Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

thiet lap ma tran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (690.75 KB, 22 trang )

PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1
Thiết lập Ma trận đề kiểm tra
(Bảng mô tả tiêu chí của đề kiểm tra)
8
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
(Bảng mô tả các tiêu chí của đề kiểm tra)
Tên Chủ đề
(nội dung,chương…)
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
Chủ đề 1
Chuẩn KT, KN
cần kiểm tra (Ch)
(Ch) (Ch) (Ch)
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
điểm= %
Chủ đề 2
(Ch) (Ch) (Ch) (Ch)
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm


Số câu
Số điểm
Số câu
điểm= %

(Ch)
(Ch) (Ch) (Ch)

Chủ đề n
(Ch) (Ch) (Ch) (Ch)
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
điểm= %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm

%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
9
Tên Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
1. Hàm số y = ax
2
.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
điểm= %
2. Phương trình bậc
hai một ẩn
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %

Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
điểm= %
3. Hệ thức Vi-ét và
ứng dụng.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
điểm= %
4. Phương trình quy
về phương trình bậc
hai
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu

Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
điểm= %
5. Giải bài toán bằng
cách lập phương
trình bậc hai một
ẩn.
Số câu
Số câu Số câu Số câu Số câu Số câu
10
Bước 1. Liệt kê tên các chủ đề
(nội dung, chương…) cần kiểm tra
Số điểm Tỉ lệ %
Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm điểm= %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
Số câu

Số điểm
%
Số câu
Số điểm
Tên Chủ đề
(nội dung,chương…)
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
1. Hàm số y = ax
2
.
(Ch)
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
điểm= %
2. Phương trình bậc
hai một ẩn
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm

Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
điểm= %
3. Hệ thức Vi-ét và
ứng dụng.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
điểm= %
4. Phương trình quy
về PT bậc hai
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm

Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
điểm= %
5. Giải bài toán bằng
cách lập phương
trình bậc hai một
11
Bước 2. Viết các chuẩn
cần đánh giá đối với
mỗi cấp độ tư duy
ẩn.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
điểm= %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu

Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
Bước 2. Viết các chuẩn cần đánh giá đối với mỗi cấp độ tư duy
Tên Chủ đề
(nội dung,chương…)
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
1. Hàm số y = ax
2
.
Hiểu các tính
chất của hàm
số y = ax
2
.
Biết vẽ đồ thị của hàm số
y = ax
2
với giá trị bằng số
của a.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %

Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
điểm= %
2. Phương trình bậc
hai một ẩn
Hiểu khái
niệm phương
trình bậc hai
một ẩn.
Vận dụng được cách giải
phương trình bậc hai một ẩn,
đặc biệt là công thức nghiệm
của phương trình đó.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
điểm= %
3. Hệ thức Vi-ét và
ứng dụng.
Vận dụng được hệ thức Vi-ét và các ứng dụng của nó:
tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn,
tìm hai số biết tổng và tích của chúng.
Số câu

Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
điểm= %
4. Phương trình quy
về PT bậc hai
Biết nhận dạng phương trình
đơn giản quy về phương
trình bậc hai và biết đặt ẩn
phụ thích hợp để đưa phương
trình đã cho về phương trình
bậc hai đối với ẩn phụ.
Vận dụng được các bước giải
phương trình quy về phương
trình bậc hai.
Số câu
Số câu Số câu Số câu
12
Số điểm Tỉ lệ %
Số điểm Số điểm điểm= %
5. Giải bài toán bằng
cách lập phương
trình bậc hai một
ẩn.
Vận dụng được các
bước giải toán bằng
cách lập phương trình

bậc hai.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
điểm= %
Tổng số câu
Tổng số điểm %
Số câu
Số điểm %
Số câu
Số điểm %
Số câu
Số điểm %
Số câu
Số điểm
Tên Chủ đề
(nội dung,chương…)
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
1. Hàm số y = ax
2
.
Hiểu các t/c
của hàm số y
= ax
2
.
Biết vẽ đồ thị của hàm số y =

ax
2
với giá trị bằng số của a.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
điểm= %
2. Phương trình bậc
hai một ẩn
Hiểu khái
niệm phương
trình bậc hai
một ẩn.
Vận dụng được cách giải
phương trình bậc hai một ẩn,
đặc biệt là công thức nghiệm
của phương trình đó.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu

điểm= %
3. Hệ thức Vi-ét và
ứng dụng.
Vận dụng được hệ thức Vi-ét và các ứng dụng của nó:
tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn,
tìm hai số biết tổng và tích của chúng.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
4. Phương trình quy
về PT bậc hai
Biết nhận dạng phương trình
đơn giản quy về phương
trình bậc hai và biết đặt ẩn
phụ thích hợp để đưa phương
trình đã cho về phương trình
bậc hai đối với ẩn phụ.
Vận dụng được các bước giải
phương trình quy về phương
trình bậc hai.
Số câu
Số câu Số câu Số câu
13
Bước 3. QĐ phân
phối tỷ lệ % tổng
điểm cho mỗi chủ
đề

Số điểm Tỉ lệ %
Số điểm Số điểm điểm= %
5. Giải bài toán bằng
cách lập phương
trình bậc hai một
ẩn.
Vận dụng được các
bước giải toán bằng
cách lập phương trình
bậc hai.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
điểm= %
Tổng số câu
Tổng số điểm %
Số câu
Số điểm %
Số câu
Số điểm %
Số câu
Số điểm %
Số câu
Số điểm
Bước 3. QĐ phân phối tỷ lệ % tổng điểm cho mỗi chủ đề
Tên Chủ đề
(nội dung,chương…)
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng

Cấp độ thấp Cấp độ cao
1. Hàm số y = ax
2
.
Hiểu các t/c
của hàm số y
= ax
2
.
Biết vẽ đồ thị của hàm số y =
ax
2
với giá trị bằng số của a.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
điểm=15 %
2. Phương trình bậc
hai một ẩn
Hiểu khái
niệm phương
trình bậc hai
một ẩn.
Vận dụng được cách giải
phương trình bậc hai một ẩn,
đặc biệt là công thức nghiệm

của phương trình đó.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
điểm=30 %
3. Hệ thức Vi-ét và
ứng dụng.
Vận dụng được hệ thức Vi-ét và các ứng dụng của nó:
tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn,
tìm hai số biết tổng và tích của chúng.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
điểm= 25 %
4. Phương trình quy
về PT bậc hai
Biết nhận dạng phương trình
đơn giản quy về phương
trình bậc hai và biết đặt ẩn
phụ thích hợp để đưa phương
trình đã cho về phương trình
Vận dụng được các bước giải

phương trình quy về phương
trình bậc hai.
14
15 %
30 %
25 %
bậc hai đối với ẩn phụ.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
điểm= 20 %
5. Giải bài toán bằng
cách lập phương
trình bậc hai một
ẩn.
Vận dụng được các
bước giải toán bằng
cách lập phương trình
bậc hai.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
điểm= 10 %
Tổng số câu
Tổng số điểm %
Số câu

Số điểm %
Số câu
Số điểm %
Số câu
Số điểm %
Số câu
Số điểm
Tên Chủ đề
(nội dung,chương…)
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
1. Hàm số y = ax
2
.
Hiểu các t./c
của hàm số y
= ax
2
.
Biết vẽ đồ thị của hàm số y =
ax
2
với giá trị bằng số của a.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu

điểm= 15 %
2. Phương trình bậc
hai một ẩn
Hiểu khái
niệm phương
trình bậc hai
một ẩn.
Vận dụng được cách giải
phương trình bậc hai một ẩn,
đặc biệt là công thức nghiệm
của phương trình đó.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
điểm= 30 %
3. Hệ thức Vi-ét và
ứng dụng.
Vận dụng được hệ thức Vi-ét và các ứng dụng của nó:
tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn,
tìm hai số biết tổng và tích của chúng.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm

Số câu
điểm= 25 %
4. Phương trình quy
về PT bậc hai
Biết nhận dạng phương trình
đơn giản quy về phương
trình bậc hai và biết đặt ẩn
phụ thích hợp để đưa phương
Vận dụng được các bước giải
phương trình quy về phương
trình bậc hai.
15
Bước 4. Quyết định tổng
số điểm của bài kiểm tra
10 điểm
20 %
10 %
trình đã cho về phương trình
bậc hai đối với ẩn phụ.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
điểm= 20 %
5. Giải bài toán bằng
cách lập phương
trình bậc hai một

ẩn.
Vận dụng được các
bước giải toán bằng
cách lập phương trình
bậc hai.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
điểm= 10 %
Tổng số câu
Tổng số điểm %
Số câu
Số điểm %
Số câu
Số điểm %
Số câu
Số điểm %
Số câu
10 điểm
Tên Chủ đề
(nội dung,chương…)
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
1. Hàm số y = ax
2
.
Hiểu các t./c
của hàm số y

= ax
2
.
Biết vẽ đồ thị của hàm số y =
ax
2
với giá trị bằng số của a.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
điểm= 15%
2. Phương trình bậc
hai một ẩn
Hiểu khái
niệm phương
trình bậc hai
một ẩn.
Vận dụng được cách giải
phương trình bậc hai một ẩn,
đặc biệt là công thức nghiệm
của phương trình đó.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu

Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
điểm= 30%
3. Hệ thức Vi-ét và
ứng dụng.
Vận dụng được hệ thức Vi-ét và các ứng dụng của nó:
tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn,
tìm hai số biết tổng và tích của chúng.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
điểm= 25%
4. Phương trình quy
về PT bậc hai
Biết nhận dạng phương trình
đơn giản quy về phương
trình bậc hai và biết đặt ẩn
Vận dụng được các bước giải
phương trình quy về phương
trình bậc hai.
16
Bước 5. Tính số điểm cho
mỗi chủ đề tương ứng với %
phụ thích hợp để đưa phương

trình đã cho về phương trình
bậc hai đối với ẩn phụ.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
điểm= 20%
5. Giải bài toán bằng
cách lập phương
trình bậc hai một
ẩn.
Vận dụng được các
bước giải toán bằng
cách lập phương trình
bậc hai.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
điểm= 10%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Số câu
Số điểm %
Số câu
Số điểm %
Số câu
Số điểm %

Số câu
10 điểm
Bước 5. Tính số điểm cho mỗi chủ đề tương ứng với %
Tên Chủ đề
(nội dung,chương…)
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
1. Hàm số y = ax
2
.
Hiểu các t./c
của hàm số y
= ax
2
.
Biết vẽ đồ thị của hàm số y =
ax
2
với giá trị bằng số của a.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
1,5 điểm= 15%
2. Phương trình bậc
hai một ẩn
Hiểu khái

niệm phương
trình bậc hai
một ẩn.
Vận dụng được cách giải
phương trình bậc hai một ẩn,
đặc biệt là công thức nghiệm
của phương trình đó.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
3,0 điểm= 30%
3. Hệ thức Vi-ét và
ứng dụng.
Vận dụng được hệ thức Vi-ét và các ứng dụng của nó:
tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn,
tìm hai số biết tổng và tích của chúng.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
2,5 điểm= 25%

4. Phương trình quy
về PT bậc hai
Biết nhận dạng phương trình
đơn giản quy về phương
Vận dụng được các bước giải
phương trình quy về phương
17
15% x 10 điểm = 1,5 điểm
30% x 10 điểm = 3,0 điểm
25% x 10 điểm = 2,5 điểm
trình bậc hai và biết đặt ẩn
phụ thích hợp để đưa phương
trình đã cho về phương trình
bậc hai đối với ẩn phụ.
trình bậc hai.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
2,0 điểm= 20%
5. Giải bài toán bằng
cách lập phương
trình bậc hai một

ẩn.
Vận dụng được các
bước giải toán bằng
cách lập phương trình
bậc hai.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
1,0 điểm= 10%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Số câu
Số điểm %
Số câu
Số điểm %
Số câu
Số điểm %
Số câu
10 điểm
Tên Chủ đề
(nội dung,chương…)
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
1. Hàm số y = ax
2
.
Hiểu các t./c
của hàm số y

= ax
2
.
Biết vẽ đồ thị của hàm số y =
ax
2
với giá trị bằng số của a.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
1,5 điểm= 15%
2. Phương trình bậc
hai một ẩn
Hiểu khái
niệm phương
trình bậc hai
một ẩn.
Vận dụng được cách giải
phương trình bậc hai một ẩn,
đặc biệt là công thức nghiệm
của phương trình đó.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu

Số điểm
Số câu
3,0 điểm= 30%
3. Hệ thức Vi-ét và
ứng dụng.
Vận dụng được hệ thức Vi-ét và các ứng dụng của nó:
tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn,
tìm hai số biết tổng và tích của chúng.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
2,5 điểm= 25%
4. Phương trình quy
về PT bậc hai
Biết nhận dạng phương trình
đơn giản quy về phương
trình bậc hai và biết đặt ẩn
phụ thích hợp để đưa phương
Vận dụng được các bước giải
phương trình quy về phương
trình bậc hai.
18
20% x 10 điểm = 2,0 điểm
10% x 10 điểm = 1,0 điểm

Bước 6. Tính
số điểm, số
câu hỏi cho
mỗi chuẩn
tương ứng
trình đã cho về phương trình
bậc hai đối với ẩn phụ.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
2,0 điểm= 20%
5. Giải bài toán bằng
cách lập phương
trình bậc hai một
ẩn.
Vận dụng được các
bước giải toán bằng
cách lập phương trình
bậc hai.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu

Số điểm
Số câu
1,0 điểm= 10%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Số câu
Số điểm %
Số câu
Số điểm %
Số câu
Số điểm %
Số câu
10 điểm
Bước 6. Tính số điểm, số câu hỏi cho mỗi chuẩn tương ứng
Tên Chủ đề
(nội dung,chương…)
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
1. Hàm số y = ax
2
.
KT: Hiểu các
t./c của hàm
số y = ax
2
.
KN: Biết vẽ đồ thị của hàm
số y = ax
2
với giá trị bằng số

của a.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1 câu
1,0 điểm
1 câu
0,5 điểm
Số câu
1,5 điểm= 15%
2. Phương trình bậc
hai một ẩn
Hiểu khái
niệm phương
trình bậc hai
một ẩn.
Vận dụng được cách giải
phương trình bậc hai một ẩn,
đặc biệt là công thức nghiệm
của phương trình đó.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
3,0 điểm= 30%
3. Hệ thức Vi-ét và
ứng dụng.
Vận dụng được hệ thức Vi-ét và các ứng dụng của nó:

tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn,
tìm hai số biết tổng và tích của chúng.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
2,5 điểm= 25%
19
67% x 1,5 = 1,0 điểm
33% * 1,5 = 0,5 điểm
4. Phương trình quy
về PT bậc hai
Biết nhận dạng phương trình
đơn giản quy về phương
trình bậc hai và biết đặt ẩn
phụ thích hợp để đưa phương
trình đã cho về phương trình
bậc hai đối với ẩn phụ.
Vận dụng được các bước giải
phương trình quy về phương
trình bậc hai.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm

Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
2,0 điểm= 20%
5. Giải bài toán bằng
cách lập phương
trình bậc hai một
ẩn.
Vận dụng được các
bước giải toán bằng
cách lập phương trình
bậc hai.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
1,0 điểm= 10%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Số câu
Số điểm %
Số câu
Số điểm %
Số câu
Số điểm %

Số câu
10 điểm
Tên Chủ đề
(nội dung,chương…)
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
1. Hàm số y = ax
2
.
Hiểu các t/c
của hàm số y
= ax
2
.
Biết vẽ đồ thị của hàm số y =
ax
2
với giá trị bằng số của a.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
1,0
1
0,5
2
1,5 điểm= 15%
2. Phương trình bậc
hai một ẩn
Hiểu khái
niệm phương

trình bậc hai
một ẩn.
Vận dụng được cách giải
phương trình bậc hai một ẩn,
đặc biệt là công thức nghiệm
của phương trình đó.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
1,0
2
2,0
3
3,0 điểm= 30%
3. Hệ thức Vi-ét và
ứng dụng.
Vận dụng được hệ thức Vi-ét và các ứng dụng của nó:
tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn,
tìm hai số biết tổng và tích của chúng.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2
2,0
1
0,5
3
2,5 điểm= 25%
20
4. Phương trình quy
về PT bậc hai

Biết nhận dạng phương trình
đơn giản quy về phương
trình bậc hai và biết đặt ẩn
phụ thích hợp để đưa phương
trình đã cho về phương trình
bậc hai đối với ẩn phụ.
Vận dụng được các bước giải
phương trình quy về phương
trình bậc hai.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2
1,0
2
1,0
4
2,0 điểm= 20%
5. Giải bài toán bằng
cách lập phương
trình bậc hai một
ẩn.
Vận dụng được các
bước giải toán bằng
cách lập phương trình
bậc hai.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
1,0
1

1,0 điểm= 10%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Số câu
Số điểm %
Số câu
Số điểm %
Số câu
Số điểm %
Số câu
10 điểm
Bước 7. Tính tổng số điểm và số câu hỏi cho mỗi cột
Tên Chủ đề
(nội dung,chương…)
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
1. Hàm số y = ax
2
.
Hiểu các t/c
của hàm số y
= ax
2
.
Biết vẽ đồ thị của hàm số y =
ax
2
với giá trị bằng số của a.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %

1
1,0
1
0,5
2
1,5 điểm= 15%
2. Phương trình bậc
hai một ẩn
Hiểu khái
niệm phương
trình bậc hai
một ẩn.
Vận dụng được cách giải
phương trình bậc hai một ẩn,
đặc biệt là công thức nghiệm
của phương trình đó.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
1,0
2
2,0
3
3,0 điểm= 30%
3. Hệ thức Vi-ét và
ứng dụng.
Vận dụng được hệ thức Vi-ét và các ứng dụng của nó:
tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn,
tìm hai số biết tổng và tích của chúng.
Số câu

2 1 3
21
Bước 7. Tính số điểm và
số câu hỏi cho mỗi cột
0
0
+ 0
1,0
0
1,0
38
1,0
1,0
+ 0
0
0
2,0
0,5
2,0
2,0
1,0
+ 0
5,5
0
0
0,5
+ 0
1,0
1,5
Số điểm Tỉ lệ %

2,0 0,5 2,5 điểm=25 %
4. Phương trình quy
về PT bậc hai
Biết nhận dạng phương trình
đơn giản quy về phương
trình bậc hai và biết đặt ẩn
phụ thích hợp để đưa phương
trình đã cho về phương trình
bậc hai đối với ẩn phụ.
Vận dụng được các bước giải
phương trình quy về phương
trình bậc hai.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2
1,0
Số câu
Số điểm
2
1,0
4
2,0 điểm=20 %
5. Giải bài toán bằng
cách lập phương
trình bậc hai một
ẩn.
Vận dụng được các
bước giải toán bằng
cách lập phương trình
bậc hai.

Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
1,0
1
1,0 điểm= 10%
Tổng số câu
Tổng số điểm
2
1,0 %
2
2,0 %
9
7,0 %
13
10 điểm
Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
1. Hàm số y = ax
2
.
Hiểu các t/c
của hàm số y
= ax
2
.
Biết vẽ đồ thị của hàm số y =
ax
2
với giá trị bằng số của a.

Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
1,0
1
0,5
2
1,5 điểm= 15%
2. Phương trình bậc
hai một ẩn
Hiểu khái
niệm phương
trình bậc hai
một ẩn.
Vận dụng được cách giải
phương trình bậc hai một ẩn,
đặc biệt là công thức nghiệm
của phương trình đó.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
1,0
2
2,0
3
3,0 điểm= 30%
3. Hệ thức Vi-ét và
ứng dụng.
Vận dụng được hệ thức Vi-ét và các ứng dụng của nó:
tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn,

tìm hai số biết tổng và tích của chúng.
22
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2
2,0
1
0,5
3
2,5 điểm= 25%
4. Phương trình quy
về PT bậc hai
Biết nhận dạng phương trình
đơn giản quy về phương
trình bậc hai và biết đặt ẩn
phụ thích hợp để đưa phương
trình đã cho về phương trình
bậc hai đối với ẩn phụ.
Vận dụng được các bước giải
phương trình quy về phương
trình bậc hai.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
2
1,0
4

2,0 điểm= 20%
5. Giải bài toán bằng
cách lập phương
trình bậc hai một
ẩn.
Vận dụng được các
bước giải toán bằng
cách lập phương trình
bậc hai.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
1,0
1
1,0 điểm= 10%
Tổng số câu
Tổng số điểm
2
1,0 %
2
2,0 %
9
7,0 %
13
10 điểm
Bước 8. Tính tỷ lệ % tổng số điểm phân phối cho mỗi cột
Tên Chủ đề
(nội dung,chương…)
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao

1. Hàm số y = ax
2
.
Hiểu các t/c
của hàm số
y = ax
2
.
Biết vẽ đồ thị của hàm số y =
ax
2
với giá trị bằng số của a.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
1,0
1
0,5
2
1,5 điểm= 15%
2. Phương trình bậc
hai một ẩn
Hiểu khái
niệm phương
trình bậc hai
một ẩn.
Vận dụng được cách giải
phương trình bậc hai một ẩn,
đặc biệt là công thức nghiệm
của phương trình đó.

Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
1,0
2
2,0
3
3,0 điểm= 30%
3. Hệ thức Vi-ét và
ứng dụng.
Vận dụng được hệ thức Vi-ét và các ứng dụng của nó:
tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn,
23
Bước 8. Tính tỷ lệ %
tổng số điểm phân phối
cho mỗi cột
tìm hai số biết tổng và tích của chúng.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2
2,0
1
0,5
3
2,5 điểm= 25%
4. Phương trình quy
về PT bậc hai
Biết nhận dạng phương trình
đơn giản quy về phương
trình bậc hai và biết đặt ẩn

phụ thích hợp để đưa phương
trình đã cho về phương trình
bậc hai đối với ẩn phụ.
Vận dụng được các bước giải
phương trình quy về phương
trình bậc hai.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2
1,0
2
1,0
4
2,0 điểm= 20%
5. Giải bài toán bằng
cách lập phương
trình bậc hai một
ẩn.
Vận dụng được các
bước giải toán bằng
cách lập phương trình
bậc hai.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
1,0
1
1,0 điểm= 10%
Tổng số câu
Tổng số điểm

2
1,0 10%
2
2,0 20
%
9
7,0 70 %
13
10 điểm
Tên Chủ đề
(nội dung,chương…)
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
1. Hàm số y = ax
2
.
Hiểu các t./c
của hàm số y
= ax
2
.
Biết vẽ đồ thị của hàm số y =
ax
2
với giá trị bằng số của a.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
1,0
1

0,5
2
1,5 điểm= 15%
2. Phương trình bậc
hai một ẩn
Hiểu khái
niệm phương
trình bậc hai
một ẩn.
Vận dụng được cách giải
phương trình bậc hai một ẩn,
đặc biệt là công thức nghiệm
của phương trình đó.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
1,0
2
2,0
3
3,0 điểm= 30%
24
Bước 9. Đánh giá lại ma trận và có
thể chỉnh sửa nếu thấy cần thiết.
2,0/10
= 20%
1,0/10 =
10%
7,0/10
= 70%

3. Hệ thức Vi-ét và
ứng dụng.
Vận dụng được hệ thức Vi-ét và các ứng dụng của nó:
tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn,
tìm hai số biết tổng và tích của chúng.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2
2,0
1
0,5
3
2,5 điểm= 25%
4. Phương trình quy
về PT bậc hai
Biết nhận dạng phương trình
đơn giản quy về phương
trình bậc hai và biết đặt ẩn
phụ thích hợp để đưa phương
trình đã cho về phương trình
bậc hai đối với ẩn phụ.
Vận dụng được các bước giải
phương trình quy về phương
trình bậc hai.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2
1,0
2
1,0

4
2,0 điểm= 20%
5. Giải bài toán bằng
cách lập phương
trình bậc hai một
ẩn.
Vận dụng được các
bước giải toán bằng
cách lập phương trình
bậc hai.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
1,0
1
1,0 điểm= 10%
Tổng số câu
Tổng số điểm
2
1,0 10%
2
2,0 20
%
9
7,0 70 %
13
10 điểm
PHỤ LỤC 2
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
(Dùng cho loại đề kiểm tra TL hoặc TNKQ)

Tên Chủ đề
(nội dung,chương…)
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
Chủ đề 1
Chuẩn KT,
KNcần kiểm tra
(Ch)
(Ch) (Ch) (Ch)
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
điểm= %
Chủ đề 2
(Ch) (Ch) (Ch) (Ch)
25
Bước 9. Đánh giá lại ma trận và có
thể chỉnh sửa nếu thấy cần thiết.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm

Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
điểm= %


Chủ đề n
(Ch) (Ch) (Ch) (Ch)
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
điểm= %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
%

Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
(Dùng cho loại đề kiểm tra kết hợp TL và TNKQ)
Tên Chủ đề
(nội
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chủ đề 1
(Ch) (Ch) (Ch) (Ch) (Ch) (Ch) (Ch) (Ch)
Số câu
Số điểm Tỉ lệ
%
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm

Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
điểm= %
Chủ đề 2
26
(Ch) (Ch) (Ch) (Ch) (Ch) (Ch) (Ch) (Ch)
Số câu
Số điểm Tỉ lệ
%
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm

Số câu
điểm= %



Chủ đề n
(Ch) (Ch) (Ch) (Ch) (Ch) (Ch) (Ch) (Ch)
Số câu
Số điểm Tỉ lệ
%
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
điểm= %
Tổng số câu
Tổng số điểm

Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
PHỤ LỤC 3
MÔ TẢ VỀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
Cấp độ tư duy Mô tả
Nhận biết Học sinh nhớ được (bản chất) những khái niệm cơ bản của chủ đề
và có thể nêu hoặc nhận ra các khái niệm khi được yêu cầu.
27
Thông hiểu Học sinh hiểu các khái niệm cơ bản và có thể sử dụng khi câu hỏi
được đặt ra gần với các ví dụ học sinh đã được học trên lớp.
Vận dụng ở cấp độ thấp Học sinh vượt qua cấp độ hiểu đơn thuần và có thể sử dụng các khái
niệm của chủ đề trong các tình huống tương tự nhưng không hoàn
toàn giống như tình huống đã gặp trên lớp.
Vận dụng ở cấp độ cao Học sinh có khả năng sử dụng các khái niệm cơ bản để giải quyết
một vấn đề mới hoặc không quen thuộc chưa từng được học hoặc
trải nghiệm trước đây, nhưng có thể giải quyết bằng các kỹ năng và
kiến thức đã được dạy ở mức độ tương đương. Các vấn đề này
tương tự như các tình huống thực tế học sinh sẽ gặp ngoài môi
trường lớp học.
PHỤ LỤC 4

VÍ DỤ: MA TRẬN ĐỀ KHẢO SÁT MÔN TOÁN LỚP 6
Chủ đề Nhận biêt Thông hiểu Vận dung Cộng
Thấp Cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1. Ôn tập
và bổ túc
về số tự
nhiên
- Biết dùng các thuật ngữ tập hợp,
phần tử của tập hợp.
- Sử dụng đúng các kí hiệu ∈, ∉, ⊂,
∅, =, ≠, ≤, ≥
- Thực hiện phép nhân, chia luỹ thừa
cùng cơ số (số mũ tự nhiên); phép chia hết
và phép chia có dư với số chia không quá
3 chữ số
- Vận dụng dấu hiệu chia
hết để xác định một số đã
cho chia hết hay không
chia hết cho 2; 5; 3; 9
- Tìm một số khi
biết điều kiện chia
hết cho 2; 5; 3; 9
28
39 tiết
- Đếm đúng số phần tử của tập hợp
hữu hạn;
- Đọc và viết được các số La Mã từ 1
đến 30.
- Biết các khái niệm: ước và bội, ước

chung và ƯCLN, bội chung và
BCNN, số nguyên tố và hợp số.
- Tìm được các ước, bội của một số, các
ước chung, bội chung của hai hoặc ba số.
- Hiểu các tính chất giao hoán, kết hợp,
phân phối.
- Phân tích được một hợp số ra thừa số
nguyên tố trong những t/ hợp đơn giản
- Vận dụng tính chất giao
hoán, kết hợp, phân phối
- Tìm được BCNN,
ƯCLN của hai số
Sè c©u hái
5 8 1 3 1
18
Sè ®iÓm
5.0 8.0 8.0 3.0 6.0
30.0 (50%)
2. Số
nguyên
19 tiÕt
- Biết các số nguyên âm, tập hợp các
số nguyên bao gồm các số nguyên
dương, số 0, số nguyên âm.
- Tìm và viết được số đối của một số
nguyên, giá trị tuyệt đối của một số
nguyên.
- Sắp xếp đúng một dãy các số nguyên theo
thứ tự tăng hoặc giảm.
- Biết biểu diễn các số nguyên trên trục số.

- Phân biệt được các số nguyên dương, các
số nguyên âm, số 0.
- Làm được dãy các phép tính với các số nguyên
Vận dụng được các quy
tắc thực hiện các phép
tính, các tính chất của các
phép tính trong tính toán
Sè c©u hái
1 1 6 2 1
11
Sè ®iÓm
1.0 3.0 6.0 2.0 6.0
18.0 (30%)
3. §iÓm.
§êng
thẳng
14 tiÕt
- Biết khái niệm điểm thuộc/ không
thuộc đường thẳng; ba điểm thẳng
hàng; hai tia đối nhau, hai tia trùng
nhau; trung điểm của đoạn thẳng
- Nhận dạng được hai đường thẳng
cắt nhau, trùng nhau, song song
- Hiểu được đẳng thức AM + MB = AB
- Vẽ được hình minh hoạ: điểm thuộc/
không thuộc đường thẳng; tia, đoạn
thẳng; trung điểm của đoạn thẳng.
- Biết cách xác định trung điểm của một
đoạn thẳng
- Vận dụng được đẳng

thức AM + MB = AB để
giải bài toán
Sè c©u hái
3 1 1 1
6
Sè ®iÓm
3.0 1.0 7 .0 1.0
12.0 (20%)
TS c©u hái
8 21
8 37
TS ®iÓm
12.0 (20%) 30.0 (50%)
18.0 (30%) 60.0
29

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×