Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

chuong ii kiểm tra 1 tiết h7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.41 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THCS TAM THANH
HỌ VÀ TÊN:………………………
LỚP: 7………………………………
KIỂM TRA 1 TIẾT
MƠN: Hình học 7
TUẦN 25 - TIẾT 46
ĐIỂM Lời phê của giáo viên:
ĐỀ 1:
I.Trắc nghiệm (3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào một chữ cái trước phương án đúng trong các câu sau:
1. Cho

ABC =

MNP, biết
µ
P
= 40
0
,
µ
A
= 80
0
thì số đo của
µ
B
bằng:
a. 80
o
b. 40


o
c. 120
o
d. 60
o
2. Tam giác nào là tam giác vng trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau:
a. 3cm; 4cm; 5dm b. 3dm; 7dm; 10dm
c. 6cm; 8cm; 10cm d. 6dm; 13dm; 12dm
3. Cho

ABC cân tại A có
µ
A
= 40
0
thì số đo của góc C bằng:
a. 70
o
b. 100
o
c. 40
o
d. 140
o
4. ABC và A’B’C’ có
µ
A
=
µ
A'

và AC = A’C’ để ABC = A’B’C’ theo trường hợp
cạnh – góc – cạnh thì cần phải có thêm điều kiện nào sau đây:
a.
µ
C
=
µ
C'
b. BC = B’C’ c.
µ
B
=
µ
B'
d. AB = A’B’
5. ∆ABC vng tại A thì ta có:
a. AB
2
= AC
2
+ BC
2
b. AC
2
= AB
2
+ BC
2

c. AC

2
= BC
2
- AB
2
d. AB
2
= AC
2
+ BC
2
6. Cho ∆ABC cân tại A thì ta có:
a.
µ µ
A B
=
b.
µ
µ
A C
=
c.
µ µ
µ
A B C
= =
d.
µ
µ
C B

=
II. Tự luận: (7 điểm)
Bài 1: (3 điểm) Cho hình vẽ:
a. Tính số đo x.
b. Tính độ dài cạnh AB.
Bài 2: (4 điểm) Cho
Δ
ABC cân tại A, AM là tia phân giác của góc A (M

BC)
a. Chứng minh
Δ
AMB =
Δ
AMC và MB = MC;
b. Kẻ MD vng góc với AB (D

AB) và ME vng góc với AC (E

AC)
Chứng minh: Tam giác DME là tam giác cân.
BÀI LÀM:












C
B
7,5
8,5
A
56
0
x


ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM ( mỗi câu đúng được 0.5 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6
ĐỀ SỐ 01 D C A D C D
II. Tự luận: (7 điểm)
Bài 1: (3 điểm)
a. x = 90
o
–56
o
=

34
o
(1,5 điểm)
b. Tính đúng AB = 4 (1,5 điểm)
Bài 2: (4 điểm)

Hình vẽ (0,75 điểm)
Vẽ hình đúng chính xác đến câu a (0,5 điểm), đến câu b (0,25 điểm)
ghi GT và KL đúng (0,5 điểm)
a. Chứng minh
Δ
AMB =
Δ
AMC (c. g. c) hoặc (g. c. g) (1 điểm)
=> MB = MC (hai cạnh tương ứng) (0,5 điểm)
b.
Δ
DME cân tại M
Vì: DM = ME (
Δ
BDM =
Δ
CEM (cạnh huyền – góc nhọn)) (1 điểm)
D
E
M
B
C
A
TRƯỜNG THCS TAM THANH KIỂM TRA 1 TIẾT ĐIỂM Lời phê của giáo viên:
ĐỀ 2:
I.Trắc nghiệm (3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào một chữ cái trước phương án đúng trong các câu sau:
1. Tam giác nào là tam giác vng trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau:
a. 3dm; 7dm; 10dm b. 5cm; 12cm; 13cm
c. 6cm; 8cm; 10dm d. 6dm; 13dm; 12dm

2. ∆ABC, có Â = 90
0
, BC = 25cm, AB = 24cm thì:
a. AC = 1cm b. AC = 49cm c. AC = 7cm d. AC = 2cm
3. Cho

ABC cân tại A có
µ
A
= 58
0
thì số đo của
µ
C
bằng:
a. 32
o
b. 122
o
c. 61
o
d. 158
o
4. Cho

ABC =

MNP, biết
µ
P

= 30
0
,
µ
A
= 75
0
thì số đo của
µ
B
bằng:
a. 80
o
b. 75
o
c. 40
o
d. 120
o
5. Cho ∆ABC, có AB = BC thì ∆ABC:
a. Cân tại A b. Cân tại C c. Cân tại B d. Khơng cân
6. ABC và A’B’C’ có
µ
B
=
µ
B'
và AB = A’B’ để ABC = A’B’C’ theo trường hợp
cạnh – góc – cạnh thì cần phải có thêm điều kiện nào sau đây:
a.

µ
C
=
µ
C'
b. BC = B’C’ c.
µ
B
=
µ
B'
d. AB = A’B’
II. Tự luận: (7 điểm)
Bài 1: (3 điểm) Cho hình vẽ:
a. Tính số đo y.
b. Tính độ dài cạnh AC.
Bài 2: (4 điểm) Cho
Δ
ABC cân tại B, BM là tia phân giác của góc B (M

AC)
a. Chứng minh
Δ
AMB =
Δ
CMB và MA = MC;
b. Kẻ MD vng góc với AB (D

AB) và ME vng góc với BC (E


BC)
Chứng minh: Tam giác DME là tam giác cân.
BÀI LÀM:











A
B
5
C
y

9
38
0



ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM ( mỗi câu đúng được 0.5 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6
ĐỀ SỐ 02 B C C B C B

II. Tự luận: (7 điểm)
Bài 1: (3 điểm)
a. x = 90
o
–38
o
=

52
o
(1,5 điểm)
b. Tính đúng AC = 4 (1,5 điểm)
Bài 2: (4 điểm)
Hình vẽ (0,75 điểm)
Vẽ hình đúng chính xác đến câu a (0,5 điểm), đến câu b (0,25 điểm)
ghi GT và KL đúng (0,5 điểm)
b. Chứng minh
Δ
AMB =
Δ
AMC (c. g. c) hoặc (g. c. g) (1 điểm)
=> MB = MC (hai cạnh tương ứng) (0,5 điểm)
b.
Δ
DME cân tại M
Vì: DM = ME (
Δ
BDM =
Δ
CEM (cạnh huyền – góc nhọn)) (1 điểm)

D
E
M
B
C
A
B
A

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×