọi là khí bùn ao có nhiều trong khí đốt hoá lỏng
( bình gaz, hột quẹt… ) khi ta bật lửa, khí thoát ra sẽ cháy.


Em hãy dự đón xem sản phẩm tạo ra khi các chất khí trên
cháy là gì ? Viết phương trình hoá học ?
Đáp án :
Sản phẩm tạo ra là CO
2
và H
2
O.
PTHH :
CH
4
+ 2O
2
→ CO
2
+ 2H
2
O
t
0
Tương tự như metan, etylen, axetylen cũng tác dụng với oxi.
Hãy viết phương trình phản ứng hoá học.
Đáp án :
C
2
H
4
+ 3O
2
→ 2CO

2
+ 2H
2
O.
2C
2
H
2
+ 5O
2
→ 4CO
2
+ 2H
2
O.
t
0
t
0
Qua các tính chất đã khảo sát em hãy rút ra kết luận chung
về tính chất hoá học của oxi?
Đáp án :
_ Khí oxi là một đơn chất phi kim rất hoạt động, ở nhiệt độ cao
dể dàng tham gia phản ứng với nhiều phi kim, nhiều kim loại
và hợp chất .
_ Trong các hợp chất nguyên tố oxi luôn có hóa trị II .
KẾT LUẬN
1/ Oxi là chất khí không màu không mùi, ít tan trong
nước, nặng hơn không khí.
Hóa lỏng ở - 1830C . oxi lỏng có màu xanh nhạt.

_ Khí oxi là một đơn chất phi kim rất hoạt động, ở nhiệt
độ cao dể dàng tham gia phản ứng với nhiều phi kim,
nhiều kim loại và hợp chất .
_ Trong các hợp chất nguyên tố oxi luôn có hóa trị II
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
1/ Butan có công thức C
4
H
10
, khi cháy tạo ra khí cacbonic và hơi
nước, đồng thời toả nhiềui nhiệt. Viết phương trình hoá học biễu
diễn sự cháy của butan.
Đáp án :
2C
4
H
10
+ 13O
2
→ 8CO
2
+ 10H
2
O
t
0
2/ Đốt cháy 12,4 gam photpho trong bình chứa 17 gam khí oxi
tạo thành điphotpho pentaoxit ( P
2
O

5
)
a/ Oxi hay photpho chất nào còn dư, số mol chất còn dư là bao
nhiêu ?
b/ Chất nào được tạo thành ? Khối lượng là bao nhiêu ?
gam
x
x 4,28
124
2844,12
==
Đáp án :
4P + 5 O
2
2P
2
O
5
4mol 5mol 2 mol
124g 160g 284g
12,4g 16g x gam
a/ Lượng oxi còn dư : 17 – 16 = 1 gam, số mol oxi
dư = 0,03 mol.
b/ Chất được tạo thành là P
2
O
5
.
Khối lượng tính theo lượng photpho phản ứng hết
là :

HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ

Học bài theo nội dung đã ghi.

Làm bài tập 1, 2, 5, 6 sgk trang 84 vào tập
bài tập.

Chuẩn bị đọc trước “ Sự oxi hoá, phản ứng
hoá hợp, ứng dụng của oxi ”
HƯỚNG DẪN BÀI TẬP SỐ 5:
Viết phương trình phản ứng :
C + O
2
→ CO
2
.
1 mol 22,4 lít
_Tính lượng cacbon nguyên chất với 98 % :
_Tìm thể tích CO
2
.
mol
x
x
1960
12100
9824000
==
_ Trường hợp SO
2

tương tự như trên. Lượng lưu huỳnh
mol
x
x
75,3
32100
5.024000
==

×