Tải bản đầy đủ (.doc) (62 trang)

Giáo án 12 cai cach

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (551.29 KB, 62 trang )

Giáo viên :Mai Văn Quý Trờng THPT Mai Anh Tuấn.
Tiết1: Ôn tập


I. Mục đích yêu cầu
Thuyết cấu tạo hoá học, Đồng phân - Đặc điểm cấu tạo.
- Tính chất hoá học của mỗi loại Hidro cacbon.
II. Nội dung:
ổn định lớp kiểm tra sí số.
2. Nội dung
Hãy nêu nội dung của thuyết cấu tạo mỗi
thuyết nêu một ví dụ.
Ví dụ:








Rợu etylic





Ete metylic

















Ví dụ Bản chất



Số lợng





liên kết Rợu etylic; Ete metylic
Hs nêu khái niệm, cho ví dụ
Hs nêu tính chất và viết phơng trình minh
hoạ.

Hs nêu tính chất và viết phơng trình minh
hoạ.

!"#



Fe
I. Thuyết cấu tạo hoá học.
1. Trong phân tở của hợp chất hữu cơ các nguyên tử liên kết
với nhau theo đùng hoá trị và theo một thớ tợ nhất định. Thứ
tự liên kết đó gọi là cấu tạo hoá học.Sự thay đổi liên kết đó sẽ
tạo ra chất mới.
2. Trong phân tử chất hữu cơ các bon có hoá trị 4. Những
nguyên tử Cacbon có thể không những với những nguyên tử
khác mà còn liên kết với nhau thành mạch Cacbon khác nhau.
3. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử
( bản chất và số lợng các nguyên tử ) và cấu tạo hoá học (thứ
tự liên kết các nguyên tử ).
II. Đồng phân.
Đồng phân là hiện tợng các chất có cùng công thức phân tử
nhng có cấu tạo khác nhau.
III. Tính chất hoá học của một số Hidrocacbon .
. Hidrocacbon no.
- Phản ứng thế
- Phản ứng Cracking.
- phản ứng oxihoá.
. Hidrocacbon không no.
- Phản ứng cộng
- Phản ứng trùng hợp
- Phản ứng oxihoá
. Aren.
- Phản ứng thế.

-Phảm ứng cộng.
- Phản ứng oxohoá.
3. Củng cố.

Giáo viên :Mai Văn Quý Trờng THPT Mai Anh Tuấn.
a, Nhận biết các chất khí sau trong các lọ riêng biệt: C
2
H
6
, C
2
H
4
, C
2
H
2
.
b, Khi đốt một Hidrocacbon (A) cvần 6 thể tích oxi và sinh ra $ thể tích Cacbonic. A
có thể làm mất mầu dd Br
2
. Xác định công thức cấu tạo của A.
chơng i: rợu - phenol amin


Tiết: 2,3,4: Nhóm chức - Dãy đồng đẳng của rợu Etylic
I. Mục đích yêu cầu
Khái niệm về nhóm chức, hợp chất đơn chức , đa chức.
- Công thức cấu tạo của một số rợu trong dãy đồng đẳng của rợu Etylic, khái niệm bậc
của rợu.

- Công thức cấu tạo, đồng phân và gọi tên.
- Nhiệt độ sôi, độ tan, Giải thích liên kết Hidro.
- Từ công thức cấu tạo phân tử nắm vững tínhchất hoá học của rợu.
- Các phơng pháp điều chế rợu.
II. Nội dung:
ổn định lớp kiểm tra sí số.
4. Nội dung
Hãy viết công thức cấu tạo của







và cho biết các hợp chất trên có tính chất hoá
học giống hay khác nhau, cho ví dụ ?








Nhắc lại khái niện về đồng đẳng
-Viết 8 đồng đẳng tiếp theo của






A. Nhóm chức.
1. Khái niệm.
Nhóm chức là nhóm nguyên tử gây ra những phản ứng hoá
học đặc trng cho phân tử của hợp chất hữu cơ.
2. Một số nhóm chức.
- Rợu $ - Amino $

- axit $ - Andehit $
3. Hợp chất đơn chức, đa chức
- Những hợp chất có một nhóm chức _ hợp chất đơn chức.
- Những hợp chất có nhiều nhóm chức _ hợp chất đa chức.
B. Dãy đồng đẳng của r ợu Etylic .
I. Đồng đẳng - đồng phân - danh pháp.
. Đồng đảng.















Đồng đẳng của gọi là đồng đẳng của rợu no đơn chức.
. Đồng phân.
C
4
H
9
-OH

Công thức tổng quátC
n
H
2n+1
OH
%&%'(%
CH -CH -CH -CH -OH
3 2 2
2
Giáo viên :Mai Văn Quý Trờng THPT Mai Anh Tuấn.
Nhắc lại khái niện về đồng phân.
- Viết các đồng phân của




(Lu ý khi viết đồng phân không đợc tách
nhóm )

Viết các đồng phân của rợu Pentanol và gọi
tên chúng
Bậc của cacbon ?

Tại sao không có rợu bậc 4?
Gv làm thí nghiệm

!)
Học sinh viết phơng trình tổng quát
Có hai loại đồng phân
- Đồng phân mạch cacbon
- Đồng phân vị trí nhóm hidroxin
3. Danh pháp.
a, Tên thông thờng
Rợu + tên gốc hidrocacbon + ic


rợu metylic



rợu etylic
b, Tên quốc tế
Tên hidrocacbon + ol
- Chọn mạch chính *dài nhất có nhóm -+
- Đánh số cho mạch chính *đầu gần nhóm -+
- Gọi tên mschj nhánh + tên mạch chính + ol
4. Bậc của rợu.
Bậc của rợi là bậc của cacbon mang nhóm -
Có rợu bậc 1, bậc 2, bậc 3.
II. Tính chất vật lý.
1. Liên kết hidro.
Bản chất của liên kết hidrolà sự hút tĩnh điện của
+


H



O

giữa các phân tử lực hút này tơng đối yếu.
2. Tính chất vật lý.
Số nguyên tử cacbon 1 12 ở trạng thái lỏng, nhiệt độ sôi
tăng dần trong dãy đồng đẳng.
III. Tính chất hoá học.
. Phản ứng với kim loại kiềm .
Rợu + Kl kiềm

Muối +




!)



)!



%


%!
!)


%

%!
)!


Phản ứng với axit.




!





!


. Phản ứng tách nớc
a, Tách n ớc từ một phân tử .

R

O-H

R

O-H
R

O-H
Liên kết hidro
Giáo viên :Mai Văn Quý Trờng THPT Mai Anh Tuấn.
"',)%-. đun ở 170
0
Có những sản nào đ-
ợc tạo thành.


!





0
42
140SOH








!


Phản ứng nhận biết rợu bậc một
Quy tắc Mackopnhikop
Cho biết một số ứng dụng của cồn
Phản ứng tạo Ankan






0
42
170SOH


/

!


* ở 170
0
C có

0

đ

một phân tử rợu mất 1 phân tử


** Quy tắc Zaixep.
Nhóm OH bị tách cùng với nguyên tử ở cacbon bậc cao
hơn
b, Tách n ớc từ hai phân tử r ợu
Phản ứng tạo Ete.
* ở 140
0
có mặt

0

đ
hai phân tử rợu mất 1 phân tử H
2
O
tạo Ete.
R-OH + R
1
-OH

0
42
140SOH
R-O-R
1
+ H
2

O
4. Phản ứng oxihoá.
a, Rợu bậc một bị oxihoá bởi CuO.


!'

t
!

!'
m đen Andehitfomic m đỏ
b, Phản ứng cháy.

%

%!
! %
2

t
%

!*%!+


IV. Điều chế
Hidrat hoá Anken

%


%
!



+
H

%

%!

Thuỷ phân dẫn xuất Hlozen

%

%!
!)


%

%!
!)
Phơng pháp lên men
*






+
%
!%



men
%













men




!



V. ứ ng dụng
Điều chế axit, Andehit, Cau su

Giáo viên :Mai Văn Quý Trờng THPT Mai Anh Tuấn.
3. Củng cố.
a, Viết các công thức cấu tạo của



, nêu tính chất hoá học rợu bậc 1 và 2 của
nó?
b, Cho hỗn hợp ba rợu









đun nóng ở 140
0
có mặt

0

viết các phơng trình phản ứng ?
* Bài tập về nhà 4, 5, 6, 7, 8 (12)

Tiết 5: phenol


I. Mục đích yêu cầu
Đặc điểm c/t của phenol từ đó nắm đợc t/c hoá học. So sánh t/c hoá học của phenol với rợu.
- Hình thành khái niệm ảnh hởng qua lại giữa các nguyên tử trong phân tử
- Các phơng pháp điều chế và ứng dụng.
II. Nội dung:
1. ổn định lớp kiểm tra sí số.
2. Kiểm tra bài cũ a, Tính chất hoá học của rợu b, Bài tập số 6
3. Bài mới.
1Phenol2 là từ dùng để chỉ hợp chất có
nhóm đính trực tiếp vào vòng
benzzen.
rợu 34%567
Trong phân tử phenol có nhóm 8 nên
phenol có phản ứng thế nguyên tử hidro
của nhóm 8
Gv làm thí n
0




nóng chảy + )
Gv làm tn
0





nóng chảy )
Một hợp chất phản ứng với kim loại kiềm
và bazơ thì hợp chất có tính chất gì ?
Do có vòng benzen nên phenol còn phản
9Công thức cấu tạo
- Phenol .
phenol #455-
Nếu thay thế nguyên tử hidro ở mạch nhánh của hidrocacbon
thơm bằng nhóm hidroxyl ta đợc rợu thơm.
* Phenol là những hợp chất hữu cơ mà phân tửcủa chúng có
nhóm hidroxyl liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon trong
vòng benzen.
99Tính chất vật lý
- Phenol là chất rắn, tinh thể không mầu, có mùi đặc trng
nóng chảy ở 43
0-
C .
- Để lâu trong không khí phenol bị oxihoá một phần nên có
mầu hồng và bị rữa do hấp thụ hơi nớc.
- Phenol ít tan trong nớc lạnh, tan trong một số dung môi hữu
cơ, gây bỏng khi dây vào da.
999Tính chất hoá học
. Tác dụng với kim loại kiềm.




!)




)!

Natri phenolat
. Tác dụng với bazơ.




!)



)!


Tính bazo yếu không làm đổi mầu quỳ tím. Phenol bị axit
cacbonic đẩy ra khỏi natri phenolat




)!

!






!)

. Phản ứng với Brom.

CH -CH -CH -CH
OH
3
2
3
CH
3
-
=
CH CH
CH
-
3
CH
-
=
2
CH CH
CH
-
3
2
OH
3
OH

CH
-
2
-
OH
CH
Giáo viên :Mai Văn Quý Trờng THPT Mai Anh Tuấn.
ứng thế Brom vào vòng Bezen.
Phản ứng làm mất mầu dd Brom
Nêu cách điều chế



từ đá vôi và
than đá
+ "#

!"#
2,4,6 tribromphenol ( mầu trắng)
999Điều chế




!)
:;7

pcaocaot ,
0





!)
9<ứ ng dụng
Điều chế chất dẻo, tơ tổng hợp, chất diệt cỏ, kích thíh tố thực
vật, phẩm nhuộm. Trực tiếp tẩy uế diệt nấm mốc
3. Củng cố. Phenol có tính chất của rợu là một bazo yếu, có tính chất của vòng
benzen.
Bài tập về nhà 23, 24, 26, 28
Tiết 6: Khái niện về amin anilin


I. Mục đích yêu cầu
Amin là hợp chất có cấu tạo và tính chất bazo tợng tự Amoniac
- Công thức cấu tạo của các Amin, phân biệt bậc của Amin bậc của rợu
- Công thức cấu tạo, tính chất hoá học của Anilin
II. Nội dung:
1. ổn định lớp kiểm tra sí số.
2. Kiểm tra bài cũ a, Nêu khái niệm bậc của rợu cho ví dụ b, Bài tập
số 6
3. Bài mới.
Tuỳ theo số nguyên tử hidro trong phân tử
Amoniac đợc thay bằng gốc hidrocacbon ta
có các Anim
-NH
2
( Nhóm Amino)
Bậc của Amin là số liên kết của Nito liên
kết trực tiếp với cacbon

Tính Bazo
Nhận xét công thức cấu tạo của phenol với
anilin ?
A Khái niện về Amin
9Công thức cấu tạo .




Metyl amin
Trimetyl Anim
Dimetyl Amin
* Amin là hợp chất hữu cơ sinh ra do nguyên tử hidro trong
phân tử Amoniac đợc thay thế bằng gốc hidrocacbon
* Tuỳ theo lợng gốc hidrocacbon có trong amin có bậc 1, 2, 3
99Tính chất chung
- Dung dịch Amin mạch hở - làm đổi mầu quỳ tím
- Amin tcs dụng với axit muối
B Anilin
9Công thức cấu tạo












99Tính chất vật lý
-Là chấy lỏng không mầu để nâu trong không khí thành mầu
nâu đen, ít tan trong nớc tan trong một số dung môi hữu cơ.

OH
-
OH
Br
Br
Br
-
NH
CH
3
CH
3
N
CH
3
CH
3
CH
3
-
NH
Br
Br
Br
-

2
NH
2
NH
2
Giáo viên :Mai Văn Quý Trờng THPT Mai Anh Tuấn.
Nguyên nhân tính bazo
Anilin có khả năng nhận prton
Phản ứng làm mất mầu dd Brom
-Anilin là chất độc mùi tanh.
99Tính chất hoá học
. Tác dụng với axit.






!






=>4%)?6%-7-#')
Tính bazo yếu hơn Amoniac. Anilin bị dung dịch kiềm đẩy
ra khỏi muối Phenylamino clorua







!)





!)!


. Phản ứng với Brom.
+ "#

!"#
2,4,6 tribromAnilin ( mầu trắng)
999@6A'7>B






!

pcaocaot ,
0







!


9<ứ %C%
Điều chế phẩm nhuộm, Thuốc chữa bệnh.
3. Củng cố. Nêu tính chất hoá học của



.
Bài tập về nhà 31, 35, 38, 40 .
Tiết 7:Bài thực hành số 1
Tính chất của rợu phenol - Amin


I. Mục đích yêu cầu
Chứng minh đợc một số tính chất hoá học cơ bản của rợu, phenol và amin.
- Rèn luyện kỹ năng thực hành ( cách làm việc với hoá chất độc )
- Góp phần phát triển kỹ năng vận dụng kiến thức đẻ giải thích hiện tợng.
II. Nội dung:
1. ổn định lớp kiểm tra sí số.
2. Kiểm tra chuẩn bị thực hành
3. Nội dung.
Rợu khan
Cho '0


khan vào rợu khan nếu
'0

không chuyển mầu xanh là đợc
Tại sao phải làm thí nghiệm với rợu
khan?
Thí nghiệm 1 :
Phản ứng của rợu etylic với natri
* Rợu tác dụng rợu với natri
Cho 1 ml rợu etylic khan vào ống nghiệm khô
Cho tiếp mẩu natri vào ống nghiệm trên
* Kết thúc phản ứng đun ống nghiệm trong nồi nớc sôi đến
khi bay hết rợu quan sát hiệ tợng ở đáy ống nghiệm.

-
OH
Br
Br
Br
-
Br
Br
Br
Br
O
+
NH
H
+

Cl
-
2

NH
2
Cl
-
Giáo viên :Mai Văn Quý Trờng THPT Mai Anh Tuấn.
Hiện tợng phân làm hai lớp
Hiện tợng dung dịc chuyển thành hỗn hợp
trong suốt
Nếu dung dịch ) cần phải sục
nhiều

Nếu phản ứng thiếu Brom tạo kết tủa trắng
nếu Brom d tạo kết tủa vàng sáng
! "#!


2,4,4,6 tetrabromxiclohexađienon
Thí nghiệm 2 :
Phản ứng của rợ Phenol với dung dịch kiềm
a, Tính tan.
Cho vài phenol tinh thể vào 2-3 ml nớc cất lắc nhẹ quan sát
hiện tợng.
b, Tác dụng với dung dịch kiềm.
Cho từ từ ) vào dung dịch trên lắc nhẹ quan sát hiện t-
ợng.
c, Phenol là bazo

Dẫn vào dung dịch trên

Thí nghiệm 3 :
Phản ứng của phenol với nớc Brom
Cho dung dịch phenol vào ống nghiệm, cho tiếp từng dọt
Brom bão hoà quan sát, dải thích hiện tợng.
Thí nghiệm 4 :
Phản ứng tạo nhựa Phenolfomandehit
Dùng 1g phenol và 2ml dd fomalin 35-40%. Đun nóng nhẹ
cho hỗn hợp tan rồi đun sôi 2 nữa. Ngừng dun cho 0.1ml
dung dịch đặc lắc nhẹ tự hỗn hợp sôi sau 2 hỗn hợp
đục, sánh lại. Đun thêm 2 bỏ nớc đục ở trên, thêm ít nớc đun
thêm 2 bỏ phần nớc phần nhựa cho vào kính quan sát.
Thí nghiệm 5 :
Rính bazo của Anilin
a, Hoà tan Anilin trong nớc
b, Cho từng dọt vào dung dịch trên
c, Đợc dung dịch đồng nhất cho thêm dd ) loãng.
3. Củng cố. Chẩn bị tờng trình.
Tiết 8: Ôn tập


I. Mục đích yêu cầu
Các đồng phân, gọi tên của rợu
- Tính chất hoá học, dãy biến hóa của rợu, phenol, anilin.
- Bài tập, tách hỗn hợp, tìm công thức.
II. Nội dung:
1. ổn định lớp kiểm tra sí số.
2. Kiểm tra bài cũ
1. Nêu khái niệm nhóm chức ?

2. Viết các đồng phân và gọi tên ứng với phân tử pentanol.
( Lu ý cách xác định mạch chính để gọi tên cho đúng )
A Lý thuyết.
9 Đồng phân
Đối với rợu có hai loại đồng phân
- Đồng phân mạch cacbon

CH -CH -CH -CH
OH
3
2
3
CH
-
OH
CH
CH
-
3
3
CH
-
OH
CH
CH
-
3
3
CH -CH -CH -CH
OH

3
2
3
Giáo viên :Mai Văn Quý Trờng THPT Mai Anh Tuấn.
3. Thực hiện dãy biến hoá ghi rõ điều kiện nếu có
))

))

















)
3




















)




4, Hoàn thiện phản ứng
a, !)
b,

0
42
170SOH
c, !


0
42
140SOH

d,





!
5, Bài 6-b <16>
Cho hỗn hợp gồm n-butanol và phenol hãy tách các chất ra khỏi hỗn hợp
* Cho dung dịch ) d vào hỗn hợp và lắc nhẹ Phenol phản ứng với
) cho



) tan trong nớc. rợu



hầu nh không tan
trong dung dịch ) nổi nên trên. Tách lấy rợu. Cho dung dịch
hoặc sục

vào phần




) phenol tách ra thành lớp nổi nên trên,
tách lấy phenol.
6. Bài 4 <20>
Cho hỗn hợp gồm benzen, phenol và anilin. Bằng phơng pháp hoà học
hãy tách các chất ra khỏi hỗn hợp.
* Cho dung dịch ) d vào hỗn hợp và lắc nhẹ Phenol phản ứng với
) cho



) tan trong nớc thành lờp ở dới lấy phần ở dới
phản ứng với đẻ lấy phenol. Hỗn hợp benzen và anilin phản ứng với
dung dịch anilin cho muối tan ở dới tách lấy bezen ở trên cho vào lớp
dới để đẩy anilin ra.
7, Giải quyết vớng mắc các bài tập đã cho
- Đồng phân vị trí nhóm hidroxyl
99Tính chất*D%%>E76+
1. Rợu
- Rợu mất nớc
- Rợu bậc một phản ứng với đồng tạo
Andehit
- Rợu bậc hai phản ứng với đông tạo
Xeton.
B Bài tập
9Tách chất ra khỏi hỗn hợp
Nguyên tắc chung
Có thể chuyển một chất hay một nhóm
chuyển thành dạng khác của hỗn hợp
ban đầu rồi điều chế chở lại.
99Tìm công thức .

Đồng đẳng của nhau có thể đặt công
thức phân tử trung bình

Giáo viên :Mai Văn Quý Trờng THPT Mai Anh Tuấn.
Tiết 9: kiểm tra 45 phút


@A,>6:F7G-%,>4->H%>,>I73J%,#E7%>6K?
LM64??N,:A
@A,>6:F7G-%#6(%
Chơng II: Andehit - axit cacboxlic - este
Tiết 10: Andehit fomic
G-%


I. Mục đích yêu cầu
Nắm vững đặc điểm cấu tạo của nhóm chức andehit và cấu tạo phân tử andehit fomic
- Tính chất hoá học của andehit fomic phản ứng oxihoa và phản ứng khử phản ứng với
phenol
- Phơng pháp điều chế và hiểu ứng dụng của andehit fomic.
II. Nội dung:
1. ổn định lớp kiểm tra sí số.
2. Bài mới.
Nguyên tử cacbon và oxi trong
nhóm (cacboxin) có liên kết


tơng đối bền và một liên kết

kém bền

!


Để lâu trong không khí fomalin xuất hiện
kết tủa trắng là polime (parafomandehit)
Phản ứng xảy ra do lk

kém bền đứt
nguyên tử hidro lk vào cacbon và oxi của
nhóm cacboxin
Gv làm thí nghiệm
!

!

!


Đây là phản ứng đặc trng ( phản ứng
tráng gơng )
9Công thức cấu tạo .
Andehit fomic (fomandehit) công thức phân tử


Công thức cấu tạo
Nhóm là nhóm chức andehit.
99Tính chất vật lý
-Andehit là chấy khí không mầu có mầu khó chịu tan nhiều
trong nớc.
-Dung dịch khoảng 41% gọi dung dịch fomon hay fomalin.

999Tính chất hoá học
Phản ứng cộng với hidro.

!

o
tNi,



. Phản ứng oxihoá Andehit.
Andehit fomic bị oxihoá thành axitfomic và ion bạc bị khử
thành kim loại.
!

!

!'*+

!'

!


Phản ứng với phenol.
Andehit phản ứng với phenol có mặt axit hoạc bazo thu đợc
polime

C
H

O
H
C
H
O
C
O
H
C
O
H
O
H
H
C
H
O
H
C
O
H
H
Giáo viên :Mai Văn Quý Trờng THPT Mai Anh Tuấn.
Viết pu của



với ' 500-700
0
C


9<Điều chế
Trong công nghiệp diều chế từ rợu etylic
< ứ ng dụng
Sản xuất chất dẻo phenolfomandehit, keo urefomandehit
Diệt khuẩn, ớp xác dộng vật
3. Củng cố. Andehit fomic có tính chất hoá học cơ bản nào
Bài tập về nhà 43, 44, 46, 47, 48 .
Tiết 11:Đồng đẳng của Andehit fomic


2
(n+1)
CH
H
C
O
H
O
H
H
H
H
O
Axit, t
0
H
O
n
2

CH
H
O
+
Giáo viên :Mai Văn Quý Trờng THPT Mai Anh Tuấn.

I. Mục đích yêu cầu
Nắm vững đặc điểm cấu tạo của các andehit trong dãy đồng đẳng andehit fomic, cách gọi
tên.
- Tính chất hoá học của các andehit đặc biệt là phản ứng oxihoa.
- Phơng pháp điều chế và hiểu ứng dụng của andehit.
II. Nội dung:
1. ổn định lớp kiểm tra sí số.
2. Kiển tra bài cũ. Nêu tính chất hoá học của andehit fomic
3. Bài mới.
Theo khái niện về đồng đẳng hãy cho biết
các đồng đẳng tiếp theo của gốc
hidrocacbon là gốc no hay không no ?
Viết các ctct của



dạng andehit và
gọi tên chúng
Nêu tính chất hoá học của Andehit fomic
Phản ứng tráng gơng (phản ứng nhận biết
andehit)
9Đồng đẳng - danh pháp.
1. Đồng đẳng.
Andehit fomic

đồng đẳng tiếp theo






Andhit no đơn chức là những phân tử hợp chất mà phân tử
có nhóm chức liên kết với hidrocacbon no.
Công thức chung .C
n
H
2n+1
CHO*đk n

0 nguyên+
2. Danh pháp.
a, Tên thông thờng Andehit + tên Axit hữu cơ tơng ứng

O
CH
C
-
3
H
Andehit fomic Andehit axetic
b, Tên quốc tế. Tên quốc tế của hidrocacbon no (cả
cacbon của nhóm -CHO) + al.
99Tính chất vật lý
-Andehit fomic là chấy khí còn các đồng đẳng khác ở trạng

thái lỏng, nhiệt độ sôi thấp hơn của rợu tơng ứng.
999Tính chất hoá học
Phản ứng cộng với hidro. ( phản ứng khử andehit)
Phản ứng với hidro có xúc tác niken tạo thành rợu


/!

o
tNi,





. Phản ứng oxihoá Andehit.
Andehit bị oxi hoá thành axit tơng ứng


!



!

999Điều chế
OP6>-J#F'3Q7?N,





!



o
tCu,


/!


* Điều chế Andehit axetic (pp riêng)




!



o
tHgSO ,
4


/




/
3. Củng cố. Andehit có tính chất hoá học cơ bản nào
Bài tập về nhà 51, 53, 55, 57, 58.

C
H
O
H
Giáo viên :Mai Văn Quý Trờng THPT Mai Anh Tuấn.
Tiết 12, 13: Đồng đẳng của axit axetic


I. Mục đích yêu cầu
Nắm vững đặc điểm cấu tạo của các axit cacboxilic trong dãy đồng đẳng
- Cách gọi tên các axit trong dãy đồng đẳng.
- Tính chất hoá học của các Axit no đơn chức.
- Phơng pháp điều chế chú ý điều chế axit axetic trong công nghiệp.
II. Nội dung:
1. ổn định lớp kiểm tra sí số.
2. Kiển tra bài cũ. Nêu tính chất hoá học của andehit
3. Bài mới.
Cho biết công thức của Axit axetic
Theo khái niện về đồng đẳng hãy cho biết
các đồng đẳng tiếp theo của Axit axetic
gốc hidrocacbon là gốc no hay không no ?
Gọi tên các Axit có công thức phân tử







và gọi tên chúng.
Khả năng phân li thuận nghịch nên dung
dịch là axit mạnh hay yếu
Dựa vào quá trình phân ly hãy cho biết
tính chất hoá học của axit hữu cơ
Viết phơng trình phản ứng
9Đồng đẳng - danh pháp.
1. Đồng đẳng.
Axit axetic

Đồng đẳng ở trớc
đồng đẳng tiếp theo








Andhit no đơn chức là những phân tử hợp chất mà phân tử
có nhóm chức liên kết với hidrocacbon no.
Công thức chung .C
n
H
2n+1
COOH*đk n


0 nguyên+
2. Danh pháp.
a, Tên thông thờng liên quan đến nguồi gốc tìm ra
b, Tên quốc tế. Axit + Tên quốc tế của hidrocacbon no (cả
cacbon của nhóm -COOH) + oic.
99Tính chất vật lý
- Các Axit ở trạng thái lỏng hoặc rắn, nhiệt độ sôi cao hơn của
rợu tơng ứng.
999Tính chất hoá học
. Tính axit.
a, Sự điện li :






!
!
Dung dịch của axit hữu cơ có chứa proton, có khả năng làm
chuyển mầu quỳ tím.
b, Phản ứng với kim loại


!R%*

+

R%!


c, Phản ứng với bazo


!)

)!


d, Phản ứng với oixit bazo


!R%*

+

R%!


c, Phản ứng với muối

Giáo viên :Mai Văn Quý Trờng THPT Mai Anh Tuấn.
Dùng rợu Etylic loãng dới 10% để thóng
trong không khí có thể cho thêm hoa quả
để có thêm mùi nh chuối vải, dúa Để cho
nhanh thả vào một ít men dấm
Xem thêm điều chế từ axetilen 0S
Chất cầm mầu nh nhôm axetat, sắt axetat,
crom axetat,



!)

*

+

)!

!

. Phản ứng với rợu ( phản ứng este hoá).
+
2
O
CH
C
-
3
H
O
-
H
O
-
C H
5
-
+
H
2

O
H
2
SO
4
đặc, t
o
O
CH
C
-
3
O
2
C H
5
-
9<Điều chế Axit Axetic
Lên men giấm




!


men giấm


!



Chng gỗ
Chng gỗ trong nồi kín ở nhiệt độ 400-500
o
C thu đợc các chất d-
ới dạng khi sau khi làm lạnh đợc nớc, axit axetic, rợu metylic
dạng lỏng và axeton hắc ín lắng xuống. Cho hỗn hợp lỏng tác
dụng với vôi tôi sau đó tách lấy axeton và rợu metylic, muối
canxi axetat đun với axit sunfuric để thu đợc axit axetic.
<ứ ng dụng
Muối)P4,),kim loại làm chất cầm mầu, sản xuất bột sơn.
- Nguyên liệu điều chế P4%'-5-)P4,),dùng cho sản xuất tơ
nhân tạo.
- Điều chế este, làm thuốc chữa bệnh ( aspirin)
- Muối của )P6, )%?6,67 %



và G,4)#67 %




làm xà phòng
- Axit axetic 2-5% làm giấm ăn.

4. Củng cố. So sánh tính chất hoá học của axit hữu cơ với axit vô cơ.
Bài tập về nhà 61, 63, 65, 67, 69.
Tiết 14: Khái niệm về aXIT CACBOXYLIC KHÔNG NO ĐƠN CHứC



I. Mục đích yêu cầu

Giáo viên :Mai Văn Quý Trờng THPT Mai Anh Tuấn.
Nắm đợc đặc điểm cấu tạo của các axit cacboxilic không no đơn chức chủ yếu là axit acylic
và meta cylic.
- Từ đặc điểm cấu tạo suy ra tính chất hoá học.
- Hiểu về ứng dụng của axit không no và các este của chúng.
II. Nội dung:
1. ổn định lớp kiểm tra sí số.
2. Kiển tra bài cũ. Nêu tính chất hoá học của uxit no đơn chức, bài tập 63.
3. Bài mới.

gốc hidrocacbon là gốc no hay không no ?
Axit không no đơn chức cũng có tính chất
nh axit no đơn chức vì sao , lấyví dụ
Phản ứng mang tính chất của hidrocacbon
khong no
Viết phơng trình phản ứng
làm răng giả, làm lang kính(Polimetyl
metacrylat
9Định nghĩa.
Axit cacboxylic không no đơn chức là những hợp chất hữu cơ
mà phân tử có một nhóm cacboxyl liên kết với gốc hidrocacbon
không no
Ví dụ

/


/
P6,)#67





P6,?4,)767
99Tính chất hoá học
. Tính axit.
$ $

!
!
Dung dịch của axit hữu cơ có chứa proton, có khả năng làm
chuyển mầu quỳ tím.
. Phản ứng cộng


/!



0
,tNi






/!"#



"#"#
)P6,63#-?#-6-67
Phản ứng chùng hợp
%

/

0
,tNi
T

U
%


999ứ ng dụng
Hợp chất cao phân tử của axit hữu cơ đặc biệt là các este
của chúng rất cứng trong suốt không giòn dùng cho kỹ thuật
laze
Axit oleic có trong mỡ động vật, thực vật thờng dùng để sản
xuất xà phòng

4. Củng cố. So sánh tính chất hoá học của axit hữu cơ no đơn chức với axit không no đơn
chức
Bài tập về nhà 71, 72, 73.


Giáo viên :Mai Văn Quý Trờng THPT Mai Anh Tuấn.
Tiết 15, 16: Mối quan hệ giữa hidrocacbon, rợu, andehit và axit
cacboxylic


I. Mục đích yêu cầu
Nắm vững mối liên quan giữa hidrocacbon, rợu, andehit và axit cacboxylic.
- Viết thành thạo các phơng trìnhphản ứng chuyển hoá giữa các loại hợp chất trên.
II. Nội dung:
1. ổn định lớp kiểm tra sí số.
2. Kiển tra bài cũ.
a, Từ đá vôi, than đá và các chất vô cơ cần thiết coi nh có đủ hãy điều chế rợu etylic,
axit axetic và andehit fomic.
b, Thực hiện sơ đồ biến hoá sau ghi rõ điều kiện nếu có
CH
2
=CH-CH=CH
2
"',)64%
C
2
H
5
OH
$VF'4,67
C
2
H
5
-O-C

2
H
5
W64,4,4
C
2
H
5
Cl
X,7-#')
C
2
H
5
-COO-C
2
H
5
X,)P4,),
C
2
H
6
X,)%
C
2
H
4
X,4%
C

2
H
2
P4,4%
C
6
H
6
"4%54%
C
6
H
5
-NO
2
6,#-"4%54%
Ca
2
C
2
@Y,:Z%
Ca
2
O
<[6G\%
Ca
2
CO
3
@J][6

CH
3
-CHO
%4>6,)P4,67
CH
3
-COOH
P6,)P4,67
C
6
H
6
-Cl
6
47P)7-P67->4P)%
*+
C
6
H
5
-Cl
-#')34%54%
C
6
H
5
-OH
=>4%-
C
6

H
5
-NH
2
%66%
C
6
H
5
-NH
3
Cl
=>4%)?-%67-#')
"6,Q
^%7\
6#-7)73-%
_>[%%-
!

6
6#-7)73-%
%-
!

G
W`%P'Y,
>)-4%
$VF'
*$


+
!
)
%4>6,
*$/+
-P6>-J-P6>-J
P6,7)73-P67
*$+

Giáo viên :Mai Văn Quý Trờng THPT Mai Anh Tuấn.
Tiết 17: este


I. Mục đích yêu cầu
Nắm đợc công thức cấu tạo chung của este.
- Nắm chắc đặc điểm của phản ứng thuỷ phân trong dung dịch axit và trong dung dịch
bazo.
- Biết đợc một số ứng dụng của este trong thực tế.
II. Nội dung:
1. ổn định lớp kiểm tra sí số.
2. Kiển tra bài cũ. Nêu tính chất hoá học của axit no đơn chức, bài 76.
3. Bài mới.

Tính chất hoá học của axit
Axit no đơn chức
?

?



Este no
?

?



Khi gập công thức
?

?


có hai đồng
phân dạng axit và đồng phân este.
H-COO-CH
3
Metyl fomiat
CH
3
COO-CH
3
Metly axetat
Etylfomiat có mùi táo
iso-amyl axetat mùi chuối chín
Amyl propionat mùi dứa chín
Phản ứng tạo este là phản ứng thuận
nghịch nên nó sẽ có phản ứng ngợc lại.
9Định nghĩa.
Este là sản phẩm của phản ứng giữa axit vô cơ hoặc axit hữu

cơ với rợu.
Ví dụ
+
2
O
CH
C
-
3
H
O
-
H
O
-
C H
5
-
+
H
2
O
H
2
SO
4
đặc, t
o
O
CH

C
-
3
O
2
C H
5
-
4,)P4,),
99Công thức cấu tạo và danh pháp
. Công thức cấu tạo. R-COO-R
1
Gốc R và R1 có thể giống hoặc khác nhau có thể là gốc no
hoặc không no.
Công thức chung của este no
%

%


(n>2)
. Danh pháp
Tên thông thờng: Tên gốc hidrocacbon của rợu + tên gốc axit
có đuôi at.
999Tính chất vật lý
Este thờng ở trạng thái lỏng dễ bay hơi, t
o
sôi thấp hơn của
axit tơng ứng. Các este đều nhẹ hơn nớc, ít tan trong nớc.
- Este thờng có mùi thơm giống mùi hoa quả.

9<Tính chất hoá học
Phản ứng thuỷ phân trong môi trờng axit
+
2
O
CH
C
-
3
H
O
-
H
O
-
C H
5
-
+
H-OH
H
2
SO
4
đặc, t
o
O
CH
C
-

3
O
2
C H
5
-
Phản ứng thuỷ phân este trong dung dịch axit là phản ứng
thuận nghịch.

Giáo viên :Mai Văn Quý Trờng THPT Mai Anh Tuấn.
Phản ứng xà phòng hoá.
Phản ứng thuỷ phân trong môi trờng bazo






!)

o
t


)!




Phản ứng thuỷ phân este trong dung dịch bazo là phản

ứngomotj chiều.
<Điều chếP6,!$F'
<9ứ ng dụng Trong CN thực phẩm, mĩ phẩm, sx thuỷ tinh
4. Củng cố. So sánh ctct của axit cacboxilic với axit no đơn chức.






viết các ctct của
chúng
Bài tập về nhà 78, 79, 80, 81.
Chơng III: Glixerin - Lipit
Tiết 18, 19: Khái niệm về hợp chất hữu cơ có nhiều nhóm chức.
Glixerin Lipit


I. Mục đích yêu cầu
Phân biệt đợc khái niệm về hợp chất đơn chức tạp chức và đa chức.
- Viết đợc công thức cấu tạo một số hợp chất đa chức và tạp chức.
- Đặc điểm cấu tạo của phân tử, tính chất hoá học glixerin, so sánh tc của glixerin và rợu.
- Nắm đợc phơng pháp điều chế và ứng dụng của glixerin.
- Nắm vững bản chất cấu tạo của lipit, tính chất hoá học đặc biệt là phản ứng thuỷ phân
trong môi trờng kiềm. sự chuyển hoá của lipit trong cơ thể.
II. Nội dung:
1. ổn định lớp kiểm tra sí số.
2. Kiển tra bài cũ. Nêu tính chất hoá học của rợu no đơn chức.
3. Bài mới.


Glixerin là loại hợp chất đơn, đa hay tạp
chức.
Cho học sinh quan sát lọ glixerin, nhận xét
A. Khái niện về hợp chất hữu cơ có nhiều nhóm chức.
Hợp chất có từ hai hay nhóm chức giống nhau gọi là hợp
chất đa chức.
Ví dụ:



6P4#6%
*

+

P6,):667
Hợp chất có từ hai hay nhóm chức không giống nhau gọi là
hợp chất tạp chức.
Ví dụ:



P6,)?6%-)P4,67


*+

/6P4#6%
B. Glixerin
9Công thức cấu tạo.

Glixerin là rợu đa chức công thức phân tử C
3
H
8
O
3
công thức
cấu tạo
CH
2
-CH-CH
2
OH OH OH
Rợu là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có một hay nhiều
nhóm hidroxyl liên kết với nhóm hidrocacbon.
99Tính chất vật lý.

Giáo viên :Mai Văn Quý Trờng THPT Mai Anh Tuấn.
Glixerin là rợu ba lần rợu nên có tính chất
hoá học giốn rợu.
Phản ứng tạo este là phản ứng thuận
nghịch nên nó sẽ có phản ứng ngợc lại.
Giáo viên làm t6hí ngjiệm
Học sinh quan sát hiện tợng.
Hiện nay Glixerin cìn đợc tổng hợp từ
polime lấy từ khí cracking dầu mỏ
Lipit tập trung nhiều trong mỡ động vật
CXác axits béo no thờng gặp



*

+

Axit panmitic


*

+

Axit stearic
Glixerin là chất lỏng sánh, có vị ngọt, tan nhiều trong nớc.
999Tính chất hoá học
Phản ứng với natri
Na
+
CH
2
-CH-CH
2
OH OH OH
2
6
CH
2
-CH-CH
2
ONa
ONa

ONa
+
H
2
3
,
-
2
Phản ứng với axittạo este.
HONO
2
+
CH
2
-CH-CH
2
OH OH OH
3
CH
2
-
O-NO
2
+
H
2
O
3
,
-

CH -
CH
2
-
O-NO
2
O-NO
2
Glixerin trinitrat
HO-C-C
17
H
35
+
CH
2
-CH-CH
2
OH OH OH
3
CH
2
-
O-C-C
17
H
35
+
,
-

CH -
CH
2
O-C-C
17
H
35
O-C-C
17
H
35
O
O
O
O
H
2
O
3
H
2
SO
4
đặc
Glixerin tristearat
Phản ứng với đồng 99 hidroxit
H
2
O
2

CH
2
-
CH -
CH
2
-
O-H
OH
OH
-CH
2
-CH
-CH
2
H-O
HO-Cu-OH
HO
HO
+
CH
2
-
CH -
CH
2
-
O
O
OH

-CH
2
-CH
-CH
2
O
O
HO
H H
Cu
+
Phản ứng xảy ra rất dễ dàng tạo Đồng 99 Glixerat có mầu
xanh đặc trng nên dùng để nhận biết Glixerin hoặc rợu đa
chức.
9<Điều chế
Trong công nghiệp đợc điều chế bằng cách đun nóng dầu thực
vật hoặc mỡ động vật với dung dịch kiềm.
CH
2
-
O-C-R
CH -
CH
2
O-C-R'
O-C-R"
O
O
O
+

NaOH
3
CH
2
-
CH -
CH
2
-
OH
OH
OH
+
R-COONa
R'-COONa
R"-COONa
,
-
Este của

Glixerin Glixerin Muối Natri của
với các axit hữu cơ

các axit huc cơ
<ứ ng dụng
Điều chế thuốc nổ Glixeryl trinitrat
- Dữ nớc làm mềm da áp dụng cho công nghiệp dệt.
- Cho thêm Glixerin vào mực viết, mực in, kem đánh răng sẽ
làm cho chất đó chậm bị khô.
C. Lipit

9Trạng thái tự nhiên.
Lipit còn gọi là chất béo là một trong những thành phần cơ
bản của cơ thể động vật, thực vật.
99Công thức cấu tạo.
Lipit là este của glixerin với các
axit béo
999Tính chất vật lý.
ở nhiệt độ phòng lipit động vật thờng ở trạng thái rắn, lipit

CH
2
-
O-C-R
CH -
CH
2
O-C-R'
O-C-R"
O
O
O
Giáo viên :Mai Văn Quý Trờng THPT Mai Anh Tuấn.
Lipít động vật thờng là của axit béo no
Viết phản ứng thuỷ phân trong môi trờng
axit của lipit. (phản ứng thuận nghịch)
CH
2
-
O-C-C
17

H
33
CH -
CH
2
O-C-C
17
H
33
O-C-C
17
H
33
O
O
O
lipit lỏng
cộng hidro vào gốc axit không no
thực vật thờng ở trạng thái lỏng. Các lipit đều nhẹ hơn nớc,
không tan trong nớc tan nhiều trong trong dung môi hữu cơ.
9<Tính chất hoá học
Phản ứng thuỷ phân và phản ứng xà phòng hoá.
CH
2
-
O-C-R
CH -
CH
2
O-C-R'

O-C-R"
O
O
O
+
NaOH
3
CH
2
-
CH -
CH
2
-
OH
OH
OH
+
R-COONa
R'-COONa
R"-COONa
,
-
Phản ứng cộng hidro (hidro hoá lipit lỏng).
Đun lipit lỏng có bột niken trong môi trờng kín dẫn hidro vào
thu đợc lipit rắn. (Điều chế bơ nhân tạo)
9<Sự chuyển hoá lipit trong cơ thể
Nhờ có men dịch tuỵ và dịch tràng chất béo bị thuỷ phân thành glixerin còn
axit béo khi tác dụng với dịch mật và tổng hợp thành lipit của (ngời) và nó lại
bị thuỷ phân và giải phóng năng lợng.

4. Củng cố. So sánh tính chất của rợu với Glixerinin, Tầm quan trọng của lipit.
Bài tập về nhà 86, 88, 90, 91.
Tiết 20: Ôn Tập Chơng 2,3.


I. Mục đích yêu cầu
Nắm đợc công thức cấu tạo Andehit, Axit cacboxylic, Este, Glixerin, Lipit.
- Nắm đợc tính chất hoá học Andehit, Axit cacboxylic, Este, Glixerin, Lipit.
- Bài tập xác định công thức, hỗn hợp, hiệu xuất, nhận biết
II. Nội dung:
1. ổn định lớp kiểm tra sí số.
2. Vừa ôn tập vừa kiểm tra kiến thức cũ.
1. Viết các công thức dạng Andehit của



, dạng Axit và Este của






và gọi tên chúng ?
( Lu ý cách xác định mạch chính để gọi tên cho đúng )
2. Thực hiện dãy biến hoá 41b, 51b, 55, 74, 76,
3. Nhận biết 58, 84, 92
Giả quyết thắc mắc các bìa tập đâ đa
A Lý thuyết.
9 Công thức cấu tạo

Lu ý các đồng phân có thể có nh axit
với este (hợp chất có nhiều nhóm
chức)
99Tính chất*D%%>E76+
1, Dãy biến hoá
2, Nhận biết
B Bài tập

Giáo viên :Mai Văn Quý Trờng THPT Mai Anh Tuấn.
*Các bài tập có đơn vị cao (tấn) có thể đổi hoặc đa về đơn vị tơng đơng
nhng là gam rồi khối lợng cần tìm khi tìm đợc lại trả lại đơn vị (tấn).
*Bài tập tính có liên quan đến hiệu xuất có thể tính theo lý thuyết kết
quả thu đợc là giá trị với hiệu xuất 100% rồi tính tơng đơng.
Hai Este là đồng phân của nhau có
chung công thức phân tử nhng công
thức dạng $$a có thể khác nhau
nên khi phản ứng sẽ tạo các sản
phẩm khác nhau
Tiết 21:kiểm tra 45 phút!


Chơng IV: Gluxit
'P6,>F7>Y,>b'7c,7>I77d7>I)%>6A'%>d?>6#-P*+]7d%>d?
7)73-P%*&/+,#-%>e%,f
Tiết 22:GlucozO



Giáo viên :Mai Văn Quý Trờng THPT Mai Anh Tuấn.
I. Mục đích yêu cầu

- Nắm vững đặc điểm cấu tạo mạch hở của glucozo để suy ra tính chất hoá học.
- Phân biệt khái niệm monosaccaroit, disaccait và polisarit. Phân biệt dạng cấu tạo mạch hở
của fructozo với glucozo.
II. Nội dung:
1. ổn định lớp kiểm tra sí số.
2. Kiển tra bài cũ. Nêu tính chất hoá học của Glixerin, của andehit.
3. Bài mới.

Độ ngọt kém đờng mía bằng khoảng 0,6%
độ ngọt của đờng mía.
Glucozo là loại hợp chất đơn, đa hay tạp
chức.
Glucozốc tính chất hoá học của rợu da
chức và Andehit đơn chức
Tơng tự phản ứng của Glixerin với
Cu(OH)
2
học sinh viết phản ứng.
Giáo viên làm t6hí ngjiệm
Học sinh quan sát hiện tợng.
I. Trạng thái thiên nhiên.
Glucozo có hầu hết trong cơ thể động vật: quả, rễ thân lá và
nhiều trong quả chín. Trong máu ngời luôn chứa một lợng
Glucozo không đổi là 1%.
99. Tính chất vật lý
Glucozo là chất rắn, không mầu, nóng chảy ở 146
o
C tan nhiều
trong nớc và có vị ngọt.
999.Công thức cấu tạo.

Glucozo có công thức phân tử





Công thức cấu tạo

/
Hoặc viết thu gọn

*+

/
Trong dung dịch dạng -Glucozo và dạng -Glucozo và dạng
mạch hở chuyển hoá lẫn nhau.

CH
2
OH
O
OH
OH
OH
HO
HOCH
2
-(CHOH)
4
-CH=O

Dạng mạch hở
CH
2
OH
O
OH
OH
OH
HO
Dạng - Glucozo
Dạng - Glucozo

9<. Tính chất hoá học.
Tính chất r ợu đa chức .
)Dung dịch Glucozo phản ứng với '*+

ở nhiệt độ phòng


*+

/!'*+


HOCH
2
- CHOH- CHOH- CH - CH - CH = O
HOCH
2
- CHOH- CHOH- CH - CH - CH = O

O
O
O
O
Cu
H
H
+ 2 H
2
O
3Glucozo có thể tạo ra este có năm gốc axit trong phân tử.
Tính chất Andehit
)Glucozo bị oxi hoá bởi

trong dung dịch amoniac

Giáo viên :Mai Văn Quý Trờng THPT Mai Anh Tuấn.
Giai đoạn cuối của quá trình nấu rợu tr-
ớc khi đem trng cất.


*+

/!




,
-




*+

!
Axit gluconic
3, Glucozo bị khử bởi hidro cho rợu đa chức.


*+

/!

6,
-


*+




Sobit
Phản ứng lên men r ợu








L4%




!

<. ứ ng dụng và điều chế.
Glucozo là thức ăn có giá trị cho ngời. Trong y học làm thuốc
tăng lực
Trong công nghiệp Glucozo để tráng gơng ( tráng ruột phích)
Glucozo đợc điều chế bằng cách thuỷ phân tinh bột.
<9. Đồng phân của Glucozo: Fructozo .
Fructozo có công thức phân tử





Công thức cấu tạo





































O




O
OH
OH
HO
Dạng - Glucozo


Dạng - Glucozo

CH
2
OH
HOCH
2
O
OH
OH
HO
CH
2
OH
grong dung dịch các dạng mạch vòng và hở chuyển hoá lẫn
nhau.
4. Củng cố. Tại sao Glucozo có khả năng phản ứng Tráng bạc và phản ứng với hidro.
Bài tập về nhà 102, 103, 104, 109.
Tiết 23: SaCcaRozo



I. Mục đích yêu cầu
- Nắm vững đặc điểm cấu tạo mạch hở của Saccarozo và Mantozo.
- Tính chất hoá học của Saccarozo và Mantozo.
- Quá trình sản xuất đờng Saccarozo từ mía
II. Nội dung:
1. ổn định lớp kiểm tra sí số.
2. Kiển tra bài cũ. Nêu tính chất hoá học của Glucozo, bài 103.
3. Bài mới.
I. Trạng thái thiên nhiên.

Giáo viên :Mai Văn Quý Trờng THPT Mai Anh Tuấn.

Saccarozo





đợc cấu tạo bởi một
gốc Glucozo và một gốc fructozo. Trong
công thức cấu tạo không có nhóm
Andehit, có nhiều nhóm hidroxyl. Em
hãy dự đoán tính chất hoá học của
Saccarozo ?
Sản xuất bánh kẹo, pha chế thuốc
Saccarozo là loại đờng phổ biến có trong nhiều loại thực vật.
Có nhiều trong cây mía, củ cải đờng, cây thốt nốt.
99. Tính chất vật lý
Saccarozo là chất rắn, không mầu không mùi có vị ngọt t
o

n/c ở
185
o
C. Saccarozo ít tan trong rợu, tan tốt trong nớc nớc càng
nóng độ tan càng tốt.
999. Tính chất hoá học.
Công thức cấu tạo.
O
OH
OH
HO
Gốc - Glucozo


Gốc - Glucozo

CH
2
OH
CH
2
OH O
OH
OH
O
CH
2
OH
Phản ứng thuỷ phân.







!


P6,,
-






!





'7-5-h#'7,-5-
Phản ứng với đồng II hidroxit
Tơng tự glucozo, ở nhiệt độ phòng, dung dịchSaccarozo phản
ứng với '*+

cho dung dịch mầu xanh lam.
9<. ứ ng dụng .
Saccarozo ứng dụng trong công nghiệp thực phẩm, dợc phẩm.

<. S ản xuất đ ờng Saccarozo từ mía .
1. ép lấy nớc mía
2. Nớc mía đun với một ít nớc vôi trong đun ở 60
o
C. Bỏ kết tủa
các axit hữu cơ và các protit.
3. Tẩy mầu bằng natri sunfit.
4. Đun ở 100
o
C làm kết tủa hết các tạp chất.
5. Cô đặc ở áp xuất thấp, làm lạnh quay ly tâm để lấy đờng kết
tinh.

Giáo viên :Mai Văn Quý Trờng THPT Mai Anh Tuấn.
<9. Đ ồng phân của Saccarozo: Mantozo.
Ctpt:





Ctct: - Có nhóm
- Có nhiều nhóm
- Gồm hai gốc Glucozơ
Tchh:
- Phản ứng với '*+

cho dung dịch xanh lam
- Phản ứng với





4. Củng cố. Tại sao Saccarozo có khả năng phản ứng Tráng bạc sau khi cho axit vào
Bài tập về nhà 111, 113, 114.
Tiết 24. Tinh bột


I. Mục đích yêu cầu
- Nắm đợc thành phần cấu tạo và cấu tạo của tinh bột. Tính chất hoá học của tinh bột.
- Sự chuyển hoá tinh bột trong cơ thể và tổng hợp tinh bột trong cây xanh.
II. Nội dung:
1. ổn định lớp kiểm tra sí số.
2. Kiển tra bài cũ. So sánh tính chất hoá học của óaccarozo và Mantozo.
3. Bài mới.
Hs tự đọc và tự ghikết luận
nớc cơm, cháo
(có thể dùng xt là men alimaza có trong
mầm lúa)
I. Trạng thái thiên nhiên, Tính chất vật lý
Có nhiều trong các loại hạt gạo, mỳ, ngô củ sắn ,khoai quả
chuối, táo
Là chất bột vô định hình trắng không tan trong nớc lạnh khi
đun sôi một phần bị phồng lên tạo thành dung dịch keo (hồ tinh
bột)
99.Công thức cấu tạo.
Là polyme phân tử khối rất lớn - gồm nhiều gốc Glucozo liên
kết với nhau.
- Công thức phân tử *






+
%
- Cấu tạo phân tử: là hỗn hợp : -amilozo
- amilopectin
- Không có nhóm chức -
999. Tính chất hoá học.
Không có phản ứng tráng bạc
Các nhómkhông có phản ứng tạo phức với'*+


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×