Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

NGỮ VĂN 8: CÂU NGHI VẤN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 32 trang )

1
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
GIÁO VIÊN THỰC HIỆN :Nguyễn Thị Hằng
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐÔNG HÀ
2
3
TIẾT 75 CÂU NGHI VẤN
NỘI DUNG
I. ĐẶC ĐIỂM HÌNH THỨC VÀ CHỨC NĂNG CHÍNH
II. LUYỆN TẬP
4
TIẾT 75 CÂU NGHI VẤN
I. ĐẶC ĐIỂM HÌNH THỨC VÀ CHỨC
NĂNG CHÍNH
Vẻ nghi ngại hiện ra sắc mặt,
con bé hóm hỉnh hỏi mẹ một
cách thiết tha:
-
Sáng ngày người ta đấm u có
đau lắm không?
Chị Dậu khẽ gạt nước mắt:
-
Không đau con ạ!
-
Thế làm sao u cứ khóc mãi
mà không ăn khoai? Hay là u
thương chúng con đói quá?
1. Ví dụ:
5
TIẾT 75 CÂU NGHI VẤN
I. ĐẶC ĐIỂM HÌNH THỨC VÀ CHỨC


NĂNG CHÍNH
Vẻ nghi ngại hiện ra sắc mặt,
con bé hóm hỉnh hỏi mẹ một
cách thiết tha:
-
Sáng ngày người ta đấm u có
đau lắm không?
Chị Dậu khẽ gạt nước mắt:
-
Không đau con ạ!
-
Thế làm sao u cứ khóc mãi
mà không ăn khoai? Hay là u
thương chúng con đói quá?
1. Ví dụ:
6
TIẾT 75 CÂU NGHI VẤN
I. ĐẶC ĐIỂM HÌNH THỨC VÀ CHỨC
NĂNG CHÍNH
Vẻ nghi ngại hiện ra sắc mặt,
con bé hóm hỉnh hỏi mẹ một
cách thiết tha:
-
Sáng ngày người ta đấm u có
đau lắm không?
Chị Dậu khẽ gạt nước mắt:
-
Không đau con ạ!
-
Thế làm sao u cứ khóc mãi

mà không ăn khoai? Hay là u
thương chúng con đói quá?
1. Ví dụ:
7
TIẾT 75 CÂU NGHI VẤN
I. ĐẶC ĐIỂM HÌNH THỨC VÀ CHỨC
NĂNG CHÍNH
Vẻ nghi ngại hiện ra sắc mặt,
con bé hóm hỉnh hỏi mẹ một
cách thiết tha:
-
Sáng ngày người ta đấm u có
đau lắm không?
Chị Dậu khẽ gạt nước mắt:
-
Không đau con ạ!
-
Thế làm sao u cứ khóc mãi
mà không ăn khoai? Hay là u
thương chúng con đói quá?
1. Ví dụ:
8
TIẾT 75 CÂU NGHI VẤN
I. ĐẶC ĐIỂM HÌNH THỨC VÀ CHỨC
NĂNG CHÍNH
Vẻ nghi ngại hiện ra sắc mặt,
con bé hóm hỉnh hỏi mẹ một
cách thiết tha:
-
Sáng ngày người ta đấm u có

đau lắm không?
Chị Dậu khẽ gạt nước mắt:
-
Không đau con ạ!
-
Thế làm sao u cứ khóc mãi
mà không ăn khoai? Hay là u
thương chúng con đói quá?
1. Ví dụ:
2. Nhận xét:
- Hình thức:
+ Có những từ nghi vấn: có…không,
sao, hay
+ Dấu chấm hỏi (?)đặt ở cuối câu
- Chức năng: Dùng để hỏi
 Câu nghi vấn
9
TIẾT 75 CÂU NGHI VẤN
I. ĐẶC ĐIỂM HÌNH THỨC VÀ CHỨC
NĂNG CHÍNH
1. Ví dụ:
2. Nhận xét:
- Hình thức:
+ Có những từ nghi vấn: có…không,
sao, hay
+ Dấu chấm hỏi (?)đặt ở cuối câu
- Chức năng: Dùng để hỏi
 Câu nghi vấn
* Ghi nhớ: SGK/11
* Câu nghi vấn là câu:

- Có những từ nghi vấn (ai, gì, nào,
sao, tại sao, đâu, bao giờ, bao
nhiêu,à, ư, chứ,(có)…không,(đã)…
chưa )hoặc có từ hay(nối các vế có
quan hệ lựa chọn).
- Có chức năng chính là dùng để hỏi.
* Khi viết, câu nghi vấn kết thúc bằng
dấu chấm hỏi.
10
TIẾT 75 CÂU NGHI VẤN
I. ĐẶC ĐIỂM HÌNH THỨC VÀ CHỨC
NĂNG CHÍNH
1. Ví dụ:
2. Nhận xét:
- Hình thức:
+ Có những từ nghi vấn: có…không,
sao, hay
+ Dấu chấm hỏi (?)đặt ở cuối câu
- Chức năng: Dùng để hỏi
 Câu nghi vấn
* Ghi nhớ: SGK/
Đặt câu nghi vấn cho bức ảnh
Đây có phải là cá vàng không?
Trong bức ảnh có mấy con cá?
11
TIẾT 75 CÂU NGHI VẤN
I. ĐẶC ĐIỂM HÌNH THỨC VÀ CHỨC
NĂNG CHÍNH
1. Ví dụ:
2. Nhận xét:

- Hình thức:
+ Có những từ nghi vấn: có…không,
sao, hay
+ Dấu chấm hỏi (?)đặt ở cuối câu
- Chức năng: Dùng để hỏi
 Câu nghi vấn
* Ghi nhớ: SGK/
Đặt câu nghi vấn cho bức ảnh
Những con chim đang làm gì?
Những con chim trong ảnh có
phải là chim hải âu không?
12
TIẾT 75 CÂU NGHI VẤN
I. ĐẶC ĐIỂM HÌNH THỨC VÀ CHỨC
NĂNG CHÍNH
1. Ví dụ:
2. Nhận xét:
- Hình thức:
+ Có những từ nghi vấn: có…không,
sao, hay
+ Dấu chấm hỏi (?)đặt ở cuối câu
- Chức năng: Dùng để hỏi
 Câu nghi vấn
* Ghi nhớ: SGK/
II. LUYỆN TẬP:
Bài tập 1/11.
Xác định câu nghi vấn
13
TIẾT 75 CÂU NGHI VẤN
a. Rồi hắn chỉ luôn vào mặt chị Dậu:

- Chị khất tiền sưu đến ngày mai phải không? Đấy! Chị hãy nói
với ông cai, để ông ấy ra đình kêu với quan cho! Chứ ông lý tôi
thì không có quyền dám cho chị khất một giờ nào nữa!
( Ngô Tất Tố, Tắt đèn)
b. Tại sao con người ta lại phải khiêm tốn như thế? Đó là vì cuộc
đời là một cuộc đấu tranh bất tận. Mà tài nghệ của mỗi cá nhân tuy
là quan trọng, nhưng thật ra chỉ là hạt nước bé nhỏ giữa đại
dương bao la.
( Theo Lâm Ngữ Đường, Tinh hoa xử thế)
Bài tập 1/11

14
TIẾT 75 CÂU NGHI VẤN
a. Rồi hắn chỉ luôn vào mặt chị Dậu:
- Chị khất tiền sưu đến ngày mai phải không? Đấy! Chị hãy nói
với ông cai, để ông ấy ra đình kêu với quan cho! Chứ ông lý tôi
thì không có quyền dám cho chị khất một giờ nào nữa!
( Ngô Tất Tố, Tắt đèn)
b. Tại sao con người ta lại phải khiêm tốn như thế? Đó là vì cuộc
đời là một cuộc đấu tranh bất tận. Mà tài nghệ của mỗi cá nhân tuy
là quan trọng, nhưng thật ra chỉ là hạt nước bé nhỏ giữa đại
dương bao la.
( Theo Lâm Ngữ Đường, Tinh hoa xử thế)
Bài tập 1/11

15
TIẾT 75 CÂU NGHI VẤN
I. ĐẶC ĐIỂM HÌNH THỨC VÀ CHỨC
NĂNG CHÍNH
1. Ví dụ:

2. Nhận xét:
- Hình thức:
+ Có những từ nghi vấn: có…không,
sao, hay
+ Dấu chấm hỏi (?)đặt ở cuối câu
- Chức năng: Dùng để hỏi
 Câu nghi vấn
* Ghi nhớ: SGK/
II. LUYỆN TẬP:
Bài tập 1/11.
Xác định câu nghi vấn
a. Chị khất tiền sưu… phải không?
b. Tại sao con người… như thế?
Bài tập 2/12
 Có từ nghi vấn và dấu hỏi chấm
Căn cứ xác định CNV
16
TIẾT 75 CÂU NGHI VẤN
a. Mình đọc hay tôi đọc?
( Nam Cao, Đôi mắt )
b. Em được thì cho anh xin
Hay là em để làm tin trong nhà?
(Ca dao)
Bài tập 2/12
c. Hay tại sự sung sướng được ôm ấp cái hình hài máu mủ
của mình mà mẹ tôi lại tươi đẹp như thuở còn sung túc?
( Nguyên Hồng)
17
TIẾT 75 CÂU NGHI VẤN
a. Mình đọc hay tôi đọc?

( Nam Cao, Đôi mắt )
b. Em được thì cho anh xin
Hay là em để làm tin trong nhà?
(Ca dao)
Bài tập 2/12
c. Hay tại sự sung sướng được ôm ấp cái hình hài máu mủ
của mình mà mẹ tôi lại tươi đẹp như thuở còn sung túc?
( Nguyên Hồng)
18
TIẾT 75 CÂU NGHI VẤN
a. Mình đọc hoặc tôi đọc?
( Nam Cao, Đôi mắt )
b. Em được thì cho anh xin
hoặc là em để làm tin trong nhà?
(Ca dao)
Bài tập 2/12
c. Hoặc tại sự sung sướng được ôm ấp cái hình hài máu mủ
của mình mà mẹ tôi lại tươi đẹp như thuở còn sung túc?
( Nguyên Hồng)
19
TIẾT 75 CÂU NGHI VẤN
I. ĐẶC ĐIỂM HÌNH THỨC VÀ CHỨC
NĂNG CHÍNH
1. Ví dụ:
2. Nhận xét:
- Hình thức:
+ Có những từ nghi vấn: có…không,
sao, hay
+ Dấu chấm hỏi (?)đặt ở cuối câu
- Chức năng: Dùng để hỏi

 Câu nghi vấn
* Ghi nhớ: SGK/
II. LUYỆN TẬP:
Bài tập 1/11.
Xác định câu nghi vấn
a. Chị khất tiền sưu… phải không?
b. Tại sao con người… như thế?
Bài tập 2/12.
 Có từ nghi vấn và dấu hỏi chấm
Căn cứ xác định CNV
-
Có từ hay
- Thay từ hay bằng từ hoặc:
+ Câu sai ngữ pháp
+ Biến thành kiểu câu khác , có ý
nghĩa khác
Bài tập 3/13.
20
TIẾT 75 CÂU NGHI VẤN
a. Nay chúng ta đừng làm gì nữa, thử xem lão Miệng có sống
được không.
(Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng)
b. Bây giờ thì tôi hiểu tại sao lão không muốn bán con chó vàng
của lão
(Nam Cao, Lão Hạc)
Bài tập 3/13
c. Cây nào cũng đẹp, cây nào cũng quý, nhưng thân thuộc nhất
vẫn là tre nứa.
( Thép Mới, Cây tre Việt Nam)
d. Biển nhiều khi rất đẹp, ai cũng thấy như thế.

(Vũ Tú Nam, Biển đẹp)
21
TIẾT 75 CÂU NGHI VẤN
a. Nay chúng ta đừng làm gì nữa, thử xem lão Miệng có sống
được không.
(Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng)
b. Bây giờ thì tôi hiểu tại sao lão không muốn bán con chó vàng
của lão
(Nam Cao, Lão Hạc)
Bài tập 3/13
c. Cây nào cũng đẹp, cây nào cũng quý, nhưng thân thuộc nhất
vẫn là tre nứa.
( Thép Mới, Cây tre Việt Nam)
d. Biển nhiều khi rất đẹp, ai cũng thấy như thế.
(Vũ Tú Nam, Biển đẹp)
22
TIẾT 75 CÂU NGHI VẤN
I. ĐẶC ĐIỂM HÌNH THỨC VÀ CHỨC
NĂNG CHÍNH
1. Ví dụ:
2. Nhận xét:
- Hình thức:
+ Có những từ nghi vấn: có…không,
sao, hay
+ Dấu chấm hỏi (?)đặt ở cuối câu
- Chức năng: Dùng để hỏi
 Câu nghi vấn
* Ghi nhớ: SGK/
II. LUYỆN TẬP:
Bài tập 1/11.

Xác định câu nghi vấn
a. Chị khất tiền sưu… phải không?
b. Tại sao con người… như thế?
Bài tập 2/12.
 Có từ nghi vấn và dấu hỏi chấm
Căn cứ xác định CNV
-
Có từ hay
- Thay từ hay bằng từ hoặc:
+ Câu sai ngữ pháp
+ Biến thành kiểu câu khác , có ý
nghĩa khác
Bài tập 3/13. Không, vì đó không phải
câu nghi vấn.
Bài tập 5/12. Khác ở trật tự từ
a. Hỏi về thời điểm của hành động
trong tương lai
b. Hỏi về thời điểm của hành động
trong quá khứ
23
THỂ LỆ :
Có 4 bông hoa với màu sắc khác nhau được ghi số (Từ số 1 đến 4),
người chơi hãy chọn cho mình một bông hoa bất kì. Yêu cầu trả lời
trong vòng 20 giây.
Mỗi câu trả lời đúng được 10 điểm.
24
1
2
3
4

25
Back
Hoàn thiện câu sau bằng cách điền
vào chỗ trống những từ thích hợp?
…………… là dấu dùng để kết
thúc câu nghi vấn.
Dấu hỏi chấm
46
012345678910111213
14
151617
18
1920

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×