GV : Trần Thị Kim Dung
I.
VAI TRỊ CỦA TỔ CHỨC LÃNH THỔ CƠNG
NGHIỆP
-
Cho phép khai thác có hiệu quả các tài nguyên thiên
nhiên, vật chất và lao động ở mỗi vùng.
-
Góp phần thực hiện thành cơng sự nghiệp cơng
nghiệp hố, hiện đại hố đất nước.
II.
1.
2.
3.
4.
MỘT SỐ HÌNH THỨC CỦA TỔ CHỨC LÃNH THỔ CƠNG
NGHIỆP
Điểm công nghiệp
Khu công nghiệp tập trung
Trung tâm công nghiệp
Vùng công nghiệp
II.
MỘT SỐ HÌNH THỨC CỦA TỔ CHỨC LÃNH THỔ CƠNG
NGHIỆP
Vị trí: gắn với đơ
Kho bốc xếp hàng hóa
thị vừa và nhỏ
Quan sát thuận lợi)
(có VTĐLsơ đồ bên
Cảng biển
Kể tên một số
kết hợp kiến thức
TTCN ở xác định:
SGK, hãy nước ta
Quy mơ: lớn
mà em biết?
ộ
b
SX,lắp ráp ơtơ Đường
(nhiều điểm CN,
-Vị trí
KCN, nhiều XNCN)
Chế biến TP
-Một số TTCN:
Quy mơ
Hà Nội,
Cơ khí chế tạo máy
Mơí liên hệ sản
-TP.HCM, Đà
Mối liên hệ sản
xuất: chặt chẽ về
xuất Cần Thơ,
Nẵng,
Khu
Dệt may
kĩ thuật và công nghệ.
dân cư
-Việt Trì… GTVT
Mạng lưới
Chế biến ,sx gỗ
Sơ đồ Trung tâm cơng nghiệp
Mạng lưới GTVT
khá hoàn thiện
II.
MỘT SỐ HÌNH THỨC CỦA TỔ CHỨC LÃNH
THỔ CƠNG NGHIỆP
Quan sát hình 33.1, 33.2, kết hợp skg, hãy so sánh Điểm
công nghiệp và Khu công nghiệp tập trung theo nội
dung phiếu học tập sau:
HÌNH THỨC
ĐẶC ĐIỂM
Vị trí
Quy mơ
Mối liên hệ
giữa các XN
Ví dụ minh
hoạ
Điểm công nghiệp
Khu công nghiệp
tập trung
Xí nghiệp CN
Đư
ờn
g
sắ
t
Xác định :
-Vị trí?
-Quy mơ(số
lượng XN)?
sơ
n
g
Khu vực
dân cư
Hình 33.1- Sơ đồ Điểm công nghiệp
Đường bộ
Cảng biển
Bến bãi, kho
vận hàng hóa
Các XN hạt nhân
CN nhẹ
& CNTP
Đường bộ
Các xí nghiệp tận dụng
cơ sở hạ tầng
Hình 33.2- Sơ đồ khu công nghiệp
II.
MỘT SỐ HÌNH THỨC CỦA TỔ CHỨC LÃNH THỔ
CƠNG NGHIỆP
Điểm cơng nghiệp
Khu cơng nghiệp tập
trung
Vị trí
Nằm gần nguồn
nhiên, ngun liệu
Khu vực có ranh giới rõ
ràng, gần cảng biển,
quốc lộ lớn, sân bay
Quy mô
Nhỏ
(Gồm 1 -> 2 XN)
Khá lớn
(nhiều XNCN và XN
dịch vụ hỗ trợ sản xuất)
Khơng có mối liên hệ
Các XN có khả năng
hợp tác sản xuất cao
HT
ĐẶC ĐIỂM
Mối liên hệ
giữa các xí
nghiệp
Khu công nghiệp Nhơn Trạch (Đồng Nai)
Khu chế xuất Linh Trung- TP.HCM
CN hóa chất
CN dệt
CN thực phẩm
- Phạm vi: vùng lãnh thổ
rộng lớn.
- Quy mô: sát sơ đồ bên,
Quan rất lớn(gồm nhiều
điểm, khu CN,TTCN )sgk,
kết hợp nội dung
Đặc điểm:
Hãy hệ về sản
-Có mối liên xác định:xuất và
có những - Phạm viđồng
nét tương
trong q -Quy hình thành
trình mơ
CN.
-Đặc điểm
Có 1 số VCN trọng điểm
--Tênmột vài ngành CN chủ
yếu tạo nên hướngCMH
ở nước ta?
CN khai thác than - Một số VCN trọng điểm
CN luyện kim đen Nam Bộ: TPHCM,Đồng Nai,
BR-VT, Bình Dương…
CN chế tạo máy
Sơ đồ Vùng công nghiệp
CỦNG CỐ:
1. Hãy so sánh về trình độ phát triển của các hình thức TCLTCN sau:
- Điểm Cơng Nghiệp
- Khu công nghiệp tập trung
- Trung tâm công nghiệp
- Vùng công nghiệp
2. Căn cứ vào đâu để kết luận rằng các hình thức TCLTCN trên ln
phát triển từ trình độ thấp đến trình độ cao hơn?
3. Hãy xác định các hình thức TCLTCN tương ứng với các hình ở trang
bên
Hình 1 - Điểm cơng nghiệp
Hình 2 - Khu cơng nghiệp tập trung
Hình 3 - Trung tâm cơng nghiệp
Hình 4 - Vùng công nghiệp