Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

tiet 45 lap voi so lan chua biet tin 8 (tiet3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (381.78 KB, 8 trang )

LẶP VỚI SỐ LẦN CHƯA BiẾT TRƯỚC (tiếp)
LẶP VỚI SỐ LẦN CHƯA BiẾT TRƯỚC (tiếp)
1. Các hoạt động lặp với số lần chưa biết trước.
1. Các hoạt động lặp với số lần chưa biết trước.
Cú pháp: while <điều kiện> do <câu lệnh>;
Trong đó:
-Điềukiệnthường là một phép so sánh;
-Câulệnh có thể là câu lệnh đơn giản hay câu lệnh ghép.
Câu lệnh lặp này được thực hiện như sau:
(1) Kiểm tra điềukiện:
(2) Nếu điềukiện SAI, câu lệnh sẽ bị bỏ qua và chuyển
sang câu lệnh tiếp theo trong chương trình. Nếu điềukiện
ĐÚNG, thực hiện câulệnh và quay lại bước 1.
Tiết 45. Bài 8
2. Ví dụ về lệnh lặp với số lần chưa biết trước
2. Ví dụ về lệnh lặp với số lần chưa biết trước
Ví dụ:
Ví dụ:
- Tập lái xe đến khi biết lái
- Tập lái xe đến khi biết lái
- Học thuộc lòng một bài thơ cho tới khi bố mẹ kiểm tra là đã thuộc thì mới kết
- Học thuộc lòng một bài thơ cho tới khi bố mẹ kiểm tra là đã thuộc thì mới kết
thúc, nếu không thì phải học lại…
thúc, nếu không thì phải học lại…
?Em Hãy trình bày cú
?Em Hãy trình bày cú
pháp của câu lệnh lặp
pháp của câu lệnh lặp
với số lần chưa biết
với số lần chưa biết
trước? Nêu hoạt động


trước? Nêu hoạt động
của câu lệnh?
của câu lệnh?
?Em hãy nêu một vài
ví dụ về hoạt động lặp
với số lần chưa biết
trước?
LẶP VỚI SỐ LẦN CHƯA BiẾT TRƯỚC (tiếp)
LẶP VỚI SỐ LẦN CHƯA BiẾT TRƯỚC (tiếp)
1. Các hoạt động lặp với số lần chưa biết trước.
1. Các hoạt động lặp với số lần chưa biết trước.
Tiết 45. Bài 8
2. Ví dụ về lệnh lặp với số lần chưa biết trước
2. Ví dụ về lệnh lặp với số lần chưa biết trước
Ví dụ 5: Viết chương trình tính tổng
100
1

3
1
2
1
1 ++++=T
?Bài toán trên là
?Bài toán trên là
hoạt động lặp với số
hoạt động lặp với số
lần biết trước hay lặp
lần biết trước hay lặp
với số lần chưa biết

với số lần chưa biết
trước?
trước?
Bài toán trên là hoạt động lặp với số lần biết trước
Bài toán trên là hoạt động lặp với số lần biết trước
Ví dụ 5: Viết chương trình tính tổng
NhËn xÐt:
NhËn xÐt:
T1 = 1
T1 = 1
T2 = T1 + 1/2
T2 = T1 + 1/2
T3 = T2 + 1/3
T3 = T2 + 1/3
T4 = T3 + 1/4
T4 = T3 + 1/4


T100 = T99 + 1/100
T100 = T99 + 1/100
B¾t ®Çu tõ T2 viÖc tÝnh T ® îc lÆp
B¾t ®Çu tõ T2 viÖc tÝnh T ® îc lÆp
®i lÆp l¹i 99 lÇn theo quy luËt
®i lÆp l¹i 99 lÇn theo quy luËt


T
T
sau
sau

= T
= T
tr íc
tr íc
+ 1/i
+ 1/i
víi i ch¹y tõ 2
víi i ch¹y tõ 2


100
100
1=T
2
1
+
3
1
+
4
1
+
. . .+ +
1
100
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
100
1

3

1
2
1
1 ++++=T
Phân tích bài toán:
Program vidu5_1;
Var i: integer;
T: real;
Begin
T:=0;
For i:=1 to 100 do T:=T+1/i;
Writeln (T);
End.
*) Giải bài toán bằng câu lệnh lặp với số lần biết trước:
Cú pháp của câu lệnh:
For <biến đếm>:= <giá trị đầu> To <giá trị cuối> Do <câu lệnh>;
Giá trị đầu: 1
Giá trị cuối: 100
Câu lệnh: T:=T+1/i;
Chương trình được viết như sau:
?Em hãy nhắc lại
?Em hãy nhắc lại
cũ pháp của câu
cũ pháp của câu
lệnh lặp với số
lệnh lặp với số
lần biết trước?
lần biết trước?
Program vidu5_2;
Var i: integer;

T: real;
Begin
T:=0;
i:=1;
while i<=100 do begin
T:=T+1/i;
i:=i+1; end;
end.
*) Giải bài toán bằng câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước:
Nếusửdụngcâulệnhwhile…dothìđiềukiệncủachương
trìnhlà:
i<=100
Vònglặpsẽdừnglạikhi:
Chương trình sẽ được viết như sau:
i>100
Qua ví dụ này cho ta thấy rằng chúng ta có thể sử dụng câu
lệnh While do thay cho câu lệnh for… do. Nhưng tùy
trường hợp mà chúng ta sử dụng câu lệnh for…do… thay
cho câu lệnh while…do… vì lệnh lặp while…do… chỉ phù
hợp cho lệnh lặp với số lần chưa biết trước còn câu lệnh
for…do phù hợp lệnh lặp với số lần biết trước.
Kết quả của hai chương trình trên là như nhau.
Củng cố
Củng cố
?Trongcáchoạtđộngdướiđây,hoạtđộng
?Trongcáchoạtđộngdướiđây,hoạtđộng
nàosẽđượcthựchiệnlặplạivớisốlần
nàosẽđượcthựchiệnlặplạivớisốlần
chưabiết?
chưabiết?

A. Tính tổng của 20 số tự nhiên đầu tiên.
B. Nhập một số hợp lệ, ví dụ số nguyên trong khoảng
từ 0 đến 10, vào máy tính. Nếu số nhập vào không
hợp lệ thì được yêu cầu nhập lại.
C. Nhập các số nguyên từ bàn phím cho đến khi đủ 50
số.
D. Nhập các số từ bàn phím và tính tổng cho đến khi
lần đầu tiên nhận được tổng lớn hơn 1000 thì kết
thúc
Dặn dò
Dặn dò
Về nhà học bài.
Về nhà học bài.
Xem trước ví dụ 4, phần 3 giờ sau học
Xem trước ví dụ 4, phần 3 giờ sau học
tiếp.
tiếp.

×